Tải bản đầy đủ (.ppt) (116 trang)

Bài giảng tổng quan về EEG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5 MB, 116 trang )





EEG
EEG
Bs Lê Văn Tuấn
Bs Lê Văn Tuấn


MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Các sóng điện não bình thường
Montage điện não
Các biến thể bình thường
Phân tích bản điện não
Nhiễu
Điện não đồ giấc ngủ
Các bất thường động kinh

Cục bộ: vô căn và triệu chứng

Toàn thể: vô căn và triệu chứng
Các bất thường không phải động kinh

Các bất thường cục bộ

Các bất thường toàn thể


MỘT SỐ KHÁI NiỆM


MỘT SỐ KHÁI NiỆM
Điện não đồ đo các sóng não với tần số khác
nhau. Điện cực được đặt ở vị trí thích hợp
trên da đầu để ghi các xung động xuất phát
từ não.
Tần số là số lần một sống được lập lại trong
một khoảng thời gian nhất định (thường là
giây).


MỘT SỐ KHÁI NiỆM
MỘT SỐ KHÁI NiỆM
Biên độ: là biểu hiện mức độ mà một xung
động điện được tạo ra.


Các loại sóng
Các loại sóng
Sóng delta:
Tần số <4 Hz
Là sóng ưu thế ở trẻ
nhỏ dưới 1 tuổi.
Sóng này xuất hiện
ở giai đoạn giấc ngủ
3 và 4.


Các loại sóng
Các loại sóng
Sóng theta:

Tần số 4-7,5 Hz
Là sóng bình thường
ở trẻ nhỏ đến 13 tuổi.
Là sóng bất thường
ở người lớn khi
thức.
Sóng này xuất hiện ở
trong giấc ngủ.


Các loại sóng
Các loại sóng
Sóng alpha:
Tần số 8-12 Hz
Là sóng bình
thường ở người lớn
khi thư giãn.
Sóng này ưu thế ở
vùng chẩm.


Các loại sóng
Các loại sóng
Sóng beta:
Tần số 13-30 Hz
Là sóng bình
thường ở người lớn
khi suy nghĩ hay khi
mở mắt.
Sóng này ưu thế ở

vùng trán.




NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Điện thế phát sinh là do nguồn điện.
Nguồn điện có thể mang điện dương hay âm.
Trong các mô sinh học thì số lượng các ion
mang điện dương và âm tương đương nhau.
Nguồn điện hai cực là nguồn khi lượng điện
dương và âm tách ra nhau trong khoảng
cách ngắn.




NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Lớp hai cực khi điện dương ở một bên và
điện âm ở bên đối diện.
Đối với các neuron thì nguồn điện là lớp hai
cực trên bề mặt màng tế bào. Lớp hai cực
này chịu trách nhiệm cho điện thế qua màng
tế bào.

Khi nghỉ thì điện thế neuron khoảng 70 mV
với điện thế âm bên trong màng tế bào.




NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Khi điện thế
qua màng tế
bào hằng định
thì không có
điện thế ngoài
màng tế bào.


NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Hai ion chịu
trách nhiệm
gây ra điện thế
màng tế bào là
Na+ và K+


NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Có các cổng
hay các kênh
của Na+ và
K+.
Bình thường
cổng Natri
đóng và một
số cổng Kali
mở.


NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO


Điện thế hoạt động:
Là sự thay đổi rất nhanh của điện thế màng
tế bào khi màng tế bào bị kích thích.


NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO




NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
Kích thích ngưỡng
và điện thế ngưỡng.
Giai đoạn trơ: tuyệt
đối và tương đối.
Xung động: là vận
động của điện thế
hoạt động dọc theo
tế bào thần kinh.


NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO
Tốc độ dẫn
truyền: sợi
thần kinh
có myelin
dẫn truyền
nhanh hơn
sợi thần
kinh không
myelin


NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO


NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO



NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO


NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO
Dòng điện qua synapse:


VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG
VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG
Hệ thống 10-20
Vị trí
Vị trí
Tên điện cực
Tên điện cực
Cực trán
Cực trán
Fp1, Fp2, Fpz
Fp1, Fp2, Fpz
Trán trước
Trán trước
AF1, AF2, AF3, AF4, AF5, AF6,
AF1, AF2, AF3, AF4, AF5, AF6,
AF7, AF8, AFz
AF7, AF8, AFz
Trán
Trán

F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9,
F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9,
F10, Fz
F10, Fz
Trán-trung tâm
Trán-trung tâm
FC1, FC2, FC3, FC4, FC5, FC6
FC1, FC2, FC3, FC4, FC5, FC6
Trung tâm
Trung tâm
C1, C2, C3, C4, C5, C6, Cz
C1, C2, C3, C4, C5, C6, Cz
Trung tâm-đỉnh
Trung tâm-đỉnh
CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6,
CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6,
CPz
CPz
Đỉnh
Đỉnh
P1, P2, P3, P3, P4, P5, P6, P7,
P1, P2, P3, P3, P4, P5, P6, P7,
P8, Pz
P8, Pz
Đỉnh-chẩm
Đỉnh-chẩm
PO1, PO2, PO3, PO4, PO5, PO6,
PO1, PO2, PO3, PO4, PO5, PO6,
PO7, POz
PO7, POz

Chẩm
Chẩm
O1, O2, Oz
O1, O2, Oz
Thái dương
Thái dương
T7, T8, T9, T10
T7, T8, T9, T10
Thái dương-đỉnh
Thái dương-đỉnh
TP7, TP8, TP9, TP10
TP7, TP8, TP9, TP10

×