Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra lan 2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.79 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra Toán 8 lần 2, năm học 2010
Thời gian làm bài 90 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cánh lập phơng trình.
- Hiểu cách chứng minh và vận dụng đợc định lí về các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác.
2. Kỹ năng:
- Giải đợc phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Giải thành thạo bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phơng trình trên trục số.
- Vận dụng đợc định lí Talét để giải bài tập.
- Vận dụng đợc các công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Ma trận:
Chủ đề Chuẩn cần đánh giá
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụn
g
Tổn
g
1. Phơng trình
bậc nhất một
ẩn
KT: - phát biểu đợc định nghĩa


PT bậc nhất 1 ẩn
1/2
0,5
1
1
- Lấy đợc ví dụ về PT bậc
nhất 1 ẩn.
1/2
0,5
- Nắm vững các bớc giải
bài toán bằng cánh lập phơng
trình.
1
2
1
2
KN: - Giải đợc phơng trình bậc
nhất một ẩn, phơng trình chứa
ẩn ở mẫu.
1/2
0,5
1/2
0,5
1
1
2. Bất phơng
trình bậc nhất
KN: - Giải thành thạo bất phơng
trình bậc nhất một ẩn.
1/2

1
1
2
một ẩn - Biết biểu diễn tập hợp
nghiệm của bất phơng trình trên
trục số.
1/2
1
3. Tam giác
đồng dạng
KT: - Hiểu cách chứng minh và
vận dụng đợc định lí về các tr-
ờng hợp đồng dạng của hai tam
giác.
KN: - vận dụng đợc định lí Talét
để giải bài tập.
1/3
1
2/3
2
1
3
4. Hình lăng
trụ đứng, hình
chóp đều.
KN: - Vận dụng đợc các công
thức tính diện tích, thể tích hình
lăng trụ đứng.
1/2
0,5

1/2
0,5
1
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1
17/6
4,5
13/6
4,5
6
10
III. Đề bài:
A. Lý thuyết:
Câu 1: 1 điểm
- Phát biểu định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn?
- Lấy ví dụ về PT bậc nhất một ẩn?
Câu 2: 1 điểm
- Nêu công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng?
- áp dụng: Tính thể tích hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.ABCcó diện
tích đáy bằng 25 cm
2
, chiều cao của hình lăng trụ là 6 cm.
B. Bài tập.
Câu 3: 1 điểm: Giải các PT sau:
a) 2x + 5 = 15
b) = 1
Câu 4: 2 điểm: Giải các bất phơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm của

chúng trên trục số:
a) 2x + 6 < 0
b) 4 2x
Câu 5: 2 điểm
Năm nay tuổi bố gấp ba lần tuổi con. Sau 13 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2
lần tuổi con. Hỏi, năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 6: 3 điểm
Cho tam giỏc ABC cõn ti A , v ba ng cao AD, BE, CF (
, , )D BC E AC F AB
a) Chứng minh:
DAC∆

EBC∆
b) Cho BC =6cm, AC = 9cm. tính độ dài CE
c) Chứng minh : CE = BF .
IV. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm:

u
Đáp án Điểm
1 - Phương trình có dạng ax + b = 0, với a, b là hai số đã cho và (a0) được
gọi là PT bậc nhất một ẩn .
0,5
- ví dụ: 2x + 3 = 0 (HS có thể lấy vd khác)
0,5
2 - Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng:
V = S. h
Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng
0,5
Áp dụng: V
ABC.A’B’C’

= S.h = 25. 6 = 150 cm
3
0,5
3
a) 2x + 5 = 15
2x = 15 - 5
 2x = 10
 x = 5
S =
0,5
= 1 (1) , ĐKXĐ : x
(1)  =
=> 2x + 1 = x – 2
 2x – x = -2 – 1
 x = -3, t/m ĐKXĐ
S =
0,5
4
a) 2x + 6 < 0
 2x < - 6
 x < - 3
S =
0,5
0,5
b) 4 2x
 4 2x
 x ≤ 2
S =
0,5
0 2

0,5
-3 0
5 Gọi tuổi con năm nay là x ( x > 0)
Tuổi bố là 3x
Sau 13 năm nữa: tuổi con là x + 13, tuổi bố là 3x + 13
0,5
Theo đề bài ta có pt: 2(x+13) = 3x + 13 0,5
Giải pt ta được : x = 13 (t/m đk bài toán) 0,5
Vậy năm nay con 13 tuổi 0,5
6
Vẽ hình, GT – KL
0,5
a) Xét

DAC và

EBC có:

0
ˆ
90ADC =
=
ˆ
BEC
= 90
0


ˆ
C

là góc chung
Vậy :
DAC∆

EBC∆
1
b) Ta có: DC = BD = 3cm

DAC


EBC∆
( cmt)
Suy ra:
3 9
6
DC AC
hay
EC BC EC
= =
Vậy EC = 2cm
1
c)
EBC FCB
∆ = ∆
( cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra: CE = BF
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×