Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra lan 2 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.94 KB, 6 trang )

H v tờn:.
..
Lp:9..
KIM TRA 1 TIT
Mụn: Húa hc 9
im:
I. Phần trắc nghiệm 4
Câu1(1đ): Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. Cl, P, S, Si B. S, Cl, Si, P D. Cl, S, Si, P C. Cl, S, P, Si
Câu 2 (1đ): Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:
Trong một chu kỳ đi từ phải sang trái, các nguyên tố có:
D. Số hiệu nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại của nguyên tố tăng
dầndần.
.C. Tính phi kim của nguyên tố tăng
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 3 (1đ): Nhóm đều gồm các Hiđrocacbon là:
D, C
4
H
10
, C
2
H
4
, C
3
H
8
B, C
2


H
4
0
2
, CH
4
, C
3
H
8
.
C, C
2
H
4
, CH
4
, C
3
H
7
Cl. A, C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H

5
Cl
Câu 4 (1đ): Nhóm các chất đều gồm các chất hữu cơ là:
A, K
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
2
H
6
B, C
6
H
6
, Ba(HCO
3
)
2
, C
2
H
5
Cl
C, C
6
H
6

, Ca(HCO
3
)
2
, C
2
H
5
Cl D, CH
3
Cl, C
2
H
6
O, C
3
H
6
.
II. Tự luận 6
Câu 1(2đ) Trình bàyphơng pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt
không dán nhãn: CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
Câu 2 (4đ) : Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp gồm metan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản

phẩm vào dung dịch nứơc vôi trong d, thấy đợc 10g kết tủa.
a. Viết PTPƯ xẩy ra?
b. Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.
BI LM
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đầu câu A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit
A. SiO
2
, Al
2
O
3
, CO
2
, Na
2
O B. P
2
O
5
, SiO
2
, SO
2
, NO
2
C. NO
2
, CuO, Fe
2
O
3
, SO
2

C. MgO, Na
2
O, FeO, CuO
Câu 2: Canxi oxit tiếp xúc lâu ngày trong không khí bị giảm chất lượng. Nguyên nhân do:
A. Canxi oxit bị nhiệt phân hủy
B. Canxi oxit tác dụng với oxi trong không khí
C. Canxi oxit tác dụng với CO
2
trong không khí tạo thành đá vôi
D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho dung dịch có chứa 1 gam NaOH vào dung dịch có chứa 1 gam HCl, sau đó cho quỳ
tím vào dung dịch, hiện tượng của quỳ tím sẽ là:
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. hóa vàng D. không đổi màu
Câu 4: Có phản ứng sau:
………… + H
2
SO
4
BaSO
4
+ …………
Để phản ứng trên xảy ra được theo em phải chọn chất tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Ba(OH)
2
B. BaO C. Ba D. Cả A, B, C
Câu 5: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
4

và HCl B. Na
2
SO
3
và NaOH
C. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
D. Na
2
SO
4
và CuCl
2
Câu 6: Cho 3,25 gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Thể tích H
2
ở đktc
thu được là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 7: Dãy các oxit sau đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. P

2
O
5
, CuO, SO
2
, Na
2
O B. MgO, Fe
2
O
3
, CaO, K
2
O
C. ZnO, MgO, Fe
2
O
3
, SO
3
D. CO, Al
2
O
3
, CuO, CO
2
Câu 8: Cho H
2
SO
4

đặc vào ống nghiệm có chứa đồng, đun nóng nhẹ. Sản phẩm thu được là:
A. CuO, H
2
O và SO
2
B. CuSO
4
, H
2
O và H
2
C. CuSO
4
, H
2
O và SO
2
D. CuSO
4
, H
2
O và SO
3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1,5đ): Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ. Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 2(1,5đ): Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong
các lọ mất nhãn: H
2
SO
4

, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, NaCl
Câu 3(3đ): Hòa tan hoàn toàn 24 gam Fe
2
O
3
vào 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hóa học
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng
Họ và tên:…………………….
………………………………..
Lớp:…………………………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa học 9
Điểm:
ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu câu A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy các oxit sau đây tác dụng với dung dịch NaOH
A. SiO
2
, Al
2
O
3
, CO

2
, Na
2
O B. P
2
O
5
, CuO, SO
2
, Fe
3
O
4
C. CO
2
, P
2
O
5
, SiO
2
, SO
3
C. MgO, Na
2
O, FeO, CuO
Câu 2: Cho axit H
2
SO
4

đặc vào ống nghiệm có chứa đồng, đun nóng nhẹ. Chất khí thu được là:
A. SO
3
B. H
2
C. H
2
S D. SO
2
Câu 3: Cho dung dịch có chứa 1 gam KOH vào dung dịch có chứa 1 gam HNO
3
, sau đó cho
quỳ tím vào dung dịch, hiện tượng của quỳ tím sẽ là:
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. hóa vàng D. không đổi màu
Câu 4: Dãy các chất sau đây tác dụng được với CaO
A. H
2
O, KOH, SO
2
B. H
2
SO
4
, CO
2
, Na
2
O
C. HCl, K
2

O, CO
2
D. H
2
O, HCl, CO
2
Câu 5: Có phản ứng sau:
……….. + H
2
SO
4
………… + H
2
O + SO
2

Để phản ứng trên xảy ra được theo em phải chọn chất tham gia phản ứng nào sau đây:
A.K
2
SO
3
B. H
2
SO
3
C. Na
2
SO
3
D. A và C

Câu 6: Oxit nào sau đây không tác dụng với NaOH và HCl
A. CaO, CO
2
B. Fe
2
O
3
, K
2
O C. CO, NO D. SO
2
, NO
2

Câu 7: Cho 4,8 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Khối lượng H
2
thu
được là:
A. 1,6 gam B. 0,24 gam C. 4 gam D. 0,4 gam
Câu 8: Dãy các chất sau đây đều là oxit bazơ
A. MgO, Fe
2
O
3
, CaO, K
2

O B. P
2
O
5
, CuO, SO
2
, Na
2
O
C. ZnO, MgO, Fe
2
O
3
, SO
3
D. CO, Al
2
O
3
, CuO, CO
2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1,5đ): Trình bày tính chất hóa học của oxit axit. Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 2(1,5đ): Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong
các lọ mất nhãn: H
2
SO
4
, HCl, NaOH, BaCl
2


Câu 3(3đ): Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al
2
O
3
vào 250 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hóa học
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng
Họ và tên:…………………….
………………………………..
Lớp:…………………………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa học 9
Điểm:
ĐỀ C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu câu A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit
A. NO
2
, Al
2
O
3
, CO
2
, Na
2
O B. MgO, Na

2
O, FeO, CuO
C. CuO, Fe
2
O
3
, NO, SO
2
C. SiO
2
, SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn phốt pho đỏ trong bình kín chứa oxi, sau đó cho 5 ml nước vào bình
và lắc để cho chất bột trắng tan hết. Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch thu được, thì quỳ tím
chuyển màu:
A. xanh B. vàng C. đỏ D. không đổi màu
Câu 3: Cho H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm có chứa đồng, đun nóng nhẹ. Sản phẩm thu được là:
A. CuO, H
2
O và SO

2
B. CuSO
4
, H
2
O và SO
2
C. CuSO
4
, H
2
O và H
2
D. CuSO
4
, H
2
O và SO
3
Câu 4: Khi cho 20 gam KOH tác dụng với 22,5 gam HNO
3
, kết quả là:
A. Dư kiềm B. Dư axit C. Trung hòa hoàn toàn D. Tất cả đều đúng
Câu 5: H
2
SO
4
loãng hòa tan kim loại nhôm, thu được muối sunfat và khí H
2
. Hãy chọn phản

ứng để mô tả hiện tượng trên
A. Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

B. 2Al + H
2
SO
4
→ Al
2
SO
4
+ H
2

C. Al + 3H
2
SO
4
→ Al(SO

4
)
3
+ H
2

D. 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Câu 6: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
4
và HCl B. Na
2
SO
3
và H
2

SO
4
C. K
2
SO
3
và NaOH D. Na
2
SO
4
và CuCl
2
Câu 7: Cho 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. Thể tích H
2
ở đktc thu được là:
A. 33,6 lít B. 11,2 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 8: Dãy các oxit sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng
A. P
2
O
5
, CuO, SO
2
, Na
2
O B. ZnO, MgO, Fe

2
O
3
, SO
3
C. MgO, Fe
2
O
3
, CaO, K
2
O D. CO, Al
2
O
3
, CuO, CO
2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1,5đ): Trình bày tính chất hóa học của Canxi oxit . Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 2(1,5đ): Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong
các lọ mất nhãn: H
2
SO
4
, KOH, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3

)
2

Câu 3(3đ): Hòa tan hoàn toàn 14 gam MgO vào 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hóa học
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng
Họ và tên:…………………….
………………………………..
Lớp:…………………………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa học 9
Điểm:
ĐỀ D
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu câu A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Cho một mẫu nhỏ canxi oxit vào ống nghiệm, sau đó thêm 2 ml nước . Nhúng mẫu quỳ
tím vào dung dịch thu được, thì quỳ tím chuyển màu:
A. xanh B. vàng C. đỏ D. không đổi màu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ
A. NO
2
, Al
2
O
3
, CO
2
, Na
2

O B. MgO, Na
2
O, FeO, CuO
C. CuO, Fe
2
O
3
, NO, SO
2
C. SiO
2
, SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
Câu 3: Cho axit H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm có chứa đồng, đun nóng nhẹ. Chất khí thu được là:
A. SO
3
B. SO
2
C. H
2

D. H
2
S
Câu 4: Khi cho 15 gam KOH tác dụng với 22,5 gam HNO
3
, kết quả là:
A. Dư axit B. Dư kiềm C. Trung hòa hoàn toàn D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
4
và HCl B. HNO
3
và Na
2
SO
4
C. K
2
SO
3
và NaOH D. H
2
SO
4
và K
2
SO
3


Câu 6: H
2
SO
4
loãng hòa tan kim loại sắt, thu được muối sunfat và khí H
2
. Hãy chọn phản ứng
để mô tả hiện tượng trên
A. Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2

B. 2Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
SO
4

+ H
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×