Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

giáo án toán học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 140 trang )

Môn Toán Lớp bốn
I.MỤC TIÊU : Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về :
- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng 10 kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trò của chữ số phụ thuộc vào vò trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
II-CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1ph
5ph
30ph
1- Ổn đònh tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : Dãy số tự nhiên
- Gọi HS viết số thích hợp vào chỗ
trống :
a- 123, 124, . . . , . . . , . . . ., . . .
b- 110, 120, . . . , . . . ., . . . . , .
3- Bài mới :
a.Giới thiệu bài - Ghi bảng : Viết số tự
mhiên trong hệ thập phân
b.Giảng bài:
@ HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết đặc
điểm của hệ thập phân :
- GV viết lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập.
10 đơn vò = . . . . . . . . chục
10 chục = . . . . . . . . trăm
10 trăm = . . . . . . . . nghìn
. . . . nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = . . . . . trăm nghìn


+ Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vò ở
một hàng thì tạo thành mấy đơn vò ở
hàng trên liên tiếp nó ?
* GV kết luận: Chính vì thế ta gọi đây
là hệ thập phân. Viết số tự nhiên với
đặc điểm như trên được gọi là viết số tự
nhiên trong hệ thập phân.
@ HĐ2: Cách viết hệ thập phân .
- Hệ thập phân có bao nhiêu số đó là
những chữ số nào ?
- Hãy sử dụng các chữ số trên để viết
các số sau :
+ Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn không trăm linh năm
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn
- Hát
- HS lên bảng viết số
- 3 HS đem vở GV kiểm tra
- HS làm bài vào bảng con.
10 đơn vò = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
+ HS trả lời
+ Hệ thập phân có 10 chữ số đó là : 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- HS viết bảng con
999
2005

685 402 793
Môn Toán Lớp bốn
4ph
trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi
ba.
* GVgiới thiệu : Như vậy với 10 chữ số
chúng ta có thể viết được mọi số tự
nhiên.
* HS nhắc lại cách viết hệ số thập phân
@ HĐ3:Thực hành.
*Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm vào vở. GV giúp HS yếu.
- Gọi vài HS đọc bài làm
* GV chữa bài kết luận bài làm đúng.
*Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS lên bảng , HS dưới lớp làm
vào vở. GV giúp HS yếu.
- Gọi vài HS đọc bài làm
* GV kết luận bài làm đún
g.
*Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm vào vở. GV giúp HS yếu.
- Gọi vài HS đọc bài làm
* GV kết luận bài làm đúng.
4- Củng cố - dặn dò:
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
10 đơn vò = ?

1 chục = ?
10 trăm = ?
- Chuẩn bò bài sau.
- Về hoàn thành các bài chưa làm
xong.
- Chuẩn bò bài: So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên
- HS nêu .
- 3HS lên bảng làm. Dưới lớp làm bài
vào vở.
80 712 : 8 chục nghìn,7 trăm, 1 chục, 2
đơn vò
5864 : 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vò
2020 : 2 nghìn, 2 chục
55500 : 5chục nghìn,5nghìn, 5 trăm
- HS theo dõi nhận xét –bổ sung
- HS nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm
- 3HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
- HS đọc bài làm
387 = 300 + 80 + 7
873 = 800 + 70 + 3
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
- HS nêu yêu cầu : Ghi giá trò của chữ
số 5 trong mỗi số ở bảng sau :
- 1HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
- HS đọc bài làm

- HS nhắc lại
ơ

Moân Toaùn Lôùp boán
Môn Toán Lớp bốn
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vò đo thời gian đã học, cách tín mốc thế kỷ.
- Tính nhanh, chính xác.
- Giảm tải bài 4
II-CHUẨN BỊ:
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
1- Ổn đònh tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : Giây ,thế kí
- Gọi HS thực hiện bài tâp 3
* Nhận xét, ghi điểm
3- Bài mới :
a.Giới thiệu bài-Ghi bảng: Luyện tập
b.Giảng bài:
*Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm miệng
- Gọi vài HS đọc bài làm
* GV chữa bài kết luận bài làm đúng.
*Bài 2 : : ( dành cho HS khá và TB)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
*Gợi ý: Vì 1 ngày 24 giơ .Nên 3 ngày

24
×
3 = 72 giờ
- Vì 1 ngày = 24 giờ nên

3
1
ngày = 8 giờ ( 24 : 3)
- Cho HS làm bàiû. GV giúp HS yếu.
- Gọi vài HS dưới lớp đọc bài làm
* GV kết luận bài làm đúng.
- Hát
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu.Lớp theo dõi
- HS làm miệng
- Lớp nhận xét
* Đáp án:
- Tháng : 4, 6, 9. 11
- Tháng 3, 5, 7, 8, 10. 12
- Năm nhuận có 366 ngày
- Năm không nhuận có 365 ngày
- HS nêu
- HS theo dõi


- 3HS làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
- Vài HS đọc bài làm. Lớp nhận xét
*Đáp số:
3 ngày = 72 giờ
4 giờ = 240 phút

8 phút = 480 giây
Môn Toán Lớp bốn
4ph
*Bài3 : ( Trao đổi cặp)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận
- Gọi vài HS đọc bài làm
* GV chữa bài kết luận bài làm đúng.
*Bài5 ( dành cho HS giỏi ,khá và
TB)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV treo mô hình đồng hồ
- Cho HS làm miệng
* GV chữa bài kết luận bài làm đúng.
4- Củng cố - dặn dò:
- 1giờ= ? phút
- 1phút=? giây
- Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
- Năm không nhuận có có bao nhiêu
ngày ?
- Chuẩn bò bài: Tìm số trung bình
cộng
4
1
ngày = 15 phút
2
1
phút = 30giây
3 giờ 10 phút = 190 phút
- HS nêu yêu cầu

- HS thảo luận và trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
*Đáp án
a)Năm 1789 thuộc thế kỉ 18.
b)1980 – 600 = 1380 thuộc thế kỉ thứ 14

- HS nêu
- HS theo dõi
- HS trả lời
* Đáp án: a) Đồng hồ chỉ 8giờ40phút
b) 5kg8g= 5008g
- HS trả lời
- HS chuẩn bò
*Rút kinh nghiệm:

Môn Toán Lớp bốn
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
.MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Tính nhanh, chính xác.
- Giảm bài 1d bài tập 1
II-CHUẨN BỊ:
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
1- Ổn đònh tổ chức :

2- Kiểm tra bài cũ : Giây ,thế kí
- Gọi HS thực hiện bài tâp 5
* Nhận xét, ghi điểm
3- Bài mới :
a.Giới thiệu bài-Ghi bảng: Tìm số
trung bình cộng
b.Giảng bài:
b1 Giới thiệu với số trung bình cộng
và cách tìm số trung bình cộng
* Bài toán1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
toán.
*GV gợi ý:
+ Can thứ nhất có 6 lít
+ Can thứ hai có 4 lít
+Tìm tổng số lít của hai thùng
+ Có hai can nên lấy tổng số lít của
hai thùng chia cho để được số lít mỗi
can.
*Vậy 5 là trung bình cộng của hai số 6
và 4
* Bài toán2 : Tương tự bài toán 1
b2: Cách tìm số trung bình cộng
+Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm thế nào ?
b3 -Thực hành :
*Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
trung bình cộng.

- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Hát
- Cho HS đọc thầm bài toán, quan sát
hình vẽ trả lời.

- HS nghe
- 1HS đọc
- HS nêu
+Tổng số lít dầu của hai can :6+ 4 = 10
(lít)
+Số dầu rót đều vào mỗi canh:
10 :2=5(lít)
- Ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng
của các số đó cho số các số hạng
- HS nêu
-1HS nhắc lại cách tìm số trung bình
cộng.
- 3HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp làm
Môn Toán Lớp bốn
4ph
* GV nhận xét ghi điểm
*Bài 2 : : ( dành cho HS khá và TB)
- Cho HS đọc bài toán ,
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì,?
- Gọi HS nêu cách làm, GV bổ sung .
- Gọi HS làm bài rồi chữa bài.
*Bài 3 : ( dành cho HS giỏi ,khá)
- Cho HS làm bài tập và chữa bài
*Gợi ý:

+Từ số 1 đến số 9 có bao nhiêu số
+ Có bao nhiêu cặp có tổng là 10
* GV giúp đỡ HS yếu và TBình
4- Củng cố - dặn dò:
- Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm sao ?
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
vào vở bài tập
*Đáp án
a) Trung bình cộng của số 42 và 52 là :
(42 + 52) : 2 = 47
b) Trung bình cộng của số 36,42 và 57
là :
(36 + 42 + 57) : 3 = 45
c) Trung bình cộng của số 34 , 43 ,52 và
39 là :
(34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42
- HS nêu
- HS thực hiện
*Đáp án: 37kg
- HS thực hiện
*Đáp án: 5
- HS nhắc lại
*Rút kinh nghiệm:

Môn Toán Lớp bốn

I-MỤC TIÊU:
- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.
-Bước đầu biết cách đọc biểu đồ tranh vẽ.

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Biểu đồ : Các con của năm gia đình,như phần bài học SGK.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và kiểm tra vở bài tập
về nhà của HS
* GV nhận xét, ghi điểm.
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài- ghi bảng: Biểu đồ
2) Giảng bài:
a- Tìm hiểu biểu đồ tranh: Các con của
năm gia đình
- GV treo biểu đồ lên bảng và giới thiệu:
Đây là biểu đồ về các con của năm gia
đình và trả lời câu hỏi sau:
+ Biểu đồ gồm mấy cột?
+ Cột bên trái cho biết gì?
+ Cột bên phải cho biết gì?
+ Những gia đình nào có một con gái ?
+ Những gia đình nào có một con trai?
b-Luyện tập, thực hành
* Bài 1 ( dành cho HS yếu và TB)
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ
- Cho đọc phân tích các số liệu của biểu

đồ rồi so sánh
- Cho HS làm miệng.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài
- Hát
-HS lên bảng làm bài tập
- HS quan sát biểu đồ
- Biểu đồ gồm hai cột
- Cột bên trái nêu tên của các gia đình.
- Cột bên phải cho biết số con, mỗi con
của từng gia đình là trai hay gái.
- Gia đình có một con gái là gia đình cô
Hồng và gia đình cô Đào.
- Gia đình có một con trai là gia đình
cô Lan và gia đình cô Hồng.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
-HS quan sát biểu đồ vàtrả lời.
- 3-5 HS trình bày miệng
- Lớp nhận xét , chữa bài
Môn Toán Lớp bốn
4ph
*Bài 2 ( Trao đổi nhóm 4)
- Gọi cầu HS đọc đề bài
- Cho đọc phân tích các số liệu của biểu
đồ rồi so sánh
- Gọi HS trình bày
- GV treo bảng biểu đồ và cùng HS nhận
xét bài làm và sửa chữa nếu có.
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV nhắc lại cách xem biểu đồ hình vẽ
- GV nhận xét tiết học.

- Chuẩn bò tiết sau : Biểu đồ (t2)
*Đáp án:
a) Những lớp nêu tên trong biểu đồ:
4A , 4B , 4C
b) Khối lớp 4 tham gia 4 môn thể thao
Đó là các môn: bơi, nhảy day, cờ vua,
đá cầu
c) Môn bơi 2 lớp tham gia . Đó là lớp
4A , 4C
d) Môn ít lớp tham gia nhất : môn cờ
vua
e) Lớp 4B, 4C tham gia 3 môn. Hai lớp
cùng tham gia môn đá cầu
- 1HS đọc đề
- Các nhóm trao đổi và trình bày
- HS nhận xét phần trình
*Đáp án:
a) Năm 2002 gia đình bác Hà thu
hoạch được 5 tấn.
b) Năm 2002 gia đình bác Hà thu
hoạch nhiều hơn năm 2000 là: 10 tạ
c) Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch
được 12 tấn. Năm 2002 thu hoạch
nhiều thóc nhất . Năm 2001 thu hoạch
ít thóc nhất
- HS nghe
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn
I-MỤC TIÊU: -Giúp HS:

-Làm quen với biểu đồ hình cột.
-Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ: Số chuột của 4 thôn đã diệt.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Biểu đồ
- Gọi HS lên bảng làm lại các bài tập 2 , 3
SGK trang 29
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài- ghi bảng: Biểu đồ(t2)
2) Giảng bài:
a- Giới thiệu biểu đồ hình cột số chuột của
4 thôn đã diệt
- GV treo biểu đồ và giơí thiệu: Đây là
biểu đồ thể hiện số chuột của 4 thôn đã
diệt
- GV giúp HS nhận biết các đặc điểm của
biểu đồ
+ Biểu đồ có mấy cột?
+ Dưới chân của các cột ghi gì?

+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ

b- Luyện tập thực hành
* Bài 1 ( dành cho HS yếu và TB)
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong
SGK cho biết:
- Hát
- HS làm bài tập 2 ,3
- HS nghe
- HS quan sát biểu đồ
+ Biểu đồ có 4 cột
+ Dưới chân các cột ghi tên của 4
thôn
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi số
chuột đã diệt.
+ Là số chuột được biểu diễn ở cột
đó
- HS đọc biểu đồ
- HS quan sát biểu đồ
+Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây
Môn Toán Lớp bốn
4ph
+ Biểu đồ này là biểu đồ gì? Biểu đồ biểu
diễn về điều gì?
- Gọi HS đọc biểu đồ
* GV nhận xét bài của HS
* Bài 2 ( dành cho HS khá và TB)
- GV yêu cầu HS đọc số lớp một của
trường tiểu học HOÀ BÌNH trong từng
năm học.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo biểu đồ SGK và hướng dẫn học

sinh điền vào chỗ còn trống
* Gọi HS lên bảng điền. GV giúp HS yếu
* GV chữa bài của HS và ghi điểm
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV nhắc lại cách xem biểu đồ hình trụ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau :
của khối lớp bốn và khối năm đã
trồng.
- 2HS đọc .Lớp nhận xét
- HS đọc số lớp một của trường
tiểu học HOÀ BÌNH

- Điền vào những chỗ còn thiếu
trong biểu đồ rồi trả lời câu hỏi.
-1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS nghe
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn
Môn : Mó thuật
Bài: Vẽ theo mẫu: Vẽ quả dạng hình cầu
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thò Quế
* * * * * * * * * * * * * * *
I-MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về nhận biết ban đầu về số trung bình cộng và các tìm số trung bình cộng.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Ham học toán, tính nhanh.
II. CHUẨN BỊ

- Bảng con.
- Vở, sách.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Biểu đồ(tt)
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập 3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài- ghi bảng: Luyện
tập
2) Hướng dẫn HS làm bài
*Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Cho HS đọc , phân tích để xử lí các
thông tin trên biểu đồ
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, sau
đó trình bày trước lớp ( GV chú ý đến
HS yếu)
- Cho HS đổi vở kiểm tra.
- GV chữa bài trước lớp.
* Bài 2 : (dành cho HS khá ,TB , yếu)
- Cho HS quan sát biểu đồ.
+ Biểu đồ biểu diễn điều gì?
- Hát
- HS làm bài

- HS nghe
- Đọc yêu cầu của bài và phần giải thích.
- HS làm bài theo cặp và trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS đổi chéo vở chấm bài.
* Đáp án:
a) S ; b) Đ; c) S; d) Đ; e) S
- HS quan sát biểu đồ hình cột
- HS nêu
- HS trả lời
Môn Toán Lớp bốn
4ph
- Gọi HS trả lời câu a.
- Yều cầu HS lên bảng làm câu b; c
- Đổi vở kiểm tra.
* Bài 3 : (dành cho HS khá , giỏi)
- Yêu cầu HS đọcï đề bài.
- Cho HS quan sát biểu đồ.
- GV giúp đỡ nhóm yếu
- Ba tổ thi đua vẽ tiếp biểu đồ.
Nhâïn xét chữa bài
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Gọi HS nhắc lại cách vẽ biểu đồ?
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau : Luyện tập chung
- 1HS lên bảng.Dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét , chữa bài
* Đáp án:
a) Tháng7 có 18 ngày mưa.
b)Số ngày mưa tháng 8 nhiều hơn tháng 9

là:
15-3=12(ngày)
c) Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là:
( 18+15+3):3=12 (ngày)
-HS thực hiện
- HS nhắc lại cách vẽ
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn
I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Đọc viết so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vò đo khối lượng và đơn vò đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng con.
- Vở, sách.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm lại các bài tập 2, 3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
C-BÀI MỚI:
1)Giới thiệu - Ghi bảng: Luyện tập chung
2) Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)

- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu BT
- Cho HS tự làm bài rồi đổi vở chấm chữa
bài.
Bài 2 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét- sưả sai

Bài 3 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Hát
- 2HS làm bài
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp theo dõi
a) 2 835 918 ; b)2 835 916
c) 82360 945 : tám mươi hai triệu ba trăm
sáu mười nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
- Giá trò của chữ số 2 là : 2 00 000
7 283 096 : bảy triệu hai trăm tám mươi
ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
- Giá trò của chữ số 2 là : 200 000
1 547 238 : một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám.
- Giá trò của chữ số 2 là : 200
- HS đọc yêu cầu
- 2HS lên bảng- lớp làm bảng con.
- HS nhận xét
*Đáp án:
a) 475936 > 475836
b) 903876 < 913000
c) 5 tấn 175kg > 5075 kg

d) 2 tấn 750kg = 2750 kg
Môn Toán Lớp bốn
4ph
- Gọi HS đọcï đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và làm bài
theo cặp . Giáo viên giúp đỡ HS yếu.
Bài 5 : ( dành cho HS Khá và giỏi)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa sai ( nếu có)
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV củng cố kiến thức vừa luyện tậ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau : Luyên tập chung
- HS đọc
- HS làm bài
*Đáp án:
a) Khối Lớp 3 có 3 lớp. Đó là lớp 3A, 3B,
3C.
b) Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp
3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21
học sinh giỏi toán.
c) Trong khối lớp Ba : Lớp 3B có nhiều
học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học
sinh giỏi toán nhất.
d)Trung bình mỗi lớp Ba có 22 học sinh
giỏi toán.
- Nêu yêu cầu: Tìm số tròn trăm x biết :
540 < x < 870
- HS làm bài

- Các số tròn trăm 540 < x < 870 là :
600, 700, 800
Vậy x =ø 600
x= 700,
x =800
- HS nghe
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn
I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Đọc viết so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vò đo khối lượng và đơn vò đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng con.
- Vở, sách.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm lại các bài tập 2, 3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
C-BÀI MỚI:
1)Giới thiệu - Ghi bảng: Luyện tập chung
2) Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)

- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu BT
- Cho HS tự làm bài rồi đổi vở chấm chữa
bài.
Bài 2 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét- sưả sai

- Hát
- 2HS làm bài
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp theo dõi
a) 2 835 918 ; b)2 835 916
c) 82360 945 : tám mươi hai triệu ba trăm
sáu mười nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
- Giá trò của chữ số 2 là : 2 00 000
7 283 096 : bảy triệu hai trăm tám mươi
ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
- Giá trò của chữ số 2 là : 200 000
1 547 238 : một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám.
- Giá trò của chữ số 2 là : 200
- HS đọc yêu cầu
- 2HS lên bảng- lớp làm bảng con.
- HS nhận xét
*Đáp án:
a) 475936 > 475836
b) 903876 < 913000
c) 5 tấn 175kg > 5075 kg
Môn Toán Lớp bốn

4ph
Bài 3 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Gọi HS đọcï đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và làm bài
theo cặp . Giáo viên giúp đỡ HS yếu.
Bài 5 : ( dành cho HS Khá và giỏi)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa sai ( nếu có)
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV củng cố kiến thức vừa luyện tậ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau : Luyên tập chung
d) 2 tấn 750kg = 2750 kg
- HS đọc
- HS làm bài
*Đáp án:
a) Khối Lớp 3 có 3 lớp. Đó là lớp 3A, 3B,
3C.
b) Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp
3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21
học sinh giỏi toán.
c) Trong khối lớp Ba : Lớp 3B có nhiều
học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học
sinh giỏi toán nhất.
d)Trung bình mỗi lớp Ba có 22 học sinh
giỏi toán.
- Nêu yêu cầu: Tìm số tròn trăm x biết :
540 < x < 870
- HS làm bài

- Các số tròn trăm 540 < x < 870 là :
600, 700, 800
Vậy x =ø 600
x= 700,
x =800
- HS nghe
* Rút kinh nghiệm :


Môn Toán Lớp bốn
I-MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ).
- Kó năng làm tính cộng.
- Ham học toán, tính nhanh, chính xác.
- Giảm tải bài tập2 dòng1 câu a, b
II. CHUẨN BỊ
- Bảng con.
- Vở, sách.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập chung
- Gọi HS lên bảng làm lại các bài tập 2, 3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu - Ghi bảng: Phép cộng

2) Giảng bài:
a) Củng cố cách thực hiện phép cộng
@) 48 325 + 21 026 = ?
- Gọi HS đọc phép cộng và nêu cách thực
hiện phép cộng

@) 367 859 + 541 728 = ?
- Gọi HS thực hiện phép tính .
+ Muốn thực hiện phép cộng ta làm sao ?
b)Thực hành :
*Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Yêu cầu HS đặt phép tính và tính .
- Hát
- 2HS làm bài
- HS nghe
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính :
48 352
21 026
69 378
- HS nêu
+ Đặt tính các số thẳng hàng với nhau.
+ Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.
- HS thực tương tự như câu a
+Đặt tính : Viết số hạng này dưới số
hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một
hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu + ,
kẻ gạch ngang.
- 2HS lên bảng thực hiện và nêu cách
làm – dưới lớp HS làm bảng con.
Môn Toán Lớp bốn

4ph
- GV giúp HS yếu
- GV nhận xét và ghi điểm .
*Bài 2 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập .
-GV nhận xét và ghi diểm.
* Bài 3 : ( dành cho HS Khá và TB)
- Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách giải. GV bổ sung
và gọi HS lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở
-GV nhận xét và ghi diểm.
*Bài 4 : ( dành cho HS Khá , giỏi và TB)
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết và số bò trừ.
- GV bổ sung và gọi HS lên bảng giải. Cả
lớp làm vào vở
-GV nhận xét và ghi diểm.
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV củng cố kiến thức vừa luyện tậ
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau : phép trừ
- HS nhận xét
*Đáp án:
a) 6987 b) 9492
7988 9184
- HS đọc
- 4HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp làm
vào vở

- HS nhận xét sau đó trao đổi vở kiểm
tra
Đáp án:
a) 14660 b) 597023
91170 800 000
- 1HS đoc đề bài toán
- HS lên bảng giải bài tập
Giải
Số cây huyện đó trồng có tất cả là:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 385 994 cây
-1HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm
vào vở
- HS nhận xét sau đó trao đổi vở kiểm
tra
*Đáp án:
a) x -363 = 975
x = 975 + 363
x = 1338
b) 207 + x = 815
x = 815 – 207
x = 6 08
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn

I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ).
- Kó năng làm tính trừ.

- Ham học toán, tính nhanh, chính xác.
- Giảm tait bài 4 trang 40 SGK
II. CHUẨN BỊ
- Sách; vở; bảng con.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Phép cộng
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập 2,3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài- ghi bảng: Phép trừ
2) Giảng bài:
@ Củng cố cách thực hiện phép trừ
a) 865279 - 450237 = ?
- Gọi HS thực hiện phép trừ và nêu
cách thực hiện.
- GV nhận xét, kết luận.
b) 647253 - 285749 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện tương tự như
bài a
- GV nhận xét, kết luận.
@ Thực hành :
* Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm bài
- GV kết luận phép tính đúng
- Hát
- HS làm bài
- HS nghe
- Đặt tính.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
-1 HS lên bảng thực hiện phép tính :
865279
450237
415042
Vậy : 865279 - 450237 = 415042
- HS thực hiện tương tư như câu a
Vậy: 647253 - 285749 = 361504
- HS nêu yêu cầu
- 2HS lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính
- HS dưới lớp làm bảng con
Môn Toán Lớp bốn
4ph
*Bài 2 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng thực hiện. Dưới lớp
làm vào vở- GV giúp đỡ HS yếu.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm .
- GV kết luận bài giải đúng
*Bài 3 : ( dành cho HS khá và TB)
- Cho 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu
cầu gì?
- Yêu cầu HS tự giải. GV giúp đỡ HS

yếu.
- GV kết luận bài giải đúng
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Nêu cách thực hiện phép trừ
- GV nhận xét tiết học. GV hướng dẫn
bài4
- Chuẩn bò tiết sau : Luyện tập
- Lớp nhận xét –sửa sai.
*Đáp số:
a) 204 613 b) 592 147
313131 592637
- HS nêu
-2 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm
vở bài tập
- Lớp nhận xét bài
- 1HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- Nhận xét bài làm
Bài giải:
Quảng đường xe lửa từ Nha Trang đến
thành phố Hồ Chí Minh là :
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số : 415 km

- HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ
* Rút kinh nghiệm :

Môn Toán Lớp bốn
I-MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng .

- Bước đầu sử dụng tính chất giáo hoán của phép cộng trong một số trường hợp đơn
giản .
II. CHUẨN BỊ
- Sách; vở; bảng con.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
A- ỔN ĐỊNH LỚP:
B-KIỂM TRA BÀI CŨ: Biểu thức có chứa
2 chữ
- Gọi HS lên bảng làm các bài tập 2,3
SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
C-BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài- ghi bảng: Tính chất
giao hoán của phép cộng
2) Giảng bài:
@- Nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng :
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn
- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận nội dung
sau:
+ Tính giá trò số qua mỗi lần thay của a
và b rồi so sánh 2 tổng này .
+ Nhận xét giá trò của a + b và b + a
luôn luôn bằng nhau .
* GV viết bảng : a + b = b + a

- Cho HS dựa vào biểu thức phát biểu
bằng lời : Khi đổi chỗ các số hạng trong
1 tổng thì tổng không thay đổi .
- GVgiới thiệu câu HS vừa nêu là tính
chất giao hoán của phép cộng.
@ Thực hành :
- Hát
- HS làm bài
- HS nghe
- HS theo dõi
- HS trao đổi thảo luận và trình bày. Các
nhóm khác bổ sung
+ Ta thấy :a + b = 50 và b + a = 50 nên a
+b = b + a giá trò của a + b và b + a
+Giá trò của a + b và b + a luôn luôn
bằng nhau .
- HS phát biểu như SGK
- Vài HS nhắc lại tính chất giao hoá của
phép cộng
Môn Toán Lớp bốn
4ph
* Bài 1 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài bằng miệng
*Gợi ý: dựa vào tính chất giao hoán của
phép cộng để nêu kết quả
- GV kết luận phép tính đúng
*Bài 2 : ( dành cho HS yếu và TB)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng thực hiện. Dưới lớp

làm vào vở- GV giúp đỡ HS yếu.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm .
- GV kết luận bài giải đúng
*Bài 3 : ( dành cho HS khá và TB)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự giải. GV giúp đỡ HS
yếu.
- GV kết luận bài giải đúng
D- CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
- GV nhận xét tiết học. GV hướng dẫn
bài4
- Chuẩn bò tiết sau : Biểu có thức chứa 3
chữ
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- HS nêu
-2 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm
vở bài tập
- Lớp nhận xét bài
- 1HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- Nhận xét bài làm
Đáp số :
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 < 4017 + 3000
2975 + 4017 > 4017 + 2900
b) 8264 + 927 < 927 + 8300
8264 +927 > 900 + 8264
927 + 8264 = 8264 +927

- HS nhắc lại tính chất giao hoán của
phép cộng
* Rút kinh nghiệm :


Môn Toán Lớp bốn
I.MỤC ĐÍCH :Giúp học sinh củng cố về :
+ Tính tổng của các số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng bằng
cách thuận tiện nhất .
+ Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ , tính chu vi hình chữ nhật , giải
bài toán có lời văn .
+ Giảm bài tập 1 cột a
II-CHUẨN BỊ:
- SGK,vở,bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh
1ph
5ph
30ph
1- Ổn đònh tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : Tính chất kết hợp của
phép cộng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2/45
* GV nhận xét ghi điểm
3- Bài mới :
a.Giới thiệu bài - Ghi bảng : Luyện tập
b. Hướng dẫn học sinh làm bài
a-Giới thiệu bài toán
*Bài 1 : ( Dành cho HS yếu và trung bình)
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Khi đặt tính để thực hiện tổng của nhiều
số hạng chúng ta phải chú ý điều gì ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
* GV kết luận lời giải đúng
*Bài 2 :( Dành cho HS yếu , TB và khá)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính
- Gọi HS lên bảng thực hiện
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
* GV kết luận lời giải đúng , cho HS đổi vở
kiểm tra.
- Hát
- HS thực hiện tính bằng cách thuận
tiện nhất
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng
hàng thẳng cột với nhau
-2 HS lên bảng làm , dươi lớp HS
làm bảng con
- HS nhận xét bài làm trên bảng
* Đáp án
b) 49 672
123879
- Tính bắng cách thuận tiện nhất
- HS nêu
-2 HS lên bảng làm , dươi lớp HS
làm vào vở
- HS nhận xét bài làm của bạn và

đổi vở kiểm tra.
* Lời giải:
Môn Toán Lớp bốn
4ph
*Bài 3 : ( Dành cho TB và khá)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Muốn tìm số bò trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
- Cho 2HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào
vở bài tập
- GV và HS cùng nhận xét , kết luận
*Bài 4 : ( Dành cho Giỏi và khá)
- Cho học sinh đọc đề của bài
*Gợi ý:
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết xã đó sau 2 năm tăng bao
nhiêu người ta làm thế nào?
+ Làm thế nào để tìm số dân của xã đod sau
2năm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét , chữa bài
4- Củng cố - dặn dò:
- GV củng cố nội dung luyện tập
- Về hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
- Chuẩn bò bài sau: : Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó
a) 96 + 78 + 4 = ( 96 +4) + 78
= 100 + 78 = 178
67 + 21 +79 = 67 + ( 21 +79)

= 67 + 100 = 167

b) 789 + 285 +15= 789 + ( 285 +
15)
= 789 + 300
= 1089
448+ 594 +52 = (448 + 52) + 594
= 500 + 594
= 1094
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HStrả lời
- 2HS làm bài trên bảng.HS dưới
lớp làm vào vở bài tập
- HS nhận xét chữa bài
* Đáp án: a) x = 810
b) x = 426
- 1 HS đọc đề .
- HS nêu
- 1HS lên bảng thực hiện . cả lớp
làm vào vở
- Lớp nhận xét . HS tự chữa bài
Bài giải:
Số người sau 2 năm dân số xã đó
tăng thêm là:
79 + 71 = 150 ( người)
Số người sau 2 năm dân số xã đó có
là:
5256 + 150 = 5406 ( người)
*Đáp số : 5 406 người
- HS nhắc lại


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×