Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

tong hop bai tap on thi HSG vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.15 KB, 27 trang )

Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời

trờng thpt yên định 3


nhà giáo : nguyễn Lê Minh
(Su tầm v biên soạn)




tuyển tập
Các bi toán hoá học vô cơ
Dùng cho ôn thi đại hoc ,cao đẳng và
thi học sinh giỏi


















Yên Định , tháng 10 năm 2005

Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tuyển tập
Các bi toán hoá học Vô cơ
Dành cho ôn thi Đại học , Cao Đẳng và thi học sinh giỏi

Câu 1: Hoà tan 0,88 g hỗn hợp gồm 1 kim loại M hóa trị II và oxit của M vào dung dịch
HCl vừa đủ thu đợc 200 ml dung dịch B chứa 2,22 g muối .
a. Xác định kim loại M , biết rằng tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn 40
b.Tính % khối lợng mỗi chất trong A?
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng?
Câu 2 : Cho 20 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
vào bình erlen(bình tam giác) .Thêm từ từ 17
ml dung dịch KI .1M xuất hiện màu nâu .Cho từ từ dung dịch Na
2
S
2
O
3
vào thì thấy dung
dịch chuyển sang màu vàng nhạt.Nhỏ vài giọt hồ tinh bột , dung dịch chuyển sang màu
xanh , sau đó màu xanh biến mất đã dùng hết 40 ml dung dịch Na
2
S

2
O
3
.0,1M
a. Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra và giải thích hiện tợng?
b. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
?
Câu 3 Cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ứng với dung dịch H
2
SO
4 đ,nóng
thu
đợc hỗn hợp khí A ở đktc.ở điều kiện thích hợp , A phản ứng vừa đủ với nhau tạo chất
rắn có màu vàng và một chất lỏng không làm chuyển màu quỳ tím .Cho Na d vào phần
lỏng đợc dung dịch B.Dung dịch B hấp thụ vừa đủ 2,24 lít CO
2
(đktc) thu đợc 9,5 g
muối.Tìm m?
Câu 4 Khử hoàn toàn 6,4 gam M
x
O
y
cần 2,688 lít H
2
,lợng kim loại thu đợc tác dụng
với dung dịch HCl d sinh ra 1,792 lít H
2

.Xác định CTPT của M
x
O
y
? Biết các thể tích
khí đo ở đktc
Câu 5 Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, Ca(ClO)
2
, CaCl
2
và KCl cân nặng 83,68 g.
Nhiệt phân hoàn toàn A thu đợc chất rắn B gồm CaCl
2
và KCl cùng với một lợng Oxi
vừa đủ để oxihoá SO
2
tạo thành SO
3
để điều chế 191,1 g dung dịch H
2
SO
4
80% .Cho B
tác dụng với 360ml dung dịch K

2
CO
3
0,5 M vừa đủ thu đợc kết tủa C và dung dịch
D.Lợng KCl trong D nhiều gấp 22/3 lần KCl trong A
a. Tính khối lợng kết tủa C ?
b. Tính % khối lợng KClO
3
trong A?
Câu 6: Hoà tan 7,18 gam một thanh sắt chứa tạp chất là Fe
2
O
3
vào một lợng rất d
dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi thêm nớc cất vào để thu đợc 500 ml dung dịch.Lấy25 ml
dung dịch đó cho tác dụng với dung dịch KMnO
4
thì phải dùng hết 12,5 ml dung dịch
KMnO
4
0,096 M
a. Xác định hàm lợng % Fe tinh khiết trong thanh sắt?
b. Nếu lấy cùng một lợng Fe nh trên và hàm lợng Fe tinh khiết nh trên nhng chứa
tạp chất là FeO và làm lại thí nghiệm nh trên thì thể tích dung dịch KMnO
4
0,096 M

cần dùng là bao nhiêu?
Câu 7 Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R có hóa trị không đổi .Hoà tan hoàn toàn
3,3 g X trong dd HCl d thu đợc 2,9568 lit khí ở 27,3
0
C và 1 atm.Mặt khác cũng hoà
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
tan hoàn toàn 3,3 g X trong dd HNO
3
1M (lấy d 10 %) thu đợc 896 ml hỗn hợp khí Y
gồm N
2
O và NO ( đktc) có tỉ khối so với hỗn hợp NO và C
2
H
6
là 1,35 và một dd Z
a. Xác định R và tính % các kim loại trong X?
b. Cho dd Z tác dụng với 400 ml NaOH thấy xuất hiện 4,77 g kết tủa.Tính nồng độ
mol của NaOH biết Fe(OH)
3
kết tủa hoàn toàn
Câu 8 Hoà tan 10,65 g gồm một oxit của kim loại kiềm và một oxit của kim loại kiềm
thổ bằng dd HCl ta thu đợc dd B.Cô cạn dd B và đpnc hoàn toàn hỗn hợp muối thì thu
đợc ở Anot 3,696 lit khí C ở 27,3
0
C , 1 at và hỗn hợp kim loại D ở Catot
a. Tính khối lợng của D?
b. Lấym gam D cho tác dụng hết với H

2
O ta đợc dd E và V lit khí ở đktc .Cho từ
từ bột Al vào dd E cho đến khi ngừng thoát khí ,thấy p gam Al và V
1
lit khí thoát ra ở
đktc
So sánh V
1
và V?
Tính p theo m?
c. Nếu lấy hỗn hợp kim loại D rồi luyện thêm 1,37 g Ba thì thu đợc 1 hợp kim
trong đó Ba chiếm 23,077 % về số mol . Hỏi hỗn hợp đầu là oxit của kim loại kiềm ,
kiềm thổ nào?
Câu 9: a. Đem điện phân 200 ml dd NaCl 2M (d=1,1 g/ml) với điện cực bằng than, mn
xốp và dd luôn đợc quấy đều.Khi ở Catot thoát ra 22,4 lit khí ở 20
0
C , 1 atm thì ngừng
điện phân .Hợp chất chứa trong dd sau điện phân là chất gì? Xác định C% của nó?
b. Hỗn hợp A gồm 3 muối : NaCl , Na Br , NaI :
- 5,76 gam A tác dụng với lợng d dd Brom , cô cạn thu đợc 5,29 gam muối khan
- Hoà tan 5,76 gam A vào nớc rồi cho một lợng khí Clo sục qua dd .Sau một thời
gian cô cạn thì thu đợc 3,955 gam muối khan, trong đó có 0,05 mol ion Cl
-

Viết các PTPƯ , tính thành phần % khối lợng mỗi muối trongA?
Câu 10 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và N (N đứng sau M trong dãy điện hoá và
chiếm 60% về khối lợng ).Cho 25 g X tác dụng với dd HNO
3
, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đợc khí NO và 16,6 gam chất rắn không tan.Lọc bỏ chất rắn , cô cạn dd

đợc m
1
g chất rắn khan.Nhiệt phân hoàn toàn m
1
g chất rắn này trong chân không thu
đựoc m
2
gam 1 oxit kim loại và 7,56 lit (đktc) hỗn hợp khí NO
2
và O
2
trong đó Oxi
chiếm 1/9 về thể tích của hỗn hợp .
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát , xác định M?
b. Tìm m
1
và m
2
?
Câu 11 Dung dịch A ngồm 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
S
2
O
3
.Thổi khí Clo d qua 100 ml dd

A , sau đó thêm 1lợng d dd BaCl
2
thì thu đợc 0,647 gam kết tủa . Cho dd I
2
0,05 M
(trong KI) vào 100 ml ddA có pha hồ tinh bột đến khi bắt đầu xuất hiện màu xanh thì
thấy tốn hết 29 ml dd trên.Xác định nồng độ mol các chất trong dịch A?
Câu 12 1. Một dung dịch đã đợc axit hoá bằng H
2
SO
4
, chứa 0,543 g một muối trong
thành phần có Na, Cl và Oxi .Cho thêm vào đó dung dịch KI cho đến khi Iot ngừng
thoát ra.Khối lợng Iôt đợc tạo nên là 3,05 g
a. Xác định công thức muối
b. Nhiệt phân hoàn toàn muối đó thì khối lợng muối đó giảm bao nhiêu %?
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
2. .Khi đun nóng 22,12 g KMnO
4
thu đợc 21,16 g hỗn hợp rắn .Tìm thể tích Clo
cực đại (đktc) có thể thu đợc khi cho hỗn hợp tắn tác dụng với axit HCl 36,5% (d=1,18
g/ml) và thể tích dung dịch axit cần cho phản ứng?
Câu 13 a. Dung dịch A gồm Cl
2
và HClO .Cho 30 ml dd HCl .0,1M vào dd A rồi
thêm 1 lợng vừa đủ dd KI vào .Để xác định lợng I
2
sinh ra trong dd hỗn hợp đó cần
dùng 32 ml dd Na

2
S
2
O
3
0,1 M và để trung hoà axit trong dd đó cần dùng hết 17 ml dd
NaOH 0,1 M.Tính số mol các chất trong dd A
b. Cho 5 g hỗn hợp Fe, Cu chứa 40% Fe vào 1 lợng dd HNO
3
1M , khuấy
đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc phần rắn nặng 3,32 g , dd B và khí
NO.Tính lợng muối tạo thành trong dd B?
Câu 14 Cho 200 ml dd A gồm : MgCl
2
0,3 M ; AlCl
3
0,45 M; HCl 0,55 M tác dụng
hoàn toàn với V lít dd B gồm: NaOH 0.02 M và Ba(OH)
2
0,01 M .Tính thể tích V để
thu đợc kết tủa lớn nhất , nhỏ nhất? Tính khối lợng kết tủa đó?
Câu 15 Hỗn hợp A gồm 3 muối : NaCl ,NaBr,NaI:
- Cho 5,76 g A tác dụng với lợng d dd Brom , cô cạn thu đợc 5,29 g muối khan
- Hoà tan 5,76 g A vào H
2
O rồi sục một lợng khí Cl
2
vào .Sau đó cô cạn thu đợc
3,955 g muối khan trong đó chứa 0,05 mol Cl
-


Tính % khối lợng mỗi muối trong dd A ?
Câu16 Cho 12,5 g hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 100 ml dd A chứa HCl 1M và H
2
SO
4

0,6 M
a. Kim loại tan hết không?
b. Cho 100 ml dd B gồm KOH 1M và NaOH 0,8 M vào 100 ml ddA , cô cạn dd
sau phản ứng thu đợc chất rắn C khan.Tính khối lợng C?
Câu 17 Cho một luồng khí 8,064 lít CO thiếu đi qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe
2
O
3

và 0,1 mol Fe
3
O
4
đun nóng ,sau phản ứng kết thúc thu đợc phần chất rắn A và khí
CO
2
.Lấ_y phần chất rắn A cho tác dụng với 500 ml dd HCl d thu đợc 3,60192 lít
H
2
và dd B .Dung dịch B làm mất màu hoàn toàn dd chứa 8,4372 g KMnO
4

a. Xác định số mol mỗi chất trong A biết rằng số mol Fe

3
O
4
bằng số mol FeO
b. Dẫn một luồng khí Cl
2
d vào dd B thu đợc dd Y. Cho toàn bộ dd Y tác dụng
hết với Ba(OH)
2
thu đợc kết tủa Z , nung kết tủa Z đến khối lợng không đổi đợc
chất rắn G .Tính khối lợng G?
c. Tính nồng độ mol/lít của dd HCl nói trên biết đã dùng d 15 %.
(Cho biết các chất khí đo ở 54,6
0
C và 0,5 atm )
Câu18 Cho 10,24g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Cu, Mg, Fe ở dạng bột tác dụng với
150ml dd 2 a xít HCl 2M và H
2
SO
4
2M (loãng ). Phản ứng làm giải phóng ra 3,584 lít
H
2
(đktc) thì hết bọt khí thoát ra .Đem lọc , rửa thu đợc dd dung dịch A và chất rắn
B.Hoà tan hết B trong H
2
SO
4 đ, nóng
giải phóng ra V lít SO
2

( đktc).
Thêm vào dd A 125 ml NaOH 25 % ( d=1,28 g/ml) . Khuấy đều hỗn hợp ,lọc , rữa kết
tủa , nung nó ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 9,6 g
chất rắn C.
a. Viết các PTPƯ xảy ra và tính % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính V( đktc)?
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
c. Cho 2,56 g hỗn hợp X tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
0,17 M .Khuấy
kĩ hỗn hợp để PƯ xảy ra hoàn toàn , thu đợc dd và chất rắn E .Tính m
E
?
Đề 19 Cho 5 lít H
2
và 3,36 lít Cl
2
(đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào
192,7 g nớc ta thu đợc dd A .Lấy 50 g dd A cho tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc
7,175 gam kết tủa .
a. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H
2
và Cl
2
?
b. Cho 1,3 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe vào 100 g dd A, phản ứng xong cô
cạn thì đợc 3,9625 g chất rắn B .Xác định thành phần chất rắn trong B?

Câu 20 Một bình kín có dung tích 8,96 lít có chứa 4,8 gam Oxi , 6,6 gam CO
2

2,8 gam hợp chất khí A .ở 27,3
0
C áp suất chung của hỗn hợp khí là 1,1 atm
a. Tính áp suất riêng phần của từng khí?
b. Tính khối lợng phân tử của A?
c. Biết A là hợp chất của 2 nguyên tố và tỉ lệ khối lợng giữa 2 nguyên tố này là
3/ 4 . Hãy xác định tên 2 nguyên tố và công thức phân tử của A?
Câu 21 Cho 4,5 g XSO
4
.5H
2
O hoà tan vào nớc đợc dung dịch A .Điện phân dd A
trong thời gian t giây đợc 0,007 mol khí ở Anôt . Điện phân dd A trong thời gian 2t
giây đợc 0,024 mol khí .Xác định công thức XSO
4
.5H
2
O và tính t nếu I = 1,93 Ampe?
Câu 22 a. X là dd H
2
SO
4
0,02 M .Y là dd NaOH 0,035M .Phải trộn X , Y theo tỉ lệ thể
tích nh thế nào để đợc dd Z có pH = 2 .Cho rằng thể tích có tính cộng tính.
B. Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 g CuO và 16 gam Fe
2
O

3
bằng 160ml dd H
2
SO
4

2M đến phản ứng hoàn toàn .Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan .Tính m?
Câu 23 Hoà tan hết 11,2 g hỗn hợp A gồm 2 kim loại M (hoá trị x) và M

( hóa trị y )
trong dd HCl (dd B) rồi sau đó cô cạn dd thu đợc 39,6 g muối khan.
a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc ?
b. Cho 22,4 g hỗn hợp A tác dụng 500 ml ddB thấy thoát ra 16,8 lít khí H
2
(đktc) , cô
cạn dd thu đợc chất rắn C .Tính khối lợng chất rắn C và nồng độ mol/l của dd B ?
Câu 24 Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tan trong H
2
SO
4
loãng ,
vừa đủ thu đợc 500 ml dd Y trong suốt .Chia Y làm 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 cô cạn đợc 31,6 g hỗn hợp muối khan
- Phần 2 cho 1 luồng khí Cl
2
d đi qua cho đến khi phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn
đợc 33,375 g hỗn hợp muối khan.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
c. Định m?
Câu 25 Cho a gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối
lợng ) vào 50 ml dd HNO
3
63% ( d = 1,38 g/ml) ,khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy
ra hoàn toàn , đợc chất rắn A cân nặng 0,75 g , dd B và 7,3248 lít hỗn hợp khí NO
2

NO ( ở 54,6
0
C và 1atm) .Hỏi cô cạn dd B thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
Câu 26 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,24 g FeS
2
và 0,264 g FeS vào lợng d
H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dd A và khí B .Hấp thụ hết khí B bằng một lợng vừa đủ dd
KMnO
4
thu đợc dd D không màu , trong suốt có pH = 2
a. Viết các PTPƯ và tính thể tích dd D?
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III

Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
b. Nếu hoà tan lợng hỗn hợp X trên vào dd HNO
3
loãng thì thu đợc dd Z và V lít
khí NO ở đktc .Dung dịch Z vừa tác dụng với dd NaOH cho kết tủa màu nâu đỏ ,
vừa tác dụng với dd BaCl
2
. Tính V?
Câu 27 a. Hoà tan a gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi ) trong
dd HCl d thì đợc 1,008 lít khí ở đktc và dd chứa 4,575 g muối khan.Tính a?
b. Khi hoà tan hết cùng lợng hỗn hợp A nh trên trong dd chứa hỗn hợp
HNO
3
đặc và H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp thì thu đợc 1,8816 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí có
tỉ khối hơi so với H
2
là 25,25 .Xác định M ?
Câu 28 Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1 M ; HNO
3
0,2 M ; HCl 0,3 M với những thể tích
bằng nhau thu đợc dd A .Lấ_y 134 ml dd B gồm Ba(OH)
2

0,1 M và NaOH 0,29 M tác
dụng với V ml dd A thì thu đợc dd có pH = 2 và m gam kết tủa .Tính V và m?
Câu 29 Cho 9,69 g hỗn hợp A gồm Clorua vôi và K
2
Cr
2
O
7
tác dụng hết với HCl đặc d
đun nóng thu đợc khí B . Cho 2/3 khí B vào dd NaOH ở nhiệt độ thờng .Sau khi phản
ứng xong nhỏ từ từ 600 ml dd HCl 0,2 M vào thấy trung hoà vừa hết NaOH d . Cô cạn
dd thu đợc 15 g muối khan
Cho 1/3 khí B sục vào dd chứa 11,528 g hỗn hợp X gồm 2 muối CaBr
2
và CaI
2
đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dd thu đợc 7,73 g muối khan Y.
a. Tính khối lợng mỗi chất trong A?
b. Tính khối lợng mỗi chất trong X ?
Câu 30 Cho hỗn hợp X gồm Al và kim loại M , trong đó số mol của M lớn hơn số mol
của Al .Hoà tan hoàn toàn 1,08 g hỗn hợp X bằng 100 ml dd HCl thu đợc 1,176 lít khí
(đktc) và dd Y .Khi cho dd Y tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 17,9375 g kết tủa .
a. Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã dùng , biết M có hoá trị II trong muối tạo thành
b. Xác định M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 31 Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi và không có kim loại nào
hoá trị I .Lấ_y 7,68 g hỗn hợp A chia thành 2 phẩn bằng nhau .
Phần I nung trong khí Oxi d để oxihoa hoàn toàn , thu đợc 6 g hỗn hợp chất rắn B

gồm 2 oxit .
Phần II hoà tan hoàn toàn trong dd chứa HCl và H
2
SO
4
loãng , thu đợc V lít khí
H
2
(đktc) và dd C Cô cạn dd C thu đợc p gam muối khan
a. Tính V?
b. Giá trị của p nằm trong khoảng nào?
c. Xác định kim loại X và Y biết rằng số mol của hỗn hợp A ứng với mỗi phần nói
trên là 0,1 mol và khối lợng nguyên tử của X và Y đều lớn hơn 20 đvC
Câu 32 a. Khi cho a gam dd H
2
SO
4
nồng độ A% tác dụng hết với một lợng hỗn hợp 2
kim loại Mg , Na ( lấy d) thì thu đợc 0,05 a gam khí H
2
bay ra .Tính A?
b. Hoà tan hoàn toàn 16 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vào nớc đợc
dd B và 3,36 lít H
2
(đktc) bay ra. Nếu lấy 1/10 dd B cho thêm 99 ml dd Na
2
SO
4
0,1
M vào thì thấy trong dd vẫn còn ion Ba

2+
, nếu thêm tiếp 2 ml dd Na
2
SO
4
nữa thì thấy
d SO
4
2-
.Xác định tên kim loại kiềm ?
Câu 33 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dd HNO
3
đặc , nóng , thu
đợc hỗn hợp B gồm 2 khí X , Y có tỉ khối so với H
2
là 22,8
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
a. Tính tỉ lệ số mol của 2 muối sắt trong hỗn hợp ban đầu , cho biết dd sau phản ứng
Fe
3+

b. Làm lạnh hỗn hợp khí B xuống nhiệt độ thấp hơn ,đợc hỗn hợp B

gồm 3 khí X,Y ,
Z có tỉ khối so với H
2
bằng 28,5 .Tính % theo thể tích của hỗn hợp B


?
c. Ơ

11
0
C hỗn hợp B

chuyển sang B

gồm 2 khí .Tính tỉ khối của B

so với H
2
?
Câu 34 Một hỗn hợp gồm kim loại M và Oxit của nó .Cho 14,2 g hỗn hợp trên ( trong
đó có 5,5 g kim loại M) tác dụng vừa đủ với dd HCl thu đợc dd A và không thấy khí
sinh ra .Để trung hoà dd A cần 200 ml dd NaOH 1M . Biết rằng với những lợng khác
nhau của hỗn hợp trên khi phản ứng với dd HCl thấy thoát ra khí X hoặc khí Y.Hãy xác
định kim loại M và Oxit của nó?
Câu 35 Cho 2,626 g hỗn hợp A gồm (NH
4
)
2
CO
3
và Na
2
CO
3

vào 200 ml dd hỗn hợp B
gồm : Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1 M , đun nóng nhẹ ta thu đợc dd D , kết tủa E và khí
F .Tính khối lợng kết tủa E , thể tích khí F ( đktc) và khối lợng mỗi muối trong A .Giả
thiết rằng khối lợng dd D giảm đi 4,328 g so với khối lợng hỗn hợp A và dd B
Câu 36 Một mẫu Fe cân nặng 30 g đợc cho vào 4 lít dd HCl 0,5 M (Axit lấy d) cho ra
khí A .Đốt cháy hoàn toàn khí A và cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng H
2
SO
4
đậm
đặc thì khối lợng bình tăng 9 g
a. Tính % Fe nguyên chất có trong mẫu trên .
b. Sau phản ứng giữa Fe và dd HCl thu đợc mẫu B .Chia B thành 2 phần bằng nhau
Phần I đợc thêm V lít dd KMnO
4
0,5 M trong H
2
SO
4
đun nóng , có khí C bay ra .Khí C
đợc dẫn vào 1/2 dd B còn lại ( ở phần II) thu đợc muối D .Tính V ( khi phản ứng vừa
đủ ) và khối lợng muối D?
Câu 37 1. Cho hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có
khối lợng bằng khối lợng AgNO
3
đã tham gia phản ứng .Tính % khối lợng mỗi muối

trong hỗn hợp ban đầu ?
2.Hoà tan 4 g hỗn hợp 2 kim loại gồm Fe và kim loại M ( có hoá trị không đổi )
bằng dd HCl d thì thu đợc 2,24 lít khí (đktc) .Mặt khác để hoà tan hoàn toàn 4,8 g
kim loại M cần 400 ml dd HCl 1M
a. Xác định kim loại M?
b. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên?
Câu 38 Hoà tan 2,84 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau
trong p.n.c nhóm II bằng 120 ml dd HCl 0,5 M thu đợc 0,896 lít CO
2
( ở 54,6
0
C và 0,9
atm) và dd X
a. Tính khối lợng nguyên tử của A và B?
b. Tính khối lợng muối tạo thành trong dd X?
c. Tính % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu ?
d. Nếu cho toàn bộ khí CO
2
hấp thụ bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
thì nồng độ của
Ba(OH)
2
là bao nhiêu để thu đợc 3,94 g kết tủa ?
Câu 39 ( Đề thi HSG tỉnh An Giang năm 1999- Đề số I)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
trong HNO
3
đặc nóng thu đợc dd A , hỗn

hợp khí gồm NO
2
và CO
2
.Cho dd A tác dụng với BaCl
2
d đợc kết tủa trắng và dd B .
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Cho dd B tác dụng với NaOH đợc kết tủa nâu đỏ .Viết các PTPƯ dạng phân tử và ion
thu gọn?
Câu 40 (Đề thi HSG tỉnh An Giang năm 1999 -Đề số II)
Một oxit của Nitơ chứa 30,43 % N về khối lợng .Tỷ khối hơi của A so với không
khí là 1,59
a. Tìm công thức phân tử của A?
b. Để điều chế 1 lít khí A ở 134
0
C , 1atm cần ít nhất là bao nhiêu gam dd HNO
3
40%
tác dụng với đồng ( giả thiết chỉ có khí A bay ra duy nhất)?
c. Biết rằng 2 phân tử A có thể kết hợp với nhau thành 1 phân tử oxit B ở 25
0
C , 1atm
thu đợc hỗn hợp A + B có tỷ khối hơi so với không khí là 1,752
- Tính thể tích của A và B trong hỗn hợp ?
- Tính % số mol của A chuyển thành B?
d. Khi đun nóng 5 lít hỗn hợp A + B có thành phần nh trên ở 25
0
C , 1atm đến 134

0
C
tất cả B chuyển thành A .Cho A tan vào nớc tạo thành 5 lít dd D .Tính nồng độ
mol/lit của dd D và cho biết bao nhiêu % về số mol A chuyển thành D?
( cho hiệu suất các phản ứng là 100%)
Câu 41 (Đề thi HSG tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 1999)
Cho 9,16 gam hỗn hợp A gồm bột kim loại Zn, Fe , Cu vào cốc đựng 170 ml dd
CuSO
4
1M .Sau khi phản ứng hoàn toàn , thu đựơc dd B , kết tủa C

. Nung C

trong
không khí ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi , đợc 12 g chất rắn .Chia B thành
2 phần bằng nhau:
- Thêm dd NaOH d vào phần I , lọc kết tủa , rửa sạch , nung trong không khí đến
khối lợng không đổi , thu đợc 5,2 g chất rắn D
- Điện phân phần II với điện cực trơ trong 10 phút với dong điện 10 Ampe
a. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính khối lợng các chất thoát ra ở bề mặt các điện cực ?
c. Tính thể tích dd HNO
3
5M để hoà tan hết hỗn hợp A , biết rằng phản ứng chỉ tạo ra
khí NO duy nhất .(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)?
Câu 42 (Đề thi HSG tỉnh Bắc Giang năm 1999)
Điện phân Al
2
O
3

nóng chảy với điện cực bằng than.Sản phẩm của quá trình điện phân
là Al, CO
2
và CO
a. Lập công thức biểu diễn quan hệ giữa hiệu suất tạo Al (H%) và thành phần % thể
tích khí CO (R)?
b. Tính hiệu suất tạo Al và thành phần % thể tích khí CO , biết rằng để sản xuất 1 tấn
Al cần tiêu thụ 400 kg Cacbon
Câu 43 (Đề thi HSG tỉnh Bắc Giang năm 1999)
Cho cân bằng : N
2(k)
+ 3H
2(k)
> 2 NH
3( k)
a. Để tăng hiệu suất tạo NH
3
ngời ta làm thế nào?
b. Hãy chứng minh rằng ở nhiệt độ và áp suất nhất định , nồng độ của NH
3
là lớn
nhất nếu xuất phát từ hỗn hợp có tỉ lệ số mol N
2
và H
2
là 1:3
c. Ơ

15
0

C áp suất của hỗn hợp khí Nitơ và Hiđrô là p
1
.Sau khi cho hỗn hợp khí đi
qua xúc tác , áp suất khí là p
2
= 3 p
1
( ở nhiệt độ 663
0
C) .Khối lợng riêng của
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
hỗn hợp khí sau phản ứng ở đktc là 0,399 g/l . Tính hiệu suất của quá trình tạo ra
NH
3
?
Câu 44 Đề thi HSG tỉnh Hà Tây năm 1999
Đem hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO và 2 oxit của kim loại kiềm A và B
(thuộc chu kì kế tiếp của A) vào H
2
O thấy có 4 gam chất không tan.Nếu thêm vào hỗn
hợp một lợng Al
2
O
3
bằng 3/4 lợng Al

2
O
3
có trong X rồi mới hoà tan trong nớc thì
có 6,55 gam chất không tan, còn nếu thêm vào hỗn hợp một lợng Al
2
O
3
bằng lợng
Al
2
O
3
có trong X thì có 9,1 gam chất không tan
Lấ_y một trong số dd đã phản ứng hết với kiềm ở trên cho sục khí CO
2
đến d để tất
cả các lợng Al(OH)
3
kết tủa , lọc bỏ chất không tan, cô cạn nớc lọc thu đợc 24,99
gam hỗn hợp các muối cacbonat axit và muối cacbonat trung tính khan.Biết khi cô cạn
50% muối cacbonat axit kim loại kiềm A và 30% muối cacbonat axit kim loại kiềm B
đã chuyển thành muối cacbonat trung tính .Hãy cho biết 2 kim loại kiềm và thành phần
% theo khối lợng của các oxit trong X? ( Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , trừ
phản ứng phân huỷ nhiệt muối cacbonat axit và không có sự hao hụt khi thu hồi các
muối cacbonat)
Câu 45 Đề thi HSG ĐHQG TP HCM-khối THPT năng khiếu năm 1999
a. Một oxit X của Nitơ có 69,57 % oxi về khối lợng . ở 54,6
0
C và 2,4 atm , 1,232

lit X có khối lợng 5,06 gam.Tìm công thức phân tử của X?
b. Viết công thức cấu tạo của X?
c. Hãy viết 5 loại phản ứng tạo ra X?
d. Hãy viết PTPƯ thể hiện tính axit và tính oxihoa khử của X?

Câu 46 Đề thi HSG ĐHQG TP HCM-khối THPT năng khiếu năm 1999
Hoà tan x gam một kim loại M trong 200 g dd HCl 7,3 % ( lợng axit vừa đủ ) thu
đợc dd A trong đó nồng độ của muối tạo thành là 11,96 % ( về khối lợng) .Tính x và
xác định kim loại M?
Câu 47 Đề thi HSG tỉnh Hng Yên năm 1999
Một dd chứa 4 ion của 2 muối vô cơ ; trong đó có ion SO
4
2-
, khi tác dụng vừa đủ với
dd Ba(OH)
2
đun nóng , cho 1 khí , một kết tủa X và 1 dd Y .Dung dịch Y sau khi axit
hoá bằng dd HNO
3
tạo

với dd AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng .Kết tủa X
đem đun nóng đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn Z, giá trị của a thay đổi
tuỳ theo lợng Ba(OH)
2
. Nếu vừa đủ a đạt giá trị cực đại , còn lấy d a giảm dần đến
giá trị cực tiểu .Khi lấy chất rắn Z với giá trị cực đại a= 8,51 gam , thấy Z chỉ phản ứng
hết 50 ml dd HCl 1,2M , còn lại bã rắn nặng 6,99 gam .Hãy lập luận và xác định 2

muối trong dd đầu?
Câu 48 Đề thi HSG tỉnh Khánh Hoà năm 1999
Phản ứng giữa 24,71 gam muối Clorua của 1 nguyên tố trong phân nhóm chính với
10,90 g Amoniăc tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm gồm 25,68 g NH
4
Cl ; 2,57 g một
nguyên tố A ở thể rắn và 7,37 g muối nitrua kết tinh màu vàng của nguyên tố đó ; phản
ứng xảy ra theo phơng trình sau:
nA
u
Cl
x
+ mNH
3
> p NH
4
Cl + q A + r A
y
N
z
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
(trong đó n,m,p,q,r,u,x,y,z là các hệ số , chữ số phải xác định)
Một mẫu nitrua trên nổ mạnh khi đập bằng búa , nhng khi polyme hoá có kiểm soát
bằng cách đun nóng tạo thành chất rắn , dạng sợi , màu đỏ -đồng , có khả năng dẫn điện
nh kim loại .
a.Xác định nguyên tố A?
b.Viết và cân bằng PTPƯ giữa muối Clorua với Amoniăc nói trên?
Câu 49 Đề thi HSG tỉnh Cao Bằng năm 1999
Cho m gam bột sắt vào V ml dd A gồm AgNO

3
và Cu(NO
3
)
2
rồi lắc kĩ cho đến khi
phản ứng kết thúc , ngời ta thu đợc x gam chất rắn B.Tách B thu đợc nớc lọc C.Cho
nớc lọc C tác dụng với dd NaOH d , thu đợc a gam kết tủa của hai hiđrôxit kim loại
.Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc b gam chất rắn
a. Lập biểu thức tính m theo a,b ?
b. Cho a= 18,4 g ; b = 16 g ; x= 17,2 g ; V(dd A) = 500 ml .Tính nồng độ các muối
trong dd A?
Câu 50 Đề thi HSG tỉnh Cần Thơ năm 1999-Đề số I
Có 600 ml dd hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.Thêm 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3

KHCO
3
vào dung dịch trên thì đợc dd A ( giả sử thể tích dd A vẫn là 600 ml) .Chia A
thành 3 phần bằng nhau:
- Cho rất từ từ 100 ml dd HCl vào phần I , thu đợc dd B và 448 ml khí ( đktc)
.Thêm nớc vôi trong d vào dd B thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa

- Phần II tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 0,1 M
- Phần III cho khí HBr d đi qua , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan
a. Viết các PTPƯ dới dạng ion
b. Tính nồng độ mol/lit của các muối trong dd A và của dd HCl đã dùng?
Câu 51 Đề thi HSG tỉnh Cần Thơ năm 1999-Đề số I
Đun nóng một hỗn hợp gồm bột đồng , đồng (II) oxit và Đồng (I) oxit với dd H
2
SO
4

loãng , d .Sau phản ứng khối lợng kim loại còn lại bằng 1/4 khối lợng hỗn hợp ban
đầu
Cũng khối lợng hỗn hợp ban đầu nh trên , nếu cho tác dụng vừa đủ với dd HCl đặc
thì thấy có 85 % khối lợng hỗn hợp tác dụng
a. Trình bày cách tách riêng toàn bộ đồng trong hỗn hợp ?
b. Tính khối lợng hỗn hợp cần dùng để điều chế 42,5 gam đồng?
Câu 52 Đề thi HSG tỉnh Đà Nẵng năm 1999-Dề số I
Cho 75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm X,Y
thuộc 2 chu kì liên tiếp ( M
X
< M
Y
) .Thêm từ từ dd HCl có pH = 0 , d = 1,043 g/ml vào
dd A .Kết thúc phản ứng thu đợc 336 ml khí B (đktc) và dd C .Thêm nớc vôi trong d
vào dd C thấy xuất hiện 3 gam kết tủa
a. Xác định X, Y ? Tính thể tích dd HCl đã dùng ?
b. Tính % khối lợng muối cacbonat của Y trong hỗn hợp
c. Dung dịch C nặng gấp mấy lần dd A?
Câu 53 Đề thi HSG tỉnh Đà Nẵng năm 1999-Đề số I
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III

Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R có hoá trị không đổi .Hoà tan hoàn toàn 3,3
gam X trong dd HCl d thu đợc 2,9568 lít khí ở 27,3
0
C và 1 atm. Mặt khác cũng hoà
tan hoàn toàn 3,3 gam X trong dd HNO
3
1M lấy d 10% thu đợc 896 ml hỗn hợp khí Y
gồm N
2
O và NO (đktc) có tỉ khối hơi so với hỗn hợp NO và C
2
H
6
là 1,35 và một dd Z
a. Xác định R và tính % các kim loại trong X?
b. Cho dd Z tác dụng với 400 ml dd NaOH thấy xuất hiện 4,77 g kết tủa .Tính nồng
độ mol/lit của dd NaOH ?
Câu 54 Đề thi HSG tỉnh Khánh Hoà năm 1999-Đề vòng I
Hoà tan 22, 95 g BaO vào H
2
O đợc dd A . Cho 18,4 g hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
hoà
tan hết trong dd HCl thu đợc khí B . Nếu cho dd A hấp thụ hết khí B thì có kết tủa tạo
thành hay không ? Nếu 14,2 g hỗn hợp 2 muối trên trong đó có a% MgCO
3
rồi tiến hành

thí nghiệm tơng tự nh trên thì a có giá trị bằng bao nhiêu để cho lợng kết tủa có
trong dd A là cao nhất , thấp nhất ?
Câu 55 Đề thi HSG tỉnh Khánh Hoà năm 1999-Đề vòng I
Cho 88,2 g hỗn hợp A gồm FeCO
3
và FeS
2
cùng lợng không khí đã đợc lấy d 10
% so với lợng đủ tác dụng vào bình kín thể tích không đổi. Tạo nhiệt độ thích hợp cho
PƯ xảy ra để thu đợc Fe
2
O
3
( giả thiết 2 muối ban đầu có khả năng nh nhau trong các
PƯ) .Đa bình trở về nhiệt độ trớc khi nung , trong bình có khí B , chất rắn C .Khí B
gây ra áp suất lớn hơn 1,45 % so với áp suất trong bình đó trớc khi nung .Hoà tan chất
rắn C trong lợng d H
2
SO
4
loãng đợc khí D ( đã làm khô ) ; các chất còn lại trong
bình PƯ đợc tác dụng với lợng d dd KOH . Để chất rắn E có trong bình sau quá
trình trên ra ngoài không khí sau thời gian cần thiết , đợc chất rắn F .Biết rằng trong
hỗn hợp A ban đầu có 1 muối có số mol gấp 1,5 lần số mol của chất còn lại .
a. Viết các ptp xảy ra?
b. Khí B nặng hay nhẹ hơn khí D? Tính cụ thể?
Tìm % của hỗn hợp F
Câu 56 Đề thi HSG tỉnh Kiên Giang năm 1999
Cho hơi nớc qua than nung đỏ thu đợc 2,24 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm CO, H
2

,
CO
2
.Cho hỗn hợp A khử 40,14 gam PbO d , nung nóng ( H=100 %) thu đợc hỗn hợp
khí B và hỗn hợp chất rắn C
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp C trong HNO
3
2M thu đợc 1,344 lít NO (đktc) và dd D .
Khí B đợc hấp thụ hết bởi nớc vôi thu đợc 1,4 g kết tủa E .Lọc tách kết tủa , đun
nóng nớc lọc lại tạo ra m gam kết tủa E
Cho dd D tác dụng với lợng d K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
tạo ra kết tủa trắng G .
a. Tiính % theo thể tích các khí trong A ?
b. Tính thể tích dd HNO
3
tối thiểu để hoà tan hết C ?
c. Tính khối lợng m ?
d. Tính khối lợng kết tủa G ?
( giả thiết các PƯ tạo E và G xảy ra hoàn toàn)
Câu 57 Đề thi HSG tỉnh Kiên Giang năm 1999
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Cho Avà B là các dd HCl có nồng độ mol khác nhau .Lấ_y V lít dd A cho tác dụng với

AgNO
3
d thì tạo thành 35,875 g kết tủa . Để trung hoà V

lít dd B cần dùng 500 ml dd
NaOH 0,3 M.
a. Trộn V lit dd A với V

lít dd B ta đợc 2 lít dd C ( V + V

= 2 lít ) .Tính nồng độ
mol/lít của dd C?
b. Lấy 100 ml ddA và 100 ml dd B cho tác dụng hết với Fe thì lợng H
2
thoát ra từ 2
dd chênh lệch nhau 0,448 lit (đktc) .Tính nồng độ mol/l của dd A , B?
Câu 58 Đề thi HSG tỉnh Nghệ An năm 1999
Mức tối thiểu cho phép của H
2
S trong không khí là 0,01 mg/l .Để đánh giá sự nhiễm
bẩn trong không khí ở 1 nhà máy ngời ta làm nh sau:
Điện phân dd KI trong 2 phút bằng dòng điện 2 mA .Sau đó cho 2 lit không khí lội từ
từ qua dd điện phân trên cho đến khi Iot hoàn toàn mất màu . Thêm hồ tinh bột vào bình
và tiếp tục điện phân trong 35 s nữa với dòng điện trên thì thấy dd bắt đầu xuất hiện màu
xanh
Giải thích thí nghiệm , cho biết sự nhiễm bẩn không khí ở nhà máy trên nằm dới
hoặc trên mức cho phép .Tính hàm lợng của H
2
S trong không khí theo thể tích
( Cho hiệu suất H

điện phân
= 100 %)
Câu 59 Đề thi HSG tỉnh Quảng Nam năm 1999-Vòng I
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R
1
và R
2
có hoá trị x, y không đổi ( R
1
, R
2
không tan trong
nớc và đứng trớc Cu). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO
4
d , cho Cu
thu đợc phản ứng hoàn toàn với dd HNO
3
d đợc 1,12 lit khí duy nhất là NO.Nếu cho
lợng hỗn hợp A trên PƯ hoàn toàn trong HNO
3
d thì thu đợc bao nhiêu lít N
2
( thể
tích các khí đo ở đktc)
Câu 60 Đề thi HSG tỉnh Quảng Nam năm 1999-Vòng I
Hỗn hợp A gồm MgCO
3
và RCO
3
.Cho 12,34 g A vào lọ chứa 100 ml dd H

2
SO
4
.Sau
phản ứng thu đợc 1,568 lit khí CO
2
, chất rắn B và dd C . Cô cạn dd C thu đợc 8,4 g
chất rắn khan . Nung B thu đợc 1,12 lit CO
2
và chất rắn E ( các thể tích khí đo ở đktc)
a. Tính nồng độ mol/l của dd H
2
SO
4
?
b. Tính khối lợng B và E ?
c. Nếu cho tỉ lệ số mol của MgCO
3
và RCO
3
là 5: 1 , xác định R?
Câu 61 Đề thi HSG tỉnh Quảng Nam năm 1999-Vòng II
Trong 4 giờ dòng điện 0,402 A qua bình điện phân chứa 200 ml dd Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

có pH = 3 thì kim loại trong dd thoát ra hết ( không có Hiđro bay ra) .Xác định nồng độ

mol của mỗi muối .Biết khối lợng kim loại thu đợc 3,44 g.Tại sao cần môi trờng pH
nhỏ?
Câu 62 Đề thi HSG tỉnh Quảng Nam năm 1999-Vòng II
Hoà tan 5,4 g hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
, Na
2
Cr
2
O
7
trong nớc thành 1 lit dd A .Cho 50 ml dd
FeSO
4
0,102 M vào 25 ml dd A .Để xác định FeSO
4
d cần dùng 16,8 ml dd KMnO
4

nồng độ 0,025 M trong môi trơng H
2
SO
4
d .Viết các PTPƯ và tính % khối lợng mỗi
muối đicromat nói trên?
Câu 63 Đề thi HSG tỉnh Quảng Ninh năm 1999-Bảng A

Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Lấy một hỗn hợp bột Al và Fe
2
O
3
đem thực hiện PƯ nhiệt nhôm ở nơi không có không
khí .Để nguội hỗn hợp sau phản ứng , nghiền nhỏ , trộn đều rồi chia thành 2 phần .Phần
I cho tác dụng với dd NaOH d thu đợc 8,96 lít khí H
2
và phần không tan trong NaOH
có khối lợng bằng 44,8 % khối lợng phần I .Hoà tan hết phần II trong HCl thì thu
đợc 26,88 lít H
2
.Các thể tích khí đo ở đktc , các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. Tính khối lợng mỗi phần ?
b. Tính khối lợng từng chất trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 64 Đề thi HSG tỉnh Sóc Trăng năm 1999
Hỗn hợp Y gồm FeO và 0,1 mol M
2
O
3
( M là kim loại cha biết ) .Cho Y tác dụng
với dd H
2
SO
4
loãng d đợc dd D . Cho D tác dụng với lợng NaOH d đợc kết tủa và
dd E . Cho E tác dụng với lợng axit vừa đủ đợc 15,6 g kết tủa .Tìm M?
Câu 65 Đề thi HSG tỉnh Sơn La năm 1999

Hoà tan 22 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeCO
3
, Fe
3
O
4
vào 448 ml dd NHO
3
2M thu
đợc dd B và hỗn hợp khí X gồm CO
2
và NO . Lợng HNO
3
d có trong B tác dụng vừa
đủ với 5,156 g BaCO
3
.Có một bình kín dung tích 8,96 lit chứa không khí gồm O
2
và N
2

theo tỉ lệ thể tích 1:4 có áp suất 0,375 atm , nhiệt độ 0
0
C . Nạp hỗn hợp khí X vào bình
trên .Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 0
0
C thì trong bình không còn O
2
và áp suất cuối cùng là
0,6 atm.Tính % khối lợng của mỗi muối trong A?

Câu 66 Đề thi HSG tỉnh Tây Ninh năm 1999
Cho 14,8 g hỗn hợp kim loại hóa trị II , oxit và muối sunphat của kim loại đó tan vào
dd H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc dd A và thoát ra 4,48 lit khí ở đktc .Cho NaOH d vào
dd A đợc kết tủa B.Nung B ở nhiệt độ cao thì còn lại 14 g chất rắn.
Mặt khác cho 14,8 g hỗn hợp vào 0,2 lit dd CuSO
4
2M .Sau khi phản ứng kết thúc ,
tách bỏ chất rắn thì còn lại dd nặng 62 g
a. Tính % khối lợng của hỗn hợp ban đầu ?
b. Xác định nguyên tử khối của kim loại?
Câu 67 Đề thi HSG tỉnh Thái Nguyên năm 1999-Vòng II
Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO , Al
2
O
3
và MO trong một ống sứ rồi
cho luồng H
2
đi qua. Ơ

điều kiện thí nghiệm H
2
chỉ khử đợc MO với hiệu suất 80 %,
lợng hơi nớc tạo ra chỉ đợc hấp thụ 90 % (khi cho 15,3 g dd H
2
SO

4
kết quả thu đợc
dd H
2
SO
4
mới sau khi hấp thụ có khối lợng 15,948 g) . Chất rắn còn lại trong ống sứ
đợc hoà tan bằng axit HCl vừa đủ thu đ B ợc dd và còn lại 2,56 gam chất rắn kim loại
M không tan . Lấy 1/10 dd B cho tác dụng với NaOH d , loc lấy kết tủa nung ở nhiệt
độ cao đến khi khối lợng không đổi thì thu đợc 0,28 gam oxit .
Tính khối lợng nguyên tử của M và thành phần % khối lợng các chất trong hỗn hợp
Câu 68 Đề thi HSG tỉnh Tiền Giang 1999-Vòng I
a. Đun nóng 82,5 g Amoni sunphat có chứa tạp chất trơ với dd NaOH d .Sau phản
ứng thu đợc 16,667 lít khí NH
3
0,8064 atm và 54,6
0
C .Tính % của muối Amoni
sunphat nguyên chất ?
b.Đa toàn bộ NH
3
vào 1 bình kín có dung tích không đổi bằng 1 lít và nung một thời
gian ở nhiệt độ t
0
không đổi .Khi đạt cân bằng hóa học có 40% NH
3
bi phân li thành N
2

và H

2
.Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
c. Nếu ở nhiệt độ này , ngời ta khéo léo lấy hết NH
3
ra khỏi hệ thống , cân bằng sẽ
dịch chuyển theo chiều nào? Tính số mol các chất ở cân bằng mới?
Câu 69 Đề thi HSG tỉnh Tiền Giang 1999-Vòng I
Một dd chứa 4 ion của 2 muối vô cơ , trong đó có ion SO
4
2-
, khi tác dụng vừa đủ với
Ba(OH)
2
đun nóng cho 1 khí , một kết tủa X, một dd Y .Dung dịch Y sau khi axit hóa
bằng HNO
3
tạo với AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng .Đem nung kết tủa X
đợc a g chất rắn Z .Giá trị của a thay đổi tuỳ theo Ba(OH)
2
đã dùng : Nếu dùng vừa đủ
thì a max , còn lấy d thì a giảm dần đến cực tiểu .Khi lấy chất rắn Z ứng với giá trị cực
đại a = 8,51 g thấy Z chỉ phản ứng hết với 50 ml dd HCl 1,2M và còn lại bã rắn có khối
lợng 6,99 g .Tìm công thức 2 muối trong dd ?
Câu 70 Đề thi HSG tỉnh Vĩnh Long 1999-Vòng I
Nung 109,6 g Ba và một lợng vừa đủ NH
4

NO
3
trong một bình kín thu đợc hỗn hợp
sản phẩm gồm 3 hợp chất của Bari (hỗn hợp A) .Hoà tan hỗn hợp A trong một lợng
nớc d thu đợc hỗn hợp khí B và dd C
a. Giải thích và viết các PƯ xảy ra ?
b. Cho khí B vào bình kín dung tích không đổi khi áp suất ổn định (đạt tới trạng thái
cân bằng ) thấy áp suất tăng lên 10 % so với áp suất ban đầu .Tính % thể tích các
khí ở trạng thái cân bằng ?
c. Có 6 dd cùng nồng độ mol/l : Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; NaHCO
3
; Na
3
PO
4
; FeCl
3

AgNO
3
.Giả sử dd C có cùng nồng độ mol/l nh các dd trên .Trộn V ml dd C và V
ml dd một trong các muối trên thì trờng hợp nào thu đợc kết tủa lớn nhất?

Câu 71 Đề thi HSG vùng cao Việt Bắc 1999
Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al ở dạng bột tác dụng với 200 ml dd CuSO
4
0,525 M .
Khuấy kĩ hỗn hợp để các p xảy ra hoàn toàn. Đem lọc , rửa kết tủa thu đợc kết tủa A
gồm 2 kim loại có khối lợng 7,84 gam và dd nớc lọc B
a. Để hoà tan kết tủa A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO
3
2M , biết p giải
phóng khí NO .
b. Thêm dd hỗn hợp Ba(OH)
2
0,05 M và NaOH 0,1 M vào dd B .Hỏi cần thêm bao
nhiêu ml hỗn hợp dd đó vào thì đợc kết tủa hoàn toàn 2 hiđroxit của 2 kim loại đó
và sau đó đem lọc , rửa kết tủa , nung nó trong không khí ở nhiệt độ cao tới khi có
khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 72 Đề thi HSG tỉnh Bắc Kạn năm 1999-Vòng II
a. A và B là hai oxit của Nitơ .Xác định CTPT của A và B biết rằng thành phần % về
khối lợng của oxi trong A bằng 53,33 % ; tỉ khối của A so với H
2
bằng 15 ; khối lợng
phân tử của B bé hơn của A 16 đvC
b. Hỗn hợp X gồm 2 oxit A và B nói trên
- Tìm tỉ lệ mol giữa A và B , biết tỉ khối của X đối với propin( C
3
H
4
) bằng 1,1
- Khi cho Al tác dụng với dd HNO
3

tạo ra đợc hỗn hợp X .Viết các ptp xảy ra
ứng với tỉ lệ số mol giữa A và B đã tìm đợc ở trên
Câu 73 Đề thi HSG tỉnh Bắc Kạn năm 1999-Vòng II
a. Có 2 bình dung tích nh nhau và đều ở 0
0
C .Bình 1 chứa 1 mol O
2
, bình 2 chứa 1
mol Cl
2
.Trong mỗi bình đều có 10,8 gam kim loại M có hoá trị n duy nhất
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Nung nóng các bình cho tới p xảy ra hoàn toàn , sau đó làm lạnh bình tới 0
0
C , thấy
tỉ lệ áp suất trong 2 bình đó là 7/4 .Thể tích các chất rắn không đáng kể .Hãy xác định
kim loại M?
c. Cho 9,14 g một hợp kim gồm đồng , kim loại M ở trên và Mgvào 400 gam dd
HCl 7,3 % (lấy d ) , thu đợc V lít khí A , dd B và chất rắn không tan C .Lọc lấy
C , rửa sạch , sấy khô , cân nặng 2,54 gam .Trong hợp kim nói trên , khối lợng
kim loại M và Mg có tỉ lệ 4,5 : 1
- Tính V ?
- Tính nồng độ % các chất trong B?
Câu 73 Đề thi HSG tỉnh Bến Tre năm 1999 - Đề số I
Một hỗn hợp khí A gồm 2 oxit của Nitơ X và Y có tỉ lệ thể tích là 2: 3 ; tỉ khối của A
so với oxi là 1,2 và của X so với Y là 15/22
a. Xác định công thức của 2 oxit nói trên?
b. 5,6 lít hỗn hợp khí A ( đktc ) là sản phẩm khí thu đợc khi hoà tan hoàn toàn 13,5
g kim loại R ( hoá trị không đổi ) trong 2,2 lít dd HNO

3
loãng ( vừa đủ ) .Xác định
tên kim loại R và hoá trị của nó .Tính nồng độ mol/l của dd HNO
3
?
c. Cho V ml hỗn hợp khí A vào bình kín chứa đầy không khí dung tích 4V ml .Tính tỉ
lệ áp suất khí trong bình trớc và sau khi cho hỗn hợp A vào ( các thể tích đo ở
cùng điều kiện , hiệu suất các p là 100 %)
Câu 74 Đề thi HSG tỉnh Bến Tre năm 1999 - Đề số II
Xử lí 3,84 g Cu bằng a gam dd H
2
SO
4
đặc 95 % , phần Cu còn lại đợc xử lí tiếp bằng
b gam dd HNO
3
đặc 80 % .Sau 2 lần xử lí lợng Cu còn lại là 1,92 g .Khi xử lí bằng
H
2
SO
4
thu đợc V
1
lít khí X , còn khi xử lí bằng HNO
3
thu đợc V
2
lít khí Y.Biết V
1
+

V
2
= 1120 cm
3
. Các thể tích khí đo ở đktc
a. Lấy 2a gam dd H
2
SO
4
95 % trộn với 3b gam dd HNO
3
80% rồi đem pha loãng
bằng nớc tới 20 lần ta đợc dd A. Hoà tan 9,6 gam Cu trong dd A .Tính thể tích
khí NO và H
2
thoát ra (ở đktc)? (H= 100 %)
b. Trộn V
1
lít khí X với V
2
lít khí Y ta thu đợc hỗn hợp Z .Cho Z lội từ từ qua dd
Ba(OH)
2
d .Tính khối lợng kết tủa tạo thành ? (H= 100 %)

Câu 75 Đề thi HSG tỉnh Bình Dơng năm 1999
X là hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp .
a. Nếu cho X tác dụng vừa đủ với V
1
lít dd HCl rồi cô cạn thì thu đợc a gam hỗn

hợp muối Clorua khan , còn nếu cho tác dụng vừa đủ với V
2
lít dd H
2
SO
4
rồi cô
cạn thì thu đợc b gam hỗn hợp muối sunphat khan
b. Nếu cho X tác dụng với dd gồm V
1
/2 lít dd HCl và V
2
/2 lit dd H
2
SO
4
đã dùng ở
trên rồi đem cô cạn thì thu đợc c gam hỗn hợp các muối clorua và sunphat khan
của A và B
- Hãy lập biểu thức tính c theo a và b?
- Cho biết b = 1,1807 a . Hỏi A và B là các kim loại nào?
- Cho c = 45,25 gam . Tính khối lợng của X và lợng kết tủa thu đợc sau khi hoà
tan c gam hỗn hợp các muối trên vào nớc và sau đó cho tác dụng với BaCl
2
d ?
Câu 76Đề thi HSG tỉnh Hà Tĩnh năm 1999
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
a. So sánh thể tích NO thoát ra trong 2 thí nghiệm dới đây ( đo ở cùng điều kiện)
- Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd HNO

3
1M
- Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa hỗn hợp 2 axit HNO
3
1M và HCl 1M
b. Một hỗn hợp A gồm (NH
4
)
2
CO
3
và NH
4
HCO
3
có khối lợng là m gam .Cho hỗn
hợp A vào bình kín không có không khí , dung tích V ml và đun nóng đến 150
0
C
để các p xảy ra hoàn toàn thì áp suất trong bình là p
1
.Nếu cho m gam A phản ứng
vừa đủ với NH
3
, sau đó cho vào bình kín nh trên và cũng đun đến 150
0
C thì áp
suất trong bình là p
2
= 2 p

1
.Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A?
Câu 73 Đề thi HSG tỉnh Kon Tum năm 1999
Nung nóng hoàn toàn 8,08 g một chất rắn Z thu đợc sản phẩm khí và 1,6 gam 1 hợp
chất C không tan trong nớc .Ơ

một điều kiện nhiệt độ nhất định , cho tất cả sản phẩm
khí vào trong một bình có chứa sẵn 200 g dd NaOH 1,2 % thì thấy tất cả các chất đều p
vừa đủ , trong dd mới thu đợc có 1 muối duy nhất nồng độ 2,47 % ( cho biết khi đun
nóng ,kim loại Z không thay đổi số oxihoa). Xác định CTPT của chất Z?
Câu 77 Đề thi HSG tỉnh Kon Tum năm 1999
a. Ơ

2 bình A và B đều có chứa dd muối AlCl
3
có cùng thể tích và nhiệt độ .Khi cho
vào bình A , 300 ml dd KOH.aM thì thu đợc m gam kết tủa .Khi cho vào bình B
500 ml dd KOH thì thu đợc m gam kết tủa .Hỏi ngời ta phải thêm vào bình nào?
với 1 thể tích dd KOH aM bằng bao nhiêu nữa để thu đợc 1 lợng kết tủa cực đại ?
( giả sử quá trình thuỷ phân muối AlCl
3
không đáng kể)
b.Cho 2 dd : dd A chứa AlCl
3
và dd B chứa KOH
- Khi cho 150 ml dd B vào 100 ml dd A .Sau khi p xong , lọc lấy kết tủa đem
nung hoàn toàn thu đợc 5,1 g chất rắn
- Khi cho 500 ml dd B vào 100 ml dd A .Sau khi p xong , lọc lấy kết tủa đem
nung hoàn toàn thu đợc 10,2 g chất rắn
Hãy xác định nồng độ mol/l của dd A và B ?

Câu 78 Trờng THPT chuyên Bạc Liêu năm 2001
Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng S trong bình kín chứa hỗn hợp khí N
2
,O
2
, SO
2
lấy theo tỉ
lệ thể tích 3:1:1 (cùng đktc). Sau khi đốt xong đa về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì
đợc hỗn hợp khí có tỉ khối so với hỗn hợp đầu là 1,089
a/ áp suất trong bình trớc và sau PƯ có thay đổi không ? Giải thích
b/ Tìm thành phần % thể tích hỗn hợp khí sau PƯ ?
c/ Chứng minh tỉ khối của hỗn hợp khí thu đợc so với hỗn hợp khí ban đầu thay đổi
trong khoảng: 1 d 1,088
Câu 79 Trờng THPT Lê Quý Đôn, Bình Định năm 2001
Hỗn hợp A gồm : Al , Mg , Fe.
Nếu cho 18,2 gam A tác dụng với dd NaOH d thì thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc)
Nếu cho 18,2 gam A tác dụng hết với 4,6 lít dd HCl thì thu đợc dd B và 15,68 lít
H
2
(đktc).
1. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ?
2. Chia dd B làm 2 phần bằng nhau :
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
a. Phần một cho tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 115,5175 gam kết tủa. Tính

nồng độ mol/lít của dd HCl.
b. Phần hai cho tác dụng với dd NaOH d ,lọc lấy kết tủa , sấy khô và nung nóng
trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn D , hoà tan D trong 1lít dd
HCl trên thì còn lại bao nhiêu gam D không tan ?
Câu 80 Trờng THPT Lê Quý Đôn, Bình Định năm 2001
1. Nung 37,6 gam muối nitrat của kim loại M đến khối lợng không đổi thu đợc 16
gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 21,6.
a. Xác định công thức muối nitrat.
b. Lấy 12,8 gam kim loại M tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO
3
1M , HCl 2M ,
H
2
SO
4
1M thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc)
2. Nhỏ từ từ từng giọt 12,5 g dd HCl 14,6 % vào dd chứa 4,24 g Na
2
CO
3
, tiếp theo cho
thêm vào dd 0,02 mol Ca(OH)
2
. Tính số mol từng chất thu đợc?
Câu 81 Trờng THPT chuyên Trần Hng Đạo Bình Thuận - năm 2001
Hoà tan hoàn toàn 6,3175 gam hỗn hợp muối NaCl , KCl và MgCl
2
vào H

2
O rồi thêm
vào đó 100 ml dung dịch AgNO
3
1,2 M .Sau phản ứng , lọc tách kết tủa A thu đợc dd B
Cho 2 g Mg vào dd B , sau khi phản ứng kết thúc , lọc , tách riêng kết tủa C và dd D
Cho kết tủa C vào dd HCl loãng d .sau phản ứng thấy khối lợng của C giảm đi 1,844
gam .Thêm NaOH d vào dd D . Lọc lấy kết tủa , nung đến khối lợng không đổi đợc
0,3 g chất rắn E.
a. Viết các PTPƯ hoá học xảy ra?
b. Tính khối lợng các kết tủa A, C ?
c. Tính % khối lợng các muối trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 82 Trờng THPT Lê Quý Đôn, Bà Rỵa Vũng Tàu năm 2001
Hỗn hợp A gồm các muối Na
2
CO
3
.KHSO
3
, K
2
SO
3
.Dùng 185,5 ml dd H
2
SO
4
1M
vừa đủ tác dụng với 27,5 g A tạo ra muối trung tính .Cũng lấy lợng A đó thì phải dùng

75 ml NaOH 1M mới đủ tác dụng
a. Tìm tỉ lệ mol theo thứ tự của 3 chất đã cho trong hỗn hợp A?
b. Hoà tan 55 g A trong 500 ml dd HCl 2M dợc dd B và khí D ( đã làm khô)
- Tìm nồng độ mol/l các ion trong dd B
- Dẫn khí D vào bình kín thể tích không đổi 10 lít tại 54,6
0
C .Tìm áp suất trong
bình đó ?
Câu 83 Trờng THPT Lý Tự Trọng , Cần Thơ năm 2001
Hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại đều có hoá trị II . Nung
m gam hỗn hợp X một thời gian thu đợc 3,36 lit khí A ( đktc) và còn lại hỗn hợp chất
rắn Y . Cho Y tác dụng hết với dd HCl d thu đợc dd B và V lít khí A . Cho V lít khí
A hấp thụ hoàn toàn vào dd B có chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
thì thu đợc 9,85 g kết tủa và
dd D . Đun nóng dd D thì thu thêm đợc 9,85 g kết tủa nữa . Phần dd B đem cô cạn
thu đợc 35,7 gam hỗn hợp muối khan.
a. Viết các PTPƯ và tính m?
b. Nếu đó là 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở 2 chu kì liên tiếp .Hãy
xác định 2 kim loại và tính % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp X?
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Câu 84 Trờng THPT Lê Quý Đôn, TP Đà Nẵng năm 2001
Trộn 2 dd Chì axtat và Cloruavôi với lợng vừa đủ thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen
. Lọc tách kết tủa , rửa sạch rồi cho lợng d MnSO
4
có mặt H
2
SO
4

thấy có một dd màu
tím xuất hiện .Muốn làm mất màu tím này cần 10 ml dd FeSO
4
0,05 M trong H
2
SO
4
.
Viết các PTPƯ , tính khối lợng Chì axtat và Cloruavôi đã dùng ? ( giả thiết các PTPƯ
xảy ra hoàn toàn)
Câu 85 Trờng THPT Lê Quý Đôn, TP Đà Nẵng năm 2001
Chia 400 ml dd A chứa H
+
, NH
4
+
, Cu
2+
, Al
3+
và SO
4
2-
thành 2 phần bằng nhau .
Thêm dd BaCl
2
d vào phần thứ nhất thu đợc 31,455 g kết tủa . Mặt khác thêm từ từ
đến d dd Ba(OH)
2
vào phần 2 và đun nóng thấy thoát ra 448 ml khí duy nhất (đktc) ;

ứng với trạng thái kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất , khối lợng kết tủa thu đợc tơng ứng là
36,535 g và 33,415 g .
a. Tính pH của dd A( bỏ qua tơng tác của các ion với nớc)?
b. Trình bày phơng pháp nhận biết các ion trong dd A?
Câu 86 Trờng THPT chuyên Lơng Thế Vinh, Đồng Nai năm 2001
Hỗn hợp X gồm Fe , Cu có khối lợng là 6 g .Tỉ lệ khối lợng giữa Fe và Cu là 7:8
.Cho lợng X trên vào 1 lợng dd HNO
3
1M , khuâý đều cho p xảy ra hoàn toàn thu
đợc một phần rắn A nặng 4,32 g , dd B và khí NO .
a. Tính thể tích NO tạo thành ( đktc)?
b. Tính thể tích dd HNO
3
đã dùng ?
c. Tính lợng muối tạo thành trong dd B?
Câu 87 Trờng THPT chuyên Lơng Thế Vinh, Đồng Nai năm 2001
Khí A có tỉ khối hơi so với không khí là 3 . Khi A tác dụng với H
2
O

nguội trong bóng
tối chỉ thu đợc axit B , B có đặc điểm khi đa ra ngoài ánh sáng thu đợc 2 axit C và D
.Nếu nhiệt phân khí A rồi thu sản phẩm nhiệt phân ấy vào H
2
O thì thu đợc 2 axit B và
C. Nếu lấy 1 trong 2 sản phẩm nhiệt phân của khí A cho đi qua dd kiềm thì tuỳ điều
kiện ta thu đợc muối của 2 axit B và C hoặc 2 muối của C và D . Hãy nêu rõ A, B , C,
D là những chất gì? Cho biết 1 trong các muối của D chứa 3 nguyên tố , trong đó có
31,8 % Kali, 39,2 % Oxi .
Câu 88 Trờng THPT thị xã Cao Lãnh , Đồng Tháp năm 2001

1. Cho X gam dd H
2
SO
4
loãng nồng độ C % tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp 2
kim loại Kali và sắt ( dùng d) , sau phản ứng khối lợng chung đã giảm
0,04694X gam.
a.Tính C%?
b. Tính X , biết lợng khí sinh ra do các p trên khử nhiều nhất 225,32 gam CuO
2. Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dd AgNO
3
d , lợng kết
tủa tạo ra sau khi làm khô bằng khối lợng AgNO
3
đã p .
a. Tính % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp A?
b. Cho 25 gam hỗn hợp A tác dụng với 300 g dd AgNO
3
20 % .Tính khối lợng kết
tủa và nồng độ % của chất còn lại trong dd?
Câu 89Trờng THPT Hùng Vơng , Gia Lai năm 2001
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
34,8 gam 1 oxit kim loại tác dụng vừa đủ với 1,2 lit dd HCl 1M . Cũng với lợng oxit
này hoà tan trong dd axit HNO
3
đậm đặc, d thì lợng HNO
3
đã phản ứng là 1,5 mol .
Hỏi công thức của oxit là gì? ( Biết kim loại có thể có hoá trị II và III)

Câu 90 Trờng THPT Lê Quý Đôn , TP Hồ Chí Minh năm 2001
1. Một dd X chứa hỗn hợp 2 muối cacbonat và cacbonat axit của cùng 1 kim
loại kiềm M .
Lấy 100cm
3
dd X tác dụng vừa đủ với 26,8 cm
3
dd HCl 0,2 M thì vừa giải phóng hết
khí
Lấy 100 cm
3
khác của X cho tác dụng với dd Ba(OH)
2
d . Lọc kết tủa , rửa sạch rồi
cho tác dụng với dd HCl 1M thì cần 7 cm
3
dd HCl này .
a. Tính nồng độ mol/ lít mỗi muối trong dd X
b. Xác định kim loại kiềm , cho biết 1 lít dd X chứa 0,33492 g hỗn hợp muối.
2. Một hỗn hợp Y gồm Al và Fe . Cho 22 g Y tác dụng với 2 lit dd HCl 0,3 M
thu đợc V lit H
2
( đktc) .
a. Chứng tỏ hỗn hợp Y không tan hết. Tính V
H2
( đktc)?
b. Cho 22 gam Y tác dụng vừa đủ với Cl
2
thu đợc m
1

gam muối . Cho 22 g Y tác
dụng vửa đủ với I
2
thu đợc m
2
gam muối , biết m
2
m
1
= 139,3 gam .Tính
khối lợng mỗi kim loại trong 22 g Y?

Câu 91 Trờng THPT Lý Thờng Kiệt , TP Hồ Chí Minh năm 2001
Cho 7,733 gam 1 loại quặng ( có Fe
x
O
y
lẫn tạp chất trơ ) tác dụng với H
2
SO
4
đậm đặc
nóng thì thu đợc khí SO
2
và 1 dd X chứa muối và axit d ( giả sử tạp chất không tác
dụng với axit ).Khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S d tạo ra 1,28 gam lu huỳnh và H

2
O.
Dung dịch X sau p tác dụng với NaOH d tạo kết tủa . Nhiệt phân kết tủa rồi đem chất
rắn thu đợc tác dụng với khí H
2
d tạo ra Fe và 2, 16 g nớc .
a .Xác định công thức oxit sắt ?
b.Tính % khối lợng oxit sắt trong quặng ?
Câu 92 Trờng THPT Nguyễn Thợng Hiền , TP Hồ CHí Minh năm 2001
Hoà tan 5,91 gam hỗn hợp NaCl và KBr vào 100 ml dd hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,1 M và
AgNO
3
cha biết nồng độ , thu đợc kết tủa A , dd B .
Trong dd B nồng độ % của NaNO
3
và KNO
3
tơng ứng theo tỉ lệ 3,4 / 3,03 .Cho miếng
Zn vào dd B , sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dd thấy khối lợng tăng
1,1225 gam .
a. Tính lợng kết tủa của A?
b. Tính C
M
của AgNO
3
trong dd hỗn hợp ?

Câu 93 Trờng TH thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh năm 2001
Cho 23,8 gam X ( Cu, Fe, Al) tác dụng vừa hết với 14,56 lít Cl
2
( đktc) thu đợc hỗn
hợp muối Y.Mặt khác cứ 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dd HCl d thu đợc 0,2 mol
H
2
( đktc)
1. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong X?
2. Hoà tan hết Y trong H
H2O
đợc dd Z .Cho m gam Fe vào dd Z .Hãy tìm gía
trị của m sao cho thu đợc :
a. Dung dịch 2 muối .
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
b. Dung dịch 3 muối
c. Dung dịch 4 muối
Câu 94 Trờng TH thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh năm 2001
Cho 33,55 gam hỗn hợp ( AClO
x
, AClO
y
) vào bình có thể tích 5,6 lít chứa không khí
(đktc). Nung bình để p xảy ra hoàn toàn, đa về 0

độ C thì P = 3 atm và chất rắn B (chỉ
có muối ACl ).
Hoà tan hết B vào nớc đợc dd C. Cho dd C tác dụng với AgNO
3

d tạo đợc 4,05
gam kết tủa,
a. Xác định kim loại A?
b. Định công thức có thể có của : AClO
x
, AClO
y.

Câu 95 Trờng THPT Trần Đại Nghĩa , TP Hồ Chí Minh năm 2001
1.Hoà tan hỗn hợp gồm 2,4 gam MgO và 1,12 gam CaO voà trong 200 gam dd HCl
2,92% ; sau đó thêm 200 gam dd Na
2
SO
4
1,42% thu đợc kết tủa A. Tính khối lợng
kết tủa A đợc tạo ra ; biết độ tan của A là S = 0,2 gam / 100 gam nớc.
2.Thả một viên bi bằng Fe hình cầu bán kính R vào 250 ml dd HCl cha biết nồng độ.
Sau khi kết thúc p thấy bán kính viên bi còn lại một nữa. Nếu cho viên bi sắt còn lại
này (khối lợng không đánh kể so với dd H
2
SO
4
) vào 117,6 gam dd H
2
SO
4
5% thì khi
bi sắt vừa hết , dd H
2
SO

4
có nồng độ mới là 4%.
a. Tính bán kính R của viên bi, biết khối lợng riêng của sắt là 7,9 g/ cmkhối ;
viên bi bị ăn mòn đều theo mọi hớng; lấy pi = 3,14.
b. Tìm nồng đọ mol của dd HCl.
Câu 96 Trờng THPT Chuyên Kom Tum , Kom Tum năm 2001
Có 2 bình đều có dung tích 8 lít , đợc nối với nhau bằng 1 ống có khoá K ( dung tích
trong ống không đáng kể) .Lúc đầu khoá K đóng .Bình 1 đựng hỗn hợp khí A gồm H
2
,
CO và HCl có áp suất là 0,42763 atm. Bình 2 đựng hỗn hợp khí B gồm H
2
, CO và NH
3

có áp suất 0,458175 atm .Nhiệt độ ở hai bình là 25
0
C .Khối lợng hỗn hợp B nặng hơn
A là 0,755 g . Số mol H
2
trong A bằng số mol CO trong B và số mol CO trong B bằng
số mol H
2
trong A
Mở khoá K để cho khí ở hai bình khuyếch tán vào nhau .Sau 1 thời gian , thành phần
khí ở 2 bình đồng nhất với nhau , áp suất lúc này là 0,415125 atm và nhiệt độ là 27
0
C .
a. Tính % theo thể tích từng khí ở thời điểm đầu (cha mở khóa K) và cuối (đã mở
khoá K)

b. Tính % theo khối lợng mỗi khí ở thời điểm đầu và cuối ( biết chất rắn không bị
phân huỷ và chiếm thể tích không đáng kể)
Câu 97 Trờng THPT Chuyên Lâm Đồng năm 2001
Hỗn hợp A gồm NaI , NaCl đặt vào ống sứ rồi đốt nóng .Cho một luồng hơi Brom đi
qua ống một thời gian đợc hỗn hợp muối B , trong đó khối lợng muối Clrua nặng gấp
3,9 lần khối lợng muối iotua .Cho thêm một luồng khí Clo d đi qua ống đến p hoàn
toàn đợc chất rắn C .Nếu thay Clo bằng F
2
d đợc chất rắn D , khối lợng D giảm đi
2 lần so với khối lợng C giảm ( đối chiếu với hỗn hợp B ) .Viết các ptp và tính % các
chất về khối lợng trong hỗn hợp A?
Câu 98 Trờng THPT Lê Quý Đôn , Long An năm 2001
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Hoà tan 0,5134 gam hợp kim Ag và Cu trong axit HNO
3
, sau khi loại bỏ phần tạp
chất không tan , ngời ta làm khô dd và thu đợc 1,993 gam hỗn hợp muối trong đó
muối của đồng tạo thành tinh thể ngạm nớc . Khi đun hỗn hợp thấy rằng ở 120
0
C xảy
ra sự tách nớc .Ơ

400
0
C muối bị phân huỷ và sau phản ứng tạo thành CuO và AgNO
3

có khối lợng 0,7336 g , tiếp tục đun nóng đến 700
0

C thu đợc 0,548 gam CuO và Ag
a. Xác định % của hợp kim ?
b. Tính số mol nớc kết tinh chứa trong 1 mol tinh thể muối đồng ngậm nớc ?
Câu 99 Trờng THPT Chuyên Lơng Văn Chánh , Phú Yên năm 2001
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn .Dung dịch B là dd HCl . xM .
TN
1
: Cho 20,2 gam hỗn hợp A vào 2 lít dd B thì thoát ra 8,96 lít H
2
(đktc)
TN
2
: Cho 20,2 gam hỗn hợp A vào 3 lít dd B thì thoát ra 11,2 lít khí H
2
( đktc)
a. Chứng minh ở thí nghiệm 1, A cha tan hết còn ở thí nghiệm 2 thì A tan hết
b. Tính x và % khối lợng các kim loại trong A?

Câu 100 Trờng THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng năm 2001
Hoà tan 46 gam 1 hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A , B thuộc 2 chu kì liên tiếp
vào H
2
O thì thu đợc dd D và 11,2 lít khí đo ở đktc
Nếu thêm 0,18 mol Na
2
SO
4
vào dd D thì dd sau phản ứng vẫn cha kết tủa hết Ba
2+
.

Nếu thêm 0,21 mol Na
2
SO
4
vào dd D thì dd sau phản ứng còn d Na
2
SO
4
Xác định tên 2 kim loại kiềm?
Câu 101 Trờng THPT Chuyên Hoàng Lê Kha , Tây Ninh năm 2001
Đun nóng hỗn hợp bột gồm Cu , CuO và Cu
2
O với dd H
2
SO
4
loãng d ,thì khối lợng
kim loại còn lại bằng 1/4 khối lợng hỗn hợp ban đầu .Đun nóng cũng hỗn hợp trên với
dd HCl d , đặc thì thấy có 85 % khơi lợng hỗn hợp tan đợc vào axit
a. Cho biết cách tách hết đồng ra khỏi hỗn hợp ?
b. Tính khối lợng hỗn hợp ban đầu để điều chế ra 42,5 g Cu ( cho hiệu suất= 100 %)










Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
Đáp án v hớng dẫn giải


Câu 1: Phơng pháp : Sử dụng khối lợng nguyên tử trung bình cho M và MO
Đáp số : M là Ca
:% CaO = 31,82 % và %Ca = 68,18 %
: C
M(HCl)
= 0,2 M
Câu 2 : Các phản ứng xảy ra: 2 Cu
2+
+ 4I
-
> 2CuI + I
2
(1)
I
2
+ I
-
> I
3
-
(2)
I
3
-
+ 2S

2
O
3
2-
> 3I
-
+ S
4
O
6
2-
(3)

I
2
+ 2S
2
O
3
2-
> 2I
-
+ S
4
O
6
2-
(4)
( I
2

trong dung dịch có màu nâu )
Gọi x là số mol Cu(NO
3
)
2
= > Số mol(S
2
O
3
2-
) = 2( Số mol (I
3
-
) + Số mol (I
2
) )
= > x= 4.10
-3
(Mol)
= > [ Cu(NO
3
)
2
] = 0,2 M
Câu 3 : Hớng dẫn : A là hỗn hợp SO
2
và H
2
S .Chất lỏng là H
2

O
Đáp số : m = 195,45 gam
Câu 4: Hớng dẫn : Hoá trị của M khi phản ứng với HCl có thể khác 2y/x
Đáp số: Fe
2
O
3
Câu 5: m
C
= 18 gam và % KClO
3
= 58,56%
Câu 6: %Fe =77.99% và V(KMnO
4
) = 0,0127 lit
Câu 7: a/ R là Al ; % Al = 49,1 % ; %Fe =50,9 %
b. TH
1
: C
M
(NaOH ) = 0,46 M
TH
2
: C
M
(NaOH = 0,86 M
Câu 8 a/ m
D
= 8,25 g ; b/ V
1

= 3V ; p= 0,982 m; c/ X là Li , Y là Ba

Câu 9 a/ C%(NaOH) = 8,32 % ; b/ %(NaCl) = 20,3 %;
%(NaBr) =53,66% ; %(NAI)= 26,04%.
Câu 10 a/ M là Fe ; m
1
= 27 g , m
2
= 12 g
Câu 11 C
M
(
(
Na
2
SO
3
) =0,01 M ; C
M
( Na
2
S
2
O
3
) =8,67.10
-3
M
Câu 12 1/ Công thức muối là NaClO
2

, % khối lợng giảm là 35,4%
2/ Thể tích Cl thu đợc là 6,5 lít ; V(dd HCl) = 84,7 ml
Câu 13 1/ Số mol (Cl
2
) = 0,3.10
-3
mol; Số mol (HClO) =1,3.10
-3
mol
2/ m(FeNO
3
)
2
= 5,4 g
Câu 14 V
max
= 12,5 lít ; ( m
max
=0,06.58 + 0,06. 78 g) ;
V
min
= 14,75 lít ; m
min
= 3,48 g
Câu 15 % NaCl = 20,3 % ; % NaBr =53,66% ; % NaI = 26,04 %
Câu 16 Kim loại không tan hết
M
C
= 13,63 g
Câu17 a. Số mol Fe

2
O
3
=0,01655 ;Fe
3
O
4
=0,1 ;FeO=0,1; Fe=0,067
b. m
G
=40 g
c. TH
1
: C
M
(HCl)= 3,81915 M
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
TH
2
: C
M
(HCl)=3,907 M
Câu 18 a/ % Mg =18,75 ; % Fe =43,75 ; % Cu = 37,5 %
b. V (SO
2
) = 1,344 lít
c. m
E
= 9,98 gam

Câu 19 a/ H= 66,67 %
b. m(MgCl
2
) =2,375 g và m( FeCl
2
) = 1 5875 g
Câu 20 a/ P(O
2
) = P(CO
2
) = 0,4125 atm và P
A
= 0,275 atm
b. M
A
= 28 đvC
c. A là CO
Câu 21 CuSO
4
.5H
2
O và t = 1400 s
Câu 22 a/ V
1
/V
2
= 3/2 ; b / 3,2 g m 4,8 g.
Câu 23 a/ V= 8,96 lít
b. C
M

(HCl) = 3M và m
C
= 75,65 g
Câu 24 m=26,4 g
Câu 25 m( Fe(NO
3
)
2
) = 37,575 g
Câu 26 a. V
dd D
= 2,28 lít b. V
NO
= 0,4256 lít
Câu 27 a. a = 1,38 gam
b. M là Al
Câu 28 V = 300 ml và m= 2,33 g
Câu 29 Các PƯ xảy ra là: CaOCl
2
+ 2HCl > CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
K
2
Cr
2

O
7
+ 14 HCl > 2 KCl + 2 CrCl
3
+ 3 Cl
2
+ 7 H
2
O
Cl
2
+ 2 NaOH > NaCl + NaClO + H
2
O
NaOH + HCl > NaCl + H
2
O
a. m(CaOCl
2
) = 3,81 g m( K
2
Cr
2
O
7
) = 5,88 g
b. Xét 2 TH : TH
1
: Muối chứa CaCl
2

và CaBr
2

thì m (CaBr
2
) = 8 g và m ( CaI
2
) = 3,528 g
TH
2
: Muối chứa CaCl
2
, CaBr
2
và CaI (loại)
Câu 30 a. C
M
(HCl) = 1,25M
b. M là Mg ( tìm khoảng giới hạn của M)
Câu 31 a. V(H
2
) = 3,024 lít
b. 13,425 < p < 16,8
c. X là Zn còn Y là Al
Câu 32 a. A = 15,8 %
b. M là Na ( biện luận dựa vào khoảng giá trị của a )

Câu 33 a. Số mol( FeS) / Số mol( FeCO
3
) =1/3

b. % NO
2
= 50 % và % N
2
O
4
= % CO
2
= 25 %
d. d
B
/ H
2
= 38
Câu 34 a. Các PTPU : M + HCl > MCl
n
+ H
2
: H
2
+ Cl
2
> HCl
: NaOH + HCl > NaCl + H
2
O
Câu 35 mả
E
= 3,94 g ; Và
F

= 0,5824 lít ;
m( NH
4
)
2
CO
3
= 1,284 g ; m( Na
2
CO
3
) = 1,378 g
Câu 36 a. %Fe = 93,33 %
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
b. V= 0,5 lít và m
D
= m( FeCl
3
) = 40,625 g
Câu 37 1.% NaCl = 27,84 % ; % NaBr = 72,16 %
2a. M là Mg
2b. %m
Mg
= 30% ; %m
Fe
= 70%
Câu 38 a. Mg và Ca
b. Khối lợng muối = 3,17 gam
c. % MgCO

3
= 29,58 % và % CaCO
3
= 70,42 %
d. C
M
Ba(OH)
2
= 0,125 M
Câu 40 a. A là NO
2

b. m (dd HNO
3
) =9,45 g
c. % NO
2
= 89,5 % và % N
2
O
4
= 10,5 % ; % A > B = 19%.
d. % NO
2
> D là 66,7 % và C
M
(dd HNO
3
) = 0,03 M
Câu 41 a. m

Zn
= 2,6 g ; m
Fe
= 3,36 g ; m
Cu
= 3,2 gam
b. m
Cu
= 1,99 g
c. V (HNO
3
) = = 0,096 lít
Câu 42 a. h% = (1- 0,5R ).100
b. h= 83,33 % và R = 33,4 %
Câu 43 a.
b. Sử dụng đạo hàm của hàm số K
cb

c. H = 16 %
Câu 44 A là Na , B là K
K
2
O chiếm 35,2 % ; MgO chiếm 15% ; Al
2
O
3
chiếm 38,19% (ttỏng khôí
lợng của cả 3 oxit là 26,7 gam)
Câu 45 X là NO
2

Câu 46 M là Mn , x= 11 g
Câu 47 Hai muối là (NH
4
)
2
SO
4
và CrCl
3
hoặc NH
4
Cl và Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 48 A là S , n:m:p: q:r = 3:8:6:1:1
Câu 49 a. m = 8,575 b 7a
b. C
M
của AgNO
3
= 0,2 M và C
M
của Cu(NO
3
)
2
= 0,3 M

Câu 50 b. C
M
các dd : Na
2
CO
3
= 0,1 M ; NaHCO
3
=0,05 M ; K
2
CO
3
= 0,05 M và
KHCO
3
= 0,025 M ; C
M
( HCl) = 0,5 M
Câu 51 a. HD : Dùng H
2
để khử toàn bộ hỗn hợp về Cu
b. m= 50 gam
Câu 52 a. X là Na còn Y là K ; V
(dd HCl)
= 60 ml
b. % m( K
2
CO
3
) = 39,43 %

c. m ddC/ mddA = 1,8256 lần
Câu 53 a. R là Al ; % Al = 1,62/ 3,3 .100% và % Fe = 1,68 /3,3 .100%
b.C
M 1
( NaOH) = 0,46 M và C
M 2
( NaOH) =0,86 M
Câu 54 a. Phơng pháp : Giả sử hỗn hợp chỉ có CaCO
3
hoặc chỉ có MgCO
3
, từ đó tìm
giới hạn của a : 0,184 a 0,219 => Có kết tủa
b.29,48 % a 100%
Câu 55 b. d
B/D
= 0,8 lần ; Trong F có: Fe(OH)
3
= 96,17 % , S chiếm 3,83 %
Câu 56 a . % CO = 35 % ; % CO
2
= 10 %; % H
2
= 55 %
Nguyễn Lê Minh -THPT Yên Định III
Tri thức l của cải quý giá nhất của loi ngời
b. V( HNO
3
) = 0,21 lít
c.m = 1,55 gam

d. m
G
= 54,54 g
Câu 57 Chúc các em gặp nhiều may mắn !
Câu 58 d (H
2
S) = 0,027 mg/ l => mức ô nhiễm vợt quá mức cho phép
Câu 59 V(N
2
) = 0,336 lít
Câu 60 a. C
M
(H
2
SO
4
) = 0,7 M
b. m
B
= 6,46 g B
c .R là Ba
Câu 61 C
M
= 0,1 M
Câu 62 % K
2
Cr
2
O
7

= 27,2 % , % Na
2
Cr
2
O
7
= 72,8 %
Câu 63 a. m
I
= 50 g ; m
II
= 75 g
b.m( Fe
2
O
3
) = 80 g ; m
Al
= 45 g
Câu 64 M là Al
Câu 65 % Fe = 5,09 % ; % FeCO
3
= 31,64 % ; % Fe
3
O
4
= 63,27 %
Câu 66 a. % m(Mg) = 32,43 % ; % m( MgO) = 27,03 % ; %m( MgSO
4
) = 40,54 %

b. M = 24 đvC
Câu 67 M là Cu ; % MgO = 12,34 % ; % CuO = 24,69 % ; % Al
2
O
3
= 62,97%.
Câu 68 a. % nguyên chất = 40%
b. K
cb
= 0,03
c. Số mol : N
2
= 0,055 ; H
2
= 0,165 ; NH
3
= 0,09 mol
Câu 69 Hai muối là : (NH
4
)
2
SO
4
và CrCl
3
Câu 70 a. BaO ; BaH
2
và Ba
3
N

2

b. n
Ba
= 0,8 ; n
NH3
= 0,2 ; n
H2
= 0,4 mol
c.Na
2
SO
4
Câu 71 a. V
dd
(HNO
3
) = 180 ml
b. V
hỗn hợp
= 1,05 lit . m
rắn
= 17,1825 g
Câu 78 a/ áp suất không đổi trớc và sau PƯ
b/ %V(N
2
) =60 % ; %V(O
2
) = 10 % ; %V(SO
2

) = 30 %
Câu 79 1/ m(Al) = 5,4 gam ; m(Mg) = 7,2 gam ; m(Fe) = 5,6 gam
2/ a/ C
M
( HCl) =0,35 M
b/ 2 g < m
D
< 2,72 g
Câu 80 1 a. Cu(NO
3
)
2
; b. V
NO
= 2,24 lít
2. Số mol (CaCO
3
) = 0,02 ; NaOH = 0,01; Na
2
CO
3
= 0,01 ; NaCl = 0,05
Câu 81 1. m
A
= m
AgCl
= 15,3545 g ; m
C
= 3,248 g
2. % m( MgCl)

2
= 1,5 %; % m( NaCl) = 92,6 % ; % m(KCl)= 5,9 %
Câu 82 1. Tỉ lệ mol = 0,1 : 0,075 : 0,05 = 1 : 1,5 : 1
2. [Cl
-
] = 2M ; [H
+
] = 0,5 M ; [ Na
+
] = 0,8 M ; [ K
+
] = 0,7 M
3. p = 1,2096 lít
Câu 83 a. m= 32,4 gam
b. % CaCO
3
= 77,2 % ; % MgCO
3
= 22,8 %

×