Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng điện tử--Tin hoc 8--Bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.8 KB, 8 trang )

10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Thời gian 2 tiết
1.
CON NGƯỜI RA LỆNH CHO MÁY TÍNH NHƯ THẾ NÀO?
CON NGƯỜI RA LỆNH CHO MÁY TÍNH NHƯ THẾ NÀO?
2.
VÍ DỤ: RÔ - BỐT NHẶT RÁC
VÍ DỤ: RÔ - BỐT NHẶT RÁC
3.
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH _ RA LỆNH CHO MÁY TÍNH LÀM VIỆC
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH _ RA LỆNH CHO MÁY TÍNH LÀM VIỆC
4.
CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
1.
Con người ra
Con người ra
lệnh cho máy tính


lệnh cho máy tính
như thế nào ?
như thế nào ?
* Khi nháy đúp chuột lên biểu tượng của một phần
mềm trên màn hình  phần mềm sẽ khởi động
* Trong soạn thảo văn bản, khi ta gõ một phím chữ thì
chữ tương ứng sẽ xuất hiện trên màn hình  ta đã ra
lệnh cho máy tính in chữ lên màn hình.

Khi thực hiện lệnh sao chép văn bản từ vị trí này
sang vị trí khác  ta đã yêu cầu máy tính thực hiện
liên tiếp nhiều lệnh:
* Lệnh sao chép văn bản vào bộ nhớ của máy tính.
* Lệnh sao chép văn bản có trong bộ nhớ vào vị trí
mới.
Để chỉ dẫn máy tính thực hiện công việc
nào đó, con người đưa cho máy tính một hay
nhiều lệnh, máy tính sẽ lần lượt thực hiện các
lệnh đó.
Để chỉ dẫn máy tính thực hiện công việc
nào đó, con người đưa cho máy tính một hay
nhiều lệnh, máy tính sẽ lần lượt thực hiện các
lệnh đó.
10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

1.
Con người ra lện
Con người ra lện
h cho máy tính n
h cho máy tính n
hư thế nào ?
hư thế nào ?
2.
Ví dụ: Rô - bốt
Ví dụ: Rô - bốt
nhặt rác
nhặt rác
Quan sát hình 1_sách giáo
khoa. Để cho robot hoàn thành
tốt công việc, ta cần phải ra các
lệnh nào?
1. Tiến hai bước.
2. Quay trái, tiến một bước.
3. Nhặt rác.
4. Quay phải, tiến ba bước.
5. Quay trái, tiến hai bước.
6. Bỏ vào thùng rác.
10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
1.

Con người ra lện
Con người ra lện
h cho máy tính n
h cho máy tính n
hư thế nào ?
hư thế nào ?
2.
Ví dụ:Rô - bốt nhặt r
Ví dụ:Rô - bốt nhặt r
ác
ác
3. Viết chương
3. Viết chương
trình – ra lệnh cho
trình – ra lệnh cho
máy tính làm việc
máy tính làm việc
Viết chương trình là gì ?
Là viết các lệnh một cách tuần tự để điều
khiển máy tính làm việc
Chương trình máy tính là gì?
Chương trình máy tính là một dãy các lệnh
mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
Khi thực hiện chương trình ,máy tính hoạt động như thế nào?
Máy tính sẽ thực hiện các lệnh có trong
chương trình một cách tuần tự. Thực hiện
xong một lệnh sẽ thực hiện lệnh tiếp theo, từ
lệnh đầu tiên đến lệnh cuối.
10/20/14
BÀI 1:

BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Hãy nhặt rác;
Bắt đầu
Tiến 2 bước;
Quay trái, tiến 1 bước;
Nhặt rác;
Quay phải, tiến 3 bước;
Quay trái, tiến 2 bước;
Bỏ rác vào thùng;
Kết thúc.
Ví dụ về chương trình
Tại sao cần viết chương trình?
Việc viết nhiều lệnh và tập hợp lại trong
một chương trình, giúp con người điều khiển
máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn.
1.
Con người ra lện
Con người ra lện
h cho máy tính n
h cho máy tính n
hư thế nào ?
hư thế nào ?
2.
Ví dụ:Rô - bốt nhặ
Ví dụ:Rô - bốt nhặ
t rác

t rác
3. Viết chương trì
3. Viết chương trì
nh – ra lệnh cho m
nh – ra lệnh cho m
áy tính làm việc
áy tính làm việc
10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
1.
Con người ra lện
Con người ra lện
h cho máy tính n
h cho máy tính n
hư thế nào ?
hư thế nào ?
2.
Ví dụ:Rô - bốt nhặ
Ví dụ:Rô - bốt nhặ
t rác
t rác
3. Viết chương trì
3. Viết chương trì
nh – ra lệnh cho m
nh – ra lệnh cho m

áy tính làm việc
áy tính làm việc
4.
Chương trình
Chương trình
và ngôn ngữ lập
và ngôn ngữ lập
Thông tin đưa vào máy tính phải được chuyển đổi
thành dạng các dãy số 0 và 1: dãy Bit
Ngôn ngữ máy là gì?
Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất dành cho
máy tính. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực
hiện.
10/20/14
BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Ngôn ngữ lập trình là gì?
Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các
chương trình máy tính.
Tuy nhiên máy tính vẫn chưa thể hiểu được các
chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình.
Chương trình này cần được chuyển sang ngôn ngữ
máy bằng một chương trình dịch.
Chương trình dịch là gì?
Là chương trình dịch từ các ngôn ngữ khác nhau
ra ngôn ngữ máy.

Môi trường lập trình là gì?
Chương trình soạn thảo và chương trình dịch
cùng với các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi hoặc
thực hiện chương trình được kết hợp vào một phần
mềm: môi trường lập trình
Ví dụ: các ngôn ngữ lập trình như Pascal, C, Java, Basic,…
1.
Con người ra
Con người ra
lệnh cho máy tính
lệnh cho máy tính
như thế nào ?
như thế nào ?
2.
Ví dụ:Rô - bốt
Ví dụ:Rô - bốt
nhặt rác
nhặt rác
3. Viết chương
3. Viết chương
trình – ra lệnh cho
trình – ra lệnh cho
máy tính làm việc
máy tính làm việc
4.
Chương trình
Chương trình
và ngôn ngữ lập
và ngôn ngữ lập
10/20/14

BÀI 1:
BÀI 1:


MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

GHI NHỚ
GHI NHỚ
1. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện công việc thông qua các lệnh.
2. Viết chương trình là hướng dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
3. Ngôn ngữ dùng để viết các chương
trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập
trình.
DẶN DÒ
DẶN DÒ
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 _ trang 08 _ sách
giáo khoa .
1.
Con người ra
Con người ra
lệnh cho máy tính
lệnh cho máy tính
như thế nào ?
như thế nào ?
2.
Ví dụ:Rô - bốt

Ví dụ:Rô - bốt
nhặt rác
nhặt rác
3. Viết chương
3. Viết chương
trình – ra lệnh cho
trình – ra lệnh cho
máy tính làm việc
máy tính làm việc
4.
Chương trình
Chương trình
và ngôn ngữ lập
và ngôn ngữ lập

×