Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

G/a Hình 8 (Cả năm - Chi tiết)(11-12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.48 KB, 112 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 1 Chơng I - Tứ giác
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giaực lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : (1

)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có
đặc điểm gì?
TL:
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là
gì?
TL:


- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh ,
các cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL:
- GV hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các
đỉnh của tứ giác.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
1. Định nghĩa. (15)
* Ví dụ:
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có:
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.
* Tứ giác lồi: (SGK)
*chú ý: (SGK)
1
A
B
C
D
A
B
C
D
C
A
D

80
0
120
0
110
0
B
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc
trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các
góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có
mối liên hệ gì với tam giác không?.
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao
nhiêu độ?
TL: bằng 360
0
? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc
của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
-Gv giúp đỡ hs dới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ

giác?
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các
góc trong một ta giác?
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh:
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và
C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh:
+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
* Đờng chéo: AC và BD.
2.Tổng các góc của một tứ giác
(16).
?3.
b)Nối A với C.
Xét

ABC có:
à
à

0
1 2
180A B C
+ + =
.
(1)
Xét


ACD có:


à
0
2 1
180A D C
+ + =
.
(2)
Từ (1) và (2) ta có;
à

à

à
à
0
1 2 1 2
360A A C C B D
+ + + + + =




à

à
0

360A B C D
+ + + =
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác
bằng 360
0
.
IV. Củng cố:(10).
- Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
Bài 1 (SGK.T66)
Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 110
0
120
0
+ 80
0
= 360
0

x = 50
0
.
- GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm.
Hình 6a: Ta có: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
2x + 160

0
= 360
0
2
2
1
2
1
D
C
B
A


x = 100
0
.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H
6
d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:
a)
AC là đờng trung trực của BD




AB AD
CB CD
=


=



GT
b)
à
à
0 0
100 ; 100A C= =
Nối A với C.
? góc B có bằng góc D không?
(
à
à
B D
=
do

CBA =

CDA (c.c.c))




à
à
à
à
0
360A B C D
+ + + =



à à
0 0 0
100 60 360B B
+ + + =



à
à
0 0
60 ; 60B D= =
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2
Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.

-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:
3
2
1
2
1
A
B
C
D
-GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:Thớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1

)
II. Kiểm tra bài cũ : (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 24' )
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H13 .
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối

song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ
ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?
1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả
lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông
thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta
điều gì?
1. Định nghĩa (19)
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang:
+) ABCD (vì BC//AD do

à à
0
60B A= =
).
+) EHGF (vì GF//HE do
à
à
0
180G H+ =
).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình
thang bằng 180
0
.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
AB = CD.
BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD

AB//CD.


à
à
1 1
A C
=

(so le trong)
Vì AD//BC




2 2
A C
=
(so le trong).
có: AC chung




ABC =

CDA (g.c.g).

AD = BC; AB = CD.
b) Tợng tự a) có
à
à
1 1
A C=
4
D
C
B
A

H
2
1
2
1
D
C
B
A
TL:
?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tơng tự.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 90
0
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL:
? Còn có góc nào bằng 90
0
không?
TL: góc D.
mà: AB = CD, AC chung
=>

ABC =


CDA (c.g.c ).
=> AD = BC



2 2
A C
=
. Suy ra: AD // BC.
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV. Củng cố:(10).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng
thớc và compa.
-Hs làm theo h]ớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
*Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có:


0
20A D
=
;
à
à
2B C

=
.
Tìm số đo:
à
à
à
à
; ; ; .A B C D
BL
Hình thang ABCD có AB//CD

AD và BC là hai cạnh bên.
Theo ?1 ta có:
à
à
à
à
0
0
180 (1)
180 (2)
A D
B C

+ =


+ =



Từ (1) ta có
à
à
0
180A D
+ =
mà theo gt


0
20A D
=



à
à
0 0
100 ; 20 .A B= =
Từ (2) ta có
à
à
0
180B C
+ =

à
à
2B C
=




à
à
0 0
60 ; 120 .C B= =
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3'

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song.
5
D
C
B
A
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3
Đ3. Hình thang cân
A. Mục tiêu:
- Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong
tính toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn t duy lôgic và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:

-GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(5)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình
thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31' )
Hoạt động của thầy Ghi bảng
-Treo bảng phụ H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc
1. Định nghĩa (10)
6
A
B
C
D
biệt?
TL:
à
à
D C
=
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:

-Nêu cách vẽ hình thang cân.?
?So sánh
à
A

à
B
từ đó rút ra nhận xét.
-Treo bảng phụ ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
(5')
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD
hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC
?Điều này còn đúng với hình thang cân
bất kỳ không?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của
AD và BC.
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC

;OA OB OC OD
= =






OAB cân ;

OCD cân






à
2
2
A B
=
;
à
à
D C
=
GT
? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau thì đó có là hình thang cân không?
*Định nghĩa: (SGK)

Hình thang ABCD cân
à
à
à à
//




= =


AB CD
C DhoacA B
* Chú ý: (SGK)
?2.
Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.
b)
à
à
$
à
B ; E ;
S ;N .
= =
= =
0 0
0 0
100 100
90 70

* ABCD là hình thang cân
=>
à
à
à
à
0
180A C B D+ = + =
2. Tính chất. (15)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân
AB // CD
KL: AD = BC
Chứng minh.
Kéo dài AD và BC.
*Nếu AD cắt BC giả sử tại O

à
à
à
à
D C; A B
= =
1 1
(ABCD là HT cân).
Từ
à
à
D C
=




ODC cân tại O

OC=OD (1).
Từ
à
à
A B
=
1 1




A B
=
2 2



OAB cân tại O

OA = OB (2)
Từ (1) và (2)

AD = BC.
*Nếu AD ko cắt BC


AD//BC

AD = BC (theo nhận xét ở
Đ
2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình
thang cân (AB//CD)
7
2
1
2
1
O
D
C
A
B
A
B
C
D
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên?
TL: Hai đờng chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK

? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m :

ACD =

BDC
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đờng chéo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dùng compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc D?
TL:
à
à
C D
=
.
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.
- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 -
SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM
điều gì?

TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng
nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.
? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là
hình thang cân?
KL
AC=BD
CM
Xét

BCD và

ADC
Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
DC là cạnh chung.

ã
ã
ADC BCD
=
(ABCD là HT cân)



BCD =

ADC(c.g.c)

AC = BD (đpcm).
3. Dấu hiệu nhận biết. (9)

?3.
*Định lý 3: (SGK).
GT
Hình thang ABCD
(AB//CD), AC = BD.
KL ABCD cân.
*Dấu hiệu nhận biết (SGK).
IV. Củng cố:( 3' ).
? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.
+) Cân
- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3'

).
8
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
BT24+30+31) (SBT.T63).
- GV hớng dẫn hs làm bài 13- SGK .
a) EA = EB



EAB cân tại E




à
à
A B=
1 1




ABC =

BDA (c.g.c)
-Gọi hs lên bảng làm.
b) Chứng minh tơng tự.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết: 4 Luyện tập
I/Mục tiêu :
-Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng
minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II/ Chuẩn bị
HS và GV chuẩn bị thớc kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà
III/Tiến trình :
1. Kiểm tra :
? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Câu hỏi phụ : Khảng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là
hình thang cân
2. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ

sau :
ABCD là ht cân

ht ABCD có D = C
ADC = BCD

AC= BD;C1= D1 ;DC chung

C1 = D1=E
Bài tập 15
Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng
sơ đồ chứng minh
BDEC là ht
Bài tập 18
GT ABCD(AB // CD)
AC = BD
KL ABCD là hình thang cân
Bài 15
9
1
1
E
A
B
C
D
A B
D C E
A
D E

B C
Hoạt động của thầy và trò Nội dung

DE // BC , B = C

D1 = B (gt)
? Tìm cách chứng minh D1 = B
H( )
D1 = E1 = (180
0
- A)/2
B = C = (180
0
- A)/2
Do đó D1 = E1 = (180
0
- A)/2
H( )
Chứng minh
ABC cân tại A
B = C = (180
0
- A)/2
ADE có AD = AE
ADE cân tại A
D1 = E1 = (180
0
- A)/2
D1 = B = (180
0

- A)/2
DE //BC
nên tg BDEC là ht mặt khác B
= C tg BDEC là hình thang
Bài 16 BEDC là ht cân

ED // BC

AEC = ADB

C1 = B1, AC = AB , A chung
G : Bài toán đợc giải quyết nêu ta chứng minh
AEC = ADB
H( )
Một HS lên bảng trình bày lời giải
Chứng minh :
Ta có góc B1 = góc B/2( T/c tia pg)
C1= B/2( )
mà B = C(vì ABC cân tại A) nên B1
= C1(1)
xét AEC và ADB có A chung ;AC =
AB ( ADC cân)
B1 = C1(cmt) do đó
AEC = ADB(g.cg)
AE = AD
theo kết quả bt(15) ED // BC BEDC là
hình thang có B = C là hình thang cân
4) Củng cố
GT
ABC : AB = AC,

D AB ,E AC ,AD =
AE
KL a) BD,EC là ht cân
b)Tính các góc ht cân
đó
biết A = 50
0
Chứng minh
ABC cân tại A
B = C = (180
0
- A)/2
ADE có AD = AE
ADE cân tại A
D1 = E1 = (180
0
- A)/2
D1 = B = (180
0
- A)/2
DE //BC
nên tg BDEC là ht mặt khác B = C
tg BDEC là hình thang cân
Bài 16
Chứng minh :
Ta có góc B1 = góc B/2( T/c tia pg)
C1= B/2( )
mà B = C(vì ABC cân tại A)
nên B1 = C1(1)
xét AEC và ADB có A

chung ;AC = AB ( ADC cân)
B1 = C1(cmt) do đó
AEC = ADB(g.cg0
AE = AD
10
A
E D
B C
1
2
1
2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Hãy nhắc lại các tính chất của hình thang cân
? Nêu dấu hiệu nhận biết của hình thang cân
5) Hớng dẫn về nhà
làm bài tập 84
theo kết quả bt(15) ED // BC
BEDC là hình thang có B = C
là hình thang cân
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết: 5
Đuờng trung bình CủA TAM GIáC HìNH THANG
I/Mục tiêu :
0 Qua bài này HS nắm đợc định nghĩa và định lý 1,định lý 2 về đờng trung bình của
hình thang của tam giác
1 Bớc đầu biết vận dụng các định lý để tính toán và chứng minh
2 Ren luyện cách lập luận
II/ Chuẩn bị

- G : Thứơc kẻ , hình vẽ sẵn ( hình 33 SGK)
III/Tiến trình :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :
3. Nội dung

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Đặt vấn đề trong bài này chúng ta cùng tìm ra
câu trả lời của bài toán để xác định khoảng
cách giữa 2 điểm B và C trên thực địa nhng
không thể đo đạc trực tiếp đợc vì có chớng ngại
vật . Ngời ta tạo ra một tam giác ABC sau đó
xác định trung điểm D,E của các cạnh AB và
AC ( Nh hình vẽ )Tiến hành đo khoảng cách
DE sẽ suy ra khoảng cách BC.Vậy cơ sở nào
chúng ta có thể xác định khoảng cách cần đo 1
cách gián tiếp nh vậy .Sau khi học xong bài này
sẽ trả lời đợc câu hỏi đó
? hãy thực hành theo yêu cầu của ?1
H( ) tiến hành theo nhóm ( Sử dụng giấy kẻ ô
ly để vẽ )
Hãy phát biểu dự đoán bằng lời
G : Giáo viên chốt và nêu nội dung định lý 1
H( ) đọc nội dung định lý
G : Vẽ hình
H( ) Ghi GT KL
sau khi phân tích cho học sinh tự trình bàylời
chứng minh)
Trên hình vẽ.D là trung điểm của AB,E là
trung điểm của AC, đoạn thẳng DE gọi đờng

trung bình của tam giác ABC.
?2 vẽ tam giác
1/Đờng trung bình của tam giác
GT
G T ABC D AB ,
DA = DB
KL KL EA = EC
chứng minh
Qua A kẻ EF //AB(F BC)
ADE = EFC(g-c-g)
AE=EC(2 cạnh t/ứng)
11
A
D 1 E
1
1
B F C
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
H( ) :hoạt động nhóm để thực hiện?2
Từ hoạt động này học sinh dự đoán tính chất đ-
ờng trung binh của tam giác.
H( ) đờng trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy.
G:Đây chính là nội dung định lý 2
H( ) đọc định lý
G:Vẽ hình ghi giả thiết kết luận
Gợi ý:Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của
DF
DF // BC,DE=1/2BC


DF //BC,DE=1/2DF=1/2BC

DF và BC là hai cạnh bên của hình thang
có hai đáy bằng nhau
G:Cho học sinh nhắc lại định lý và trả lời câu
hỏi đặt ra ở đầu giờ
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 20.(treo hình vẽ sẵn vào bảng phụ)
AKI=50
0
, C=50
0
AKI= C
IK //BC và đi qua trung điểm của AC IK
đi qua trung điểm của AB IA=IB=10cm
Bài 21
Định nghĩa (SGK)
định lý 2 :
GT
ABC,AD =BD ,AE
=EC
KL
DE //BC ,DE =1/2BC
HS tự chứng minh
5) Hớng dẫn về nhà
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết: 6 Đờng trung của hình thang
I/Mục tiêu :
3 HS nắm đợc định nghĩa các định lý về đờng trung bình của hình thang

4 HS biết vận dụng các đl về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài hai
đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song
5 Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý
II/ Chuẩn bị
G : Thớc thẳng com pa
III/Tiến trình :
0 ổn định tổ chức
12
A
E F
D

B C

1 Kiểm tra : Phát biểu định nghĩa tính cấht đờng trung bình của tam giác , vẽ hình
minh hoạ
2 Nội dung
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
G : Yêu cầu HS thực hiện ? TR78 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC điểm F
trên BC ?
Nhậ xét I là trung điểm của BC
H( ) Lên bảng vẽ hình , cả lớpd vẽ hình vào vở
G : Nhận xét đó là đúng Đó là nội dung định
lý3 SGK
H( ) Đọc định lý ,một HS nêu GT KL định lý
? Để chứng minh BF = FC trớc hết hãy chứng
minh AI = IC
H( ) chứng minh
? Hình thang ABCD có E là trung điểm của AD

,F là trung ddieemr của BC , đoạn thẳng EF là
đờng trung bình của hình thang ABCD .Vậy
em hiểu thế nào là đờng trung bình của hình
thang ?
? Hình thang có mấy đờn trung bình
H( )
? Từ tính chất đờng trung bình của tam giác ,
hãy dự đoán đờng trung bình của hình thang
H( )
G : nêu nội dung định lý
G :Vẽ hình ghi GT KL lên bảng
? Để chứng minh EF song song với AB và DC
ta cần chứng minh đợc 1 tam giác có EF là đ-
ờng trung bình muốn vậy ta kéo dài EF cắt đ-
ờng thẳng DC tại K .Hãy chứng minh AF = FK
H( ) Chứng minh
4) Củng cố luyện tập
? Các câu sau đúng hay sai ?
1/ Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng đi qua trung diểm hai cạnh bên của hình
thang
2/ Đờng trung bình của hình thang đia qua
trung diểm hai đờng chéo của hình thang
3/ Đờng trung bình của hình thang song song
2/ Đpờng trung bình của hình thang
GT
ABCD là ht (AB //CD)
AE = ED;EF //
AB;EF //CD
KL BF = FC


Định nghĩa
Định lý 4
GT
ht ABCD (AB // CD)
AE = ED; BF = FC
KL
EF // AB;EF // CD
EF = 1/2(AB + CD)
Bớc1 :
Chứng minh FBA = FCK(gcg)
FA =FK và AB = KC
Bớc 2 Xét ADK có EF là đờng trung
bình EF // DK và EF = 1/2 DK
EF // AB // DC và EF = 1/2( DC + AB)
13
A B

E I F
D C
A B
1
E F
2
1
D C K
D
C
A
12 ? 20

x H I K y
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
với 2 đáy và bằng nửa tổng hai đáy
bài tập 24 SGK
CI là đờng trung bình của hình thang
ABKH
CI = 1/2(AH + BK
CI = 1/2(12 + 20) = 16
5) Hớng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa và hai định lý đờng trung bình của hình thang làm các bt 23 ;
24;25;26;TR80 SGK và 37 38 40 sách BT
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :7 Luyện tập
A.mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng giảI các bài toán về đờng trung bình của tam giác, của hình
thang
áp dụng t/c đẻ cm một đờng thẳng đi qua trung điểm của .?
B.chuẩn bị
Học sinh :Tính MN?
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Tính MN?
Học sinh 2:Chữa bài 23(SGK)
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s làm bài
26(SGK)

HD: Sử dụng t/c đ-
ờng TB của hình
thang
Gv cho h/s làm bài
27(SGK)
H/s vẽ hình ghi TG,KL
H/s thực hiện
x =
2
128 +
=12(cm)
16=
=
+
2
yx
2
12 y+
y +12=32
y =20(cm)
H/s vẽ hình ghi GT,KL.
1.Bài 26(SGK)-tr/80
AB//CD//EF//GA
a ,x=
2
128 +
=12(cm)

A 8cm B


C x D
16cm
E F
G y H
b ,16=
2
yx +
=
2
12 y+
32 =12+ y suy ra y=20(cm)
2.Bài 27(SGK-tr/80)
a ,So sánh EK và CD .KF và AB
14
HD: áp dụng t/c đ-
ờng TB của HT
GV cho h/s làm bài
28(SGK)
HD: Vận dụng t/c
dờng TB .?
Một h/s lên bảng trình
bày .
H/s vẽ hình ghi GT,KL
+H/s suy nghĩ
+Một em trình bày
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:
Suy ra KE=
2
1

DCTơng tự KF=
2
1
AB
B
A
F
E K
D C


b, CMR: EF

2
CDAB +
Xét 3 diểm E,F,K ta có :
EF

2
CDAB +
.
Bài 28(SGK)
A B
C D
a ,AK=KC ;BI=ID
F là trung điểm B C
KF//AD
Suy ra :K là trung điểm AC
Suy ra : AK=KC
Tơng tự: BI=ID

4.củng cố
Nhắc lại t/c đờng trung bình tam giác, hình thang
5.h ớng dẫn về nhà
BTVN:
Bài 37,38,29,40,41 (SBT)
HD: bài 40(SBT)
15
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8
Dựng hình bằng thớc và com pa
dựng hình thang
I/Mục tiêu :
HS biết dùng thớc và com pa dể dựng hình theo các yếu tố đã cho
HS biết cách sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở một cách tơng đối
chính xác
Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng dụng cụ ,rèn khả năng suy luận có ý
thức vận dụng dựng hình vào thực tế
II/ Chuẩn bị
Thớc thẳng thớc chia khoảng , com pa, bảng phụ, thớc đo góc
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
G : Gới thiệu bài toán dựng hình
? Thớc thẳng có tác dụng gì trong việc vẽ hình
? Com pa có tác dụng gì trong việc vẽ hình
G : Qua chơng trình lớp 7 với thớc và com pa ta
đã biết cách giải các bài toán dựng hình nào ?

H( )
G : Hớng dẫn ôn lại các dựng hình
6 Một góc bằng một góc cho trớc
7 Dựng đờng trung trực của một đoạn
thẳng
8 Dựng đờng thẳng song song với đờng
thẳng cho trớc
9 Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng
thẳng đã cho
10 Dựng tia phân giác củat một góc cho trớc
Dựng tam giác biết 3 cạnh , hoặc biết hai
cạnh và góc xen giữa, hoặc biết hai cạnh
và một góc kề
11
H( ) Dựng theo hớng dẫn của giáo viên
G : Ta đợc phép sử dụng các bài toán trên để
giải các bài toán dựng hình .Cụ thể xét bài toán
dựng hình thang
Xét ví dụ SGK
G :Thông thờng , để tìm ra cáh dựng hình , ng-
ời ta vẽ phác hình cần dựng với các yếu tố đã
cho . Nhìn vào đó phân tích tìm xem những yếu
tố nào dựng đợc ngay , những điểm còn lại cần
thoả mãn điều kiệngì , nó nằm rrên đờng nào ?
Đó là bơc phân tích
G : Vẽ hình phác lên bảng
?Quan sát hình cho biết tam giác nào dựng đợc
ngay ?Vì sao ?
H( ) b) Cách dựng
G :Giáo viên dựng hình bằng thớc kẻ , com pa

theo từng bớc yêu cầu
1/Bài toán dựng hình
2/ Các bài toán dựng hình đã biết
12 Một góc bằng một góc cho trớc
13 Dựng đờng trung trực của một
đoạn thẳng
14 Dựng đờng thẳng song song với
đờng thẳng cho trớc
Dựng đờng thẳng vuông góc
với đờng thẳng đã cho
15 Dựng tia phân giác củat một góc
cho trớc Dựng tam giác biết 3
cạnh , hoặc biết hai cạnh và góc
xen giữa, hoặc biết hai cạnh và
một góc kề
3/Dựng hình thang
a) Phân tích
Giả sử dựng đợc hình thang thoả mãn
yêu cầu bài toán Tam giác ACD dựng
đợc vì biết 2 cạnh và góc xen giữa
Đỉnh B nằm trên đờng thẳng qua A
,song song với DC ; B cách A 3 cm nên
16
A 3cm B
2cm

D 4cm C

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
H( ) dựng vào vở

? Sau khi dựng xong giáo viên hỏi
? Tứ giác vừa dựng đợc có thoả mãn các yêu
cầu của bài toán hay không ?
H( )
Chứng minh SGK
Biện luận
G : Một bài toán dựng hình đầy đủ có 4 bớc :
Phân tích ; cách dựng ; chứng minh và biện
luận
Trong đó cách dựng : nêu thứ tự từng bớc dựng
hình đồng thời thể hiện các nét dựng trên hình
vẽ
Chứng minh : Bằng lập luận chứng tỏ rằng cáh
dựng trên thoả mãn yêu cầu bài toán
4) Luyệntập củng cố
Bài tập 31 SGK
? Giả sử dựng hình thang AB CD có AB song
với DC AB = AD = 2cm AC = DC = 4 cm đã
dựng đợc , cho biết tam giác nào đã dựng đợc
ngay ? Vì sao?
? Đỉnh B đợc xác định nh thế nào
G : Cách dựng và chứng minh về nhà làm
B phải nằm trên đờng tròn tâmA bán
kính 3 cm
b) Cách dựng dựng theo các bớc đã
phân tích ở trên
c) Chứng minh
Tứ giác ABCD dựng trên là hình thang
vì AB song song với DC .Hình thang
ABCD thoả mãn các yêu cầu đề bài

d) ta chỉ dựng đợc một hình thang thoả
mãn yêu cầu bài toán
5) Hớng dẫn về nhà
16 Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản
17 Nắm vững các yêu cầu của một bài toán dựng hình
18 bài tập số 29;30;31;32
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Củng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình .HS biết cách vẽ phác để phân
tích miệng , biết cách trình bày phần chứng minh
Rèn luyện kỹ năng sử dụng thớc và com pa để dựng hình
II/ Chuẩn bị
Thớc thẳng thớc chia khoảng , com pa, bảng phụ, thớc đo góc
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :Nêu các bớc của một bài toán dựng hình
3.Nội dung
17
Hoạt động của thầy và trò nội dung
Bài tập 31 SGK
( Nêu lại phần phân tích , trình bày phần cách
dựng và chứng minh)

Bài 1( bài 32 tr83 SGK)
Hãy dựng một góc 30
0
Dựng góc 30

0
chúng ta
dùng thớc thẳng và com pa
Hãy dựng góc 60
0
trớc
Làm thế nào để dựng đợc góc 60
0
bằng thớc
com pa ?
Sau đó để có góc 30
0
thì làm thế nào ?
H( ) lên bảng thực hiện
Bài 2 (Bài 34 tr 83 SGK) Dựng hình thang
ABCD biết D = 90
0
dấy CD = 3 cm cạnh bên
AD = 2 cm, BC = 3 cm
H( ) vẽ phác hình cần dựng
? tam giác nào dựng đợc ngay
? Đỉnh B dựng nh thế nào ?
H( )
G : yêu cầu HS dựng hình vào vở , một HS lên
bảng dựng hình

? Có bao nhiêu hình thang thang thoả mãn yêu
cầu bài toán
H( )
Bài 3 : Dựng hình thang ABCD biết AB = 1,5

cm ;D = 60
0
C = 45
0
DC = 4,5cm
Dựng ADC có DC = AC = 4 cm AD
= 2 cm
19 Dựng tia Ax// DC ( AX cùng
phía với C đối với AD)
Dựng B trên ã sao cho AB =
2cm nối BC
Chứng minh : ABCD là hình
thang vì AB // DC, hình thang
ABCD có AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm
Dựng một tam giác đều có cạnh tuỳ
ý để có góc 60
0
ta đợc góc 60
0

Dựng tia phân giác của góc 60
0
ta đợc góc 30
0

Bài 2 (Bài 34 tr 83 SGK) Dựng hình
thang ABCD biết D = 90
0
đáy CD =

3 cm cạnh bên AD = 2 cm, BC = 3 cm
18

A 2 B x
4
2
D 4 C
C
k

A B
A B B

3cm
D C
Hoạt động của thầy và trò nội dung
G và HS cùng vẽ phác hình
?Quan sát hình vẽ có tam giác nào dựng đợc
ngay ?
? Vẽ thêm đờng phụ nào để có thể tạo ra tam
giác dựng đợc
H( ) Vẽ BE // AD
? Đỉnh D đợc xác định nh thế nào ?
? Hãy dựng hình theo các bơc phân tích trên
H( )
? Hỹa chứng minh hình dựng đợc thoả mãn các
yêu cầu của bài toán
4) Củng cố luyện tập
Nhắc lại các bớc của một bài toán dựng hình
-Dựng ADC có D = 90

0
AD = 2 cm ;DC = 3cm
dựng đờng thẳng yy

đi qua A
và song song với DC
Dựng đờng tròn tâm C bán
kính 3cm cắt yy

tại B và B

b) Chúng minh
ABCD là hình thang vì AB //
CD có AD = 2cm D= 90
0
;DC =
3cm BC = 3cm ( Theo cách dựng

Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tại
E ta cso BEC = 60
0
vậy BEC
dựng đợc vì biết 2 góc và cạnh EC
= 3 cm
Đỉnh D nằm trên đờng thẳng
EC và đỉnh D cách E 1,5 cm
Dựng tia Dt // EB
; Dựng tia By // DC
A là giao điểm của Dt và By
5) Hớng dẫn về nhà

Làm các BT 46 ;49 ;50 52;SBT
19
A 1,5cm B


60
0
60
0
45
0
C E D
4,5 cm
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 10
Đối xứng trục
I/Mục tiêu :
HS hiểu đợc định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d
HS nhân biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nha qua một đờng thẳng , hình
thang câ là hình có trục đối xứng
Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trớc qua một đoạn thẳng
Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng
Nhận biết đợc hình có trục đối xứng
II/ Chuẩn bị
Thớc thẳng com pa một số hình có trục đối xứng
III/Tiến trình :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :

Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
Cho 1 đờng thẳng d va một điểm A hãy vẽ điểm A

sao cho d là trung trực của AA

?
3. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
G: Chỉ vào hình vẽ gới thiệu trong hình trên A

gọi là điểm đối xứng với A qua d va A là điểm
đối xứng với A

qua d . Hai điểm A và A

nh
trên gọi la hai điểm đối xứng nhau qua d
? Em hiểu thế nào là hai diểm đối xứng nhau
qua đờng thẳng d H( )
? Cho đờng thẳng d M d B d hãy vẽ điểm
M

đối xứng với M qua d và B

đối xứng với B
qua d
H( ) ? Nêu nhận xét về B và B

G : Nêu quy ớc SGK
? Nếu điểm M và đờng thẳng có thể vẽ đợc

mấy điểm đối xứng với M qua d
H( )
?2 SGK hình thức thảo luận nhóm
H( ) lên bảng vẽ và các nhóm nhận xét
G : Giới thiệu hai đoạn thẳng AB và A B

đối
xứng với nhau qua đờng thẳng d
? Vậy thế nào là hai hình đối xứng với nhau
qua đờng thẳng d
H( )
1/Hai điểm đối xứng qua một đờng
thẳng
M và M

đối xứng với nhau qua dt d
dt d là trung trực của M M


2/Hai hình đối xứng với nhau qua một
đờng thẳng
20

A // // A


d

M
- B

d
-
B

M
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
G : Gới thiệu định nghĩa SGK
H( ) Đọc định nghĩa
? Cho đoạn thẳng AB muốn dựng đoạn thẳng
A

B

đối xứng với AB qua d ta làm thế nào ?
? Cho ABC muốn dựng
A

B

C

đối xứng với ABC qua d ta làm
thế nào ?
H( )
G :TRên hình vẽ điểm đối xứng với mỗi điểm
thuộc cạnh của ABC qua AH cũng thuộc
cạnh của ABC .Ta nói AH là trục d x của
ABC
? Em hiểu một đờng thẳng d là trục đối xứng
của một hình khi nó thoả mã điều kiện gì?

H( )
G : Giới thiệu định nghĩa trong SGK
G : Dùng các miếng bìa có dạng chữ A, tam
giác đều , hình tròn để minh hoạ
Đa tấm bìa hình thang cân ABCD và hỏi :
Hình thăng cân có trục đối xứng hay không ?
Là đờng nào
G : thực hiện gấp hình minh hoạ
G : yêu cầu HS đọc định lý SGK tr88
4) Củng cố luyện tập
Bài 41 SGK tr 48
?2
Định nghĩa (SGK)

*Nếu hai đoạn thẳng (góc ,tam giác )
đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng thì
chúng bằng nhau
3/ Hình có trục đối xứng
?3 SGK
định nghĩa (SGK)
?4
Bài 41
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là
đờng thẳng AB và đờng trung trực của
đoạn thẳng AB
4) Hớng dẫn về nhà

học thuộc hiểu định nghĩa ,định lý , tính chất trong bài
Bài tập 35-36 37 39 SGK tr 87 ;88
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm đối
xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có
trục đối xứng)
- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng,
vận dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đờng thẳng thì bằng nhau để
giải các bài toàn thực tế.
21
B
A C
d

A C B
A
B H C
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, compa, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.
? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng
với đoạn thẳng AB qua d
- 1 học sinh lên bảng trình bày

- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chốt lại:
+ Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng
d nếu d là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc
1. Dựng Ax vuông góc với d và cắt d
tại H
2. Trên Ax lấy A' sao cho AH = HA'
d
x
H
A
A'
III.Luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải với
nội dung công việc nh sau:
+ Dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
50xOy =
+ Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua Ox,
Oy
+ Trả lời câu hỏi a, b
- Lớp nhận xét về các trình bày và kết quả
làm bài của bạn
- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39 theo
nhóm bàn

- Các nhóm học sinh làm việc tại chỗ
- Giáo viên quan sát các nhóm học sinh
làm việc.
- Đại diện 1 nhóm lên bảng vẽ hình và
trình bày lời giải
- Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ
xung
- Giáo viên nhắc lại các bớc làm trên bảng
hoặc đa ra lời giải mẫu trên bảng phụ
Bài tập 36 (SGK) (10')
a) Ta có:
- Ox là đờng trung
trực của AB do đó
V
AOB cân tại O

OA = OB (1)
- Oy là đờng TT
của AC, do đó
V
OAC cân tại O
4
3
2
1
y
x
O
A
H

B
K
C

OA = OC(2)
- Từ 1, 2

OB = OC
b) Xét 2 tam giác cân OAB và OAC:
à

1 2
O O=
;


3 4
O O=


à

ả ả
0
1 4 2 3
50O O O O+ = + =
(gt)
Vậy:
à
ả ả


0 0
1 2 3 4
2.50 100O O O O+ + + = =
Hay
ã
0
100BOC =
Bài tập 39 (SGK) (18')

d
D
A
B
C
E
22
- Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41
a) Gọi C là điểm đối xứng với A qua d, D là
giao điểm của d và BC, d là đờng TT của
AC, ta có:
AD=CD (vì D

d), AE=CE (vì E

d)

AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE +EB (2)
mà CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)

nên từ các hệ thức 1,2

AD + DB < AE +
EB
b) AD + DB < AE + EB với mọi vị trí của E
thuộc d.
Vậy con đờng ngắn nhất mà bạn Tú đi từ A
đến bờ sông d rồi về B là con đờng từ A
đến D rồi từ D về B (con đờng ADB)
Bài tập 41 (SGK) (5')
a) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
IV. Củng cố: (5')
- Giáo viên nhắc lại các tính chất của trục đối xứng, hình đối xứng
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Xem lại lời giải các bài tập
- Làm bài tập 40 (SGK), 62; 63; 64; 66 (tr66-SBT)

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 12
Hình bình hành
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các
dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành
- Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Rèn luyện kí năng chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:

- Bảng phụ nội dung ?3, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?1
- Học sinh quan sát hình vẽ trả lời
? Thế nào là hình bình hành .
- Học sinh trả lời.
? Nêu cách vẽ 1 tứ giác là hình bình hành.
- Học sinh vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên
bảng vẽ
1. Định nghĩa (14')
?1
23
? Định nghĩa về hình thang và hình bình
hành khác nhau ở chỗ nào .
- Học sinh: Hình thang có 1 cặp cạnh //,
hình bình hành có 2 cặp cạnh //.
- Giáo viên bổ sung và nêu định nghĩa
khác:
+ Hình bình hành là tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song
+ Hình bình hành là tứ giác có các cạnh
đối song song
+ Tứ giác chỉ có 1 cặp cạnh đối song song
là hình thang
- Giáo viên treo bảng phụ H.67 yêu cầu
học sinh dự đoán

- Cả lớp nghiên cứu và trả lời câu hỏi của
giáo viên: AB = CD; AD = BC;
à à
A C=
;
à
à
B D=
OA = OC; OB = OD
- Giáo viên cho học sinh nhận xét và rút ra
tính chất
- Yêu cầu học sinh phát biểu đinh lí
- Ghi GT và KL của đl
- 1 học sinh lên bảng ghi
- GV: Nối A với C chứng minh: AB = CD;
AD = BC;
à à
A C=
;
à
à
B D=
- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh còn lại chứng minh vào vở
- GV: Có nhiều cách chứng minh định lí
trên, ta có thể chứng minh theo những cách
khác nhau. Các em về nhà xem thêm cách
chứng minh trong SGK
? Để chứng minh tứ giác là hình bình hành

ta có thể chứng minh nh thế nào.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên bổ sung và chốt lại, đa bảng
phụ các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình
bình hành.
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung ?3
- Học sinh thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi.

A
B
D
C
Hình 67
ABCD là hình bình hành

//
//
AB CD
AD BC



- Hình bình hành là hình thang có 2 cạnh
bên song song
2. Tính chất (10')
?2

O
A

B
D
C
* Định lí: SGK
GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
KL a) AB = CD; AD = BC
b)
à à
A C=
;
à
à
B D=
c) OA = OC; OB = OD
3. Dấu hiệu nhận biết (8')
?3 Các tứ giác là hình bình hành:
+ ABCD vì AB = CD và AD = BC
+ EFGH vì
à à
E G=
;
à
à
F H=
+ PQRS vì PR cắt SQ tại O (O là trung
điểm PR và QS)
+ XYUV vì XV//YU và XV = YU
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44-tr92 SGK ( Giáo viên hớng dẫn sau đó 1 học

sinh lên bảng trình bày)
24
Xét tứ giác BFDE có: DE // BF
DE = BF (vì DE =
1
2
AD, BF =
1
2
BC, mà AD = BC)


Y
BFDE là hình bình hành

BE =
DF

F
E
A
B
D
C
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')

- Học kĩ bài
- Làm bài tập 43; 45 (tr92 - SGK)
- Làm bài tập 83; 84; 85; 86 (SBT)
HD 45:

A
B
D
C
E
F

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 13 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Hoàn thiện và củng cố lí thuyết, học sinh hiểu sâu hơn về định nghĩa hình bình
hành, nắm vững các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình
bình hành.
- Học sinh biết vận dụng tính chất của hình bình hành dể suy ra các góc bằng
nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, vận dụng các dấu hiệu để nhận biết hình bình
hành.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài 46, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành, vẽ hình, ghi
GT, KL của các tính chất đó.
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
II. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi GT, KL
của bài toán.
- 1 học sinh lên bảng ghi

? Nêu cách chứng minh
- Giáo viên dùng sơ đồ phân tích đi lên để
phân tích bài toán

cách làm bài:
AHCK là hình bình hành


//CK AH
; AH = CK










AH BD
CK BD

V
AHD =
V
Bài tập 47 (tr93-SGK) (11')

1
1

O
A
B
D
C
H
K
a) Chứng minh AHCK là hình bình hành
Theo GT :
// (1)
AH BD
CK AH
CK BD






Xét
AHDV

V
CKB có:
25

×