Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

hoàn thiện mô hình cơ quan quản lý vận tải hành khách công cộng ở thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
oOo
NGUYỄN LÂM HẢI
HOÀN THIỆN MÔ HÌNH CƠ QUAN
QUẢN LÝ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
CÔNG CỘNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ DỊCH VỤ VẬN TẢI
TP. HCM 07- 2013
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
oOo
NGUYỄN LÂM HẢI
HOÀN THIỆN MÔ HÌNH CƠ QUAN
QUẢN LÝ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
CÔNG CỘNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

CHUYÊN NGÀNH: Tổ chức và quản lý vận tải
MÃ SỐ: 60840103
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA
HỌC:
TS. Trịnh Văn Chính
TP. HCM 07- 2013
2


LUẬN VĂN ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Trịnh Văn Chính
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Giao thông vận tải Tp. HCM ngày 11
tháng 7 năm 2013
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. TS. Phạm Thị Nga Chủ tịch Hội đồng;
2. TS. Nguyễn Văn Hinh Ủy viên, phản biện;
3. TS. Nguyễn Văn Khoảng Ủy viên, phản biện;
4. TS. Lê Phúc Hòa Ủy viên, thư ký;
5. TS. Hồ Thị Thu Hòa Ủy viên.
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
TS. Phạm Thị Nga
TS. Nguyễn Văn Khoảng
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, luận văn “HOÀN THIỆN MÔ HÌNH CƠ QUAN
QUẢN LÝ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG Ở THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH” là công trình nghiên cứu của bản thân, được đúc kết
từ quá trình học tập, nghiên cứu và thực tiễn công tác trong thời gian qua, dưới
sự hướng dẫn của Tiến sĩ Trịnh Văn Chính.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 7năm 2013
TÁC GIẢ
NGUYỄN LÂM HẢI
4
MỤC LỤC

Mở đầu Trang 1
1. Tính cấp thiết của đề tài Trang 1
2. Mục đích nghiên cứu Trang 1
3. Đối tượng nghiên cứu Trang 2
4. Phạm vi nghiên cứu Trang 2
5. Phương pháp nghiên cứu Trang 2
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài Trang 2
7. Nội dung đề tài Trang 2
Chương 1. Cơ sở khoa học về công tác quản lý vận tải hành khách
công cộng Trang 4
1.1. Lý luận về công tác quản lý VTHKCC Trang 4
1.1.1. Khái niệm về VTHKCC Trang 4
1.1.2. Quản lý VTHKCC Trang 6
1.1.2.1. Quản lý Giao thông vận tải Trang 6
1.1.2. 2 Quản lý nhà nước về VTHKCC Trang 9
1.2. Kinh nghiệm từ các quốc gia trên thế giới về công tác quản lý
VTHKCC
Trang 15
1.2.1. Tổng quan chung về tổ chức quản lý VTHKCC Trang 15
1.2.2. Một số mô hình tổ chức quản lý điều hành VTHKCC trên thế giới
Trang 18
1.2.2.1. Quản lý giao thông đô thị Lyon (Pháp) Trang 18
5
1.2.2.2 Quản lý giao thông đô thị Grenoble (Pháp) Trang 18
1.2.2.3 Quản lý giao thông công cộng ở NewYork Trang 20
1.2.2.4. Quản lý giao thông đô thị Singapore Trang 20
1.2.2.5. Quản lý giao thông đô thị ở Seoul (Hàn Quốc) Trang 21
1.2.2.6. Quản lý giao thông công cộng của các thành phố ở Trung Quốc
Trang 22
1.2.3. Kinh nghiệm trong nước về công tác quản lý VTHKCC Trang 22

1.2.3.1. Tổ chức quản lý VTHKCC tại Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai,
Long An,… Trang 22
1.2.3.2. Một số nghiên cứu đề xuất tổ chức mô hình tổ chức cơ quan quản
lý VTHKCC Trang 24
1.3. Một số vấn đề rút ra từ kinh nghiệm các Thành phố trong tổ chức
quản lý VTHKCC Trang 25
1.4. Cơ sở pháp lý tổ chức quản lý VTHKCC Trang 27
1.4.1. Trung ương Trang 27
1.4.2. Thành phố Hồ Chí Minh Trang 28
Chương 2. Thực trạng tổ chức quản lý vận tải hành khách công cộng
ở TP. HCM Trang 30
2.1. Tổng quan Quản lý nhà nước về VTHKCC ở TP. HCM Trang 30
2.2. Thực trạng về cơ cấu, tổ chức quản lý điều hành VTHKCC bằng xe
buýt ở TP.HCM Trang 34
2.2.1. Sở Giao thông vận tải Trang 35
2.2.2. Trung tâm Quản lý và Điều hành VTHKCC Trang 36
2.2.3. Ban Quản lý Đường sắt đô thị Trang 40
2.1.4. Các đơn vị cung ứng dịch vụ VTHKCC Trang 41
2.3. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về VTHKCC ở TP.HCM

Trang 42
2.3.1. Thực trạng về công tác lập qui hoạch Trang 42
6
2.3.2. Thực trạng về công tác mở tuyến buýt mới Trang 42
2.3.3. Thực trạng về việc xây dựng tiêu chuẩn, định mức Kinh tế-Kỹ thuật.
Trang 43
2.3.4. Thực trạng về việc xây dựng đơn giá chi phí cho hoạt động xe buýt,
xác định giá vé Trang 44
2.3.5. Thực trạng về việc xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm cho hoạt
động xe buýt Trang 44

2.4. Thực trạng về công tác quản lý kinh doanh khai thác VTHKCC ở
TP.HCM Trang 45
2.4.1. Thực trạng về công tác điều hành Trang 45
2.4.2. Thực trạng về công tác quản lý các doanh nghiệp thông qua đấu
thầu, đặt hàng khai thác tuyến xe buýt Trang 47
2.4.3. Thực trạng về công tác giám sát chất lượng dịch vụ hoạt động trên
các tuyến xe buýt Trang 47
2.4.4. Thực trạng về công tác ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức
quản lý điều hành hoạt động xe buýt thông qua thiết bị giám sát hành trình.
Trang 48
2.4.5. Thực trạng về công tác quản lý khối lượng vận chuyển và trợ giá
Trang 50
2.4.6. Thực trạng về công tác quản lý các tuyến xe buýt liên tỉnh. .Trang 50
2.5. Đánh giá chung thực trạng công tác quản lý nhà nước về quản lý điều
hành VTHKCC ở TP.HCM Trang 50
2.5.1. Về các chính sách hỗ trợ và quy hoạch Trang 50
2.5.2. Về quản lý các doanh nghiệp Trang 51
2.5.3. Đoàn phương tiện Trang 51
2.5.4. Hệ thống vé xe buýt Trang 52
2.5.5. Hệ thống hạ tầng phục vụ VTHKCC Trang 52
2.5.6. Hệ thống thông tin, tuyên truyền, ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác điều hành Trang 52
7
2.5.7. Chất lượng dịch vụ Trang 52
Chương 3: Hoàn thiện công tác quản lý VTHKCC và nâng cao năng
lực tổ chức quản lý của trung tâm quản lý và điều hành vận tải hành
khách công cộng Trang 53
3.1. Định hướng phát triển VTHKCC và yêu cầu hoàn thiện công tác tổ
chức quản lý VTHKCC ở TP HCM Trang 53
3.1.1. Định hướng Trang 53

3.1.2. Yêu cầu hoàn thiện công tác tổ chức quản lý VTHKCC Trang 54
3.2. Đề xuất mô hình tổ chức hoạt động và quản lý VTHKCC ở Thành phố
Trang 55
3.2.1. Mô hình tổ chức hoạt động VTHKCC Trang 57
3.2.2. Mô hình tổ chức quản lý VTHKCC Trang 59
3.2.2.1. Ban phát triển Giao thông đô thị Trang 59
3.2.2.2. Cơ quan quản lý VTHKCC (Public Transport Authority-PTA)
Trang 60
3.3. Giải pháp hoàn thiện, nâng cao năng lực tổ chức quản lý của Trung
tâm Quản lý và Điều hành VTHKCC Trang 63
3.3.1. Giai đoạn chưa có loại hình vận tải khối lượng lớn, hệ thống xe buýt
đóng vai trò chủ lực trong giao thông công cộng Trang 63
3.3.1.1. Tổ chức sắp xếp lại các bộ phận thuộc Trung tâm Quản lý và Điều
hành VTHKCC Trang 63
3.3.1.2. Tiến đến mô hình Cơ quan quản lý VTHKCC (PTA) Trang 67
3.3.2. Giai đoạn sau khi loại hình vận tải khối lượng lớn metro (đường sắt đô
thị) hoạt động Trang 70
3.4. Đánh giá hiệu quả Trang 75
3.4.1. Nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý Trang 75
3.4.2. Giảm chi phí trong tổ chức vận hành bộ máy quản lý Trang 75
3.4.3. Mang lại lợi ích công cộng cho người dân Trang 75
3.4.4. Góp phần giảm chi phí xã hội Trang 76
8
3.5. Giải pháp hoàn thiện mô hình Trang 76
Kết luận và kiến nghị Trang 78
9
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1 Phân biệt giữa vận tải công cộng và vận tải cá nhân Trang 6
Bảng 1-2 Nội dung Quản lý Giao thông vận tải đô thị Trang 8
Bảng 1-3 Chức năng quản lý VTHKCC một số mô hình trên thế giới

Trang 17
Bảng 1-4 Các cơ quan quản lý VTHKCC ở Châu Âu Trang 20
Bảng 2-1 Kết quả hoạt động VTHKCC từ năm 2002 đến 2012 Trang 33
10
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1-1 Quy trình quản lý giao thông vận tải Trang 7
Hình 1-2 Các công cụ quản lý hữu hình Trang 10
Hình 1-3 Các công cụ quản lý quan trọng nhất Trang 10
Hình 1-4 Đối tượng điều chỉnh của Pháp luật Trang 12
Hình 1-5 Sơ đồ tổ chức cơ quan Sytral Trang 18
Hình 1-6 Sơ đồ tổ chức cơ quan SMTC Trang 19
Hình 2-1 Sơ đồ tổ chức, quản lý hệ thống VTHKCC hiện nay Trang 34
Hình 2-2 Sơ đồ tổ chức của Trung tâm QL&ĐHVTHKCC Trang 39
Hình 2-3 Sơ đồ tổ chức của Ban quản lý đường sắt đô thị Trang 40
Hình 2-4 Thị phần các doanh nghiệp vận tải kinh doanh VTHKCC bằng
xe buýt Trang 42
Hình 2-5 Mô hình quản lý qua thiết bị Giám sát hành trình Trang 49
Hình 3-1 Đề xuất mô hình tổ chức quản lý VTHKCC Trang 57
Hình 3-2 Mô hình tổ chức của cơ quan quản lý VTHKCC Trang 62
11
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Chữ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa Tiếng Anh
01
TP.HCM Thành phố Hồ Chí
Minh
Ho Chi Minh City
02 UBND Ủy ban nhân dân People’s Commitee
03
Sở GTVT Sở Giao thông vận tải Department of
Transport

04
Trung tâm
QL&ĐHVTHKCC
Trung tâm Quản lý và
Điều hành Vận tải hành
khách cộng cộng
Management and
Operation Center of
Public Transport
05 TNHH Trách nhiệm hữu hạn Limited
06 HTX Hợp tác xã vận tải Cooperative
07
LH HTX Liên hiệp Hợp tác xã
vận tải
08
PTA Cơ quan Quản lý Vận
tải hành khách công
cộng
Public
Transportation
Authority
09
VTHKCC Vận tải hành khách
công cộng
Public
Transportation
10 GTVT Giao thông vận tải Transportation
12
M UỞ ĐẦ
1. Tính c p thi t c a tàiấ ế ủ đề :

Trung tâm QL& HVTHKCC là c quan hành chính s nghi p tr cĐ ơ ự ệ ự
thu c S Giao thông v n t i H Chí Minh, th c hi n công tác qu n lýộ ở ậ ả ồ ự ệ ả
ho t đ ng VTHKCC trên đ a bàn TP HCM, hi n tr c ti p qu n lý h th ngạ ộ ị ệ ự ế ả ệ ố
xe buýt và taxi , ngoài ra Trung tâm tr c ti p qu n lý h th ng nhà ch , trự ế ả ệ ố ờ ụ
d ng, các b n bãi ph c v VTHKCC nh : Ga hành khách xe buýt Sài Gòn, Gaừ ế ụ ụ ư
hành khách xe buýt Ch L n, Ga hành khách xe buýt Qu n 8, bãi xe buýt Th iợ ớ ậ ớ
An, bãi xe buýt Hi p Thành, bãi xe buýt C ng Qu n 4, bãi xe buýt phà Bìnhệ ả ậ
Khánh,
Trong th i gian qua, m c dù Trung tâm QL& H VTHKCC đã có r tờ ặ Đ ấ
nhi u n l c trong vi c tìm các gi i pháp cho phát tri n VTHKCC, nh ngề ỗ ự ệ ả ể ư
ho t đ ng VTHKCC nói chung, nh t là ho t đ ng VTHKCC b ng xe buýtạ ộ ấ ạ ộ ằ
v n ch a thu hút đ c nhi u ng i dân Thành ph s d ng làm ph ngẫ ư ượ ề ườ ố ử ụ ươ
ti n ph c v cho m c đích c a chuy n đi. N u không hoàn thi n đ cóệ ụ ụ ụ ủ ế ế ệ ể
m t mô hình c quan qu n lý VTHKCC t t, s có nguy c g p nhi u khóộ ơ ả ố ẽ ơ ặ ề
kh n, không ph i h p đ c trong công tác qu n lý và t ch c c a nhi uă ố ợ ượ ả ổ ứ ủ ề
lo i hình VTHKCC hi n t i và s phát tri n trong t ng lai: buýt, metro, ạ ệ ạ ẽ ể ươ
Vì v y, vi c nghiên c u th c tr ng VTHKCC đ tìm ra các gi i phápậ ệ ứ ự ạ ể ả
c i thi n ho t đ ng, trong đó gi i pháp v t ch c ho t đ ng và qu n lý,ả ệ ạ ộ ả ề ổ ứ ạ ộ ả
đi u hành VTHKCC có th nói là c n thi t và c n c . N u b máy t ch cề ể ầ ế ă ơ ế ộ ổ ứ
đi u hành t t s t p trung đ c ngu n l c đ gi i quy t các v n đ m tề ố ẽ ậ ượ ồ ự ể ả ế ấ ề ộ
cách nhanh chóng và hi u qu nh t phù h p v i hoàn c nh, giai đo n hi nệ ả ấ ợ ớ ả ạ ệ
nay và các n m s p t i khi có các h th ng VTHKCC kh i l ng l n nhă ắ ớ ệ ố ố ượ ớ ư
metro, xe đi n m t đ t (tramway), BRT, đ a vào ho t đ ng. Qua đó, k tệ ặ ấ ư ạ ộ ế
13
h p v i các nghiên c u tr c đây t o thành nh ng gi i pháp đ ng b nh mợ ớ ứ ướ ạ ữ ả ồ ộ ằ
phát tri n b n v ng h th ng VTHKCC TP HCM;ể ề ữ ệ ố
2.M c ích nghiên c uụ đ ứ :
- T p h p c s lý lu n v qu n lý VTHKCC.ậ ợ ơ ở ậ ề ả
- T p h p kinh nghi m qu n lý VTHKCC m t s đ a ph ng.ậ ợ ệ ả ộ ố ị ươ
- ánh giá th c tr ng qu n lý VTHKCC TP.HCM.Đ ự ạ ả ở

- xu t gi i pháp (mô hình) hoàn thi n qu n lý VTHKCC Đề ấ ả ệ ả ở
TP.HCM
3. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ :
Mô hình c quan qu n lý VTHKCC c p t nh, Thành ph .ơ ả ấ ỉ ố
4. Ph m vi nghiên c uạ ứ :
Mô hình c quan qu n lý VTHKCC trên đ a bàn TP.HCM giai đo nơ ả ị ạ
2012 – 2015.
5. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ Ph ng pháp duy v t bi n ch ng k t h pươ ậ ệ ứ ế ợ
v i các ph ng pháp k thu t sau:ớ ươ ỹ ậ
- Phân tích t ng h p, và đánh giá;ổ ợ
- Ph ng pháp mô ph ng theo mô hình t ch c giao thông côngươ ỏ ổ ứ
c ng các n c trên th gi i;ộ ở ướ ế ớ
- Ph ng pháp chuyên gia …ươ
6. Ý ngh a khoa h c và ý ngh a th c ti n c a tài:ĩ ọ ĩ ự ễ ủ đề
- tài k th a lý lu n khoa h c c a các đ tài, các tài li u nghiên c uĐề ế ừ ậ ọ ủ ề ệ ứ
v VTHKCC, v giao thông đô th , v n d ng nghiên c u trong công tácề ề ị ậ ụ ứ
t ch c, qu n lý v n t i và đ xu t gi i pháp (mô hình) đ hoàn thi n qu nổ ứ ả ậ ả ề ấ ả ể ệ ả
lý VTHKCC, là m t trong nh ng y u t c n thi t đ ti p t c nghiên c u,ộ ữ ế ố ầ ế ể ế ụ ứ
đ xu t các gi i pháp khác trong ho t đ ng VTHKCC TP.HCM.ề ấ ả ạ ộ ở
14
- Trên c s th c ti n ho t đ ng VTHKCC Thành ph H Chíơ ở ự ễ ạ ộ ở ố ồ
Minh, kinh nghi m qu n lý VTHKCC các đ a ph ng, đánh giá v th cệ ả ở ị ươ ề ự
tr ng trong công tác qu n lý, công tác t ch c đ xác đ nh nh ng t n t i c nạ ả ổ ứ ể ị ữ ồ ạ ầ
ph i đi u ch nh nh m đ xu t m t mô hình qu n lý VTHKCC phù h p v iả ề ỉ ằ ề ấ ộ ả ợ ớ
đ c đi m TP.HCM.ặ ể ở
7. N i dung tài:ộ đề
- M đ u.ở ầ
- Ch ng 01: ươ C s ơ ở khoa h c v công tác qu n lý v nt i hànhọ ề ả ậ ả
khách công c ng.ộ
- Ch ng 02: ươ Th c tr ng t ch c qu n lý v n t i hành kháchự ạ ổ ứ ả ậ ả

công c ng TP.HCM.ộ ở
- Ch ngươ 3: Hoàn thi n công tác qu n lý VTHKCC và nâng caoệ ả
n ng l c t ch c qu n lý c a Trung tâm qu n lý và đi u hànhă ự ổ ứ ả ủ ả ề
VTHKCC.
- K t lu n và ki n ngh .ế ậ ế ị
15
Ch ngươ 1: C S Ơ Ở KHOA H C V CÔNG TÁC QU N LÝỌ Ề Ả
V NT I HÀNH KHÁCH CÔNG C NGẬ Ả Ộ
1.1. Lý luận về công tác quản lý VTHKCC:
1.1.1. Khái ni m v VTHKCC.ệ ề
Các ph ng th c v n t i hành khách trong đô th đ c chia làm haiươ ứ ậ ả ị ượ
lo i chính là v n t i cá nhân và v n t i công c ng.ạ ậ ả ậ ả ộ
V n t i khách cá nhân là các ph ng ti n đ c v n hành b i chính chậ ả ươ ệ ượ ậ ở ủ
nhân cho m c đích đi l i riêng c a cá nhân h , trên các đ ng ph công c ng,ụ ạ ủ ọ ườ ố ộ
bao g m các ph ng ti n ph bi n là xe ô tô con cá nhân, xe máy, xe đ p vàồ ươ ệ ổ ế ạ
c ng có th c hình th c đi b .ũ ể ả ứ ộ
i v i v n t i hành khách công c ng đô th có hai khái ni mĐố ớ ậ ả ộ ở ị ệ
chính:
- Khái ni m r ng là lo i hình v n t i ph c v chung cho xã h i,ệ ộ ạ ậ ả ụ ụ ộ
mang tính ch t công c ng trong đô th , b t k nhu c u đi l i thu c vấ ộ ị ấ ể ầ ạ ộ ề
nhu c u gì. V i khái ni m này, VTHKCC g m c taxi, xe lam, xe ôm ,ầ ớ ệ ồ ả
xích lô…
- N u xét theo tính ch t ph c v c a VTHKCC là ph c v s đôngế ấ ụ ụ ủ ụ ụ ố
trong đô th thì VTHKCC bao g m các lo i hình v n chuy n khách trong đôị ồ ạ ậ ể
th có th đáp ng kh i l ng l n nhu c u đi l i c a m i t ng l p dân cị ể ứ ố ượ ớ ầ ạ ủ ọ ầ ớ ư
m t cách th ng xuyên, liên t c theo th i gian xác đ nh, theo h ng và tuy nộ ườ ụ ờ ị ướ ế
n đ nh trong t ng th i k nh t đ nh.ổ ị ừ ờ ỳ ấ ị
Cả hai khái niệm về VTHKCC nêu trên thống nhất nhau ở nội dung:
VTHKCC là một phương thức vận tải hành khách ở đô thị, không phải là
vận tải hành khách liên tỉnh, nhưng lại khác nhau về bản chất: khái niệm

thứ nhất chỉ xét đến tính chất xã hội của vận tải là phục vụ công cộng, vì
vậy bao gồm cả xe taxi và honda ôm, mặc dù việc sử dụng xe taxi hay xe
16
con cá nhân, hoặc việc sử dụng xe honda ôm hay xe máy cá nhân chỉ khác
nhau về chủ sở hữu, về mặt giao thông không khác gì nhau.
Vì vậy, trong các tài liệu, khái niệm VTHKCC được sử dụng phổ
biến nhất trên thế giới vẫn theo quan niệm: VTHKCC là tập hợp các
phương thức, phương tiện vận chuyển hành khách trong đô thị, có thể đáp
ứng khối lượng lớn nhu cầu đi lại của mọi tầng lớp dân cư một cách thường
xuyên, liên tục, theo thời gian, hướng và tuyến xác định.
Ở các thành phố hiện đại trên thế giới, phương tiện VTHKCC rất đa
dạng, phong phú, bao gồm nhiều loại hình khác nhau như: tàu điện ngầm,
tàu điện bánh sắt, tàu điện bánh hơi, xe buýt…
Đối với các thành phố nhỏ, và nhất là các thành phố của các nước
đang phát triển, do nhiều nguyên nhân và đặc điểm khác nhau, đặc biệt là
sự eo hẹp về tài chính, thì vận tải xe buýt là lực lượng chủ yếu trong hệ
thống VTHKCC. Ở các thành phố như Bangkok, Seoul, Hồng Kông, Cairo,
các chuyến đi bằng xe buýt chiếm tới 50-70%. Thậm chí các thành phố
hiện đại như Luân Đôn, NewYork, mặc dù có tỷ lệ đi bằng xe điện ngầm
rất lớn (ở NewYork tới 72%) nhưng tỷ lệ chuyến đi bằng xe buýt vẫn còn ở
mức khoảng 20%.
Xe buýt được sử dụng phổ biến do có một số thuận lợi như sau:
- Thứ nhất: Rất cơ động, hệ thống điều hành đơn giản, thời gian đầu
tư nhanh chóng và có thể thay đổi linh hoạt để phù hợp với công suất luồng
hành khách khác nhau.
- Thứ hai: Loại phương tiện này có vốn đầu tư và chi phí khai thác
tương đối thấp nên thích hợp với phần lớn khách đi lại là học sinh, sinh
viên đi học và những người đi làm thường xuyên.
- Thứ ba: Ngoài chức năng vận chuyển khối lượng lớn hành khách,
xe buýt còn có khả năng phối hợp giữa các phương tiện vận tải khác trong

hệ thống VTHKCC, nó là cầu nối, tạo mối liên hệ và đảm bảo sự liên thông
của cả hệ thống VTHKCC ở các đô thị.
17
B ng 1-1 Phân bi t gi a v n t i công c ng v i v n t i cá nhânả ệ ữ ậ ả ộ ớ ậ ả
c i mĐặ đ ể V n t i cá nhânậ ả V n t i công c ngậ ả ộ
Tên g iọ
V n t i cá nhânậ ả V n t i công c ngậ ả ộ
i t ngĐố ượ
ph c vụ ụ
Ch s h uủ ở ữ Công c ngộ
Ng i cungườ
ngứ
Ch s h uủ ở ữ Nhà v n t iậ ả
Tuy n i l iế đ ạ
Ng i s d ng (linh ho t)ườ ử ụ ạ Nhà v n t i (c đ nh)ậ ả ố ị
Bi u ch yể đồ ạ
xe
Ng i s d ng (linh ho t)ườ ử ụ ạ Nhà v n t i (c đ nh)ậ ả ố ị
Chi phí
Ng i s d ngườ ử ụ Giá c đ nhố ị
Vùng ho t ng t i uạ độ ố ư
M t dân cậ độ ư
Trung
bình/th pấ
O: th pấ
D: cao
Trung bình cao
D ng tuy nạ ế
R i rácả Linh ho tạ Tuy n tr c, tuy nế ụ ế
nhánh, tuy n thu gom,ế

tuy n k t n i,…ế ế ố
Th i gianờ
Ngoài gi caoờ
đi mể
Ch trong giỉ ờ
cao đi mể
Gi cao đi mờ ể
M c íchụ đ
chuy n iế đ
Gi i trí, muaả
s m, kinhắ
doanh
Làm vi cệ Làm vi c. đi h c, kinhệ ọ
doanh, gi i tríả
1.1.2. Qu n lý VTHKCCả
1.1.2.1. Qu n lý Giao thông v n t i.ả ậ ả
Công tác Qu n lý Giao thông v n t i có th hi u là nh ng tác đ ngả ậ ả ể ể ữ ộ
đ n h th ng giao thông v n t i b ng m t t p h p các gi i pháp nh mế ệ ố ậ ả ằ ộ ậ ợ ả ằ
t o ra tr ng thái cân b ng t i u gi a nhu c u v n t i và n ng l c cungạ ạ ằ ố ư ữ ầ ậ ả ă ự
ng c a c s h t ng và d ch v v n t i.ứ ủ ơ ở ạ ầ ị ụ ậ ả
* Mục tiêu của quản lý giao thông vận tải:
18
M c tiêu là s d ng hi u qu nh t không gian đ ng cho giao thôngụ ử ụ ệ ả ấ ườ
v n t i c a các đ i t ng tham gia giap thông thông qua vi c c i thi nậ ả ủ ố ượ ệ ả ệ
c s h t ng, cung c p các công trình giao thông và th c hi n các gi iơ ở ạ ầ ấ ự ệ ả
pháp k thu t tiên ti n, nâng cao ý th c c a ng i tham gia giao thông vàỹ ậ ế ứ ủ ườ
qu n lý hi u qu nhu c u giao thông.ả ệ ả ầ
* Quy trình quản lý giao thông vận tải:
Quy trình qu n lý giao thông là m t lo t nh ng bi n pháp và ho tả ộ ạ ữ ệ ạ
đ ng đ c th c hi n th ng xuyên và liên t c đ c i thi n tình hình giaoộ ượ ự ệ ườ ụ ể ả ệ

thông. Do đi u ki n giao thông c ng không tr ng thái b t bi n mà thayề ệ ũ ở ạ ấ ế
đ i theo th i gian, cùng v i s giá t ng c a s l ng xe máy và ô tô thamổ ờ ớ ự ă ủ ố ượ
gia giao thông hay cùng v i s phát tri n và m r ng m ng l i đ ng. Doớ ự ể ở ộ ạ ướ ườ
v y, c n ph i thi t l p m t c ch trong đó quy trình qu n lý giao thôngậ ầ ả ế ậ ộ ơ ế ả
đ c xem xét và cân nh c l i th ng xuyên đ có th đáp ng đ c nh ngượ ắ ạ ườ ể ể ứ ượ ữ
thay đ i trong nh ng đi u ki n giao thông khác nhau.ổ ữ ề ệ
Hình 1-1 Quy trình qu n lý giao thông v n t iả ậ ả
19
Qu n lý Nhà n c v giao thông v n t i đô th là s tác đ ng c a bả ướ ề ậ ả ị ự ộ ủ ộ
máy qu n lý Nhà n c vào các quá trình, các quan h kinh t - xã h i trongả ướ ệ ế ộ
ho t đ ng giao thông v n t i đô th t quy ho ch, k ho ch đ n t ch cạ ộ ậ ả ị ừ ạ ế ạ ế ổ ứ
th c hi n, t xây d ng c s h t ng k thu t đ n khai thác ph ng ti n,ự ệ ừ ự ơ ở ạ ầ ỹ ậ ế ươ ệ
t t ch c giao thông trên m ng l i đ n t ch c, qu n lý, khai thác b nừ ổ ứ ạ ướ ế ổ ứ ả ế
bãi và các ho t đ ng khác nh m h ng ý chí và hành đ ng c a các ch th kinhạ ộ ằ ướ ộ ủ ủ ể
t vào th c hi n t t nhi m v c a giao thông v n t i đô th , k t h p hàiế ự ệ ố ệ ụ ủ ậ ả ị ế ợ
hòa l i ích cá nhân, t p th và l i ích Nhà n c.ợ ậ ể ợ ướ
* Quản lý doanh nghiệp GTVT đô thị
Qu n lý doanh nghi p GTVT đô th là ho t đ ng c a ch th qu nả ệ ị ạ ộ ủ ủ ể ả
lý tác đ ng vào các y u t quan tr ng trong quá trình ho t đ ng c a doanhộ ế ố ọ ạ ộ ủ
nghi p nh nhân l c, k thu t công ngh , v t t nguyên v t li u, tài chínhệ ư ự ỹ ậ ệ ậ ư ậ ệ
và k toán, marketing, thông tin, hành chính, quan h … nh m đ m b o sế ệ ằ ả ả ự
n đ nh, hi u qu trong ho t đ ng GTVT đô th đ đ t đ c m c tiêu kinhổ ị ệ ả ạ ộ ị ể ạ ượ ụ
doanh.
Nh ng do m c tiêu đ tài t p trung vào mô hình qu n lý Nhà n c nênư ụ ề ậ ả ướ
không đi sâu vào qu n lý doanh nghi p đ c mà ch gi i h n trong ph nả ệ ượ ỉ ớ ạ ầ
qu n lý Nhà n c v GTVT đô th chung và v n t i công c ng nói riêng.ả ướ ề ị ậ ả ộ
* Nội dung quản lý nhà nước về giao thông vận tải đô thị
Bảng 1-2 Nội dung quản lý GTVT đô thị
Lĩnh vực Nội dung quản lý
Kết cấu hạ tầng GTVT

- Quy hoạch đất dành cho GT
- Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và AT cho công trình
- Bến xe, bãi đỗ xe, nơi đỗ xe…
Phương tiện tham gia giao
thông
- i u ki n tham gia giao thôngĐ ề ệ
- ng ký và bi n s xe c gi iĐă ể ố ơ ớ
- Tiêu chu n ch t l ng ph ng ti n…ẩ ấ ượ ươ ệ
20
Người điều khiển phương
tiện
-Tiêu chuẩn sức khỏe
- Bằng lái xe
- Bảo hiểm…
Quy tắc giao thong
- H th ng báo hi u và ch p hành báo hi uệ ố ệ ấ ệ
- S d ng làn đ ngử ụ ườ
- Chuy n lu ng, lùi,v t, tránh xeể ồ ượ
- i trên giao l , đ ng cao t c, h mĐ ộ ườ ố ầ
- T i tr ng,v n t c gi i h n…ả ọ ậ ố ớ ạ
Hoạt động vận tải
- Vận chuyển hành khách
- Vận chuyển hàng hóa
- Điều kiện kinh doanh
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Thanh tra chuyên ngành
GTVT
- Chức năng
- Nội dung hoạt động
- Tổ chức, biên chế

1.1.2. 2. Qu n lý nhà n c v VTHKCC:ả ướ ề
* Khái ni mệ
Qu n lý Nhà n c v v n t i hành khách công c ng là toàn b ho tả ướ ề ậ ả ộ ộ ạ
đ ng qu n lý c a các c quan ch p hành và đi u hành b máy Nhà n c tácộ ả ủ ơ ấ ề ộ ướ
đ ng vào các quá trình, các quan h thu c ho t đ ng VTHKCC.ộ ệ ộ ạ ộ
* N i dung và hình th c qu n lý Nhà n c i v i VTHKCCộ ứ ả ướ đố ớ
- Nhà n c xác đ nh m c tiêu, ho ch đ nh chi n l c phát tri n kinh tướ ị ụ ạ ị ế ượ ể ế
- xã h i, xây d ng các chính sách, l p quy ho ch và k ho ch phát tri nộ ự ậ ạ ế ạ ể
VTHKCC. K t qu c a nó đ c th hi n trong quy t đ nh qu n lý Nhàế ả ủ ượ ể ệ ế ị ả
n c trong nh ng hình th c pháp lý nh t đ nh.ướ ữ ứ ấ ị
- Nhà n c qu n lý kinh t nói chung và qu n lý VTHKCC nói riêngướ ả ế ả
b ng công c riêng c a mình đó là pháp lu t. ằ ụ ủ ậ
- Ho t đ ng qu n lý c a Nhà n c là ho t đ ng m ng tính ch t Nhàạ ộ ả ủ ướ ạ ộ ạ ấ
n c, pháp lu t là công c s c bén và không th thi u đ xác l p và đ m b oướ ậ ụ ắ ể ế ể ậ ả ả
21
đ c tính đi u ch nh và tr t t c a nh ng quan h kinh t n y sinh trongượ ề ỉ ậ ự ủ ữ ệ ế ả
n n kinh t th tr ng.ề ế ị ườ
- Nhà n c qu n lý ho t đ ng VTHKCC thông qua vi c ban hành cácướ ả ạ ộ ệ
quy t đ nh qu n lý kinh t , t ch c th c hi n, ki m tra và giám sát th cế ị ả ế ổ ứ ự ệ ể ự
hi n các quy t đ nh y. Nh ng quy t đ nh qu n lý này làm phát sinh, thay đ iệ ế ị ấ ữ ế ị ả ổ
ho c ch m d t các quan h pháp lu t kinh t .ặ ấ ứ ệ ậ ế
* Phân lo i công c qu n lýạ ụ ả
Công c qu n lý kinh t v mô đ c Nhà n c s d ng đ đi uụ ả ế ĩ ượ ướ ử ụ ể ề
ch nh toàn b n n kinh t nói chung và ho t đ ng VTHKCC nói riêng, t o raỉ ộ ề ế ạ ộ ạ
môi tr ng thu n l i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Chúng th cườ ậ ợ ạ ộ ả ấ ự
hi n nh ng ch c n ng sau:ệ ữ ứ ă
- Chức năng hướng dẫn
- Chức năng điều tiết
- Chức năng kiểm soát
Công c qu n lý bao g m m t t p h p các công c h u hình vàụ ả ồ ộ ậ ợ ụ ữ

công c vô hình, trong đó công c h u hình g m:ụ ụ ữ ồ
Hình 1-2 Các công c qu n lý h u hìnhụ ả ữ
22
Trên m t góc đ khác có th quy các công c qu n lý thành 3 nhómộ ộ ể ụ ả
công c quan tr ng nh t là:ụ ọ ấ
Công cụ
Hình 1-3 Các công c qu n lý quan tr ng nh tụ ả ọ ấ
Công c pháp lu tụ ậ
Công c pháp lu t đ c hi u là t ng th các quy ph m pháp lu t đi uụ ậ ượ ể ổ ể ạ ậ ề
ch nh các quan h kinh t - xã h i phát sinh trong l nh v c kinh t nh mỉ ệ ế ộ ĩ ự ế ằ
đ m b o cho toàn b n n kinh t qu c dân ho t đ ng m t cách tr t t , t iả ả ộ ề ế ố ạ ộ ộ ậ ự ố
u theo ý chí, nguy n v ng và l i ích c a giai c p th ng tr và c a toàn xãư ệ ọ ợ ủ ấ ố ị ủ
h i.ộ
Các lu t giao thông là m t nhánh c a pháp lu t kinh t , bao g m t ngậ ộ ủ ậ ế ồ ổ
th các quy ph m pháp lu t do Nhà n c ban hành nh m tác đ ng và đi uể ạ ậ ướ ằ ộ ề
ch nh các ho t đ ng c a pháp nhân kinh t và các quan h kinh t , xã h i, kỉ ạ ộ ủ ế ệ ế ộ ỹ
thu t và m thu t phát sinh trong quá trình xây d ng, khai thác, t ch c, tậ ỹ ậ ự ổ ứ ổ
ch c v n t i…nh m đ m b o cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ti nứ ậ ả ằ ả ả ạ ộ ả ấ ế
hành có hi u qu đúng pháp lu t và th c hi n đ c các m c tiêu kinh t xã h iệ ả ậ ự ệ ượ ụ ế ộ
do Nhà n c đ t ra.ướ ặ
i t ng đi u ch nh c a công c pháp lu t:Đố ượ ề ỉ ủ ụ ậ
23
Chính sách
- N u xét theo ph ng di n các l nh v c ho t đ ng giao thông v nế ươ ệ ĩ ự ạ ộ ậ
t i đô th thì các quan h kinh t - xã h i n y sinh trong các l nh v c ho tả ị ệ ế ộ ả ĩ ự ạ
đ ng y đ u thu c đ i t ng đi u ch nh c a pháp lu t kinh t ; bao g m:ộ ấ ề ộ ố ượ ề ỉ ủ ậ ế ồ
+ Các quan h kinh t - xã h i gi a các ch th trong quy ho ch xâyệ ế ộ ữ ủ ể ạ
d ng và b o trì các công trình giao thông đô th .ự ả ị
+ Các quan h kinh t - xã h i gi a các ch th trong t ch c v nệ ế ộ ữ ủ ể ổ ứ ậ
t i (hàng hóa và hành khách), t ch c giao thông.ả ổ ứ

+ Các quan h kinh t - xã h i gi a các ch th s n xu t, cung ng,ệ ế ộ ữ ủ ể ả ấ ứ
khai thác các ph ng ti n v n t i đô th .ươ ệ ậ ả ị
- N u xét v ph ng di n các ch th tham gia vào ho t đ ng giaoế ề ươ ệ ủ ể ạ ộ
thông đô th thì bao g m:ị ồ
Hình 1-4 Đối tượng điều chỉnh của pháp luật
Công c chính sáchụ
Nhà n c đ a ra các chính sách kinh t nh m h tr hay h n ch đ iướ ư ế ằ ỗ ợ ạ ế ố
v i doanh nghi p, HTX kinh doanh trong l nh v c VTHKCC tùy thu c vàoớ ệ ĩ ự ộ
tình hình hi n t i và đ nh h ng phát tri n trong t ng lai.ệ ạ ị ướ ể ươ
Công c k ho chụ ế ạ
VTHKCC có vai trò quan tr ng trong h th ng giao thông đô th , cọ ệ ố ị ụ
th nh sau:ể ư
24
- Chuy n t i hành khách, hay gom khách hàng đ n các nhà ga, b n xe,ể ả ế ế
sân bay.
- áp ng nhu c u đi l i c a ng i dân nh ng n i d ch vĐ ứ ầ ạ ủ ườ ở ữ ơ ị ụ
VTHKCC kh i l ng l n ch a ho t đ ng, hay VTHKCC kh i l ngố ượ ớ ư ạ ộ ố ượ
l n không th ti p c n đ n n i.ớ ể ế ậ ế ơ
- Gi m l ng ph ng ti n v n t i cá nhân l u thông trên đ ng. Gópả ượ ươ ệ ậ ả ư ườ
ph n gi m ô nhi m môi tr ng, gi m tai n n giao thông.ầ ả ễ ườ ả ạ
- áp ng các chuy n đi mà không đi u ki n di chuy n b ng v n t iĐ ứ ế ề ệ ể ằ ậ ả
cá nhân
T vai trò c a ph ng th c VTHKCC, Nhà n c đ a ra đ nh h ngừ ủ ươ ứ ướ ư ị ướ
phát tri n cho t ng lai v v t c đ phát tri n, đ a ra t l đ m nhi mể ươ ề ề ố ộ ể ư ỷ ệ ả ệ
bao nhiêu ph n tr m trong t ng nhu c u đi l i c a ng i dân. Ngoài ra nhàầ ă ổ ầ ạ ủ ườ
n c đ nh h ng mô hình ho t đ ng c a VTHKCC nh doanh nghi p,ướ ị ướ ạ ộ ủ ư ệ
h p tác xã trong t ng lai s ho t đ ng nh th nào.ợ ươ ẽ ạ ộ ư ế
* Quy trình qu n lýả
Cấp chính phủ và các bộ
- Chính ph : trong l nh v c qu n lý VTHKCC thì chính ph có vaiủ ĩ ự ả ủ

trò phê duy t, thông qua các quy ho ch chi n l c phát tri n cho VTHKCCệ ạ ế ượ ể
c a c n c, đ c bi t là các đô th l n nh Hà N i và TP H Chí Minh,ủ ả ướ ặ ệ ị ớ ư ộ ồ
chính ph ban hành các v n b n pháp lu t nh lu t, ngh đ nh, quy t đ nh,ủ ă ả ậ ư ậ ị ị ế ị
thông t …ư
- B giao thông v n t i:ộ ậ ả
+ Trình Chính phủ dự án luật, dự thảo nghị quyết của Quốc hội, dự
án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; dự thảo
nghị quyết, nghị định của Chính phủ theo chương trình, kế hoạch xây dựng
25

×