Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

hệ thống truyền động cơ khí đồ án thiết kế chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 55 trang )


TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….





Đồ án thiết kế

Đề tài:



HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ




Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 1

Mục lục
 4
 CHN VÀ PHÂN PHI T S TRUYN 5
1.1. Chn 5
1.1.1. Công sut làm vic 5
1.1.2. Công su 5
1.1.3. Ch 5
1.2. Phân phi t s truyn 6


1.2.1. T s truyn chung ca h thng : 6
1.2.2. Ta có s vòng quay ca các trc 6
1.2.3. Công sut trên các trc 6
1.2.4. Momen xon trên các trc : 6
1.3. Bng kê chi tit 7
 TÍNH TOÁN B TRUY 8
2.1. nh các thông s b truy 8
2.2. Chn tit di 8
2.3.  8
2.4. nh ching cách trc: 8
2.5. nh s  9
2.6. Các thông s hình h 10
2.7. nh lc u và lc tác dng lên trc : 10
2.8. Kt qu b truy 10
 THIT K B TRUYP GIM TC 11
3.1. Chn vt liu: 11
3.2. nh ng sut cho phép: 11
3.3. Tính toán cp nhanh  B truy  13
3.3.1.  khong cách trc: theo 6.15a[1] 13
3.3.2. nh các thông s p 13
3.3.3. Kim nghi  bn tip xúc: 14
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 2

3.3.4. Kim nghi  bn un: 16
3.3.5. Các thông s c b truyn cp nhanh: 18
3.4. Tính toán cp chm B truy ng. 19
3.4.1.  khong cách trc 19
3.4.2. nh các thông s p 19

3.4.3. Kim nghi  bn tip xúc 20
3.4.4. Kim nghi  bn un 21
3.4.5. Các thông s c b truyp chm 23
3.5. Kiu 24
 TÍNH TOÁN THIT K TRC VÀ THEN 25
4.1. Vt liu và thit k  các trc trong hp gim tc: 25
4.2.  ng kính trc: 25
4.3. nh khong cách gia các g t lc 25
4.4. ng kính và chin trc 27
4.4.1. Trc 1 27
4.4.2. Trc 2 30
4.4.3. Trc 3 33
4.5. Kim nghim trc v  bn mõi và chn then 35
4.5.1. Kim nghim v  bn mõi ca then: 38
 CHN  I TRC 40
5.1. Thit k  c 1 40
5.2. Thit k  c 2 41
5.3. Thit k  trên trc 3 42
5.4. Thit k ni trc: 43
 THIT K THÂN MÁY VÀ CÁC CHI TIT KHÁC 44
6.1. Thit k v hp 44
6.2. Các chi tit ph 46
6.2.1. Vòng chn du: 46
6.2.2. Pht chn du: 47
6.2.3. ng lót: 47
6.2.4. Vít tách np và thân: 47
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 3


6.2.5. Chnh v: 47
6.2.6. Np quan sát: 47
6.2.7.  48
6.2.8. Bulông vòng: 49
6.2.9. Nút tháo du: 49
6.2.10. u: 49
 BNG DUNG SAI LP GHÉP 50
7.1. Dung sai và l 51
7.2. Dung sai lp ghép   51
7.3. Dung sai lp vòng chn du: 51
7.4. Dung sai lp ghép then lên trc: 51
7.5. Bng dung sai l 51
7.6. Bng dung sai lp ghép   52
7.7. Bng dung sai lp ghép then: 52
TÀI LIU THAM KHO 54




















Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 4

LỜI NÓI ĐẦU







 




cô Nguyễn Nhƣ Ý 





Nguyễn Hữu Thƣơng












Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 5

CHƢƠNG 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1.1. Chọn động cơ điện
1.1.1. Công suất làm việc



  


1.1.2. Công suất tƣơng đƣơng :


 

















Ta có





Hiu sut ca b truyn :












Vi












Công sut trên tr







S vòng quay ca trc công tác



  


Vi








T bng 2.4 [1]




















1.1.3. Chọn động cơ
c chn phi thu kin :











Tra bngP1.3[1] chn :
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 6

Ký hiu :
Công sut :


S vòng quay :


1.2. Phân phối tỉ số truyền
1.2.1. Tỷ số truyền chung của hệ thống :









Theo bng 3.1[1] ta có











Suy ra








1.2.2. Ta có số vòng quay của các trục





















1.2.3. Công suất trên các trục
































1.2.4. Momen xoắn trên các trục :





































Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 7

1.3. Bảng kê chi tiết
Trục
Thông số
Động cơ

1
2
3
Tỉ số truyền

2
4,3
2,77

Công suất P (Kw)
8,73
8,22
7,89
7,58
Số vòng quay n (v/ph)
1455
727,5
169,19
61,14
Momen T
57332
107841
445305
1183242

























Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 8

CHƢƠNG 2 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.1. Xác định các thông số bộ truyền đai thang:
S vòng quay bánh nh n
1
= n

= 1455 (v/p)
Công sut truy P

1
= P

= 8,73 (KW)

2.2. Chọn tiết diện đai:
Da vào s vòng quay bánh nh và công sut truyn, xem bng 4.1 trang 59[1] ch
ng tit di

2.3. Xác định đƣờng kính đai:
+Theo bng 4.13 trang 59[1] ta ch d
1
= 180 (mm).
Suy ra vn t










nh n tc cho phép cng 



n: Công thc 4.2 [1]







  



  






 0,02 - h s t.
Theo bng 4.26 trang 67[1] ta chng kính tiêu chun d
2
= 355 (mm)

+T s truyn thc t







  



  

 sai lch t s truyn




 




  



nm trong phm vi cho phép không quá 3~4%.

2.4. Xác định chiều dài đai và khoảng cách trục:
Da vào bng 4.14 trang 60[1] ch khong cách trc



+Chi nh theo công thc 4.4 [1]:
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 9


  



 






 





  

  



  




Theo bng 4.13 trang 59[1] chn chiu dài tiêu chun l = 1800 (mm).


+Tính khong cách trc a theo chiu dài tiêu chun: Công thc 4.6[1]

 



 



 




 



 


  






 




  



 



 





1
: Công thc 4.7[1]


 




 




 


  















thu ki c.

2.5. Xác định số đai z:
Theo công thc 4.16[1]

















K

= 1,25+0,1=1,35 tra theo bng 4.7[1] vi tp nh và làm vic 2 ca.

1
= 159
0


= 1 0,0025(180
1
) = 10,0025.(180 159) = 0,9475















C
u
= 1,13 tra bng4.17[1] vi u = 2
[P
0
] = 4,7 t  th hình 4.21 trang 151[2] chi nghim l
0
= 2240 mm vi v =
13,4 m/s , d
1
= 180 mm
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 10













Ta có:




L

2.6. Các thông số hình học bánh đai:
+Chiu rc 4.17[1]
B = (z1).t + 2e = (31). 19 + 2.12,5 = 63 (mm)
 : Công thc 4.18[1]
d
a
= d
1
+ 2.h
0
= 180 + 2.4,2 = 188,4

0
= 4,2 tra bng 4.21 trang 63[1]

2.7. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục :
+Theo công thc 4.19[1] lu :











 




 





v
= q
m
.v
2
= 0,178.13,7
2
= 33,5 N, q
m
trabng 4.22 trang 64[1].
+Theo công thc4.22[1] lc tác dng lên trc :
F
r
= 2.F

0.
z.sin(
1
/2) = 2.273.3.sin(159/2) = 1589,6 (N)
2.8. Kết quả bộ truyền đai:
Ký hi 
 d
1
= 180 (mm)
n d
2
= 355 (mm)
Chi l = 1800 (mm)
B r B = 63 (mm)
S  z = 3
Vn t v = 13,4 (m/s)
Khong cách trc a = 472 (mm)
L F
0
= 269,4 (N)
Lc tác dng lên trc F
r
= 1589,6 (N)
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 11

CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM
TỐC
*S liu:

Công sut: P = 8,22 KW
Tui th 
h
= 7.300.2.8 = 33600 gi

3.1. Chọn vật liệu:
Do không có yêu cc bim thng nht hóa trong thit k,  
chn vt li
Theo bng 6.1 trang 92[1] chn
Bánh nh : Thép C45 tôi ci thi   r   
b1
  
ch1
=
580MPa.
Bánh ln: Thép C45 tôi ci thi   r   
b2
  
ch2
=
450MPa.

3.2. Xác định ứng suất cho phép:
Theo bng 6.2 trang 94[1] vi thép C45, tôi ci thi r



  








Ch rn bánh nh HB
1
 rn bánh ln HB
2






  




















   














+S chu kì làm vi. Theo 6.5[1] N
HO
= 30.H
HB
2,4

N
HO1
= 30.240
2,4

= 1,55.10
7
(chu k)
N
HO2
= 30.230
2,4
= 1,4.10
7
(chu k)
N
FO1
= N
FO2
= 0,5.10
7
(chu k)
+S chu k làm vi




















    













Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 12


h
= 33600 (gi)
c =1  slp trong 1 vòng quay
























































Suy ra N
HE1
>N
HO1
; N
HE2
> N

HO2
nên K
HL1
= K
HL2
= 1
y theo 6.1a[1], ng sut ti nh
















*Vi cp nhanh s d

















  
















i vi cp chm s dng:
Do N
HE

> N
HO
=> K
HL
= 1
Nên

















+ng sut un cho phép:






















































Vì: N
FE1
>N
FO1
; N
FE2
> N
FO2

Nên K
FL1
= K
FL2
= 1

i b truyn quay 1 chiu K
FC
c:
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 13































+ng sut quá ti vi thin.








ng sut ung cho phép khi quá ti: 6.14[1]


















3.3. Tính toán cấp nhanh – Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
S vòng quay bánh dn: n
1
= 727,5 vg/ph
Moment xon T
1
= 107841 Nmm
T s truyn u
1
= 4,3

3.3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: theo 6.15a[1]






 















ng 6.6[1] ch
ba
= 0,3
Theo bng 6.5[1] v
a
= 43
Theo 6.16 vp ngoài h s

bd

ba
(u
1
+1) = 0,843
ng 6.7[1] K

 3



Chn a
w1
= 180 (mm)


3.3.2. Xác định các thông số ăn khớp
Theo 6.17[1] m = (0,01 ÷ 0,02)a
w1
= (0,01 ÷ 0,02).180 = 1,8 ÷ 3,6 (mm)
Theo bng 6.8[1] ch
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 14

u kip gim tc khai trin: 8
0

0









 









 








 





  







  



1


+S 
Ly z
1

+S n
z
2
= z
1
. u
1
g
Ly z
2

 s truyn trên thc t
u
m
= 112/26 = 4,308
Sai lch so vc 0,18%



 





  




0


3.3.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
+Theo công thc 6.33[1] , ng sut tip xúc trên b mt làm vic













 









H s k t liu cp Tra bc Z
M
= 274
(MPa
1/3
)
H s k n hình dng b mt tic
















V
b
góc nghiêng c  tính theo 6.35[1]
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 15















Theo TCVN1065  
0


b
= 15,57
0

Chiu r
w

ba
. a
w1
= 0,3.180 = 54 (mm)
H s k n s trùng khp c
H s trùng khp d


= b
w

H s trùng khp ngang tính g




  












> 1 nên tính theo công thc 6.36c[1]









 bng 6.11[1] :







 


 

Vn t
w1
.n
1
/60000 = 2,54(m/s)
Vi v = 2,6 m/s tra bng 6.13 trang 106[1] dùng cp chính xác là 9 và tra bng 6.14[1]
vi v< 2,5m/s ta chn K

= 1,14
Theo 6.42 ,




















H
h s k n ng ca sai s ptra theo bng 6.15 có giá tr 0.002
g
0
h s k n ng ca sai lc ng
6.16[1] có giá tr 73.



 












 H s ti trng khi tính v tip xúc theo công thc 6.39[1]
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 16

K
H
= K

K

K
Hv
= 1,13.1,14.1,03 = 1,33
Thay các giá tr vc c:




nh chính xác ng sut tip xúc cho phép:
Theo công thc 6.1:




















 v s n ng ca vn tc vòng Z
v
=1.
 vi cp chính xác ng hc là 9, chn cp chính xác v mc tin
 nhám R
a
 s  nhám b m
R
=
0,95
 vi d
a

xH
= 1







Ta thy 






thu kin bn tip xúc.

3.3.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
a. theo công thc 6.43[1]


















Theo bng 6.7[1] , K

= 1,27 ; theo bng 6.14[1] vi v < 5 và cp chính xác là 9
Nên K

= 1,37 ; theo công thc 6.47













 
F
= 0,006 h s k n ng ca các sai s p,tra bng 6.15[1]
Suy ra








 H s k n ti trng xut hip khi tính v un


 











 s ti trng khi tính v un là:
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 17

K
F
= K

K

K

Fv
= 1,27.1,37.1,09 = 1,86
 H s k n s trùng khp c

= 1,66










 H s k  nghiêng c


 


 



S 





















Theo bc
Y
F1
= 3,82
Y
F2
= 3,6
 H s  nhy ca vt lii vi tp trung ng sut:
Y
S
= 1,080,0695ln(m) = 1,080,0695.ln2,5 = 1,02
 H s n ng c nhám mng Y
R
= 1

 H s  bn un: K
xF
= 1.








































Thay tt c giá tr c






































Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 18

3.3.5. Các thông số và kích thƣớc bộ truyền cấp nhanh:
Khong cách trc a
w1
= 180 (mm)
 m = 2,5 (mm)
B r b

w
= 54(mm)
T s truyn u
m
= 4,3
 
0

S ng z
1
= 26
S  dn z
2
= 112
H s dch chnh x
1
= x
2
= 0
Theo các công thc trong bc
ng kính vòng chia:






















d
a1
= d
1
+ 2m = 72,8 (mm)
d
a2
= d
2
+ 2m = 297,2 (mm)

d
f1
= d
1
 2,5m = 62,8 (mm)
d
f2

= d
2
 2,5m = 287,2 (mm)











Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 19

3.4. Tính toán cấp chậm– Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
S vòng quay bánh dn n
2
= 169,19 (vg/ph)
Môment xon T = T
2
= 445305 (Nmm)
T s truyn u
2
= 2,77

3.4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục

theo 6.15a[1]






 














ng 6.6[1] ch
ba
= 0,4
Theo bng 6.5[1] vng ta có: K
a
= 49,5

Theo 6.16 vp ngoài h s


bd

ba
(u
1
+1) = 0,74
Do ng 6.7[1] K

 5




  








Chn a
w2
= 250 (mm)

3.4.2. Xác định các thông số ăn khớp

w2

= 2,5 5 mm
m thng nht hóa trong thit k , chn tiêu chun c
cp chm b cp nhanh m = 2,5 (mm)







 


  

Ly z
1

2
= 54.2,77 = 147

w
= 0,5.m(z
1
+ z
2
) = 0,5.2,5(54+146) = 250 (mm)
+T s truyn thc t u
m
= 147/53 = 2,77

Sai lch so vc 0,24%
p: công thc 6.27[1]
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 20














tw
= 20
0
+H s dch chnh x
1
= x
2
= 0

3.4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
+ng sut tip xúc trên b mt làm vic theo 6.33[1]














 








H s k t liu cp Tra bc
Z
M
= 274 (MPa
1/3
)
H s k n hình dng b mt tic

















V tính z

:




  




  





  









  
















 



  

Theo 6.40[1] vn tc vòng

w1
n
2
/60000 = 1,17 (m/s)
Theo bng 6.13[1] ta có v < 2 m/s nên chn cp chính xác là 9, da vào bng 6.16[1]
chn g
0
=73














H
= 0,006 tra bng 6.15[1] vi cp chính xác 9, do 

Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 21



 











vi chiu r
b
w

ba
. a
w2
= 0,4.250 =100 (mm)
theo bng 6.13[1] chn K

= 1
 H s ti trng khi tính v tip xúc theo công thc 6.39[1]

K
H
= K

K

K
Hv
= 1,04.1.1,07 = 1,11
Thay vào 6.33 c



nh chính xác ng sut tip xúc cho phép:
Theo công thc 6.1:




















 v s n ng ca vn tc vòng Z
v
=1.
 vi cng hc là 9, chn cp chính xác v mc tin
 nhám R
z

 s  nhám b m
R
= 0,95
 vi d
a

xH
= 1


















nên thu ki bn tip xúc.

3.4.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
theo công thc 6.43[1]

















Theo bng 6.7[1] , K

= 1,1 ; theo bng 6.14[1] vi v < 2,5 và cp chính xác là 9

Nên K

= 1,37 ; theo công thc 6.47













 
F
= 0,016 h s k n ng ca các sai s p,tra bng 6.15[1]
Suy ra
Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 22









 H s k n ti trng xut hip khi tính v un


 











ó h s ti trng khi tính v un là:
K
F
= K

K

K
Fv
= 1,1.1,37.1,13 = 1,7
 H s k n s trùng khp c

= 1,8











 H s k  nghiêng cng nên



Theo bc
Y
F1
= 3,64
Y
F2
= 3,6
 H s  nhy ca vt lii vi tp trung ng sut:
Y
S
= 1,080,0695ln(m) = 1,080,0695.ln2,5 = 1,02
 H s n ng c nhám mng Y
R
= 1
 H s n bn un: K
xF
= 1.









































Thay tt c giá tr c vào 6.4c


































u kin bn uc tha.


Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 23

3.4.5. Các thông số và kích thƣớc bộ truyền bánh răng cấp chậm
Khong cách trc a
w2
= 250 (mm)
 m = 2,5 (mm)
B rng và b
w
= 100 (mm)
T s truyn u
m

= 2,77
S n z
1
= 53
S  dn z
2
= 147
H s dch chnh x
1
= x
2
= 0
ng kính vòng chia:











d
a1
= d
1
+ 2m = 137,5 (mm)
d

a2
= d
2
+ 2m = 372,5 (mm)

d
f1
= d
1
 2,5m = d
1
 2,5.2,5 = 126,25 (mm)
d
f2
= d
2
 2,5m =d
2
 2,5.2,5 = 361,25 (mm)













Đồ án CHI TIẾT MÁY – GVHD Nguyễn Như Ý

SVTH : Nguyễn Hữu Thương - 20802192 Trang 24

3.5. Kiểm tra bôi trơn ngâm dầu
Vip gim tc phm bu kin sau: theng dn tài liu [2]
trang 460.
+ Mc du thp nht ngp (0,75÷2) chi
2
= 5,5 c
nht 10mm)
+Khong cách gia mc du thp nht và cao nht h
max
 h
min

+ Mc du cao nhc ngp quá 1/3 bán kính bá
a4
/6)

Tng hu kin trên thì phm bu kii tha mã bng thc
13.15[2] vi h
2
< 10mm






  

  

  



u kiu.









×