Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Giáo án Toán 6 Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.35 KB, 98 trang )

Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .
- ƯCLN , BCNN .
I Mục tiêu :
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Phép tính
Số thứ
nhất
Số thứ hai
Dấu phép
tính
Kết quả phép tính
Điều kiện để kết
quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bò trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b
Nhân
a . b
Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b


Chia
a : b
Số bò chia Số chia : Thương
B ≠ 0 ; a = bk
Với k ∈ N
Nâng lên
lũy thừa
a
n
Cơ số Số mũ
Viết số mũ
nhỏ và đưa
lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n
trừ 0
0
- 73 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng .
b) Lũy thừa bậc n của a là gì ?
c) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
d) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3./ Bài mới :
- Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa

Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Chất vấn học sinh tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính
- p dụng công thức tích và thương hai
lũy thừa cùng cơ số
- p dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
- Đứng tại chỗ trả lời
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 159 / 63
a) n – n = 0 b) n : n (n≠0) = 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12
= 204 – 7 = 197
b) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 121
c) 5
6
: 5
3

+ 2
3
. 2
2
= 5
3
+ 2
5
= 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
- 74 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng
của tổng chưa biết của tổng , số bò trừ , số
trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích
và số bò chia cũng như số chia của thương
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết được
đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu
của đề bài
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ không
vượt quá 24
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
Tìm số tự nhiên x :
a) 219 – 7(x + 1) = 100

7 (x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 3
4
(3x – 6) . 3 = 81
3x – 6 = 81 : 3 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3 = 11
+ Bài tập 162 / 63
(3x – 8) : 4 = 7
3x – 8 = 7 . 4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
+ Bài tập 163 / 63
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một ngọn nến có chiều
cao 33cm . Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn nến chỉ
còn cao 25cm . Trong một giờ , chiều cao của
ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet ?
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập
5./ Dặn dò :
Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bò tiếp các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau
- 75 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một

Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :

- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .
- ƯCLN , BCNN .

I Mục tiêu :
- n tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên
tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .
- Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN
Chia hết cho Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN
2 Chữ số tận cùng là chữ số chẳn 1 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2 Chọn các thừa số nguyên tố
chung chung và riêng
3 Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ

nhỏ nhất lớn nhất
5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
3 Tổng các chữ số chia hết cho 3
- 76 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng .
e) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9

f) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .
g) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .
h) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
i) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nêu cách phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
747 ∉ P vì 747 ! 9 và > 9
- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi
phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

+ Bài tập 164 / 63
a) (1000 + 1 ) : 11
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b) 14
2
+ 5
2
+ 2
2
= 196 + 25 + 4
= 225 = 3
2
. 5
2
c) 29 . 31 + 144 : 12
2
= 889 + 1

= 900 = 2
2
. 3
2
. 5
2
d) 333 : 3 + 225 : 15
2
= 111 + 1
= 112 = 2
4
. 7
+ Bài tập 165 / 63
- 77 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
235 ∉ P vì 235 ! 5 và > 5 P là tập hợp các số nguyên tố
a) 747 ∉ P , 235 ∉ P , 97 ∈ P

b ∉ P vì b là tổng hai số lẻ là số chẳn
- 84 ! x ,180 ! x vậy x là gì của 84 và
180
- Dựa vào điều kiện của x để chọn
đáp số đúng
- x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 vậy x là gì
của 12 , 15 , 18
- Dựa vào điều kiện của x để chọn
- Học sinh thực hiện và giải thích
rõ lý do
- Học sinh thực hiện và giải thích

rõ lý do
- Học sinh thực hiện và giải thích
b) a = 835 . 123 + 318
= 835 . 41 . 3 + 106 . 3
= 3 (835 . 41 + 106) ! 3
a ∉ P
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b ∉ P
vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c ∈ P
vì c = 2
+ Bài tập 166 / 63
A = {x∈N | 84 ! x ,180 ! x và x > 6 }
x ∈ ƯC(84,180) và x >6
ƯCLN (84,180) = 12
ƯC(84,180) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 }
Do x > 6 nên A = { 12 }
b) B = { x∈N | x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 và 0 < x < 300 }
x ∈ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x < 300
BCNN (12 , 15 , 18) = 180
BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 360 , . . .}
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }
+ Bài tập 167 / 63
Gọi a là số sách thì
a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < a < 150
BCNN(10 ,12 ,15) = 60
BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 180, … }
- 78 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
đáp số đúng rõ lý do Do 100 < a < 150 nên a = 120

Vậy số sách là 120 quyển
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập
5./ Dặn dò : Chuẩn bò bài kiểm tra 1 tiết
Tiết 40 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
- 79 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Chương II
SỐ NGUYÊN

Tiết 41 § 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
- 3
0
C nghóa là gì ?
Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ?
I Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N .
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn .
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ nhiệt kế
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
- 80 -

0
C
40
30

20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
Đã kiểm tra 1 tiết
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV dùng hình vẽ giới thiệu nhiệt kế
- Giải thích dấu “ – “ trước các số
- Học sinh cho thêm vài ví dụ
- GV giải thích trục số
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?1
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?2
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?3
- Học sinh đọc nhiệt độ ở ?4
I Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế
- Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0
0
C
- Nhiệt độ dưới 0
0

C được viết với dấu “ – “ đằng
trước như :
- 3
0
C đọc là âm 3 độ C
Ví dụ 2 :
Ông A có 10 000 đ ta nói Ông A có +10 000đ
Ông A nợù 10 000 đ ta nói Ông A có -10 000đ
II Trục số :
Ta biểu diển các số nguyên âm trên tia đối của tia
số và ghi các số -1 ; -2 ; -3 . . . gọi là trục số
-4 -3 -2 -1 0 1 2
Như vậy ta được một trục số . 4
- Điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số . 3
- Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương 2
- Chiều từ phải sang trái gọi là chiều âm của 1
trục số . 0
- 81 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
-1
-2
-3
4./ Củng cố : Bài tập 1 và 2 trang 68 SGK
5./ Dặn dò : Làm các bài tập 3 , 4 , 5 SGK trang 68
Tiết 42 § 2 . TẬP HP Z CÁC SỐ NGUYÊN
Ta có thể dùng số nguyên để nói về
Các đại lượng có hai hướng khác nhau
I Mục tiêu :
- Biết được tập hợp các số nguyên , điểm biểu diển các số nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên .

- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau .
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ ra những số nguyên âm , số tự nhiên .
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
3./ Bài mới :
- 82 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV giới thiệu các số nguyên âm ,
các số nguyên dương
- Các số nguyên dương đôi khi còn
viết +1 ; +2 ; +3 . . .
- Học sinh vẽ một trục số , đọc một số
nguyên , chỉ ra những số nguyên âm ,
số tự nhiên
I Số nguyên :
- Các số tự nhiên khác 0 còn gọi là các số
nguyên dương
- Các số –1 ; -2 ; -3 ; -4 . . . gọi là số nguyên âm
- Tập hợp gồm các số tự nhiên và các số
nguyên âm gọi là tập hợp Z các số nguyên .
Z = { . . . –4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 . . . }
- Nhận xét số 0 trên trục số (có –
0 ? )

- Có nhận xét gì về các số đối
nhau
- Học sinh cho thêm ví dụ về các
số đối nhau .
- Hoạt động theo nhóm
Làm các bài tập ?1 ; ?2 ; ?3
- ?2 Cả hai trường hợp a và b chú ốc
sên đều cách A 1m .
a) + 1m b) - 1m
- Các số đối nhau giống nhau về số ,
khác nhau về dấu .
- Học sinh làm bài tập ?4
Chú ý :
- Số 0 không phải là số nguyên âm cũng không
phải là số nguyên dương .
- Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi
là điểm a .
- Số nguyên thường được sử dụng để biểu thò
các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
II Số đối :
Trên trục số các điểm 1 và –1 ; 2 và –2 ; 3
và –3 ; . . . cách đều điểm 0 và nằm ở hai phía
của điểm 0 . Ta nói các số 1 và –1 ; 2 và –2 ; 3 và
–3 ; . . . là các số đối nhau .
1 là số đối của –1 ; -1 là số đối của 1
2 là số đối của –2 ; -2 là số đối của 2
3 là số đối của –3 ; -3 là số đối của 3
. . .
- 83 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn

Văn Bình
4./ Củng cố :
Tập hợp các số nguyên được ký hiệu như thế nào ?
Viết tập hợp Z các số nguyên
Các số đối nhau như thế nào với nhau
Bài tập 6 và 7 trang SGK
5./ Dặn dò :
Là m các bài tập 8 , 9 , 10 SGK trang 70
Tiết 43 § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN
Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết so sánh hai số nguyên .
- Tìm được giá trò tuyệt đối của một số nguyên
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- 84 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Viết tập hợp Z các số nguyên .
- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV nhắc lại so sánh hai số tự nhiên.
Ví dụ : 5 > 3
Trên trục số điểm 3 nằm bên trái

điểm 5 .
- Học sinh so sánh -5 và –4 ; -2 và –
1
-1 và 0 ; -5 và 1
- Học sinh làm bài tập ?1
I So sánh hai số nguyên :
- Khi biểu diển trên trục số (nằm ngang) , điểm
a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b .
Ví dụ :
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -5 < 1

GV hỏi :
- Liền sau số –2 là số nào
- Tìm số liền trước các số 1 , 0 , -1
- So sánh 2 , 5 , 17 , 1001 với 0 và
có kết luận gì ?
- So sánh -1 , -3 , -2002 với 0 và
có kết luận gì ?
- So sánh các số nguyên âm và
các số nguyên dương
- Học sinh làm bài tập ?2
2 < 7 -2 > -7
-4 < 2 -6 < 0
4 > -2 0 < 3
- Học sinh nhận xét
♦ Chú ý :
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a
nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a

và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b) . Khi đó , ta cũng nói
a là số liền trước của b . Chẳng hạn –5 là số liền
trước của –4 .
♦ Nhận xét :
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số
nguyên dương nào .
- 85 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- So sánh khoảng cách từ điểm –3
đến điểm 0 và từ điểm 0 đến điểm
3 ?
4./ Củng cố :
Củng cố từng phần trong từng bài
tập ?
Bài tập 11 và 12 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 13 ; 14 ; 15 SGK
- Làm bài tập ?3
- Làm bài tập ?4
II Giá trò tuyệt đối của một số nguyên :
Khoảng cách từ một điểm a đến điểm 0 trên trục số
là giá trò tuyệt đối của số nguyên a . Ký hiệu : | a|
3 đơn vò 3 đơn vò
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
| -3 | = 3 ; | 3 | = 3 | -3| = | 3|
* Nhận xét :
- Giá trò tuyệt đối của số 0 là số 0

- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên dương là
chính số đó .
- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên âm là số
đối của nó (và là một số nguyên dương)
- Trong hai số nguyên âm ,số nào có giá trò
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn .
- Hai số đối nhau có giá trò tuyệt đối bằng nhau .
Tiết 44 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Rèn luyện kỷ năng học sinh cần nắm vững :
- Tập Z các số nguyên , số đối , giá trò tuyệt đối của một số nguyên .
- Tìm được giá trò tuyệt đối của một số nguyên , số đối , so sánh được hai số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà 13 , 14 , 15 SGK
- 86 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Cần chú ý :Tập hợp các số
nguyên gồm các số tự nhiên và
các số nguyên âm .
Hoạt động theo nhóm
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
- Tổ 3 thực hiện

+ Bài tập 16 / 73 :
7 ∈ N Đ 7 ∈ Z Đ 0 ∈ N Đ
0 ∈ Z Đ -9 ∈ Z Đ -9 ∈ N S
11,2 ∈ Z S
+ Bài tập 17 / 73 :
Không thể nói Tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là
các số nguyên dương và các số nguyên âm vì tập
hợp Z còn có thêm số 0 .
+ Bài tập 18 / 73 :
* a > 2 ⇒ a là số nguyên dương
* b < 3 ⇒ b còn có thể là 0 , 1 , 2 nên không
thể là số nguyên âm
* c > -1 ⇒ c còn có thể là số 0 nên không thể
là số nguyên dương
* d < -5 ⇒ d là số nguyên âm
- Thực chất chỉ là các phép tính
trong tập hợp các số tự nhiên
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 19 / 73 :
a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) -10 < -6 ; -10 < +6
d) +3 < +9 ; -3 < +9
+ Bài tập 20 / 73 :
a) | -8| - | -4| = 8 – 4 = 4
b) | -7| .| -3| = 7 . 3 = 21
c) | 18| : | -6| = 18 : 6 = 3
d) | 153 | + | -53| = 153 – 53 = 100
+ Bài tập 21 / 73 :
- 87 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn

Văn Bình
- Thế nào là số đối của một số
nguyên ?
- Học sinh nhắc lại số liền trước ,
liền sau
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
Số đối của –4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của | –5| = 5 là -5
Số đối của | 3| = 3 là -3
Số đối của 4 là - 4
+ Bài tập 22 / 73 :
a) Các số liền sau của 2 ; - 8 ; 0 ; - 1
là 3 ; - 7 ; 1 ; 0
b) Các số liền trước của – 4 ; 0 ; 1 ; - 25
là -5 ; - 1 ; 0 ; - 26
c) Số liền sau a là một số nguyên dương và liền
trước a là một số âm ⇒ a = 0
4./ Củng cố :
Củng cố từng phần trong từng bài tập ?
5./ Dặn dò :
Xem bài Cộng hai số nguyên cùng dấu
Tiết 45 § 4 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên âm ?
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu .
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thò sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .

- 88 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Mô hình trục số (có gắn hai mũi tên di động được dọc theo trục số )
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Viết tập hợp Z các số nguyên .
- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 ; 0 và - 25
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV hướng dẫn học sinh thao tác trên
mô hình hoặc trên hình vẽ trục số - Học sinh vẽ một trục số , vẽ các mũi
tên biểu diễn việc cộng hai số nguyên
dương
I Cộng hai số nguyên dương :
- Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai
số tự nhiên khác 0 .
- Ví dụ : (+ 4) + (+2) = 4 + 2 = 6
+4 +2
-1 0 1 2 3 4 5 6 7
+6
Ta có thể qui ước :
- Khi nhiệt độ tăng 2
o
C ,ta nói nhiệt
độ tăng 2
o
C . Khi nhiệt độ giảm 2

o
C
ta có thể nói nhiệt độ tăng –2
o
C
- Khi số tiền giảm 10 000đ ,ta nói
số tiền tăng –10 000đ .
- Học sinh thao tác trên trục số
* Biểu diển nhiệt độ hiện tại –3
o
C
* Giảm 2
o
C nghóa là tăng –2
o
C
* Tính tổng (-3) + (-2) = -5
- Làm bài tập ?1
(-4) + (-5) = -9
II Cộng hai số nguyên âm :
Ví dụ : Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào một buổi trưa là
–3
o
C Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao
nhiêu độ C biết nhiệt độ giảm 2
o
C so với buổi trưa .
- 2 -3
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2
- 89 -

Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Nhận xét kết quả bài tập ?1 và rút
ra qui tắc cộng hai số nguyên âm .
| -4| + | -5| = 4 + 5 = 9
- Rút ra qui tắc
- Học sinh làm bài tập ?2
a) (+37) + (+81) = 37 + 81 = 118
b) (- 23) + (- 17) = -(23 + 17) = -40
-5
(-3) + (-2) = -5
Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là : -5
o
C
Qui tắc :
Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trò
tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả .
Ví dụ :
(-17) + (-54) = - (17 + 54) = - 71
4./ Củng cố :
Học sinh làm bài tập 23 SGK
a) 2763 + 152 = 2915 b) (-7) + (-14) = -21 c) (-35) + (-9) = -44
Học sinh làm bài tập 24 SGK
a) (-5) + (-248) = -253 b) 17 + | -33| = 17 + 33 = 50 c) | -37| + | +15| = 37 + 15 = 52
5./ Dặn dò :
Học bài và làm các bài tập 25 và 26 SGK trang 75
Tiết 46 § 5 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Cộng hai số nguyên khác dấu như thế nào ?
I Mục tiêu :
- Biết cộng hai số nguyên .

- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thò sự tăng hay giảm của một đại lượng .
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
- 90 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra các bài tập về nhà – Học sinh sữa nếu sai
Bài tập 25 / 75 a) (-2) + (-5 ) < -5 b) (-10) > (-3) + (-8)
Bài tập 26 / 75 (-5) + (-7) = -12 Nhiệt độ của phòng ướp lạnh là –12
o
C
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- GV theo dõi học sinh thao tác
trên trục số sửa sai (nếu có)
- Tương tự như thế ta có thể hiểu rằng
ta tăng 3 mà phải giảm ï5 như vậy là
đã giảm 2 tức là -2
- Học sinh thao tác trên trục số
* Biểu diển nhiệt độ hiện tại +3
o
C
* Giảm 5
o
C nghóa là tăng –5

o
C
* Tính tổng (+3) + (-5) = -2
I Ví dụ :
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là
3
o
C , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5
o
C .Hỏi nhiệt
độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu
độ C?
+ 3
-5
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
-2
- Bài tập 1 học sinh cộng trên trục
số (xuất phát từ điểm 0 ,di chuyển
sang bên trái 3 đơn vò sau đó di
chuyển sang phải 3 đơn vò hoặc
ngược lại ta đều quay về điểm 0)
- Nhận xét : tổng của hai số đối
nhau thì bằng 0
- Học sinh làm ?1
(-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0
- Học sinh làm ?2
a) 3 + (-6) = -3
(+3) + (-5) = -2
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó
là –2

o
C
II Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu :
* Hai số đối nhau có tổng bằng 0
- 91 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Qua bài tập ?2 GV củng cố ,nhấn
mạnh qui tắc cộng hai số nguyên
trái dấu là TRỪ hai giá trò tuyệt
đối của hai số và DẤU là dấu của
số có giá trò tuyệt đối lớn .
- Học sinh nhắc lại qui tắc
| -6| - | 3| = 6 – 3 = 3
b) (- 2) + (+ 4) = 2
| +4| - | - 2| = 4 – 2 = 2
- Học sinh làm bài tập ?3
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối
nhau , ta tìm hiệu hai giá trò tuyệt đối của chúng (số
lớn trừ đi số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được
dấu của số có giá trò tuyệt đối lớn hơn.
Ví dụ :
(-273) + 55 = - (273 – 55) = - 218
273 + (-55) = + (273 – 55) = + 218
4./ Củng cố :
Học sinh làm bài tập 27 SGK
a) 26 + (-6) = 20 b) (-75) + 50 = -25 c) 80 + (-220) = - 140
Học sinh làm bài tập 28 SGK
a) (-73) + 0 = -73 b) | -18| + (-12) = 18 + (-12) = 6 c) 102 + (-120) = - 18
5./ Dặn dò :

Học bài và làm các bài tập 29 và 30 SGK trang 76
Tiết 47 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu .
- Rèn kỷ năng giải thành thạo các tính cộng hai số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa
- 92 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Sửa bài tập 29 / 76 SGK
a) 23 + (-13) = 10 (-23) + 13 = -10
Nhận xét : Khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu
b) (-15) + (+15) = 0 (+15) + (-15) = 0
Tổng của hai số đối nhau bằng 0
- Sửa bài tập 30 / 76 SGK1763 + (-2)
a) 1763 + (-2) = 1761 ⇒ 1763 + (-2) < 1763
b) (-105) + 5 = -100 ⇒ (-105) + 5 > -105
c) (-29) + (-11) = -40 ⇒ (-29) + (-11) < -29
Nhận xét : Khi cộng với số nguyên âm ,ta được kết quả nhỏ hơn số ban đầu
Khi cộng với số nguyên dương ,ta được kết quả lớn hơn số ban đầu
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhận xét đề bài
- Học sinh tổ 1 : Phát biểu qui tắc cộng
hai số nguyên cùng dấu

+ Bài tập 31 / 77 :
a) (-30) + (-5) = - ( 30 + 5 ) = -35
b) (-7) + (-13) = - ( 7 + 13) = -20
c) (-15) + (-235) = -( 15 + 135) = - 250
- 93 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Nhận xét đề bài - Học sinh tổ 2 : Phát biểu qui tắc
cộng hai số nguyên khác dấu
- Học sinh tổ 3 thực hiện
- Học sinh tổ 4 thực hiện
- Học sinh tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 32 / 77 :
a) 16 + (-6) = + (16 – 6 ) = 10
b) 14 + (-6) = + ( 14 – 6 ) = 8
c) (-8) + 12 = + (12 – 8 ) = 4
+ Bài tập 33 / 77 :
a -2 18 12 -2 -5
b 3 -18 -12 6 -5
a + b 1 0 0 4 -10
+ Bài tập 34 / 77 :
a) x + (-16) biết x = -4
Thay x = -4 vào biểu thức
(-4) + (-16) = -(4 + 16) = -20
b) (-102) + y biết y = 2
Thay y = 2 vào biểu thức
(-102) + 2 = -(102 – 2) = -100
+ Bài tập 35 / 77 :
a) + 5 triệu đồng
b) – 2 triệu đồng


4./ Củng cố :
- Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
5./ Dặn dò :
Học bài và xem bài tính chất của phép cộng số nguyên.
- 94 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Tiết 48 § 6 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
Các tính chất của phép cộng trong N có còn đúng trong Z ?
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : Giao hoán ,kết hợp ,cộng với 0 ,cộng với số đối .
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý .
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào ?
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Phép cộng cũng có tính giao
hoán
- Phát biểu tính chất giao hoán
Trong tập hợp các số nguyên Khi
đổi chỗ các số hạng của một tổng
thì tổng không thay đổi

- Học sinh làm ?1
a) (-2) + (-3) = - (2 + 3 ) = -5
(-3) + (-2) = - (3 + 2 ) = -5
b) (-5) + (+7) = +(7 – 5) = 2
(+7) + (-5) = +(7 – 5) = 2
c) (-8) + (+4) = - (8 – 4) = -4
(+4) + (-8) = - (8 – 4) = -4
I Tính chất giao hoán :
Phép cộng các số nguyên cũng có tính chất giao
hoán

a + b = b + a
- 95 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
- Qua bài tập ?2
Học sinh cho biết phép cộng trong
Z có tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất kết hợp trong
tập hợp các số nguyên
- Học sinh làm ?2
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
[(-3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3
- Học sinh nhận xét và phát biểu
tính chất
- Học sinh tính 5 + 0 = ?
(-5) + 0 = ?
- Học sinh tính 3 + (-3) = ?
Tìm x biết x + (-2) = 0

- Học sinh làm ?3
II Tính chất kết hợp :
(a +b) + c = a + (b + c)
Ví dụ :
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
⇒ [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2)
Chú ý :
Két quả trên còn gọi là tổng ba số a , b , c và viết
a + b + c . Tương tự ,ta có thể nói đến tổng nhiều số
Khi thực hiện cộng nhiều số ,ta có thể thay đổi tùy
ý thứ tự các số hạng ,nhóm các số hạng một các tùy
ý bằng các dấu ( ) , [ ] , { } .
III Cộng với số 0
a + 0 = a
IV Cộng với số đối :
Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0

a + (-a) = 0
Nếu tổng của hai số nguyên bằng 0 thì chúng là hai
số đối nhau .
Nếu a + b = 0 thì b = -a và a = -b
4./ Củng cố :
Bài tập 36 – 37 SGK trang 78
5./ Dặn dò :
Học bài và làm các bài tập 38 , 39 , 40 SGK trang 79
- 96 -
Trường THCS Hậu Giang Q.11 GV : Nguyễn
Văn Bình
Tiết 49 LUYỆN TẬP

I Mục tiêu :
- Nắm vững các tính chất của phép cộng trong Z :
- Học sinh biết áp dụng các tính chất của phép cộng trong Z để tính nhanh các biểu thức .
- Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận , tính nhanh .
- Biết nhận xét đề bài trước để áp dụng tính chất một cách chính xác .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ n đònh : Lớp trưởng báo cáo só số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tổng quát của các tính chất của phép cộng trong Z
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = [1 + (-3)] + [5 + (-7)] + [9 + (-11)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12] = 2 + 2 + 2 = 6
- Bài tập 40 / 79
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
| a| 3 15 2 0

3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- 97 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×