Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm nghề tin học văn phòng 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.92 KB, 56 trang )

TRẮC NGHIỆM NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
2014 -2015
oOo
Bài 2. Những kiến thức cơ sở
Câu hỏi 1. Thao tác nhấn một lần nút trái chuột rồi thả ra gọi là:
A) Mouse move
B) Click
C) Drag and drop
D) Right click
Câu hỏi 2. Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kỳ trên màn hình gọi là:
A) Mouse move
B) Click
C) Double click
D) Drag and drop
Câu hỏi 3. Hệ điều hành là phần mềm:
A) Hệ thống
B) Tiện ích
C) Ứng dụng
D) Công cụ
Câu hỏi 4. Thao tác nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển con trỏ chuột đến một
vị trí bất kỳ trên màn hình rồi thả ra gọi là:
A) Click
B) Double click
C) Drag and drop
D) Right click
Câu hỏi 5. Thao tác nhấn một lần nút phải chuột gọi là:
A) Double click
B) Click
C) Drag and Drop
D) Right click
Câu hỏi 6. Nháy nhanh liên tiếp hai lần nút trái chuột gọi là:


A) Double click
B) Click
C) Mouse move
D) Drag and Drop
Câu hỏi 7. Để thêm hoặc bớt các nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, ta nháy nút phải chuột
vào thanh công cụ chuẩn rồi chọn và thực hiện các thao tác cần thiết?
A) Customize
B) Standard
C) Edit
D) Options
Câu hỏi 8. Khi chạy một chương trình hay mở một cửa sổ, một nút đại diện cho chương
trình hay cửa sổ đó xuất hiện trên thanh nào?
A) Thanh công cụ chuẩn
B) Thanh công việc
C) Thanh bảng chọn
D) Thanh vẽ
Câu hỏi 9. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc, ta thực hiện bằng cách nào?
A) Nháy vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc
B) Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ muốn kích hoạt
C) Nhấn giữ Alt và nhấn phím Tab nhiều lần cho tới khi chương trình tương ứng được đóng
Trang 1
khung
D) Tất cả đúng
Câu hỏi 10. Thanh là thanh nào?
A) Thanh công cụ chuẩn
B) Thanh bảng chọn
C) Thanh vẽ
D) Tất cả sai
Bài 3. Làm việc với tệp và thư mục
Câu hỏi 1. Để chọn đối tượng trong Windows ta thực hiện:

A) Dùng tổ hợp phím CTRL + A
B) Nháy chuột tại đối tượng đó
C) Nháy đúp chuột tại đối tượng đó
D) Di chuột tới đối tượng đó
Câu hỏi 2. Trong Windows Explorer để tạo một thư mục mới ta thực hiện:
A) File > Open
B) File > New > Folder
C) File > Rename
D) File > Close
Câu hỏi 3. Để khôi phục các tệp, thư mục đã bị xoá ta thực hiện:
A) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File > Delete
B) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin.
C) Nháy nút phải chuột vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin
D) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File > Restore
Câu hỏi 4. Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục hay một tệp ta dùng:
A) File >New
B) File > Close
C) File > Open
D) File > Rename
Câu hỏi 5. Trong hệ điều hành Windows phím DELETE có tác dụng:
A) Xoá tệp, thư mục
B) Đổi tên tệp, thư mục
C) Sao chép tệp, thư mục
D) Lưu nội dung tệp
Câu hỏi 6. Trong Windows Explore, tổ hợp phím Ctrl+A dùng để:
A) Chọn 1 tệp hoặc 1 thư mục trong thư mục đang làm việc
B) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trong thư mục đang làm việc
C) Chọn nhiều tệp và thư mục trong thư mục đang làm việc
D) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trên máy tính
Câu hỏi 7. Để xóa hẳn các tệp và thư mục đã bị xóa, ta nháy đúp biểu tượng Recycle, chọn

đối tượng muốn xóa hẳn và thực hiện:
A) File > Undo
B) Edit > Restore
C) File > Delete
D) File > Restore
Câu hỏi 8. Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta chọn tệp hoặc thư mục cần sao chép, sau đó
thực hiện:
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
C) Edit > Paste
D) File > Copy
Câu hỏi 9. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng thao tác:
Nháy vào đối tượng đầu,
Trang 2
A) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùng
B) giữ phím Ctrl, nháy vào đối tượng cuối cùng
C) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùng
D) giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên
Câu hỏi 10. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng
thao tác: Nháy vào đối tượng đầu,
A) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùng
B) giữ phím Ctrl, nháy vào các đối tượng
C) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùng
D) giữ phím Alt, dùng các phím mũi
Câu hỏi 11. Để di chuyển tệp hoặc thư mục ta chọn tệp hoặc thư mục cần di chuyển, sau đó
thực hiện:
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C) File > Copy > Paste
D) Edit > Cut > Paste

Câu hỏi 12. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phím
A) Ctrl + V
B) Ctrl + C
C) Shift + C
D) Ctrl+ X
Câu hỏi 13. Theo cách tổ chức thư mục và tệp trong hệ điều hành Windows, không cho
phép?
A) Trong một thư mục chứa cả tệp và thư mục con.
B) Tạo thư mục có tên là \
C) Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
D) Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
Câu hỏi 14. Để xem nội dung của thư mục trong hệ điều hành Windows, ta thực hiện:
A) Nháy đúp chuột lên thư mục cần xem.
B) Nháy chuột lên thư mục cần xem.
C) Nháy nút phải chuột lên thư mục cần xem
D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 15. Trong Windows Explore để xóa một thư mục hay một tệp ta dùng:
A) File > Delete
B) View > Delete
C) Edit > Delete
D) Tools > Delete
Câu hỏi 16. Trong cửa sổ My Computer, chế độ nào xem chi tiết thông tin về đối tượng
(files, folders) trong bảng chọn View là gì?
A) Details
B) Icons
C) List
D) Titles
Câu hỏi 17. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên
đĩa, ta có thể sử dụng:
A) My Computer hoặc Windows Explorer

B) My Computer hoặc Recycle Bin
C) Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D) My Computer hoăc My Network Places
Câu hỏi 18. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím?
A) Ctrl + Delete
B) Alt + Delete
Trang 3
C) Shift + Delete
D) Cả 3 câu đều sai
Bài 4. Một số tính năng khác trong Windows
Câu hỏi 1. Để tìm một tệp hay một thư mục trong Windows ta thực hiện:
A) Start → Find
B) Start → Documents → Search
C) Start → Search
D) Start → Documents
Câu hỏi 2. Để tạo đường tắt (Shortcut), ta thực hiện:
A) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → Shortcut
B) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → Desktop
C) Nháy nút chuột trái lên đối tượng → Send To → Desktop
D) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Desktop
Câu hỏi 3. Để khởi động Paint ta thực hiện:
A) Start → Accessories → Paint
B) Start → Programs → Paint
C) Start → Programs → Startup → Paint
D) Start → Programs → Accessories → Paint
Câu hỏi 4. Tài liệu mở gần đây nằm trong bảng chọn:
A) Start → Documents
B) Start → Run
C) Start → Programs

D) Start → Settings
Câu hỏi 5. Để kết thúc chương trình trong Windows ta thực hiện:
A) Nháy nút Close (x) tại góc trên, bên phải màn hình
B) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C) File → Exit
D) Tất cả đều đúng
Bài 5. Control Panel và việc thiết đặt hệ thống
Câu hỏi 1. Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A) Khởi động Control Panel -> hộp thoại Date and time
B) Khởi động control panel -> Regional and Language Option
C) Khởi động control panel -> system
D) Khởi động control panel -> Appearance and Themes
Câu hỏi 2. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách, ta vào
menu View rồi chọn:
A) Icons
B) Tiles
C) Details
D) List
Câu hỏi 3. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách chi tiết, ta
vào menu View rồi chọn:
A) List
B) Tiles
C) Icons
D) Details
Câu hỏi 4. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành
như sau:
A) Start -> Printers and Faxes
B) Start -> Setting
C) Start -> Program
D) Start -> Program -> Microsoft word

Trang 4
Câu hỏi 5. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng nhỏ, ta
vào menu View rồi chọn:
A) Details
B) Icons
C) List
D) Tiles
Câu hỏi 6. Để khởi động Control Panel ta thực hiện:
A) Start -> Run
B) Start -> Control Panel
C) Start -> Programs -> Control Panel
D) Control Panel
Câu hỏi 7. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong
các dạng sau:
A) h:mm:ss tt
B) HH:mm:ss
C) H:mm:ss tt
D) hh:mm:ss tt
Câu hỏi 8. Để thay đổi một số thuộc tính màn hình nền ta thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen Saver
B) Start -> Settings -> Control Panel -> Desktop
C) Start -> Settings -> Control Panel
D) Start -> Settings -> Control Panel -> Display
Câu hỏi 9. Để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình ta thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Settings
B) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Themes
C) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Desktop
D) tart -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen Saver
Câu hỏi 10. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
A) List sepatator

B) Digit grouping symbol
C) Negative sign symbol
D) Decimal symbol
Câu hỏi 11. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 20/04/2014 ta phải dùng định dạng nào
trong các dạng sau:
A) dd/MM/yyyy
B) dd/MM/yy
C) mm/dd/yyyy
D) mm/dd/yy
Câu hỏi 12. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a
printer
A) Start -> All programs -> Accessories -> Add a printer
B) Start -> All programs -> Accessonies -> Paint -> Add a printer
C) Tools -> Option -> View -> Test about -> Add a printer
D) Nháy Start -> Setting -> Printers and Faxes -> Add a printer
Câu hỏi 13. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng lớn, ta
vào menu View rồi chọn:
A) Icons
B) Details
C) List
D) Tiles
Câu hỏi 14. Trong môi trường Windows, để kết thúc control Panel, thực hiện:
A) File -> Exit
B) File -> Quit
Trang 5
C) File -> New
D) File -> Close
Câu hỏi 15. Trong Windows, muốn cài đặt các thông số khu vực (vùng miền), thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options
B) Start -> Settings -> Control Panel -> System

C) Start -> Search -> For People
D) Start -> Programs -> Accessories

Bài 7. Ôn lại một số khái niệm
Câu hỏi 1. Nút lệnh có ý nghĩa:
A) Thực hiện tiến thao tác
B) Không làm gì
C) Không thực hiện thao tác vừa rồi
D) Thực hiện lại thao tác vừa rồi
Câu hỏi 2. Hãy chọn phát biểu sai:
A) Có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong nhiều chế độ.
B) Nút lệnh có trong bảng chọn View và có trên thanh công cụ chuẩn và trong bảng chọn File
C) Trong bất kì chế độ nào cũng có thể phóng to hay thu nhỏ các chi tiết trên màn hình
D) Các nút chuyển đổi chế độ hiển thị văn bản còn có ở góc trái, bên dưới cửa sổ soạn
thảo.
Câu hỏi 3. Muốn mở tập tin Word có trên đĩa ta thực hiện:
A) File -> Save
B) File -> Save as…
C) File -> Open
D) File -> Close
Câu hỏi 4. Phím Enter chỉ dùng khi:
A) Kết thúc đoạn
B) Kết thúc từ
C) Kết thúc câu
D) Kết thúc văn bản
Câu hỏi 5. Thành phần cơ sở trong văn bản là:
A) Kí tự
B) Câu
C) Từ
D) Đoạn

Câu hỏi 6. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phím
A) Ctrl + C
B) Ctrl+ X
C) Shift + C
D) Ctrl + V
Câu hỏi 7. Để chọn một kí tự bên phải nhấn tổ hợp phím:
A) Alt + →
B) Shift + →
C) Ctrl + →
D) Shift + ←
Câu hỏi 8. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen),
ta thực hiện:
A) Bấm phím Enter
B) Bấm phím Space
C) Bấm phím mũi tên di chuyển
D) Bấm phím Tab
Câu hỏi 9. Để di chuyển con trỏ đến đầu tập tin ta nhấn:
Trang 6
A) Shift + Home
B) Home
C) Ctrl + Home
D) Ctrl + Shift + Home
Câu hỏi 10. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phím
A) Ctrl+ X
B) Ctrl + C
C) Ctrl + V
D) Shift + C
Câu hỏi 11. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng nhấn tổ hợp phím:
A) Shift + End
B) Ctrl + →

C) Shift + Home
D) Alt + End
Câu hỏi 12. Trong Word, để chọn toàn bộ tài liệu ta nhấn tổ hợp phím:
A) Ctrl + C
B) Ctrl + B
C) Ctrl + S
D) Ctrl + A
Câu hỏi 13. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng
đơn giản hoá:
A) Print layout
B) Outline
C) Full Screen
D) Normal
Câu hỏi 14. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1
đoạn mới:
A) Bấm phím Enter
B) Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C) Word tự động, không cần bấm phím
D) Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
Câu hỏi 15. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản ta thực hiện:
A) Shift + End
B) Ctrl + End
C) Alt + Shift + End
D) Ctrl + Shift + End
Câu hỏi 16. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chuong trình ta phải:
A) File → Open
B) File → Exit
C) File → Save
D) File → Print
Câu hỏi 17. Muốn lưu một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta

chọn:
A) File → Open
B) File → Save as…
C) File → Close
D) File → Save
Câu hỏi 18. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ nhấn tổ hợp phím:
A) Shift + End
B) Ctrl + Shift + →
C) Shift + Home
D) Alt + End
Câu hỏi 19. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản ta thực hiện:
Trang 7
A) Shift + End
B) Ctrl + End
C) Alt + Shift + End
D) Ctrl + Shift + Home
Câu hỏi 20. Trong các chế độ hiển thị văn bản, chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng bố
trí trang:
A) Print layout
B) Outline
C) Full Screen
D) Normal
Bài 8. Định dạng văn bản
Câu hỏi 1. Để đánh dấu chọn một số kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản ta thực hiện:
A) dùng chuột bôi đen các kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản
B) dùng chuột bôi đen toàn bộ đoạn văn bản
C) đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu, giữ phím Ctrl và dùng các phím mũi tên để chọn
D) đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
Câu hỏi 2. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng
những định dạng kí tự nào?

A) chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm, màu chữ
B) phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
C) phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
D) chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm
Câu hỏi 3. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường
thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?
A) ký tự
B) đoạn văn
C) trang màn hình
D) trang văn bản
Câu hỏi 4. Làm cách nào để đưa dòng tiêu đề đã chọn sau ra giữa trang giấy
"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc"
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
B) Chọn Regular trong mục Style của bảng chọn Font
C) Nháy nút trong bảng Cell Alignment
D) Nháy nút trên thanh công cụ định dạng
Câu hỏi 5. Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan
trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải:
A) Định dạng trang
B) Định dạng kí tự
C) Định dạng đoạn
D) Định dạng văn bản
Câu hỏi 6. Trong Word, để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A) Ctrl + E
B) Ctrl + G
C) Ctrl + L
D) Ctrl + R
Câu hỏi 7. Trong Word để canh lề trái một đoạn văn bản, vào lệnh:
A) Page Setup > Margin > Left

B) Format > Paragraph …
C) Format > Alignment
Trang 8
D) Tất cả trên đều sai.
Câu hỏi 8. Trong Microsoft Word, nút lệnh trên thanh công cụ định dạng tương đuơng
với tổ hợp phím nào sau đây?
A) Ctrl +E
B) Ctrl +J
C) Ctrl +L
D) Ctrl +R
Câu hỏi 9. Trong Word, nút lệnh dùng để:
A) thay đổi kiểu chữ
B) thay đổi Font chữ
C) thay đổi màu chữ
D) thay đổi kích thước chữ
Câu hỏi 10. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó
ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A) Ctrl + B
B) Ctrl + A
C) Ctrl + U
D) Ctrl + V
Câu hỏi 11. Để định dạng H2O thành H
2
O ta tô đen 2, vào lệnh Format > Font…và chọn:
A) Shadow
B) SuperScript
C) SubScript
D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 12. Để chuyển văn bản thành chữ nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím
A) Ctrl + I

B) Ctrl + H
C) Ctrl + U
D) Ctrl + E
Câu hỏi 13. Trong Word, nút lệnh có tên và công dụng gì?
A) Font Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
B) Font Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
C) Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
D) Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
Câu hỏi 14. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm
có:
A) Phông (Font) chữ
B) Kiểu chữ (Type)
C) Cỡ chữ & màu sắc
D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 15. Trong Word các nút lệnh có tên gì?
A) Bold, Int, Under
B) Bold, Itali, Underline
C) Bold, Integer, Inderlign
D) Bold, Italic, Underline
Câu hỏi 16. Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn
thuộc loại định dạng nào?
A) ký tự
B) trang màn hình
C) trang văn bản
D) đoạn văn bản
Câu hỏi 17. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ, sau khi chọn Format
> Font… xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
Trang 9
A) Shadow
B) Subscript

C) Superscript
D) Strikethrough
Câu hỏi 18. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Căn trái
B) Căn phải
C) Căn giữa
D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 19. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Căn trái
B) Căn phải
C) Căn giữa
D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 20. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Căn trái
B) Căn phải
C) Căn giữa
D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 21. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Căn trái
B) Căn phải
C) Căn giữa
D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 22. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Chữ đậm
B) Chữ gạch chân
C) Chữ nghiêng
D) Căn phải
Câu hỏi 23. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Chữ đậm
B) Chữ gạch chân

C) Căn trái
D) Chữ nghiêng
Câu hỏi 24. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:
A) Căn giữa
B) Chữ gạch chân
C) Chữ nghiêng
D) Chữ đậm
Bài 9. Làm việc với bảng trong văn bản
Câu hỏi 1. Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A) Table > Delete > Rows
B) Edit > Insert > Columns
C) Insert > Columns
D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 2. Để gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện lệnh:
A) Table > Merge Cells…
B) Chọn nút lệnh Merge Cell trên thanh công cụ
Trang 10
C) Chuột phải, chọn Merge Cells…
D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 3. Quan sát hai bảng sau đây:
Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A) Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
B) Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment
C) Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Merge Cells rồi căn giữa
D) Chọn ba ô hàng thứ nhất, vào Table -> Split Cells rồi căn giữa
Câu hỏi 4. Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong một bảng, ta chọn ô cần tách và
thực hiện:
A) Table > Insert
B) Table > Merge Cells
C) Table > Split Cells…

D) Table > Delete
Câu hỏi 5. Để chọn thành phần của bảng ta thực hiện lệnh:
A) Table > Insert…
B) Table > Select …
C) Table > Delete…
D) Table > Merge Cells…
Câu hỏi 6. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?
A) Bảng vẫn như cũ
B) Xóa dòng được chọn
C) Xóa toàn bộ bảng
D) Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
Câu hỏi 7. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh?
A) Insert -> Table
B) Table -> Insert Table…
C) Table -> Insert -> Table…
D) Table -> Insert…
Câu hỏi 8. Trong Word để xóa một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
A) Chuột phải chọn Delete
B) Table > Delete > Table
C) nhấn phím Delete
D) Table > Delete
Câu hỏi 9. Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A) Edit > Insert > Rows
B) Table > Insert > Rows
C) Insert > Rows
D) Insert > Columns
Câu hỏi 10. Trong Word, để tạo đường viền cho một bảng ta chọn:
A) Format > Borders and Shading
B) Table > Borders
C) Table > AutoFormat

D) Format > Drawing
Trang 11
Câu hỏi 11. Trong Word, để tô màu ô đã được đánh dấu ta chọn:
A) Format > Borders and Numbering
B) Format > Borders and Shading
C) Table > Borders
D) Cả 3 câu đều sai
Câu hỏi 12. Trong Word, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn:
A) Table > Formula
B) Tools > Sum
C) Tools > Formula
D) Table > Sort
Câu hỏi 13. Trong Word, để tạo thêm cột vào bảng đã có, ta thực hiện:
A) Edit > Insert > Rows
B) Table > Insert > Columns
C) Insert > Rows
D) Insert > Columns
Câu hỏi 14. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta tiến hành:
A) Vào Table -> chọn Sort
B) Vào Table -> Chọn Split Cell
C) Vào Tools-> Formula
D) Vào Table Tools-> Chọn Sort
Câu hỏi 15. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Ascending có tác
dụng:
A) Sắp xếp theo chiều tăng dần
B) Sắp xếp theo chiều giảm dần
C) Sắp xếp ngẫu nhiên
D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 16. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Descending có tác
dụng:

A) Sắp xếp theo chiều tăng dần
B) Sắp xếp theo chiều giảm dần
C) Sắp xếp ngẫu nhiên
D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 17. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Left có
chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ.
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ.
Câu hỏi 18. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Right
có chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu hỏi 19. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Rows Above có chức
năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu hỏi 20. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Row Below có chức
năng:
Trang 12
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Bài 11. Một số chức năng soạn thảo nâng cao

Câu hỏi 1. Trong Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A) View > Drop Cap
B) Edit > Drop Cap
C) Insert > Drop Cap
D) Format > Drop Cap
Câu hỏi 2. Trong Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu
và số thứ tự, ta thực hiện:
A) Edit > Bullets and Numbering
B) Format > Bullets and Numbering
C) File > Bullets and Numbering
D) Tools > Bullets and Numbering
Câu hỏi 3. Chọn phương án sai: Trong Word, khi định dạng danh sách dạng kí hiệu và số
thứ tự, ta
A) Không thể thay đổi các thiết đặt.
B) Nháy vào nút lệnh
C) Nháy vào nút lệnh
D) Thay đổi các thiết đặt bằng cách nháy vào nút Customize…
Câu hỏi 4. Nút lệnh trên thanh công cụ có chức năng thực hiện
A) Xóa định dạng của văn bản
B) Sao chép định dạng.
C) Tô màu cho hình ảnh.
D) Làm nổi bật các ký tự (highlight).
Câu hỏi 5. Trong Word, để thực hiện chia cột cho các đoạn văn bản được chọn, ta thực
hiện lệnh
A) Format > Columns …
B) View > Columns…
C) Insert > Columns…
D) Table > Columns…
Câu hỏi 6. Trong Word, trong hộp thoại định dạng cột, ô đánh dấu chọn Equal column
width cho phép

A) Định dạng các cột có độ rộng bằng nhau.
B) Các cột được chia nằm giữa trang giấy.
C) Kẻ đường phân cách giữa các dòng.
D) Kẻ đường phân cách giữa các cột.
Câu hỏi 7. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục
Lines to drop cho phép
A) Chọn khoảng cách đến văn bản.
B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.
C) Chọn số hàng thả xuống.
D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.
Câu hỏi 8. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục
Position cho phép
A) Chọn khoảng cách đến văn bản.
B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.
C) Chọn số hàng thả xuống.
D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.
Câu hỏi 9. Trong Word, để đổi kí hiệu khi định dạng danh sách dạng kí hiệu, ta thực hiện
lệnh
Trang 13
A) Format > Bullets and Numbering
B) Nhấn nút lệnh .
C) Nhấn nút lệnh .
D) Không cho phép đổi kí hiệu định dạng danh sách.
Bài 12. Chèn một số đối tượng đặc biệt
Câu hỏi 1. Trong Word, để chèn dấu ngắt trang, sau khi đặt con trỏ tại nơi cần ngắt, ta vào
Insert -> Break -> Chọn
A) Page break
B) Column break
C) Row break
D) Break page

Câu hỏi 2. Phím tắt để chèn dấu ngắt trang trong Word là
A) Enter
B) Shift + Enter
C) Ctrl + Enter
D) Ctrl + Shift + Enter
Câu hỏi 3. Dòng cụt là
A) Dòng có chiều dài ngắn
B) Câu đầu một đoạn văn dài đứng cuối trang
C) Phần cuối một đoạn văn đứng đầu trang
D) Dòng chỉ có một từ
Câu hỏi 4. Dòng mồ côi là
A) Đoạn văn chỉ có một dòng
B) Câu đầu một đoạn văn dài đứng cuối trang
C) Phần cuối một đoạn văn đứng đầu trang
D) Tiêu đề (không có nội dung) đứng cuối trang
Câu hỏi 5. Trong Word, để chèn tiêu đề trang, ta sử dụng lệnh
A) Insert -> Header and Footer
B) View -> Header and Footer
C) Insert -> Title
D) View -> Layout
Câu hỏi 6. Trong Word, để chèn hình ảnh, ta sử dụng lệnh
A) Insert -> Shapes
B) Insert -> Break
C) Insert -> Picture
D) Insert -> Clip Art
Câu hỏi 7. Trong Word, để chèn số trang, ta sử dụng lệnh
A) Insert -> Header and Footer
B) Insert -> Page Numbers
C) Insert -> Clip Art
D) Insert -> Picture

Câu hỏi 8. Trong Word, dấu chọn Show number on first page trong hộp thoại Page
Number để
A) Không hiển thị số trang ở trang đầu tiên
B) Chỉ hiển thị số trang ở trang đầu tiên
C) Hiển thị số trang ở trang đầu tiên
D) Hiển thị số trang ở trang đầu tiên khác các trang còn lại
Câu hỏi 9. Trong Word, nút lệnh trên thanh công cụ Header and Footer dùng để
A) Chuyển sang trang phía sau hoặc phía trước
B) Chèn số trang
C) Chèn tổng số trang
D) Chuyển đổi giữa phần đầu trang và chân trang
Trang 14
Câu hỏi 10. Trong Word, chế độ nào sau đây không hiển thị phần đầu trang và chân trang
A) Print Layout
B) Normal
C) Chế độ nào cũng hiển thị phần đầu trang và chân trang
D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 11. Trong Word, ở chế độ Print Layout, chúng ta thấy đầu trang và chân trang
được hiển thị dưới dạng
A) đậm
B) bình thường giống phần nội dung văn bản
C) mờ
D) không nhìn thấy
Câu hỏi 12. Trong Word, để chèn toàn bộ tệp đồ họa vào văn bản, ta dùng lệnh
A) Insert -> Picture -> WordArt
B) Insert -> Picture -> AutoShapes
C) Insert -> Picture -> Clip Art
D) Insert -> Picture -> From File
Câu hỏi 13. Chọn phát biểu sai về chèn số trang trong các phát biểu sau
A) Trong Word, chúng ta có thể đánh số trang không bắt đầu từ 1.

B) Trong Word, số trang được chèn bắt buộc bắt đầu từ 1.
C) Trong Word, số trang có thể chèn ở những vị trí khác nhau trên các trang khác nhau.
D) Trong Word, vị trí lề Outside cho phép chèn số trang ở những vị trí khác nhau của trang chẵn
và lẻ.
Câu hỏi 14. Trong Word, để thực hiện chức năng thay thế, ta bấm phím tắt
A) Ctr + F
B) Alt + F
C) Alt + H
D) Ctrl + H
Bài 13. Các công cụ trợ giúp
Câu hỏi 1. Trong Word, để thực hiện chức năng tìm kiếm ta bấm phím tắt
A) Ctr + H
B) Ctrl + R
C) Alt + F
D) Ctrl + F
Câu hỏi 2. Trong Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm, ta thực hiện lệnh
A) Format > Find
B) Edit > Find
C) Format > Replace
D) Edit > Replace
Câu hỏi 3. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta sử dụng lệnh
A) Format > Replace
B) View > Find
C) Edit > Find
D) Edit > Replace
Câu hỏi 4. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta bấm phím tắt
A) Ctrl + F
B) Alt + F
C) Alt + H
D) Ctrl + H

Câu hỏi 5. Trong Word, trong khi đang thực hiện chức năng tìm kiếm.
A) ta không thể thực hiện chỉnh sửa cùng lúc với tìm kiếm.
B) ta có thể nháy vào văn bản để thực hiện các thao tác chỉnh sửa.
C) ta có thể thực hiện chỉnh sửa văn bản chỉ với điều kiện phải đóng hộp thoại Find and
Replace trước.
D) tất cả đều sai.
Trang 15
Câu hỏi 6. Để mở hộp thoại AutoCorrect ta thực hiện lệnh:
A) Edit > AutoCorrect Options
B) Tools > AutoCorrect Options
C) View > AutoCorrect Options
D) Insert > AutoCorrect Options
Câu hỏi 7. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H có chức năng
A) Tạo tệp văn bản mới
B) Lưu tệp văn bản vào đĩa
C) Thay thế trong soạn thảo
D) Định dạng chữ hoa
Câu hỏi 8. Tùy chọn Match case trong hộp thoại Find and Replace có chức năng.
A) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm.
B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và *
C) Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.
D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn,
Câu hỏi 9. Tùy chọn Use wildcards trong hộp thoại Find and Replace có chức năng
A) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm.
B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và *
C) Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.
D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn,
Bài 14. Kiểu và sử dụng kiểu
Câu hỏi 1. Trong Word, lợi ích của sử dụng kiểu là:
A) chỉ cần thực hiện một thao tác để đạt nhiều kết quả định dạng.

B) nhanh chóng nếu trước đó sử dụng kiểu để định dạng.
C) văn bản được định dạng một cách nhất quán
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 2. Trong Word,
A) các kết quả định dạng trực tiếp bao giờ cũng được ưu tiên nhất.
B) các kết quả định dạng kiểu được ưu tiên nhất.
C) định dạng trực tiếp và định dạng kiểu không thể thực hiện chung trên cùng một đối tượng (kí
tự hay đoạn).
D) định dạng trực tiếp và định dạng kiểu có ưu tiên ngang nhau.
Câu hỏi 3. Chọn phương án sai. Trong Word,
A) các kiểu định dạng được chia làm hai loại: định dạng kiểu đoạn văn và định dạng kiểu kí tự.
B) Kiểu kí tự có biểu tượng a.
C) Kiểu đoạn văn có biểu tượng .
D) Hầu hết các kiểu được sử dụng trong Word là kiểu kí tự.
Câu hỏi 4. Trong Word,
A) các kiểu định dạng được chia làm hai loại: định dạng kiểu đoạn văn và định dạng kiểu trang.
B) Kiểu kí tự có biểu tượng .
C) Kiểu đoạn văn có biểu tượng a.
D) Tất cả đều sai.
Câu hỏi 5. Trong Word, để áp dụng kiểu cho một đoạn văn, ta
A) bắt buộc chọn toàn bộ đoạn văn bản.
B) đưa dấu chèn (con trỏ văn bản) vào một vị trí trên đoạn văn.
C) không thể thực hiện được.
D) Tất cả đều sai.
Câu hỏi 6. Chọn phương án sai. Trong Word,
A) Kiểu Normal là một trong những kiểu tối thiểu.
B) Kiểu Normal là kiểu ngầm định cho thân văn bản.
C) Kiểu Normal là kiểu kí tự.
D) Mọi kiểu ngầm định được lưu trữ trong tệp có tên là Normal.dot.
Câu hỏi 7. Phím tắt Ctrl + Q có chức năng

Trang 16
A) Loại bỏ mọi định dạng trực tiếp.
B) Thoát chương trình Word.
C) Loại bỏ mọi định dạng kiểu.
D) Loại bỏ tất cả các định dạng (kiểu và trực tiếp).
Câu hỏi 8. Trong Word, khi định dạng kiểu, ta
A) đưa dấu chèn (con trỏ văn bản) vào một ví trí trên đoạn văn để áp dụng kiểu cho một đoạn
văn
B) lệnh Format > Style and Formatting để biết và tạo các kiểu mới.
C) chọn toàn bộ đoạn văn để áp dụng kiểu cho đoạn văn đó.
D) Tất cả đều đúng.
Bài 15. Chuẩn bị in và in văn bản
Câu hỏi 1. Trong Word, để định dạng (kích thước) trang in ta thực hiện lệnh
A) File > Page Setup
B) Format > Page Setup
C) Edit > Page Setup
D) View > Page Setup
Câu hỏi 2. Chọn phương án sai. Trong Word,
A) Trong hộp thoại định dạng trang in, có cho phép chọn hướng giấy
B) Lề đoạn văn là khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bản
C) Lề trang là khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bản
D) Khi định dạng trang in, có phân biệt trang chẵn, trang lẻ.
Câu hỏi 3. Trong Word, lề đoạn văn là
A) khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bản
B) khoảng cách từ mép giấy đến thân đoạn văn
C) khoảng cách từ mép văn bản đến thân đoạn văn
D) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến thân đoạn văn
Câu hỏi 4. Trong Word, lề trang là
A) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến phần thân văn bản
B) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến thân đoạn văn

C) khoảng cách từ mép giấy đến thân đoạn văn
D) khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bản
Câu hỏi 5. Trong hộp thoại định dạng trang (File > Page setup ), ta có thể
A) chọn khổ giấy (A4, A3, Letter, )
B) chọn định dạng hướng giấy (đứng hay ngang)
C) chọn độ cao cho các tiêu đề (đầu trang, chân trang).
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 6. Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện lệnh
A) Edit > Print
B) Format > Print
C) File > Print
D) File > Print Preview.
Câu hỏi 7. Trong Word, hộp thoại Print cho phép
A) Chọn số trang in
B) Chọn máy in
C) Chọn số bản in
D) Tất cả đều đúng
Bài 17. Các khái niệm cơ bản
Câu hỏi 1. Để mở chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện thao tác
A) Start -> All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Office Excel
B) Nháy đúp trên một tệp bảng tính bất kì
C) Nháy đúp chuột tại biểu tượng Excel trên màn hình Windows (Desktop)
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 2. Chương trình Excel có khả năng
Trang 17
A) sử dụng công thức.
B) trình bày.
C) sắp xếp và lọc dữ liệu
D) Cả 3 khả năng trên và các khả năng khác.
Câu hỏi 3. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc của

Excel và không có trên màn hình làm việc của Word
A) Thanh công cụ chuẩn.
B) Bảng chọn Data.
C) Bảng chọn Table.
D) Nút lệnh (Insert Table)
Câu hỏi 4. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc của
Excel và không có trên màn hình làm việc của Word
A) Thanh công cụ định dạng.
B) Thanh bảng chọn (menu).
C) Thanh công thức.
D) Nút lệnh (Insert Table)
Câu hỏi 5. Thành phần nào có trên màn hình làm việc của Excel
A) Bảng chọn Data.
B) Các nút lệnh Sort , (sắp xếp) và AutoSum (tính tổng).
C) Thanh công thức.
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 6. Thành phần chính trong chương trình bảng tính Excel:
A) Ô tính.
B) Cột.
C) Hàng.
D) Tất cả các thành phần trên.
Câu hỏi 7. Chọn phương án sai. Trong giao diện Excel có
A) Hộp kiểu.
B) Hộp tên.
C) Nhãn trang tính.
D) Hàng, cột, ô tính.
Câu hỏi 8. Trong Excel có các thành phần chính là
A) Trang tính, cột, hàng.
B) Cột, hàng, ô tính.
C) Cột, hàng, ô tính, trang tính.

D) cột, hàng.
Câu hỏi 9. Các thành phần trên trang tính gồm
A) cột, hàng, ô tính.
B) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên.
C) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính.
D) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính, nút tên cột, nút tên hàng.
Câu hỏi 10. Khi nháy chuột trên một ô tính, ô tính đó
A) được viền đậm.
B) được chọn.
C) được kích hoạt.
D) tất cả đều đúng.
Câu hỏi 11. Khi nháy chuột trên một ô tính,
A) các ô tính trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
B) các ô tính trên hàng tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
C) ô tính đó được kích hoạt.
D) tất cả các ô tính trên hàng và trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
Câu hỏi 12. Chọn phương án sai. Trong Excel,
A) Trên trang tính đang mở luôn luôn có một ô (và chỉ một ô) được kích hoạt.
B) Dữ liệu không thể được nhập vào ô đang được kích hoạt.
Trang 18
C) Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô đang được kích hoạt.
D) Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đang được kích hoạt có nền phân biệt so với các nút
khác.
Câu hỏi 13. Trong Excel, khi nháy chuột trên một ô tính,
A) ô tính đó được chọn, được viền đậm, được kích hoạt.
B) Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô này.
C) Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đó có nền phân biệt so với các nút khác.
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 14. Trong Excel, để nhập dữ liệu từ bàn phím vào ô tính, ta thực hiện
A) Nháy chuột trên ô tính đó > nhập > nhấn Enter.

B) Dùng các phím mũi tên để đến ô tính đó > nhập > nhấn nút bên trái thanh công thức.
C) Nháy đúp chuột vào ô tính đó > nhập > dùng các phím mũi tên để đi đến ô bên cạnh.
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 15. Chọn phương án sai. Trong Excel,
A) Con trỏ chuột có dạng (hình chữ thập).
B) Các nhãn trang tính có tên duy nhất cho mỗi trang (ngầm định là Sheet1, Sheet2, Sheet3).
C) Các cột trên trang tính được đánh thứ tự liên tiếp bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3,
D) Nháy chuột ở nhãn trang để mở trang tính tương ứng.
Câu hỏi 16. Trong Excel,
A) mỗi ô tính có nhiều địa chỉ khác nhau.
B) mỗi ô tính có địa chỉ duy nhất để xác định.
C) hộp tên thể hiện vùng đang được chọn.
D) cột cuối cùng trong trang tính được đánh thứ tự là V.
Câu hỏi 17. Trong Excel, khi đang nhập dữ liệu tại một ô, ta bấm ESC để
A) kết thúc việc nhập.
B) đóng trang tính hiện tại.
C) hủy việc nhập / sửa dữ liệu tại ô đó.
D) Đóng phần mềm Excel.
Câu hỏi 18. Trong Excel, khi đang nhập dữ liệu tại một ô, muốn kết thúc việc nhập, ta
A) Nháy chuột trên một ô khác.
B) Bấm một trong các phím mũi tên.
C) Bấm Enter.
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 19. Trong Excel, phím Ctrl kết hợp với phím mũi tên sang phải có chức năng.
A) Đến một ô có dữ liệu phía bên phải ô được chọn.
B) Đến một ô liền kề phía sau ô được chọn.
C) Chọn ô đang được kích hoạt và ô liền kề phía sau ô đó.
D) Không thực hiện gì cả.
Câu hỏi 20. Trong Excel, phím Shift kết hợp với phím mũi tên sang trái có chức năng.
A) Đến một ô có dữ liệu phía bên trái ô được chọn.

B) Đến một ô liền kề phía trước ô được chọn.
C) Chọn ô đang được kích hoạt và ô liền kề phía trước ô đó.
D) Không thực hiện gì cả.
Câu hỏi 21. Trong Excel, phím F2 có chức năng:
A) xóa dữ liệu cũ tại ô hiện tại để bắt đầu nhập dữ liệu mới.
B) tô chọn dữ liệu trong ô tính.
C) lưu dữ liệu trên trang tính.
D) sửa dữ liệu tại ô đang được kích hoạt.
Câu hỏi 22. Trong Excel, khi chọn (kích hoạt) một ô tính đang có dữ liệu, nếu gõ các phím
kí tự hoặc số thì
A) Dữ liệu nhập thêm sẽ được nối vào phần cuối của dữ liệu trước đó.
B) Dữ liệu nhập thêm sẽ được chèn vào phần đầu của dữ liệu trước đó.
C) ghi đè lên dữ liệu đã có trong ô đó.
D) Tất cả đều sai.
Trang 19
Câu hỏi 23. Phần đuôi (mở rộng) của tệp bảng tính do Excel tạo ra là:
A) xcl
B) xls
C) exc
D) xce
Câu hỏi 24. Trong Excel, muốn sửa đổi dữ liệu tại một ô, ta thực hiện
A) Nháy đúp chuột trên ô muốn sửa.
B) Bấm phím F2 trên bàn phím.
C) Nháy chuột tại ô cần sửa, nhập dữ liệu.
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 25. Trong Excel, để lưu bảng tính, ta thực hiện
A) Bấm nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn
B) File > Save
C) Ctrl + S.
D) Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 26. Trong Excel, để đóng tệp bảng tính hiện hành (vẫn mở Excel), ta thực hiện
A) Bấm nút lệnh
B) File > Close
C) File > Exit
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 27. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện
A) File > Close
B) File > Exit
C) Nháy nút lệnh
D) Tất cả đều đúng.
Bài 18. Dữ liệu trên bảng tính
Câu hỏi 1. Trong Excel, dữ liệu trong ô tính có thể là
A) Dữ liệu số
B) Dữ liệu kí tự
C) Dữ liệu số, dữ liệu kí tự
D) Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu thời gian
Câu hỏi 2. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được
A) căn thẳng lề trái
B) căn thẳng lề phải
C) căn đều 2 biên
D) căn giữa
Câu hỏi 3. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được
A) căn thẳng lề trái
B) căn thẳng lề phải
C) căn giữa
D) căn đều 2 biên
Câu hỏi 4. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian được
A) căn đều 2 biên
B) căn thẳng lề trái
C) căn thẳng lề phải

D) căn giữa
Câu hỏi 5. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài,
chúng ta thấy dữ liệu trong ô
A) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu hỏi 6. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài,
chúng ta thấy dữ liệu trong ô
Trang 20
A) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu hỏi 7. Trong Excel, nếu nhập dãy số dài hơn độ rộng của cột, chúng ta thấy dữ liệu
trong ô
A) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu hỏi 8. Trong Excel, nếu nhập dãy kí tự dài hơn độ rộng của cột, chúng ta thấy dữ liệu
trong ô
A) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D) được hiển thị đầy đủ hoàn toàn trong một ô
Câu hỏi 9. Trong Excel, khi nhập dữ liệu số vào một ô tính, nếu chúng ta thấy dãy các kí
hiệu ##, đó là do
A) lỗi
B) dãy số dài hơn độ rộng của cột.

C) độ rộng của cột quá nhỏ.
D) Excel tự động chuyển dãy số thành các kí tự #.
Câu hỏi 10. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu chấm (.) được dùng để
A) phân cách hàng nghìn, hàng triệu,
B) phân cách phần nguyên và phần thập phân
C) làm phép nhân
D) phân cách các chữ số với nhau.
Câu hỏi 11. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu phẩy (,) được dùng để
A) phân cách hàng nghìn, hàng triệu,
B) phân cách phần nguyên và phần thập phân
C) làm phép nhân
D) phân cách các chữ số với nhau.
Câu hỏi 12. Trong Excel, khi nhập các chữ số bắt đầu là các số 0 thì
A) các chữ số được hiển thị đầy đủ.
B) các số 0 ở đầu sẽ bị bỏ qua.
C) Tất cả các số 0 trong dãy chữ số sẽ bị bỏ qua.
D) các số 0 ở đầu được hiển thị nếu gõ " ở đầu số.
Câu hỏi 13. Trong Excel, dữ liệu số bao gồm các số
A) 1000 ; -10
B) 1000 ; +30 ; -10
C) 1000 ; +30 ; -10; 10.5
D) 1000 ; +30 ; -10 ; 10.5 ; 7,001.3
Câu hỏi 14. Trong Excel, muốn hiển thị số 0 ở đầu dãy số, ta dùng kí tự
A) #
B) nháy kép (")
C) nháy đơn (')
D) $
Câu hỏi 15. Trong Excel, khi gõ ' đầu một dãy kí tự thì dấu '
A) được hiển thị trong ô tính.
B) chỉ được thấy trong ô tính.

C) sẽ bị bỏ qua.
D) chỉ được thấy trên thanh công thức.
Câu hỏi 16. Trong Excel, dấu phân cách giữa ngày, tháng, năm là dấu
Trang 21
A) :
B) |
C) / hoặc -
D) \
Câu hỏi 17. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 1900 ứng với số
A) 11
B) 10
C) 1900
D) 1
Câu hỏi 18. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 2013 có thể được hiển thị
A) 10/1/2013
B) 10/1/2013, 10-Jan-2013
C) 10/1/2013, 1/10/2013, 10/01/2013
D) 10/1/2013, 1/10/2013, 10/01/2013, 10-Jan-2013
Câu hỏi 19. Trong Excel, để chọn (kích hoạt một ô), ta
A) nhấp chuột vào ô cần kích hoạt
B) bấm các phím mũi tên đến ô cần kích hoạt
C) Gõ đúng địa chỉ ô vào trong hộp tên và bấm Enter
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 20. Trong Excel, phím Ctrl + Home để về
A) ô A0.
B) ô A1.
C) đầu hàng (cột A) chứa ô đang kích hoạt
D) đầu cột (dòng 1) chứa ô đang kích hoạt
Câu hỏi 21. Trong Excel, để chọn nhiều đối tượng (ô tính, hàng, cột) không kề nhau, ta kết
hợp việc chọn và bấm giữ phím

A) Shift
B) Alt
C) Ctrl
D) Tab
Câu hỏi 22. Trong Excel, ta chọn đồng thời ba ô tính theo thứ tự lần lượt là A1, B2, C3. Ô
nào được kích hoạt?
A) A1
B) B2
C) C3
D) A1, B2, C3
Câu hỏi 23. Chọn phương án sai. Trong Excel, ta có thể
A) định dạng font chữ, màu chữ cho từng kí tự trong ô.
B) gõ một đơn xin nghỉ học.
C) định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho một / một số kí tự.
D) bấm Shift để chọn các ô, hàng, cột không kề nhau.
Câu hỏi 24. Trong Excel, để về đầu hàng (cột A) chứa ô đang được kích hoạt, ta bấm phím
A) Page Up (PgUp)
B) Page Down (PgDn)
C) Home
D) End
Câu hỏi 25. Trong Excel, ô A1 đang được kích hoạt, để kích hoạt ô AA100, cách nhanh
nhất là
A) Nhấp chuột vào ô AA100
B) Nhập AA100 vào hộp tên và bấm Enter
C) Kéo thanh cuộn ngang và dọc để đến ô AA100
D) Dùng các phím mũi tên để đến ô AA100
Câu hỏi 26. Để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta bấm tổ hợp phím
Trang 22
A) Ctrl + A
B) Ctrl + T

C) Shift + A
D) Shift + T
Câu hỏi 27. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta
A) Nháy vào nút giao của cột tên hàng và dòng tên cột
B) Bấm Ctrl + A
C) Chọn ô A1, giữ phím Shift, sau đó kéo thanh cuộn ngang sang bên phải, thanh cuộn dọc
xuống dưới, và nháy vào ô cuối cùng phía dưới, bên phải
D) Tất cả các cách trên
Câu hỏi 28. Cần giữ phím gì để chọn đồng thời hai cột tách rời trên trang tính
A) Ctrl
B) Shift
C) Alt
D) Esc
Câu hỏi 29. Trong Excel, cần nhấn giữ phím gì để chọn đồng thời nhiều hàng liền kề
A) Ctrl
B) Shift
C) Alt
D) Esc
Câu hỏi 30. Trong Excel, khi nhập địa chỉ của ô hay khối vào công thức, ta
A) không thể gõ trực tiếp từ bàn phím
B) chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
C) chỉ có thể dùng chuột để nháy ô hoặc quét khối có địa chỉ cần nhập
D) có thể gõ trực tiếp từ bàn phím như bất kì kí tự nào khác hoặc dùng chuột để nháy ô hoặc
khối có địa chỉ cần nhập.
Câu hỏi 31. Trong Excel, có bảng dữ liệu sau , giá trị hiển thị tại ô
E2 khi kết thúc nhập công thức như trên hình là
A) 1.333333
B) 3
C) 1
D) #VALUE!

Câu hỏi 32. Trong Excel, để tính diện tích hình tròn (Pi.R
2
), giá trị của Pi được nhập là
A) 3,14
B) 3.14
C) 3'14
D) 3:14
Bài 19. Lập công thức để tính toán
Câu hỏi 1. Để nhập công thức vào ô, trước hết ta gõ dấu
A) :
B) =
C) ==
D) |
Câu hỏi 2. Các bước cần thực hiện khi nhập công thức vào ô tính
A) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nháy nút (bên trái thanh công thức); nhập công thức.
B) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; Enter; nhập công thức;
C) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; Enter.
D) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; nháy nút (bên trái thanh công thức).
Câu hỏi 3. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép nhân trong công thức là
Trang 23
A) x
B) *
C) .
D) ^
Câu hỏi 4. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép chia trong công thức là
A) :
B) \
C) /
D) |
Câu hỏi 5. Trong Excel, kí tự thể hiện phép lũy thừa trong công thức là

A) !
B) '
C) &
D) ^
Câu hỏi 6. Trong Excel, công thức =5*10% cho kết quả là
A) 0.1
B) 0.2
C) 1
D) 0.5
Câu hỏi 7. Trong Excel, địa chỉ của ô tính là
A) cặp tên hàng và tên cột
B) cặp tên cột và tên hàng
C) cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D) cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
Câu hỏi 8. Trong Excel, địa chỉ của cột được định nghĩa là
A) cặp tên cột và tên hàng
B) cặp tên hàng và tên cột
C) cặp số đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D) cặp chữ đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
Câu hỏi 9. Trong Excel,
A) Hàng và cột là các khối.
B) khối bao hàm cả hàng và cột
C) Địa chỉ của khối bao hàm cả địa chỉ của hàng và địa chỉ của cột
D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 10. Trong Excel, khi thay đổi dữ liệu trong một ô được gọi tên trong công thức
A) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ không được cập nhật
B) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được cập nhật
C) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được giữ nguyên, không thay đổi.
D) ô có công thức tương ứng sẽ báo lỗi.
Câu hỏi 11. Trong Excel, địa chỉ của khối cần nhập vào công thức

A) không thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
B) có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím và dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
C) chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
D) được tạo ra chỉ bằng cách dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
Câu hỏi 12. Trong Excel, cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị
trong ô B2, ta sử dụng công thức
A) C4+D2*B2
B) D4+C2*B2
C) C2+D4*B2
D) B2*(D4+C2)
Câu hỏi 13. Trong Excel, ô A1 chứa dữ liệu 5,13 và ô A2 chứa dữ liệu 8,9. Công thức
=A1+A2 sẽ cho kết quả là
A) 14,03
B) 6,02
Trang 24
C) báo lỗi
D) 5,138,9
Câu hỏi 14. Trong Excel, ô A1 hiển thị giá trị 5,130 và ô A2 hiển thị giá trị 8,900. Kết quả
của A1+A2 sẽ là
A) 14.030
B) 14,030
C) 5,1308,900
D) 14
Câu hỏi 15. Trong Excel, một khối là một nhóm
A) các ô liền nhau
B) các ô được chọn
C) các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật
D) gồm nhiều hơn một ô tính
Câu hỏi 16. Trong Excel, 1:1 có ý nghĩa là
A) cột đầu tiên của trang tính

B) hàng đầu tiên của trang tính
C) ô tính đầu tiên của trang tính
D) tỉ lệ 1:1
Câu hỏi 17. Trong Excel,
A) địa chỉ của hàng, cột và khối trong công thức giúp nhanh chóng cập nhật kết quả tính toán
B) khối (miền) là một nhóm các ô liền nhau
C) Khối có nhiều hơn một ô tính
D) Khi dùng chuột để chọn một khối, ô cuối cùng là ô được kích hoạt
Câu hỏi 18. Trong Excel, xuất hiện khi
A) kích hoạt (chọn) 2 ô liền kề
B) gõ từ bàn phím địa chỉ của khối khi nhập công thức
C) dùng chuột nháy chọn khối để nhập địa chỉ
D) hai ô được định dạng đường viền
Câu hỏi 19. Trong Excel, hàm
A) là công thức được xây dựng sẵn
B) giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng,
C) giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơn
D) là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên đơn giản,
dễ dàng hơn
Bài 20. Sử dụng hàm
Câu hỏi 1. Trong Excel, cách nhập hàm nào không đúng?
A) = Sum(5,A3,B1)
B) =SUM(5,A3,B1)
C) =sum(5,A3,B1)
D) =SUM (5,A3,B1)
Câu hỏi 2. Trong Excel, để tính tổng của 3 số 45, 12, 31, ta dùng công thức
A) =Sum(12.31,45)
B) 45+12+31
C) =SUM(45+12+31)
D) Tất cả đều đúng

Câu hỏi 3. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thức
A) SUM(A1:B3)
B) sum(A1:B3)
C) =sum(A1:B3)
D) =SUM(A1:B2,B3)
Câu hỏi 4. Trong Excel, để tính tổng của các ô A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thức
A) =SUM(A2:B3,B1)
B) =Sum(A2,B3)
Trang 25

×