tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC _ KHỐI 10
HỌC KỲ I
Caâu 1 : Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau : Tin học là
A_ Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử ( * )
B_ áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C_ máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D_ lập chương trình cho máy tính
Caâu 2 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được
trong xã hội hiện đại vì :
A_ Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin ( * )
B_ Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
C_ Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
D_ Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
Caâu 3 : Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A_ Động cơ hơi nước
B_ Máy điện thoại
C_ Máy tính điện tử ( * )
D_ Máy phát điện
Caâu 4 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A_ nghiên cứu máy tính điện tử
B_ sử dụng máy tính điện tử
C_ được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D_ có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng ( * )
Caâu 5 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A_ Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
B_ Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C_ Giá thành máy tính ngày càng tăng ( * )
D_ Tốc độ máy tính ngày càng tăng
Caâu 6 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Lĩnh vực tin học
A_ nghiên cứu cấu trúc, tính chất chung của thông tin, phương pháp thu thập, xử lý và truyền
thông tin. ( * )
B_ nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin
C_ nghiên cứu tất cả những gì liên quan đến máy tính điện tử
D_ Nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý truyền thông tin
Caâu 7 : Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu sau đây : “ Tin
học là một ngành ( a ) phát triển và sử dụng ( b ) để nghiên cứu cấu trúc, các tính chất của ( c ) ;
các phương pháp thu thập, lưu trữ, biến đổi, truyền ( c ) và ứng dụng vào các lĩnh vực hoạt
độngkhác nhau của đời sống xã hội .”
A b c
A_ khoa học máy tính điện tử dữ liệu
B_ khoa học máy tính dữ liệu
C_ ( * ) khoa học máy tính điện tử thông tin
D_ công nghiệp máy tính điện tử thông tin
Caâu 8 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A_ Một byte có 8 bits . ( * )
B_ RAM là bộ nhớ ngoài.
C_ Dữ liệu là thông tin .
D_ Đĩa mềm là bộ nhớ trong .
Caâu 9 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ 8 bytes = 1 bit .
B_ CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .
C_ Đĩa cứng là bộ nhớ trong .
D_ Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . ( * )
Caâu 10 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
Page 1
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
A_ Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
B_ Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F . ( * )
C_ Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
D_ Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M
Caâu 11 : Chọn câu đúng
A_ 1MB = 1024KB ( * )
B_ 1B = 1024 Bit
C_ 1KB = 1024MB
D_ 1Bit= 1024B
Caâu 12 : Hãy chọn phương án ghép đúng : mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình
A_ Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
B_ Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được ( * )
C_ Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D_ Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
Caâu 13 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Thông tin là
A_ Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết ( * )
B_ dữ liệu của máy tính
C_ tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
D_ các tín hiệu vật lý
Caâu 14 : Hãy chọn phương án ghép đúng : 1 KB bằng
A_ 2
10
bit
B_ 1024 byte ( * )
C_ Cả A và B đều sai
D_ Cả A và B đều đúng
Caâu 15 : Hãy chọn phương án ghép đúng: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì
A_ Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
B_ Là số nguyên tố chẵn duy nhất
C_ Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương
ứng "1", "0" ( * )
D_ Dễ dùng
Caâu 16 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau
A_ Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ không xử lí từng byte . ( * )
B_ Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến .
C_ Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ không xử lí từng bit .
D_ Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra .
Caâu 17 : Thông tin là gì
A_ Các văn bản và số liệu
B_ Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó ( * )
C_ Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
D_ Hình ảnh, âm thanh
Caâu 18 : Mùi vị là thông tin
A_ Dang phi số
B_ Dạng số
C_ Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được ( * )
D_ Vừa là dạng số vừa là dạng phi số
Caâu 19 : Mã nhị phân của thông tin là
A_ Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính ( * )
B_ Số trong hệ thập lục
C_ Số trong hệ nhị phân
D_ Số trong hệ hexa
Caâu 20 : Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit ?
A_ Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B_ Chính chữ số 1
C_ Đơn vị đo lượng thông tin ( * )
D_ Một số có 1 chữ số
Caâu 21 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Byte là :
Page 2
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
A_ số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh
B_ một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính ( * )
C_ một đơn vị quy ước theo truyền thống để đo lượng thông tin
D_ lượng thông tin 16 bit
Caâu 22 : Sách giáo khoa thường chúa thông tin dưới dạng :
A_ văn bản
B_ hình ảnh
C_ âm thanh
D_ Cả 2 câu A_, B_ đều đúng ( * )
Caâu 23 : Trong các hệ đếm dưới đây, hệ đếm nào được dùng trong Tin học :
A_ hệ đếm cơ số 16
B_ hệ đếm cơ số thập phân
C_ hệ đếm cơ số nhị phân
D_ Cả A_, B_ , C_ đều đúng ( * )
Caâu 24 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là :
A_ 256 ( * )
B_ 128
C_ 512
D_ 255
Caâu 25 : 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A_ 2 bit
B_ 10 bit
C_ 8 bit ( * )
D_ 16 bit
Caâu 26 : Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân ?
A_ 1101010
B_ 1010010
C_ 0011111 ( * )
D_ 1100110
Caâu 27 : Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân ?
A_ 11010111
B_ 01000001 ( * )
C_ 10010110
D_ 10101110
Caâu 28 : Dãy 10101 ( trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A_ 21 ( * )
B_ 98
C_ 39
D_ 15
Caâu 29 : Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 2 ” trong hệ thập phân ?
A_ 00
B_ 01
C_ 10 ( * )
D_ 11
Caâu 30 : Biểu diễn thập phân của số Hexa “ 1EA ” là : ( có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu )
A_ 250
B_ 700
C_ 490 ( * )
D_ 506
Caâu 31 : Biểu diễn thập phân của số HEXA “ 2BC ” là : ( có nghĩa là 2BC có giá trị bằng bao nhiêu )
A_ 250
B_ 490
C_ 506
D_ 700 ( * )
Caâu 32 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
Page 3
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
B_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash. ( * )
C_ Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .
D_ Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Caâu 33 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A_ Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 .
B_ Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F .
C_ RAM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc ( * )
D_ ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc
Caâu 34 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ Bộ nhớ trong bao gồm : các loại đĩa cứng , đĩa mềm , …
B_ Bộ nhớ ngoài bao gồm : RAM và ROM , …
C_ RAM là bộ nhớ trong , tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động . ( * )
D_ ROM là bộ nhớ có thể đọc , ghi , sửa, xóa tùy ý .
Caâu 35 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A_ CPU là bộ nhớ .
B_ Một byte có 8 bits . ( * )
C_ RAM là bộ nhớ ngoài.
D_ Đĩa mềm là bộ nhớ trong .
Caâu 36 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . ( * )
B_ CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .
C_ Đĩa cứng là bộ nhớ trong .
D_ 8 bytes = 1 bit .
Caâu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A_ Máy tính dùng hệ đếm La Mã để biểu diễn số
B_ Bộ nhớ là thành phần phải có của mọi máy tính ( * )
C_ Màn hình và bàn phím là các thiết bị không quan trọng của một máy tính
D_ Cả 2 câu A_, B_ đều đúng .
Caâu 38 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :
A_ Màn hình
B_ Bàn phím.
C_ Máy in
D_ Cả 2 câu A_ và C_ đều đúng . ( * )
Caâu 39 : Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau
A_ Các thiết bị ra gồm : bàn phím , chuột, loa .
B_ Các thiết bị ra gồm : bàn phím , màn hình , máy in .
C_ Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , máy quét hình ( máy Scan ) . ( * )
D_ Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , màn hình .
Caâu 40 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A_ 3 MB
B_ 1.44 MB ( * )
C_ 1.44 KB
D_ 2.44 MB
Caâu 41 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A_ CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra ( * )
B_ Bàn phím và con chuột
C_ Máy quét và ổ cứng
D_ Màn hình và máy in
Caâu 42 : Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính thường gồm :
A_ CPU và bộ nhớ (trong/ngoài)
B_ Thiết bị vào và ra
C_ Màn hình và máy in
D_ Cả 2 câu A_, B_ đều đúng ( * )
Caâu 43 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A_ thanh ghi và ROM
B_ thanh ghi và RAM
Page 4
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
C_ ROM và RAM ( * )
D_ cache và ROM
Caâu 44 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để
A_ chứa hệ điều hành MS DOS
B_ người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
C_ chứa các dữ liệu quan trọng
D_ chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường
không thay đổi được ( * )
Caâu 45 : Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin học gồm các thành phần :
A_ Người quản lí, máy tính và Internet
B_ Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm ( * )
C_ Máy tính, phần mềm và dữ liệu
D_ Máy tính, mạng và phần mềm
Caâu 46 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau
A_ Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ không xử lí từng byte . ( * )
B_ Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ không xử lí từng bit .
C_ Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến .
D_ Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra .
Caâu 47 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .
B_ Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
C_ Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu
đang xử lí .
D_ Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài ( * )
Caâu 48 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp điện đột ngột . ( * )
B_ Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact .
C_ CPU gồm hai bộ phận : bộ điều khiển ( CU - Control Unit ) và bộ số học / lôgic ( ALU -
Arithmetic / Logic Unit ) .
D_ Phần cứng máy tính bao gồm :Bộ xử lí trung tâm(CPU), bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra .
Caâu 49 : Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy
trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin
học) :
A_ Xử lý thông tin > Xuất dữ liệu > Nhập ; Lưu trữ thông tin
B_ Nhập thông tin > Xử lý thông tin > Xuất ; Lưu trữ thông tin ( * )
C_ Nhập thông tin > Lưu thông tin > Xuất ; Xử lý thông tin
D_ Xuất thông tin > Xử lý dữ liệu > Nhập ; Lưu trữ thông tin
Caâu 50 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Việc tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa bộ nhớ ngoài với bộ nhớ
trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều hành .
B_ Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính .
C_ Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài . ( * )
D_ Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ .
Caâu 51 : Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất
A_ ROM
B_ RAM
C_ Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
D_ Thanh ghi (Register) ( * )
Caâu 52 : Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
A_ Máy chiếu
B_ Màn hình
C_ Modem ( * )
D_ Webcam
Page 5
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
Caâu 53 : Thiết bị nào là thiết bị ra :
A_ Máy quét (máy Scan)
B_ Máy in (printer) . ( * )
C_ Bàn phím
D_ Webcam
Caâu 54 : Thiết bị nào là thiết bị vào :
A_ Màn hình.
B_ Webcam ( * )
C_ Máy chiếu
D_ Máy in
Caâu 55 : Lệnh máy tính không chứa các thành phần nào sau đây ?
A_ Mã của thao tác cần thực hiện
B_ Địa chỉ của ô nhớ toán hạng
C_ Địa chỉ của chính lệnh máy ( * )
D_ Địa chỉ của ô nhớ kết quả
Caâu 56 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị
A_ chuyên dùng để làm thiết bị vào
B_ chuyên dùng để làm thiết bị ra
C_ Cả A_, B_, C_ đều sai ( * )
D_ Cả A_, B_đều đúng
Caâu 57 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Chuột máy tính là thiết bị ngoại vi dùng để
A_ vẽ hình với các phần mềm đồ họa
B_ sử dụng với hệ điều hành Windows (chọn lệnh và biểu tượng) .
C_ nhập dữ liệu ( * )
D_ Cả A_, B_
Caâu 58 : Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM ?
A_ dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc ( * )
B_ dùng để lưu trữ chương trình trong thời gian máy làm việc
C_ dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài
D_ Cả B_ và C_
Caâu 59 : Hãy chọn phương án ghép đúng : Trong tin học sơ đồ khối là
A_ Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B_ Sơ đồ mô tả thuật toán ( * )
C_ Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D_ Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Caâu 60 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ Trong phạm vi Tin học , ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực
hiện .
B_ Thuật toán ( giải thuật ) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo
một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó , từ Input của bài toán này , ta
nhận được Output cần tìm .
C_ Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán .
D_ Cả ba câu trên đều đúng . ( * )
Caâu 61 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :
A_ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
B_ Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn
ngữ máy ( * )
C_ Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D_ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .
Caâu 62 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :
A_ Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn ngữ máy . ( * )
B_ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
C_ Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D_ Cả A_, B_, C_ đều đúng
Caâu 63 : Ngôn ngữ máy là gì ?
Page 6
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
A_ là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B_ Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được ( * )
C_ là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại
máy
D_ Cả 2 câu B_, C_ đều đúng
Caâu 64 : Hãy chọn phương án ghép hợp lí nhất . Hợp ngữ là ngôn ngữ
A_ mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
B_ Sử dụng một số từ để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. . Để thực hiện được cần dịch ra
ngôn ngữ máy . ( * )
C_ mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
D_ không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực
tiếp các câu lệnh dưới dạng kí tự
Caâu 65 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A_ là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn
không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
B_ là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra
ngôn ngữ máy .
C_ Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các
loại máy. ( * )
D_ là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
Caâu 66 : Hãy chọn phát biểu đúng . Ngôn ngữ lập trình là :
A_ Ngôn ngữ máy
B_ Hợp ngữ
C_ Ngôn ngữ bậc cao
D_ Cả 3 câu đều đúng . ( * )
Caâu 67 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :
A_ Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input . ( * )
B_ sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được
C_ một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
D_ một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
Caâu 68 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Kết quả diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể thực hiện được gọi là
một chương trình .
B_ Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình .
C_ Thuật toán có thể diễn tả bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối .
D_ Câu a , b đúng và câu c sai . ( * )
Caâu 69 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó , đó là ngôn ngữ máy duy nhất để viết chương trình
mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được .
B_ Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện được trên máy tính , nó cần phải được dịch ra
ngôn ngữ máy bằng chương trình hợp dịch .
C_ Cả hai câu a , b cùng sai . ( * )
D_ Cả hai câu a , b cùng đúng .
Caâu 70 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Mỗi chương trình được viết bằng ngôn ngữ khác muốn được thực hiện trên máy tính đều phải
được dịch ra ngôn ngữ máy bằng một chương trình dịch .
B_ Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một số từ thường là Tiếng Anh để thể hiện các lệnh cần thực hiện
.
C_ Cả hai câu a , b cùng sai . ( * )
D_ Cả hai câu a , b cùng đúng .
Caâu 71 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là :
A_ Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài
liệu
Page 7
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
B_ Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ;
Viết tài liệu ( * )
C_ Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài
liệu
D_ Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu
chỉnh ;
Caâu 72 : Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
A_ Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) .
B_ Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) .
C_ Phương pháp giải toán .
D_ Cả hai câu a , b đều đúng . ( * )
Caâu 73 : Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm :
A_ Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
B_ Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu
hướng dẫn khác ( * )
C_ Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
D_ Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác
Caâu 74 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Phần mềm hệ thống :
A_ Có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình ( * )
B_ còn được gọi là chương trình giám sát
C_ còn có tên khác là phần mềm ứng dụng
D_ là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Caâu 75 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán là cách tổ chức dữ liệu ,
chương trình và tài liệu .
B_ Phần mềm tiện ích trợ giúp ta khi làm việc với máy tính .
C_ Các phần mềm ứng dụng là các phần mềm máy tính được viết để giải quyết các công việc hàng
ngày hay những hoạt động nghiệp vụ .
D_ Câu a , c đúng và câu b sai . ( * )
Caâu 76 : Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm :
A_ Phần mềm tiện ích
B_ Phần mềm đóng gói
C_ Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển)
D_ Cả 3 câu đều đúng . ( * )
Caâu 77 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A_ Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàng ngày của rất
nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể .
B_ Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm , người ta dùng chính các phần mềm khác
gọi là phần mềm công cụ .
C_ Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng .
D_ Câu a , b đúng và câu c sai . ( * )
Caâu 78 : Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
A_ Giải các bài toán khoa học kĩ thuật .
B_ Tự động hoá và điều khiển .
C_ Giáo dục .
D_ Cả ba câu a , b , c đều đúng . ( * )
Caâu 79 : Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
A_ Giải các bài toán quản lí .
B_ Truyền thông .
C_ Soạn thảo , in ấn , lưu trữ , văn phòng .
D_ Cả ba câu a , b , c đều đúng . ( * )
Caâu 80 : Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
A_ Trí tuệ nhân tạo .
B_ Tự động hoá và điều khiển .
C_ Giải trí .
Page 8
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
D_ Cả ba câu A_,B_,C_ đều đúng . ( * )
Caâu 81 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Nền Tin học của một quốc gia được xem là phát triển nếu nó đóng góp được phần đáng kể vào
nền kinh tế quốc dân và vào kho tàng tri thức chung của thế giới .
B_ Để bảo vệ lợi ích chung , xã hội phải có những quy địng chung , những điều luật để bảo vệ
thông tin và để xử lí các tội phạm liên quan đến việc phá hoại thông tin ở các mức độ khác
nhau .
C_ Cả hai câu a , b đều sai . ( * )
D_ Cả hai câu a , b đều đúng .
Caâu 82 : Để phát triển Tin học cần có :
A_ Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ .
B_ Một đội ngũ lao động có trí tuệ .
C_ Câu a sai và câu b đúng .
D_ Cả hai câu a , b đều đúng . ( * )
Caâu 83 : Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây :
A_ Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính)
B_ Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
C_ Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET . ( * )
D_ Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
Caâu 84 : Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A_ Phần mềm ứng dụng
B_ Phần mềm tiện ích
C_ Phần mềm hệ thống ( * )
D_ Phần mềm công cụ
Caâu 85 : Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
A_ Phần mềm hệ thống ( * )
B_ Phần mềm ứng dụng
C_ Phần mềm văn phòng
D_ Cả 2 câu a, b đều đúng
Caâu 86 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở
đâu :
A_ Trên bộ nhớ ngoài ( * )
B_ Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
C_ Trong RAM
D_ Trong ROM
Caâu 87 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là :
A_ Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện
đồng thời nhiều chương trình ( * )
B_ Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ
thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C_ Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng
nhập vào hệ thống .
D_ Cả 3 câu A_. B_, C_ đều đúng .
Caâu 88 : Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực
hiện :
A_ điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B_ ghi nhớ những thông tin của người dùng ( chẳng hạn như mật khầu, thư mục riêng, các chương
trình đang chạy …)
C_ đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các
chương trình khác
D_ Cả 3 câu A_, B_, C_ đều đúng . ( * )
Caâu 89 : Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .
A_ Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử .
B_ Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . ( * )
C_ Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .
Page 9
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
D_ Cả 2 câu A_, B_ đúng .
Caâu 90 : Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ
sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .
A_ Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng
cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so
với thiết kế một vi mạch mới .
B_ Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ
điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy .
C_ Cả 2 câu A_, B_ đều đúng ( * )
D_ Cả 2 câu A_, B_ đều sai
Caâu 91 : Chọn câu phát biểu sai :
A_ Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm
bảo tương tác giữa người với máy tính .
B_ Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành . ( * )
C_ Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu .
D_ Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài .
Caâu 92 : Tìm câu sai trong các câu sau :
A_ Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm
bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
B_ Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính ( * )
C_ Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
D_ Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Caâu 93 : Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như
sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các ( a ) được tổ chức thành một ( b ) với nhiệm vụ đảm
bảo ( c ) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực
hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận
tiện và tối ưu .”
a b c
A_ chương trình và dữ liệu hệ thống giao tiếp
B_ ( * ) chương trình hệ thống tương tác
C_ chương trình phần mềm giao tiếp
D_ chương trình và dữ liệu phần mềm tương tác
Caâu 94 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là :
A_ phần mềm hệ thống ( * )
B_ phần mềm ứng dụng
C_ phần mềm văn phòng
D_ Cả 2 câu A_ B_
Caâu 95 : Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A_ Bộ nhớ trong
B_ USB
C_ Bộ nhớ ngoài ( * )
D_ Đĩa mềm
Caâu 96 : Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
A_ Windows 2000
B_ MS-DOS ( * )
C_ UNIX
D_ Linux
Caâu 97 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A_ Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan
hệ giữa người sử dụng với máy tính .
B_ Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
C_ Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận
tiện và tối ưu .
D_ Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai . ( * )
Caâu 98 : Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
Page 10
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
A_ Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các
chương trình thực hiện trên máy .
B_ Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương
trình .
C_ Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận
tiện và tối ưu .
D_ Câu A_ , C_ đúng và câu B_ sai . ( * )
Caâu 99 : Một số chức năng của hệ điều hành là :
A_ Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi , … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực
hiện các chương trình đó .
B_ Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện
và hiệu quả .
C_ Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
D_ Cả ba câu trên đều đúng . ( * )
Caâu 100 : Một số chức năng của hệ điều hành là :
A_ Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống .
B_ Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện
và hiệu quả .
C_ Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập
thông tin được lưu trữ .
D_ Cả ba câu trên đều đúng . ( * )
Caâu 101 : Một số thành phần của hệ điều hành là :
A_ Các chương trình nạp hệ thống .
B_ Các chương trình quản lí tài nguyên .
C_ Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống .
D_ Cả ba câu trên đều đúng . ( * )
Caâu 102 : Một số thành phần của hệ điều hành là :
A_ Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại
B_ Các chương trình quản lí tài nguyên .
C_ Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin
cho các chương trình khác xử lí .
D_ Cả ba câu trên đều đúng . ( * )
Caâu 103 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A_ một văn bản
B_ một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài ( * )
C_ một gói tin
D_ một trang web
Caâu 104 : Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A_ tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B_ tập hợp các tệp và thư mục con ( * )
C_ phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .
D_ mục lục để tra cứu thông tin
Caâu 105 : Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
A_ onthitotnghiep.doc
B_ bai8pas
C_ lop?cao.a ( * )
D_ bangdiem.xls
Caâu 106 : Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A_ Bia giao an.doc ( * )
B_ onthi?nghiep.doc
C_ bai8:\pas
D_ bangdiem*xls
Caâu 107 : Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A_ 11 kí tự ( * )
B_ 12 kí tự
Page 11
tr c nghi m Đề ắ ệ TIN H C 10Ọ H C K IỌ Ỳ
C_ 255 kí tự
D_ 256 kí tự
Caâu 108 : Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A_ 11 kí tự
B_ 12 kí tự
C_ 255 kí tự ( * )
D_ 256 kí tự
Page 12