LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THẦY HẢI
ĐT: 01682 338 222
ĐỊA CHỈ MỚI KHU TẬP THỂ TRƯỜNG
THPT NGUYỄN HUỆ - ĐƯỜNG LÊ DUẨN –
TP VINH - NGHỆ AN
GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung C đến giá trị
4
10
4
F
π
−
ho
ặ
c
4
10
2
F
π
−
thì công su
ấ
t tiêu th
ụ
trên
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đề
u có giá tr
ị
b
ằ
ng nhau. Giá tr
ị
c
ủ
a L b
ằ
ng
A.
1
.
2
H
π
B.
2
.
H
π
C.
1
.
3
H
π
D.
3
.
H
π
Giải: Dấu hiệu nhận dạng bài toán C biến thiên có P
1
= P
2
⇒
được quyền áp dụng:
Ω=
+
=
+
== 300
2
200400
2
21
0
CC
CL
ZZ
ZZ )(
3
HL
π
=⇒
.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao
động riêng của mạch dao động này là
A. 6∆t. B. 12∆t. C. 3∆t. D. 4∆t.
Giải: từ hình vẽ
tTt
T
t ∆=⇒=∆⇒=∆=⇒ 6
3
.
2
3
.
π
π
π
ωϕ
→
Đáp án A.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc α
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A.
0
.
3
α
B.
0
.
2
α
C.
0
.
2
α
−
D.
0
.
3
α
−
Giải: Trên vòng tròn LG có 4 điểm tương ứng có W
d
= W
t
Có 2 điểm phía dưới ( M
1
, M
2
) chuyển động theo chiều dương,
và có 1 điểm M
1
chuyển động nhanh dần
→
Đáp án C
Câu 4: Đặt điện áp u =
2 cos
U t
ω
vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm
biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt
1
1
2
LC
ω
=
. Để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc
R thì tần số góc
ω
bằng
A.
1
.
2 2
ω
B.
1
2.
ω
C.
1
.
2
ω
D. 2
ω
1
.
Giải: Ta có
22
22
RL
)(R
R
.
CL
L
AN
ZZ
ZU
ZIU
−+
+
==
để U
RL
không phụ thuộc vào R thì mẫu số có
22
)(
LCL
ZZZ =−
LC
ZZ 2
=
⇒
Hay L
C
ω
ω
2
1
=
LC2
1
=⇒
ω
. M
ặ
t khác
LC2
1
1
=
ω
1
2
ωω
=⇒
→
Đ
áp án B.
Câu 5:
Cho ba h
ạ
t nhân X, Y và Z có s
ố
nuclôn t
ươ
ng
ứ
ng là A
X
, A
Y
, A
Z
v
ớ
i A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Bi
ế
t n
ă
ng
l
ượ
ng liên k
ế
t c
ủ
a t
ừ
ng h
ạ
t nhân t
ươ
ng
ứ
ng là ∆E
X
, ∆E
Y
, ∆E
Z
v
ớ
i ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y
. S
ắ
p x
ế
p các h
ạ
t nhân này
theo th
ứ
t
ự
tính b
ề
n v
ữ
ng gi
ả
m d
ầ
n là:
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Gi
ả
i: coi A
Y
= 1,
4,2
·X
=
=
⇒
Z
AA
. M
ặ
t khác ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y
ZXY
A
E
εεεε
>>⇒
∆
=,
⇒
Đ
áp án D.
Câu 6:
Ở
m
ặ
t thoáng c
ủ
a m
ộ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng có hai ngu
ồ
n sóng k
ế
t h
ợ
p A và B cách
nhau 20cm, dao
độ
ng theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình u
A
= 2cos40πt và
u
B
= 2cos(40πt + π) (u
A
và u
B
tính b
ằ
ng mm, t tính b
ằ
ng s). Bi
ế
t t
ố
c
độ
truy
ề
n
sóng trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thu
ộ
c m
ặ
t thoáng ch
ấ
t
l
ỏ
ng. S
ố
đ
i
ể
m dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
c
ự
c
đạ
i trên
đ
o
ạ
n BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Gi
ả
i: Ta có cm
f
v
5,1
20
30
===
λ
. L
ậ
p t
ỉ
s
ố
⇒−−=⇒==≤ 13,12, 12,13333,13
5,1
20
||
ct
k
AB
k
λ
( k
cđ
=-13, -11, 11, 12)
Câu 7:
Theo tiên
đề
c
ủ
a Bo, khi êlectron trong nguyên t
ử
hi
đ
rô chuy
ể
n t
ừ
qu
ỹ
đạ
o L sang qu
ỹ
đạ
o K thì nguyên
t
ử
phát ra phôtôn có b
ướ
c sóng λ
21
, khi êlectron chuy
ể
n t
ừ
qu
ỹ
đạ
o M sang qu
ỹ
đạ
o L thì nguyên t
ử
phát ra
phôtôn có b
ướ
c sóng λ
32
và khi êlectron chuy
ể
n t
ừ
qu
ỹ
đạ
o M sang qu
ỹ
đạ
o K thì nguyên t
ử
phát ra phôtôn có
b
ướ
c sóng λ
31
. Bi
ể
u th
ứ
c xác
đị
nh λ
31
là :
A. λ
31
= λ
32
- λ
21
. B.
32 21
31
32 21
λ λ
λ
λ λ
=
+
. C.
λ
31
=
λ
32
+
λ
21
. D.
32 21
31
21 32
λ λ
λ
λ λ
=
−
.
Gi
ả
i: Theo
đề
ra ta có
=−
=−
)2(
)1(
32
23
21
12
λ
λ
hc
EE
hc
EE
B
ắ
t tìm
31
13
λ
hc
EE =−
(3). L
ấ
y (1) +(2)
2132
13
λλ
hchc
EE +=−
(4)
T
ừ
(3) và (4)
⇒+=⇒+=⇒
213231213231
111
λλλλλλ
hchchc
32 21
31
32 21
λ λ
λ
λ λ
=
+
⇒
Đ
áp án B.
Câu 8:
Êlectron là h
ạ
t s
ơ
c
ấ
p thu
ộ
c lo
ạ
i
A. hipêron B. nuclôn. C. mêzôn. D. leptôn.
Gi
ả
i:
Đ
áp án D. leptôn.
Câu 9:
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t,
đ
i
ệ
n áp
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
(trong
đ
ó u tính b
ằ
ng V, t tính b
ằ
ng s) có giá tr
ị
100 2
V
và
đ
ang gi
ả
m. Sau th
ờ
i
đ
i
ể
m
đ
ó
1
300
s
,
đ
i
ệ
n áp này có giá tr
ị
là
A.
−
100V. B.
100 3 .
V
C.
100 2 .
V
−
D. 200 V.
Gi
ả
i: Ta có
⇒==
2100
2
1
0
Uu
có 2 v
ị
trí n
ằ
m trên vòng tròn tho
ả
mãn
3
π
ϕ
±=
. Nh
ư
ng vì u
đ
ang gi
ả
m nên ch
ọ
n
đ
i
ể
m n
ằ
m trên ( M
1
).
Góc quét
3
100.
300
1
π
πωϕ
=== t
. T
ừ
vòng tròn l
ượ
ng giác ta suy ra v
ị
trí M
2
c
ầ
n tìm nh
ư
hình v
ẽ
và có hình chi
ế
u lên tr
ụ
c u = -100
)(2
V
→
Đ
áp án C.
Câu 10:
M
ộ
t kim lo
ạ
i có công thoát êlectron là 7,2.10
-19
J. Chi
ế
u l
ầ
n l
ượ
t vào
kim lo
ạ
i này các b
ứ
c x
ạ
có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,18
µ
m;
λ
2
= 0,21
µ
m,
λ
3
= 0,32
µ
m và
λ
4
= 0,35
µ
m. Nh
ữ
ng b
ứ
c
x
ạ
có th
ể
gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n
ở
kim lo
ạ
i này có b
ướ
c sóng là
A.
λ
1
,
λ
2
và
λ
3
. B.
λ
1
và
λ
2
. C.
λ
3
và
λ
4
. D.
λ
2
,
λ
3
và
λ
4
.
Gi
ả
s
ử
M dà
đ
i
ể
m dao
độ
ng c
ự
c
đạ
i )12(20
2
)12(
12
−=+=−⇒
λ
kdd
=⇒−=+⇒ kk
)12(20
2
5,1
)12( 5,022
M
⇒
không ph
ả
i là
đ
i
ể
m dao
độ
ng c
ự
c
đ
ai, nh
ư
ng M n
ằ
m gi
ũ
a
đườ
ng k =5 và k = 6.
V
ậ
y
t
ổ
ng
s
ố
đư
ờ
ng
dao
đ
ộ
ng
c
ự
c
đ
ạ
i
tr
ê
n
đ
o
ạ
n BM l
à
( 5,4,3
-
11,
-
12,
-
13
). C
ó
1
9
đ
i
ể
m
.
⇒
Đ
áp
án
A.
Giải:
Ta có b
ướ
c sóng gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n
)(10.276,0
10.2,7
10.3.10.625,6
6
19
834
0
m
A
hc
−
−
−
===
λ
.
Mặt khác điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện ngoài là
⇒
≤
0
λ
λ
chỉ có
21
,
λ
λ
thoả mãn
→
Đáp án B.
Câu 11: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Giải: Chọn đáp án B. Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với
tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
3
A. Nếu rôto của máy quay đều
với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
2 3
R
. B.
2
3
R
. C.
3
R
. D.
3
R
.
Giải: Ta có:
=
+
Φ
==
=
+
Φ
==
3
)(2
1
)(2
2
3
2
03
2
2
3
2
1
2
01
1
1
1
LR
N
Z
E
I
LR
N
Z
E
I
ω
ω
ω
ω
Mặt khác ⇒=⇒==
13
32,
60
ωωπω
f
np
f )(
3
11
Ω==
R
LZ
L
ω
.
Vì
)(
3
2
222
121212
Ω==⇒=⇒=
R
ZZnn
LL
ωω
.
→
Đáp án B.
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu
giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp
đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này
bằng
A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.
Giải: Ta có:
nN
U
U
N
nN
U
U
N
nN
UN
N
3
2
100
2
11
2
11
2
11
2
=
⇒
=
+
=
−
=
V
ậ
y khi s
ố
vòng t
ă
ng 3n vòng thì t
ỉ
s
ố
1
2
11
2
1
2
1
2
200
23
U
U
UU
U
N
N
N
nN
=⇒==
+
Câu 14:
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu kì T. Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian ng
ắ
n
nh
ấ
t khi
đ
i t
ừ
v
ị
trí biên có li
độ
x = A
đế
n v
ị
trí x =
2
A
−
, ch
ấ
t
đ
i
ể
m có t
ố
c
độ
trung
bình là
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
Gi
ả
i: T
ừ
vòng tròn l
ượ
ng giác
T
A
t
S
V
AA
AS
T
tt
T
t
2
3
2
3
2
3
2
3
2
==⇒
=+=
=⇒===
⇒
π
ωϕ
→
Đáp án B.
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
U
2
= 200(V)
→
Đáp án B.
A. 0,4861 µm. B. 0,4102 µm. C. 0,4350 µm. D. 0,6576µm.
Giải: m
E
hchc
E
EE
EE
µλ
λ
656,0
10.6,1.6,13.5
10.3.10.625,6.36
5
36
36
5
))
4
(
9
(
19
834
0
32
32
0
00
23
===⇒==−−−=−
−
−
→
Đáp án D.
Câu này thực chất biếu không, không cần giải cũng nhớ đáp án D.
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r
0
. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r
0
. B. 4 r
0
. C. 9 r
0
. D. 16 r
0
.
Giải: Quỹ đạo thứ L( ứng n = 2 có bán kính r = 2
2
r
0
= 4r
0
), thứ N( ứng n = 4 có bán kính r = 4
2
r
0
= 16r
0
).
Vậy khi (e) dịch chuyển từ quỹ dạo N về L thì bán kính giảm một lượng 16r
0
- 4r
0
= 12r
0.
→
Đáp án A.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm. B. 0,40 µm và 0,60 µm. C. 0,40 µm và 0,64 µm. D. 0,45 µm và 0,60 µm.
Giải:
66
10.76,0
.
10.38,0
.
−−
≤≤⇒=⇒=
kD
xa
kD
xa
a
D
kx
λ
λ
Thay số
.3,209,357,1
=
⇒
≤
≤
⇒
kk
V
ậ
y có 2 b
ướ
c
sóng tho
ả
mãn.
Ứ
ng k =2
m
µ
λ
6,0
2
=
⇒
.
Ứ
ng k = 3
m
µ
λ
4,0
2
=
⇒
→
Đ
áp án B.
Câu 18:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu kì T và biên
độ
5 cm. Bi
ế
t trong m
ộ
t chu kì, kho
ả
ng th
ờ
i
gian
để
v
ậ
t nh
ỏ
c
ủ
a con l
ắ
c có
độ
l
ớ
n gia t
ố
c không v
ượ
t quá 100 cm/s
2
là
3
T
. L
ấ
y π
2
=10. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a
v
ậ
t là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Gi
ả
i: Theo
đề
ta suy
2
/100|| scma
≤
và
ứ
ng
3
T
t ≤
3
2
π
ϕ
=⇒ . Và ta có th
ể
bi
ể
u di
ễ
n
đượ
c quá trình v
ậ
t d
đđ
h tho
ả
mãn yêu c
ầ
u
đề
bài nh
ư
hình v
ẽ
:
T
ừ
hình v
ẽ
suy
đượ
c
22
/100
2
1
scmAa ==
ω
Thay A = 5cm
).(1)/(2 Hzfsrad
=
⇒
=
⇒
π
ω
→
Đ
áp án D.
Câu 19:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng 200 V và t
ầ
n s
ố
không
đổ
i vào hai
đầ
u A và B c
ủ
a
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p theo th
ứ
t
ự
g
ồ
m bi
ế
n tr
ở
R, cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m L và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C thay
đổ
i. G
ọ
i N là
đ
i
ể
m n
ố
i gi
ữ
a cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n và t
ụ
đ
i
ệ
n. Các giá tr
ị
R, L, C h
ữ
u h
ạ
n và khác không. V
ớ
i C = C
1
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u bi
ế
n tr
ở
R có giá tr
ị
không
đổ
i và khác không khi
thay
đổ
i giá tr
ị
R c
ủ
a bi
ế
n tr
ở
. V
ớ
i C =
1
2
C
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a A và N b
ằ
ng
A. 200 V. B.
100 2
V. C. 100 V. D.
200 2
V.
Gi
ả
i: Vì
const
ZZ
IU
CL
=
−+
==
22
R
)(R
U.R
R
1
ứ
ng v
ớ
i m
ọ
i R( h
ữ
u h
ạ
n và khác không ) thì m
ẫ
u s
ố
có
1CL
ZZ
=
.
Khi
LCC
ZZZ
C
CC 22
2
12
1
2
==⇒==
.
V
ậ
y khi
đ
ó
)(200
R
)(
R
.
2
2
22
2
2
2
22
VU
ZR
ZU
ZZR
ZU
ZIU
L
L
CL
L
ANAN
==
+
+
=
−+
+
==
→
Đáp án A.
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π
2
=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s.
C. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. D. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
Giải: Ta có
maxmin
222 LCcLCcLCc
πλππλ
≤≤⇒= Thay số có 4.10
-8
s
≤
≤
λ
3,2.10
-7
s.
→
Đáp án B.
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Giải: Nhận dạng: Xảy ra TH1: 2 đầu là 2 nút )3,2,1(
2
==
⇒
kkl
λ
. Thay
f
v
=
λ
vào biểu thức trên ta suy ra
4
2000
40.100.22
===
⇒
v
lf
k . Vậy số nút = k+1 = 5, số bụng sóng = k = 4.
→
Đáp án D.
Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20
dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Giải: Ta có
4
0
6
0
1040lg10,10)(60lg10 =⇒==−=⇒==
B
A
B
A
BAA
A
A
I
I
I
I
LLIIdB
I
I
L .
Mặt khác ta lại có
2
2
10=⇒
=
A
B
A
B
B
A
d
d
d
d
I
I
. Vì M là trung điểm AB nên
2
101
2
ABA
M
ddd
d =
+
=
Mặt khác cũng theo hệ thức
2
2
2
101
=
=
M
A
A
M
d
d
I
I
Và L
A
– L
M
= 10lg
06,34)
2
101
lg(10lg10
2
2
==
=
A
B
B
A
d
d
I
I
)(2606,3460 dBL
M
≈
−
=
⇒
→
Đáp án A.
Câu 23: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
2 2
1
( )
u
i
R L
C
ω
ω
=
+ −
. B.
3
.
i u C
ω
=
C.
1
.
u
i
R
= D.
2
u
i
L
ω
= .
Gi
ả
i: d
ễ
nh
ậ
n th
ấ
y i cùng pha u
1
= u
R
, và
đ
úng cho m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p.
→
Đ
áp án C.
Câu 24:
Dao
độ
ng t
ổ
ng h
ợ
p c
ủ
a hai dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t
ầ
n s
ố
có ph
ươ
ng trình li
độ
5
3cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). Bi
ế
t dao
độ
ng th
ứ
nh
ấ
t có ph
ươ
ng trình li
độ
1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm). Dao
độ
ng th
ứ
hai có ph
ươ
ng trình li
độ
là
A.
2
8cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm). B.
2
2cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm).
C.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). D.
2
5
8cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm).
Gi
ả
i: Ta b
ấ
m máy
6
5
8A
1122
π
ϕϕϕ
−∠=∠−∠=∠ AA
→
Đ
áp án D.
Câu 25:
Phóng x
ạ
và phân h
ạ
ch h
ạ
t nhân
A.
đề
u có s
ự
h
ấ
p th
ụ
n
ơ
tron ch
ậ
m. B.
đề
u là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân thu n
ă
ng l
ượ
ng.
C.
đề
u là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân t
ỏ
a n
ă
ng l
ượ
ng. D.
đề
u không ph
ả
i là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân.
Gi
ả
i: Phóng x
ạ
và phân h
ạ
ch h
ạ
t nhân
→
đề
u là ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân t
ỏ
a n
ă
ng l
ượ
ng.
→
Đ
áp án C.
Câu 26: Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng và t
ầ
n s
ố
không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m bi
ế
n tr
ở
R
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C. G
ọ
i
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u tu
đ
i
ệ
n, gi
ữ
a hai
đầ
u bi
ế
n tr
ở
và h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch khi bi
ế
n tr
ở
có giá tr
ị
R
1
l
ầ
n l
ượ
t là U
C1
, U
R1
và cosϕ
1
; khi bi
ế
n tr
ở
có giá tr
ị
R
2
thì
các giá tr
ị
t
ươ
ng
ứ
ng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Bi
ế
t U
C1
= 2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá tr
ị
c
ủ
a cosϕ
1
và cosϕ
2
là:
A.
1 2
1 2
cos ,cos
3 5
ϕ ϕ
= =
. B.
1 2
1 1
cos ,cos
5 3
ϕ ϕ
= =
.
C.
1 2
1 2
cos ,cos
5 5
ϕ ϕ
= =
. D.
1 2
1 1
cos ,cos
2 2 2
ϕ ϕ
= =
.
T
ừ
h
ệ
th
ứ
c trên
R12R21
, UUUU
CC
==
⇒
v
ậ
y khi
21
2
CC
UU
=
R1R11
5,2 UUUU
C
=
=
⇒
V
ậ
y
5
2
U
2
U
cos,
5
1
U
cos
R1R2
2
R1
1
=====
UUU
ϕϕ
.
→
Đ
áp án C.
Gi
ả
i
: Ta c
ó
Câu 27:
Trong thí nghi
ệ
m Y-âng v
ề
giao thoa ánh sáng, hai khe
đượ
c chi
ế
u b
ằ
ng ánh sáng
đơ
n s
ắ
c có b
ướ
c
sóng 0,6
µ
m. Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai khe là 1 mm, kho
ả
ng cách t
ừ
m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a hai khe
đế
n màn quan sát là
2,5m, b
ề
r
ộ
ng mi
ề
n giao thoa là 1,25cm. T
ổ
ng s
ố
vân sáng và vân t
ố
i có trong mi
ề
n giao thoa là
A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân.
Gi
ả
i: Ta có
mm
a
D
i 57==
λ
. L
ậ
p t
ỉ
s
ố
166,4
5,1.2
5,12
2
==
i
L
⇒
S
ố
vân sáng là N = 2.4+1 = 9, S
ố
vân t
ố
i N’ = 2.4 = 8. V
ậ
y t
ổ
ng s
ố
vân sáng và t
ố
i là 17
→
Đ
áp án B.
Câu 28:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t nh
ỏ
kh
ố
i l
ượ
ng 0,02 kg và lò xo có
độ
c
ứ
ng 1 N/m. V
ậ
t nh
ỏ
đượ
c
đặ
t trên
giá
đỡ
c
ố
đị
nh n
ằ
m ngang d
ọ
c theo tr
ụ
c lò xo. H
ệ
s
ố
ma sát tr
ượ
t gi
ữ
a giá
đỡ
và v
ậ
t nh
ỏ
là 0,1. Ban
đầ
u gi
ữ
v
ậ
t
ở
v
ị
trí lò xo b
ị
nén 10 cm r
ồ
i buông nh
ẹ
để
con l
ắ
c dao
độ
ng t
ắ
t d
ầ
n. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. T
ố
c
độ
l
ớ
n nh
ấ
t v
ậ
t nh
ỏ
đạ
t
đượ
c trong quá trình dao
độ
ng là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Gi
ả
i: Theo
đề
ra ta suy
đượ
c.
- Biên
độ
A ban
đầ
u 10cm =0,1m.
- T
ố
c
độ
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a v
ậ
t
đạ
t
đượ
c khi v
ậ
t
đ
i qua VTCB l
ầ
n
đầ
u tiên. Suy ra quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
í
đượ
c k
ể
t
ừ
lúc
b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng
đế
n VTCB l
ầ
n
đầ
u tiên là S = A = 10cm = 0,1m.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn n
ă
ng l
ượ
ng ta có:
smvgAA
m
K
vmvSFKA
ms
/3,03,02
2
1
.
2
1
222
max
2
=
⇒
=−=
⇒
=−
µ
Hay v =
10 30
cm/s.
→
Đ
áp án A.
Câu 29:
Xét hai m
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
lí t
ưở
ng. Chu kì dao
độ
ng riêng c
ủ
a m
ạ
ch th
ứ
nh
ấ
t là T
1
, c
ủ
a m
ạ
ch th
ứ
hai là T
2
= 2T
1
. Ban
đầ
u
đ
i
ệ
n tích trên m
ỗ
i b
ả
n t
ụ
đ
i
ệ
n có
độ
l
ớ
n c
ự
c
đạ
i Q
0
. Sau
đ
ó m
ỗ
i t
ụ
đ
i
ệ
n phóng
đ
i
ệ
n qua
cu
ộ
n c
ả
m c
ủ
a m
ạ
ch. Khi
đ
i
ệ
n tích trên m
ỗ
i b
ả
n t
ụ
c
ủ
a hai m
ạ
ch
đề
u có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng q (0 < q < Q
0
) thì t
ỉ
s
ố
độ
l
ớ
n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch th
ứ
nh
ấ
t và
độ
l
ớ
n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch th
ứ
hai là
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 4. D. 2.
Gi
ả
i: T
ừ
h
ệ
th
ứ
c
độ
c l
ậ
p th
ờ
i gian 1,1
2
02
2
2
0
2
01
1
2
0
=
+
=
+
I
i
Q
q
I
i
Q
q
( l
ư
u ý
đề
cho Q
0
= Q
1
= Q
02
, q
1
= q
2
= q.
T
ừ
h
ệ
th
ứ
c trên ta suy ra
2
02
2
2
01
1
=
I
i
I
i
hay .2
1
2
02
01
02
01
2
1
====
T
T
Q
Q
I
I
i
i
ω
ω
→
Đ
áp án D.
Câu 30:
L
ự
c kéo v
ề
tác d
ụ
ng lên m
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có
độ
l
ớ
n
A. t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i
độ
l
ớ
n c
ủ
a li
độ
và luôn h
ướ
ng v
ề
v
ị
trí cân b
ằ
ng.
B. t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i bình ph
ươ
ng biên
độ
.
C. không
đổ
i nh
ư
ng h
ướ
ng thay
đổ
i.
D. và h
ướ
ng không
đổ
i.
Gi
ả
i: L
ự
c kéo v
ề
( F
hp
= - kx)
⇒
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i
độ
l
ớ
n c
ủ
a li
độ
và luôn h
ướ
ng v
ề
v
ị
trí cân b
ằ
ng.
→
Đ
áp án A.
Câu 31:
M
ộ
t ch
ấ
t có kh
ả
n
ă
ng phát ra ánh sáng phát quang v
ớ
i t
ầ
n s
ố
6.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng có b
ướ
c
sóng nào d
ướ
i
đ
ây
để
kích thích thì ch
ấ
t này
không
th
ể
phát quang?
A. 0,40
µ
m. B. 0,45
µ
m. C. 0,38
µ
m. D. 0,55
µ
m.
Gi
ả
i: Theo thuy
ế
t l
ượ
ng t
ử
ta suy ra b
ướ
c sóng ánh sáng c
ủ
a ch
ấ
t
đ
ó phát ra là: m
f
c
6
14
8
0
10.5,0
10.6
10.3
−
===
λ
Và
đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
kích thích ch
ấ
t này không phát quang là
0
λ
λ
>
kt
→
Đ
áp án D.
Câu 32:
H
ạ
t nhân
210
84
Po
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x
ạ
α
, ngay sau phóng x
ạ
đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t
α
A. l
ớ
n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
B. ch
ỉ
có th
ể
nh
ỏ
h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
C. b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
D. nh
ỏ
h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
Gi
ả
i: T
ừ
h
ệ
th
ứ
c
dcond
dcon
d
WW)(,
W
W
>⇒>
+
=
αα
α
α
mm
mm
m
con
con
con
→
Đ
áp án A.
Câu 33:
Quang ph
ổ
v
ạ
ch phát x
ạ
A. c
ủ
a các nguyên t
ố
khác nhau,
ở
cùng m
ộ
t nhi
ệ
t
độ
thì nh
ư
nhau v
ề
độ
sáng t
ỉ
đố
i c
ủ
a các v
ạ
ch.
B. do các ch
ấ
t r
ắ
n, ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c ch
ấ
t khí có áp su
ấ
t l
ớ
n phát ra khi b
ị
nung nóng.
C. là m
ộ
t d
ả
i có màu t
ừ
đỏ
đế
n tím n
ố
i li
ề
n nhau m
ộ
t cách liên t
ụ
c.
D. là m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng nh
ữ
ng v
ạ
ch sáng (v
ạ
ch màu) riêng l
ẻ
, ng
ă
n cách nhau b
ở
i nh
ữ
ng kho
ả
ng t
ố
i.
Gi
ả
i: Quang ph
ổ
v
ạ
ch phát x
ạ
là là m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng nh
ữ
ng v
ạ
ch sáng (v
ạ
ch màu) riêng l
ẻ
, ng
ă
n cách nhau b
ở
i
nh
ữ
ng kho
ả
ng t
ố
i.
→
Đ
áp án D.
Câu 34:
M
ộ
t
đoạ
n
mạ
ch AB g
ồ
m hai
đoạ
n
mạ
ch AM
và
MB m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p.
Đoạ
n
mạ
ch AM
có đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
50
Ω
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i cu
ộ
n
cả
m thu
ầ
n
có độ
t
ự cả
m
1
π
H,
đoạ
n
mạ
ch MB
chỉ có tụ đ
i
ệ
n v
ớ
i
đ
i
ệ
n dung thay
đổ
i
đượ
c.
ðặ
t
đ
i
ệ
n
á
p u = U
0
cos100
π
t (V)
và
o hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch AB.
Đ
i
ề
u
chỉ
nh
đ
i
ệ
n dung
củ
a
tụ đ
i
ệ
n
ñế
n
giá trị
C
1
sao cho
đ
i
ệ
n
á
p hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch AB l
ệ
ch pha
2
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n
á
p hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch AM.
Giá trị củ
a C
1
b
ằ
ng A.
5
4.10
F
−
π
B.
5
8.10
F
−
π
C.
5
2.10
F
−
π
D.
5
10
F
−
π
Gi
ả
i: Ta có
=
⇒
Ω=
+
=
+
=
⇒⇒
⊥
C
Z
ZR
ZUUU
L
L
CCAB
125
100
10050
22
22
maxRL
5
8.10
F
−
π
→
Đ
áp án B.
Cách 2: dùng
1.
−
=
RL
tgtg
ϕ
ϕ
.
Câu 35:
M
ộ
t
mạ
ch dao
độ
ng
lí
t
ưở
ng g
ồ
m cu
ộ
n
cả
m thu
ầ
n
có độ
t
ự cả
m L không
đổ
i
và tụ đ
i
ệ
n
có đ
i
ệ
n dung C
thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i
ề
u
chỉ
nh
đ
i
ệ
n dung
củ
a
tụ đ
i
ệ
n
ñế
n
giá trị
C
1
thì
t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng
củ
a
mạ
ch
là
f
1
.
Để
t
ầ
n
s
ố
dao
độ
ng riêng
củ
a
mạ
ch
là
1
5f
thì phả
i
đ
i
ề
u
chỉ
nh
đ
i
ệ
n dung
củ
a
tụ đ
i
ệ
n
ñế
n
giá trị
A.
1
C
5
B.
1
C
5
C. 5C
1
D.
1
5C
Gi
ả
i: Ta có
5
5
2
1
1
2
2
1
2
1
2
C
C
C
C
f
f
LC
f
=
⇒
==
⇒
=
π
→
Đ
áp án A.
Câu 36: Đ
i
ề
u ki
ệ
n
ñể
hai
só
ng c
ơ
khi g
ặ
p nhau, giao thoa
đượ
c v
ớ
i nhau
là
hai
só
ng
phả
i xu
ấ
t
phá
t t
ừ
hai ngu
ồ
n
dao
độ
ng
A.
cù
ng biên
độ và có
hi
ệ
u s
ố
pha không
đổ
i theo th
ờ
i gian
B.
cù
ng t
ầ
n s
ố
,
cù
ng ph
ươ
ng
C.
có cù
ng pha ban
đầ
u
và cù
ng biên
độ
D.
cù
ng t
ầ
n s
ố
,
cù
ng ph
ươ
ng
và có
hi
ệ
u s
ố
pha không
đổ
i theo th
ờ
i gian
Gi
ả
i:
Đ
i
ề
u ki
ệ
n 2 sóng có th
ể
giao thoa v
ớ
i nhau
đượ
c là:
cù
ng t
ầ
n s
ố
,
cù
ng ph
ươ
ng
và có
hi
ệ
u s
ố
pha không
đổ
i
theo th
ờ
i gian
→
Đ
áp án D.
Câu 37:
M
ộ
t
hạ
t
có
kh
ố
i l
ượ
ng
nghỉ
m
0
. Theo thuy
ế
t t
ươ
ng
đố
i,
độ
ng n
ă
ng
củ
a
hạ
t
nà
y khi chuy
ể
n
độ
ng v
ớ
i t
ố
c
độ
0,6c (c
là
t
ố
c
độ á
nh
sá
ng trong chân không)
là
A. 0,36m
0
c
2
B. 1,25 m
0
c
2
C. 0,225m
0
c
2
D. 0,25m
0
c
2
Gi
ả
i: Áp d
ụ
ng công th
ứ
c:
2
0
2
0
2
dd
2
0
2
2
0
d
2
0
25,0)1
6,01
1
(WW
1
W cmcmcm
c
v
cm
cmE =−
−
=⇒+=
−
⇒+=
→
Đ
áp án D.
Câu 38:
Trong
thí
nghi
ệ
m Y-âng v
ề
giao thoa
á
nh
sá
ng, ngu
ồ
n
sá
ng
phá
t
đồ
ng th
ờ
i hai b
ứ
c
xạ đơ
n s
ắ
c, trong
đó
b
ứ
c
xạ mà
u
đỏ có
b
ướ
c
só
ng 720 nm
và
b
ứ
c
xạ mà
u
lụ
c
có
b
ướ
c
só
ng
λ
(
có giá trị
trong
khoả
ng t
ừ
500 mm
ñế
n
575 mm). Trên
mà
n quan
sá
t, gi
ữ
a hai vân
sá
ng g
ầ
n nhau nh
ấ
t
và cù
ng
mà
u v
ớ
i vân
sá
ng trung tâm
có
8 vân
sá
ng
mà
u
lụ
c.
Giá trị củ
a
λ
là
A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm
Gi
ả
i: Ta có to
ạ
độ
2 vân sáng trùng nhau khi.
k
l
a
Dl
a
Dk
xx
d
luc
dluc
dluc
λ
λ
λ
λ
=
⇒
=⇔=
SS
k = 9,
l
(nguyên d
ươ
ng), Vì
718,725,6575,05,0
=
⇒
≤
≤
⇒
≤
≤
llmm
luc
µ
λ
µ
V
ậ
y
nmm
luc
56056,0
9
72,0.7
===
µλ
→
Đ
áp án D.
Câu 39:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng t
ắ
t d
ầ
n
có cá
c
đạ
i l
ượ
ng
giả
m liên
tụ
c theo th
ờ
i gian
là
A. biên
độ và
gia t
ố
c B. li
độ và
t
ố
c
độ
C. biên
độ
v
à
n
ă
ng l
ượ
ng D. biên
độ và
t
ố
c
độ
Gi
ả
i: Trong dao
độ
ng t
ắ
t d
ầ
n thì có các
đạ
i l
ượ
ng c
ự
c
đạ
i ( A, V
max
, W
tmax
) s
ẽ
gi
ả
m d
ầ
n theo th
ờ
i gian
→
Đ
áp án C.
Câu 40: Dù
ng m
ộ
t prôtôn
có độ
ng n
ă
ng 5,45 MeV b
ắ
n
và
o
hạ
t nhân
9
4
Be
đ
ang
đứ
ng yên.
Phả
n
ứ
ng
tạ
o ra
hạ
t
nhân X
và hạ
t
α
.
Hạ
t
α
bay ra theo ph
ươ
ng vuông
gó
c v
ớ
i ph
ươ
ng t
ớ
i
củ
a prôtôn
và có độ
ng n
ă
ng 4 MeV. Khi
tí
nh
độ
ng n
ă
ng
củ
a
cá
c
hạ
t, l
ấ
y kh
ố
i l
ượ
ng
cá
c
hạ
t
tí
nh theo
đơ
n v
ị
kh
ố
i l
ượ
ng nguyên t
ử
b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i
củ
a
chú
ng. N
ă
ng l
ượ
ng t
ỏ
a ra trong
cá
c
phả
n
ứ
ng
nà
y b
ằ
ng
A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV C. 2,125 MeV D. 3,125 MeV
Gi
ả
i: NL to
ả
ra hay thu vào
đ
c tính b
ở
i công th
ứ
c
dpddX
WWW −+=∆
α
E
.
M
ặ
t khác theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn
độ
ng l
ượ
ng ta có:
ααα
ddPdX
222
WWW mmmPPP
pxpX
+=⇒+=
575,3
6
4.445,5
WW
W
ddP
dX
=
+
=
+
=⇒
X
p
m
mm
αα
MeV
V
ậ
y MeVE 125,245,54575,3WWW
dpddX
=
−
+
=
−
+
=
∆
α
→
Đ
áp án C.
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41:
Trong
thí
nghi
ệ
m Y-âng v
ề
giao thoa
á
nh
sá
ng, hai khe
đượ
c chi
ế
u b
ằ
ng
á
nh
sá
ng
đơ
n s
ắ
c
có
b
ướ
c
só
ng
λ
. N
ế
u
tạ
i
đ
i
ể
m M trên
mà
n quan
sá
t
có
vân t
ố
i th
ứ
ba (
tí
nh t
ừ
vân
sá
ng trung tâm)
thì
hi
ệ
u
đườ
ng
đ
i
củ
a
á
nh
sá
ng t
ừ
hai khe S
1
, S
2
ñế
n M
có độ
l
ớ
n b
ằ
ng
A. 2,5
λ
B. 3
λ
C. 1,5
λ
D. 2
λ
Gi
ả
i: M là vân t
ố
i
2
)12(
12
λ
δ
+=−=⇒ kdd
Vì vân t
ố
i th
ứ
3
2
=
⇒
k
λ
λ
δ
5,2
2
5
12
==−=
⇒
dd
→
Đ
áp án A.
Câu 42: ðặ
t
đ
i
ệ
n
á
p u = U
0
cos
ω
t
và
o hai
đầ
u cu
ộ
n
cả
m thu
ầ
n
có độ
t
ự cả
m L
thì
c
ườ
ng
độ dò
ng
đ
i
ệ
n qua cu
ộ
n
cả
m
là
A.
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω +
ω
B.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω +
ω
C.
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω −
ω
D.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω −
ω
Gi
ả
i: Ta có bt i có d
ạ
ng:
))(cos(
0
AtIi
i
ϕ
ω
+
=
V
ớ
i
22
,
00
0
π
π
ϕϕ
ω
−=−===
uLi
L
L
U
Z
U
I
→
Đ
áp án C.
Câu 43:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n
có
chi
ề
u
dà
i dây treo 50 cm
và
v
ậ
t
nhỏ có
kh
ố
i l
ượ
ng 0,01 kg mang
đ
i
ệ
n
tí
ch q =
+5.10
-6
C
đượ
c coi
là đ
i
ệ
n
tí
ch
đ
i
ể
m. Con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hoà
trong
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng
ñề
u
mà
vect
ơ
c
ườ
ng
độ đ
i
ệ
n
tr
ườ
ng
có độ
l
ớ
n E = 10
4
V/m
và
h
ướ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng xu
ố
ng d
ướ
i. L
ấ
y g = 10 m/s
2
,
π
= 3,14. Chu
kì
dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hoà củ
a con l
ắ
c
là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Gi
ả
i: Vì q > 0 nên
Eqf
=
cùng chi
ề
u
E
h
ướ
ng xu
ố
ng, vì
↓
f
suy
đồ
ng h
ồ
ch
ạ
y nhanh. Mà
đ
ã ch
ạ
y nhanh T’
< T suy ra g’ > g v
ậ
y g’ = g+f/m
)(15,1
01,0
10.10.5
10
5,0
22'
46
s
m
qE
g
l
T ≈
+
=
+
=⇒
−
ππ
.
→
Đ
áp án C.
Câu 44:
Khi chi
ế
u
chù
m tia t
ử ngoạ
i
và
o m
ộ
t
ố
ng nghi
ệ
m
đự
ng dung
dị
ch fluorexêin
thì
th
ấ
y dung
dị
ch
nà
y
phá
t ra
á
nh
sá
ng
mà
u
lụ
c.
Đó là
hi
ệ
n t
ượ
ng
A.
tá
n s
ắ
c
á
nh
sá
ng B.
phả
n
xạ á
nh
sá
ng C.
hoá
-
phá
t quang D. quang -
phá
t quang
Gi
ả
i: quang -
phá
t quang
→
Đ
áp án D.
Câu 45:
V
ậ
t
nhỏ củ
a m
ộ
t con l
ắ
c
lò
xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hoà
theo ph
ươ
ng ngang, m
ố
c th
ế
n
ă
ng
tạ
i
vị trí
cân b
ằ
ng.
Khi gia t
ố
c
củ
a v
ậ
t
có độ
l
ớ
n b
ằ
ng m
ộ
t n
ử
a
độ
l
ớ
n gia t
ố
c c
ự
c
đạ
i
thì tỉ
s
ố
gi
ữ
a
độ
ng n
ă
ng
và
th
ế
n
ă
ng
củ
a v
ậ
t
là
A. 3 B.
1
3
C.
1
2
D. 2
Gi
ả
i: Ta có .31411
W
W
2
2
2
2
t
d
=−=−
=−
=
x
A
x
A
ω
ω
→
Đ
áp án A.
Câu 46:
Trong gi
ờ họ
c th
ự
c
hà
nh,
họ
c sinh m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p m
ộ
t
quạ
t
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u v
ớ
i
đ
i
ệ
n tr
ở
R r
ồ
i m
ắ
c hai
đầ
u
đoạ
n
mạ
ch
nà
y
và
o
đ
i
ệ
n
á
p xoay chi
ề
u
có giá trị
hi
ệ
u
dụ
ng 380V. Bi
ế
t
quạ
t
nà
y
có cá
c
giá trị đị
nh m
ứ
c :
220V - 88W
và
khi
hoạ
t
độ
ng
đú
ng công su
ấ
t
đị
nh m
ứ
c
thì độ
l
ệ
ch pha gi
ữ
a
đ
i
ệ
n
á
p
ở
hai
đầ
u
quạ
t
và
c
ườ
ng
độ
dò
ng
đ
i
ệ
n qua
nó là
ϕ, v
ớ
i cosϕ = 0,8.
Để quạ
t
đ
i
ệ
n
nà
y
chạ
y
đú
ng công su
ấ
t
đị
nh m
ứ
c
thì
R b
ằ
ng
A. 180 Ω B. 354Ω C. 361Ω D. 267Ω
Gi
ả
i: Nh
ậ
n xét ta có th
ể
coi qu
ạ
t gi
ố
ng nh
ư
cu
ộ
n dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
r
0
≠
.
Khi
đ
ó ta có
.352
88
8,0.220
cos
cos
22
2
2
Ω===⇒==
NB
NB
NB
quatNB
P
U
r
r
U
PP
ϕ
ϕ
M
ặ
t khác
+)
⇒==⇒= ).(5,0.
2
A
r
P
IrIP
NB
NB
Ω=== 760
5,0
380
I
U
Z
AB
AB
.
+)
Ω=
−
=⇒= 264
cos
cos1
.
2
NB
NB
L
L
NB
rZ
r
Z
tg
ϕ
ϕ
ϕ
.
+)
Ω≈⇒++=⇒++= 361264)352(760)(
222222
RRZrRZ
LAB
→
Đ
áp án C.
Câu 47:
Ban
đầ
u
có
N
0
hạ
t nhân
củ
a m
ộ
t m
ẫ
u ch
ấ
t
phó
ng
xạ
nguyên ch
ấ
t
có
chu
kì bá
n
rã
T. Sau
khoả
ng th
ờ
i
gian t = 0,5T, k
ể
t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u, s
ố hạ
t nhân ch
ư
a
bị
phân
rã củ
a m
ẫ
u ch
ấ
t
phó
ng x
ạ nà
y
là
A.
0
N
2
B.
0
N
4
C. N
0
2
D.
0
N
2
Gi
ả
i: Áp d
ụ
ng công th
ứ
c
2
2
2
00
/
0
2
1
NNN
N
Tt
t
===
→
Đ
áp án A.
Câu 48:
Trong thông tin liên
lạ
c b
ằ
ng
só
ng vô tuy
ế
n, ng
ườ
i ta s
ử dụ
ng
cá
ch bi
ế
n
đ
i
ệ
u biên
độ
, t
ứ
c
là là
m cho
biên
độ củ
a
só
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
cao t
ầ
n (
gọ
i
là só
ng mang) bi
ế
n thiên theo th
ờ
i gian v
ớ
i t
ầ
n s
ố
b
ằ
ng t
ầ
n s
ố củ
a dao
độ
ng âm t
ầ
n. Cho t
ầ
n s
ố só
ng mang
là
800 kHz. Khi dao
độ
ng âm t
ầ
n
có
t
ầ
n s
ố
1000 Hz th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t dao
độ
ng
toà
n ph
ầ
n
thì
dao
độ
ng cao t
ầ
n th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c s
ố
dao
độ
ng
toà
n ph
ầ
n
là
A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000
Gi
ả
i: T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c = t
ầ
n s
ố
ngo
ạ
i l
ự
c tác d
ụ
ng( t
ầ
n s
ố
sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
hay
đượ
c g
ọ
i là sóng mang)
→
Đ
áp án C.
Câu 49: Tạ
i m
ộ
t
đ
i
ể
m trên m
ặ
t ch
ấ
t
lỏ
ng
có
m
ộ
t ngu
ồ
n dao
độ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
120 Hz,
tạ
o ra
só
ng
ổ
n
đị
nh trên
m
ặ
t ch
ấ
t
lỏ
ng.
Xé
t 5 g
ợ
n l
ồ
i liên ti
ế
p trên m
ộ
t ph
ươ
ng truy
ề
n
só
ng,
ở
v
ề
m
ộ
t
phí
a so v
ớ
i ngu
ồ
n, g
ợ
n th
ứ
nh
ấ
t
cá
ch g
ợ
n th
ứ
n
ă
m 0,5 m. T
ố
c
độ
truy
ề
n
só
ng
là
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Gi
ả
i: Nh
ậ
n xét kho
ả
ng cách 5 g
ợ
n l
ồ
i có chi
ề
u dài 4
mm 125,05,0
=
⇒
=
λ
λ
.
V
ậ
y
smfv /15120.125,0
=
=
=
λ
→
Đ
áp án B.
Câu 50:
Cho kh
ố
i l
ượ
ng
củ
a prôtôn; n
ơ
tron;
40 6
18 3
Ar; Li
l
ầ
n l
ượ
t
là
: 1,0073 u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u
và
1
u = 931,5 MeV/c
2
. So v
ớ
i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng
củ
a
hạ
t nhân
6
3
Li
thì
n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng
củ
a
hạ
t nhân
40
18
Ar
A.
nhò
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng
là
3,42 MeV B. l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng
là
5,20 MeV
C. l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng
là
3,42 MeV D.
nhỏ
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng
là
5,20 MeV
Gi
ả
i: Ta có
=
−+
=
=
−+
=
⇒
−−+
=
∆
=
MeV
MeV
A
cmmPAmP
A
E
Li
Ar
hnnp
200,5
6
5,931).0145,60087,1.30073,1.3(
623,8
40
5,931).9525,390087,1.220073,1.18(
)).(.(
2
ε
ε
ε
MeV
LiAr
42,3
=
−
=
∆
ε
ε
ε
→
Đ
áp án C.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: Để
ki
ể
m ch
ứ
ng hi
ệ
u
ứ
ng
ðố
p-ple, ng
ườ
i ta b
ố trí
trên m
ộ
t
đườ
ng ray th
ẳ
ng m
ộ
t ngu
ồ
n âm chuy
ể
n
độ
ng
ñề
u v
ớ
i t
ố
c t
ộ
30 m/s,
phá
t ra âm v
ớ
i t
ầ
n s
ố xá
c
đị
nh
và
m
ộ
t
má
y thu âm
đứ
ng yên. Bi
ế
t âm truy
ề
n trong
không
khí
v
ớ
i t
ố
c
độ
340 m/s. Khi ngu
ồ
n âm
lạ
i g
ầ
n
thì má
y thu
đ
o
đượ
c t
ầ
n s
ố
âm
là
740 Hz. Khi ngu
ồ
n âm ra
xa
thì má
y thu
đ
o
đượ
c t
ầ
n s
ố
âm
là
A. 820 Hz B. 560 Hz C. 620 Hz D. 780 Hz
Câu 52:
M
ộ
t
độ
ng c
ơ
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u khi
hoạ
t
độ
ng
bì
nh th
ườ
ng v
ớ
i
đ
i
ệ
n
á
p hi
ệ
u
dụ
ng 220 V
thì
sinh ra công
su
ấ
t c
ơ
họ
c
là
170 W. Bi
ế
t
độ
ng c
ơ
có
h
ệ
s
ố
công su
ấ
t 0,85
và
công su
ấ
t
toả
nhi
ệ
t trên dây qu
ấ
n
độ
ng c
ơ
là
17
W. B
ỏ
qua
cá
c hao
phí khá
c, c
ườ
ng
độ dò
ng
đ
i
ệ
n c
ự
c
đạ
i qua
độ
ng c
ơ
là
A.
2
A B. 1 A C. 2 A D.
3A
Câu 53:
M
ộ
t
bá
nh
đà có
momen
quá
n
tí
nh
đố
i v
ớ
i
trụ
c quay c
ố đị
nh
củ
a
nó là
0,4 kg.m
2
.
Để bá
nh
đà
t
ă
ng t
ố
c t
ừ
trạ
ng
thá
i
đứ
ng yên
ñế
n t
ố
c
độ gó
c ω
phả
i t
ố
n công 2000 J.
Bỏ
qua ma
sá
t.
Giá trị củ
a ω
là
A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 200 rad/s D. 10 rad/s
Câu 54: Mạ
ch dao
độ
ng
dù
ng
ñể chọ
n
só
ng
củ
a m
ộ
t
má
y thu vô tuy
ế
n
đ
i
ệ
n g
ồ
m t
ụ
đ
i
ệ
n
có đ
i
ệ
n dung C
0
và
cu
ộ
n
cả
m thu
ầ
n
có độ
t
ự cả
m L.
Má
y
nà
y thu
đượ
c
só
ng
đ
i
ệ
n t
ừ có
b
ướ
c
só
ng 20 m.
Để
thu
đượ
c
só
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
có
b
ướ
c
só
ng 60 m,
phả
i m
ắ
c song song v
ớ
i
tụ đ
i
ệ
n C
0
củ
a
mạ
ch dao
độ
ng v
ớ
i m
ộ
t
tụ đ
i
ệ
n
có đ
i
ệ
n dung
A. C = 2C
0
B. C = C
0
C. C = 8C
0
D. C = 4C
0
Câu 55: Chù
m tia X
phá
t ra t
ừ
m
ộ
t
ố
ng tia X (
ố
ng Cu-
lí
t-gi
ơ
)
có
t
ầ
n s
ố
l
ớ
n nh
ấ
t
là
6,4.10
18
Hz. B
ỏ
qua
độ
ng
n
ă
ng
cá
c êlectron khi b
ứ
c ra kh
ổ
i catôt. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a anôt
và
catôt
củ
a
ố
ng tia X
là
A. 2,65 kV B. 26,50 kV C. 5,30 kV D. 13,25 kV
Câu 56:
Trong chuy
ể
n
độ
ng quay
củ
a v
ậ
t r
ắ
n quanh m
ộ
t t
rụ
c c
ố đị
nh, momen
quá
n
tí
nh
củ
a v
ậ
t
đố
i v
ớ
i
trụ
c
quay
A.
tỉ
l
ệ
momen l
ự
c
tá
c
dụ
ng
và
o v
ậ
t B.
tỉ
l
ệ
v
ớ
i gia t
ố
c
gó
c
củ
a v
ậ
t
C.
phụ
thu
ộ
c t
ố
c
độ gó
c
củ
a v
ậ
t D.
phụ
thu
ộ
c
vị trí củ
a v
ậ
t
đố
i v
ớ
i
trụ
c quay
Câu 57:
M
ộ
t
mạ
ch dao
độ
ng
lí
t
ưở
ng g
ồ
m cu
ộ
n
cả
m thu
ầ
n
có độ
t
ự cả
m L
và tụ đ
i
ệ
n
có đ
i
ệ
n dung C
đ
ang
có
dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
t
ự
do.
Ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 0, hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a hai
bả
n
tụ có giá trị
c
ự
c
đạ
i
là
U
0
.
Phá
t bi
ể
u
nà
o
sau
đ
ây l
à
sai ?
A. N
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng c
ự
c
đạ
i trong cu
ộ
n
cả
m
là
2
0
CU
2
B. N
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng
củ
a
mạ
ch
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m
t LC
2
π
=
là
2
0
CU
4
C. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a hai
bả
n
tụ đ
i
ệ
n b
ằ
ng 0 l
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m
t LC
2
π
=
D. C
ườ
ng
độ dò
ng
đ
i
ệ
n trong
mạ
ch
có giá trị
c
ự
c
đạ
i
là
0
L
U
C
Câu 58:
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m kh
ố
i l
ượ
ng m, quay xung quanh
trụ
c c
ố đị
nh ∆ theo
quỹ đạ
o trong tâm O,
bá
n
kí
nh r.
Trụ
c ∆ qua tâm O
và
vuông
gó
c v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
quỹ đạ
o.
Tạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t, ch
ấ
t
đ
i
ể
m
có
t
ố
c
độ dà
i, t
ố
c
độ gó
c, gia
t
ố
c h
ướ
ng tâm
và độ
ng l
ượ
ng l
ầ
n l
ượ
t
và
ν, ω, a
n
và
p. Momen
độ
ng l
ượ
ng
củ
a ch
ấ
t
đ
i
ể
m
đố
i v
ớ
i tr
ự
c ∆
đượ
c
xá
c
đị
nh b
ở
i
A. L = pr B. L = mvr
2
C. L = ma
n
D. L = mrω
Câu 59:
M
ộ
t v
ậ
t r
ắ
n
đ
ang quay
ñề
u quanh
trụ
c c
ố đị
nh ∆ v
ớ
i t
ố
c
độ gó
c 30 rad/s
thì chị
u
tá
c
dụ
ng
củ
a m
ộ
t
momen
hã
m
có độ
l
ớ
n không
đổ
i nên quay ch
ậ
m d
ầ
n
ñề
u
và
d
ừ
ng
lạ
i sau 2
phú
t. Bi
ế
t momen
củ
a v
ậ
t r
ắ
n
nà
y
đố
i v
ớ
i
trụ
c ∆
là
10 kg.m
2
. Momen
hã
m
có độ
l
ớ
n b
ằ
ng
A. 2,0 N.m B. 2,5 N.m C. 3,0 N.m D. 3,5 N.m
Câu 60:
Bi
ế
t
đồ
ng
vị phó
ng
xạ
14
6
C
có
chu
kì
b
á
n
rã
5730 n
ă
m.
Giả
s
ử
m
ộ
t m
ẫ
u g
ỗ
c
ổ có độ phó
ng
xạ
200 phân
rã
/
phú
t
và
m
ộ
t m
ẫ
u g
ỗ khá
c
cù
ng
loạ
i,
cù
ng kh
ố
i l
ượ
ng
củ
a m
ẫ
u g
ỗ
c
ổ đó
, l
ấ
y t
ừ
cây m
ớ
i ch
ặ
t,
có độ phó
ng
xạ
1600 phân
rã
/
phú
t. Tu
ổ
i
củ
a m
ẫ
u g
ỗ
c
ổ
đã
cho
là
A. 17190 n
ă
m B. 2865 n
ă
m C. 11460 n
ă
m D. 1910 n
ă
m