Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Sổ tay cho phụ nữ mang thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.4 MB, 100 trang )

Sổ khám sức khỏe phụ nữ mang thai
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Lời cho người sắp làm mẹ
Các bà mẹ thân mến, xin chúc mừng bạn!
Chúng tôi cũng vui mừng như bạn, mong đợi sự ra đời của một đứa
bé khỏe mạnh.
êm chúc của quá trình mang thai và sinh nở, ngoài sự chăm sóc
của các y bác sĩ ra, quan trọng hơn đó là người sắp làm mẹ phải tự
biết chăm sóc mình một cách chu đáo. Chúng tôi đặc biệt biên soạn
cuốn – Sổ khám sức khỏe cho phụ nữ mang thai, phối hợp thời gian
quá trình khám thai, cung cấp biểu ghi chép sức khỏe, giúp bạn
quan tâm và ghi chép lại tình trạng sức khỏe của bản thân, để bác sĩ
có sự chăm sóc và lời dặn dò tốt nhất dành cho bạn. Ngoài ra, là một
số thông tin bảo vệ sức khỏe mà bạn cần biết trong thời kỳ mang
thai, mong bạn có thể đọc kỹ, có thắc mắc gì cũng có thể hỏi bác sĩ,
để thời kỳ mang thai sẽ vui vẻ thoải mái hơn bạn nhé!
Sử dụng cuốn sổ này một cách hoàn hảo, đó chính là bắt đầu tình
yêu thương bạn dành cho bé. Xin nhớ là mỗi lần đi khám thai, đều
phải mang theo đó nhé! Và mỗi lần kiểm tra xong cần ký tên vào
biểu ghi chép (mời tham khảo trang 3), cũng đừng quên ghi lại tâm
trạng của bạn vào bất cứ lúc
nào, tin rằng nó sẽ là món quà
sinh nhật tuyệt vời nhất dành
tặng cho bé yêu.
bất cứ lúc
ẽ là món q


i nhất dành
Cẩm nang sức khỏe cho người sắp làm mẹ
Nên kiểm tra trước khi sinh theo đúng lịch khám.


Nên bảo vệ sức khỏe tốt trong thời kỳ mang thai.
Nên nhận thức phân biệt nguy hiểm trong thời kỳ mang thai.
Nên nhận thức triệu chứng sinh non.
Nên chuẩn bị sẵn đồ dùng khi sinh nở.
Nên biết triệu chứng khi chuyển dạ.
Không hút chích ma túy.
Không nên hút thuốc và uống rượu.
Không nên hít phải khói thuốc lá.
Không nên sử dụng thuốc men bừa bãi.
Không nên chụp X-quang.
Không nên vì chọn thời gian mà sinh mổ.
Sáu điều nên và sáu điều không nên
khi mang thai
Sáu điều nên
Sáu điều không nên
01
आȮϨನ⥆ʶῇ
Phần Ghi chép sức khỏe
33
⪼Ȯ૷૷ѭᮝῇ
Phần Ưu sinh cho bé
Ჿ ⻞
Mục lục
̂Ȯ⫏᜺ῇ
Phần Nguồn tư liệu
45
אȮ᜾ਤਤᮝᙙῇ
Phần Sinh hoạt cho người sắp làm mẹ
Phần Chào đón bé ra đời
⊣Ȯⲕ࿲⦘ᮝῇ

a đời
60
Phần Ngu
P
72
Ჿ ⻞
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
1
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
⥘ɺŘ ⠐᚝౑⣳ㅮᲿծ཮Řᱺ⠐᫤ņWBCŇȮ₏⠐᫤ņRBCŇȮ⠐ଅኈņPltŇȮ⠐᫤ૌỬᕗ
ņHctŇȮ⠐⏨₪ņHbŇȮ౹ࠀ₏⠐᫤㋤ỬņMCVŇ
⥘ʷŘ͛⠗ᒑውㅮᲿ(1)ۊ⥗ҙૌŘ቏⋏ʃ⳺᯽ᨊॖӛ⠐Ȯ⌸ᰍȮㆊᰍȮᰋჺᾀȯ
(2)⯿㋤ᒑውŘ㋤⸅⠐ࣱ⌸⿢ņૅಎ㋧ಙŇȮ⋏ൔㅠȮ⋏̤Ȯᖛ⌭Ȯ㄃⋸ሧ೺ȯ
(3)૪㊹ાᒑውŘଝ⛵ᱺȮଝⁱȯ
⥘ɿŘઌ৮ᮟԊᒑው⬢⳧֓ᓝד⬢ㅠᘘ⬢⳧ɺᓝ≛Ŋᲀ⣶ᣅⷪ᱗ト⣬Ŋ᮫ϨΎ⫄ᄄະȯ
ઌ৮ᮟԊᒑውʠ⃛ˡᆹỄדሺՖㅮᲿ
⃛ˡᆹỄ
೘⩀
ⳕᄲ
ሺ Ֆ ㅷ Ჿ
Ὦɺᓝ
ग़ূὮɺ
ቅग़ূቍ
ដ17ⳕ
Ὦ12ⳕ
˫Ԋ

1 ᅠग़ূὮ12ⳕ໣Ὦ1ᓝᒑውㅱծ཮ʁӬᒑውㅮᲿŘ
ȭ (1) ۊ⥗Ř૊ᅭ᯶᯼׫Ȯઌ৮⳧׏᯶᯼׫Ȯ⳧׏ᮟԊ
׫Ȯ቏⋏ʃ⳺᯽ᨊȯ

ȭ (2) ⯿㋤ᒑውŘ㋤⸅Ȯ⯿㋧Ȯ⠐ࣱȮᮬᨊ⌹Ȯʮ໼Ȯ㋉
Ღ⌠ᒑውȮ⋬ⵒד⌸ⵒᒑውȯ
ȭ (3) ૪㊹ાᒑ㊹Ř⠐᚝౑⣳ņWBCȮRBCȮPltȮHctȮ
HbȮMCVŇȮ⠐ࠣȮRhߌઈȮVDRLȮRubella
lgGȮ฻ᝫ᯼ᒑውņELISA໣PAŊҝՖㅷᾰ⃛ˡŇד
ଝ᚝౑⣳ȯ

2 ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
⥘Ř ോߡ㓮ᯱ༾㋤ᒑውاぢඖʠઌ৮Ŋ઻߱ᮟരᘜૼോߡ
㓮ᯱᯪ␫ȯ
Ὦʷᓝ Ὦ16ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
Ὦɿᓝ
ग़ূὮʷ
ቅŘग़ূ
17ⳕ⎏ቍ
ដ29ⳕ
Ὦ20ⳕ

1 ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ

2 ⬢ㅠᘘᒑውȯņߌ᧚ᔢ෼ᗼᤀᘍᒑው≛Ŋרᄊᅠग़ূ
ὮɿቅᒑውŇ
3 ᅽᮟ〾ᗶ⠡ᄞ
྆଄
Ὦ߈ᓝ Ὦ28ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
Ὦʽᓝ
ग़ূὮɿ
ቅग़ূ29
ⳕ˫ʀ
Ὦ32ⳕ


1 ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ

2 ᅠग़ূ32ⳕԊരဏͧȮHBsAGȮHBeAGȮVDRLᾀ૪
㊹ાᒑ㊹ȯ
ὮҞᓝ Ὦ34ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
Ὦɼᓝ Ὦ36ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
ὮҜᓝ Ὦ38ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
Ὦʪᓝ Ὦ39ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
Ὦ֓ᓝ Ὦ40ⳕ ͛⠗ᒑውㅮᲿȯņ⥘ʷŇ
2
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Các Hạng Mục Phục Vụ Và Trình Tự ời Gian Trợ Cấp Phí
Khám ai Trước Khi Sinh Cho ai Phụ
Trình tự thời gian trợ cấp phí
Đề nghị
số tuần
Hạng mục phục vụ
Lần thứ
nhất
ai kỳ giai đoạn I:
mang thai chưa đầy
17 tuần.
Trước tuần
thứ 12

Lúc mang thai được 12 tuần hoặc kiểm tra lần thứ nhất bao gồm các hạng mục kiểm
tra sau đây:
(1) Hỏi bệnh: Tiền sử bệnh tật của gia đình, tiền sử bệnh trước kia của thai phụ,

tiền sử trước khi sinh nở của trước kia, triệu chứng khó chịu của lần mang thai
này.
(2) Kiểm tra cơ thể: Cân nặng, chiều cao, huyết áp, tuyến giáp trạng, vú, kiểm tra
xoang xương chậu, kiểm tra ngực và bụng.
(3) Kiểm nghiệm phòng thực nghiệm: Quy tắc thông thường về máu (WBC, RBC,
Plt, Hct, Hb, MCV), nhóm máu, gien Rh, VDRL, Rubella lgG ) kiểm tra AIDS
(ELISA hoặc PA, công vụ dự tính chi phí) và quy tắc thông thường về nước tiểu.

Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Chú thích: ai phụ có kết quả kiểm tra kháng thể sởi Đức là âm tính, tốt nhất là sau
khi sinh nên tiêm chủng vắc xin phòng ngừa sởi Đức.
Lần thứ
hai
Tuần thứ 16 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
ba
ai kỳ giai đoạn
II: mang thai được
17 tuần đến chưa
đầy 29 tuần.
Tuần thứ 20

Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)

Siêu âm. (Người vì tình trạng đặc biệt không được siêu âm, có thể đợi đến lúc thai
kỳ giai đoạn III siêu âm)

Hướng dẫn giáo dục vệ sinh phòng ngừa sinh non.
Lần thứ


Tuần thứ 28 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
năm
ai kỳ giai đoạn
III: mang thai
được 29 tuần trở
lên
Tuần thứ 32

Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)

Mang thai trước và sau tuần thứ 32 cung cấp kiểm nghiệm phòng thực nghiệm về
HbsAG, HbeAG, VDRL.
Lần thứ
sáu
Tuần thứ 34 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
bảy
Tuần thứ 36 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
tám
Tuần thứ 38 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
chín
Tuần thứ 39 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Lần thứ
mười
Tuần thứ 40 Hạng mục kiểm tra theo thông lệ. (chú thích II)
Chú thích I: Bao gồm hạng mục quy tắc thông thường về máu: Bạch cầu (WBC), hồng cầu (RBC), Tiểu cầu (Plt), tỉ lệ dung tích huyết cầu
(Hct), huyết sắc tố (Hb), bình quân thể tích hồng cầu (MCV).

Chú thích II: Hạng mục kiểm tra theo thông lệ.
(1) Nội dung hỏi bệnh: Triệu chứng khó chịu của lần mang thai này như xuất huyết, đau bụng, nhức đầu, co giật v.v
(2) Kiểm tra cơ thể: ể trọng, huyết áp, độ dài của bụng (độ cao thấp của tử cung) nhịp tim thai, ngôi thai, phù nề, giãn tĩnh
mạch.
(3) Kiểm nghiệm phòng thực nghiệm: Chất anbumin trong nước tiểu, tiểu đường.
Chú thích III: những thai phụ kiểm tra trước khi sinh quá 10 lần và siêu âm hơn 1 lần đều được xem là cần phải có chữa trị,
đều do bảo hiểm chi trả.
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
3
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
ᮟԊᒑው₊⻞⠧
⡵ՀᆹỄ ೘⩀ⳕᄲ ᒑውᅺቅ ᒑውず໽ ᒑውⷪో‘ὁ

ɺ

ग़ূὮɺቅ
ग़ূቍដ17ⳕ
12ⳕ˫Ԋ

ʷ

Ὦ16ⳕ

ɿ

ग़ূὮʷቅ
ग़ূ17ⳕ⎏ቍ
ដ29ⳕ
Ὦ20ⳕ


߈

Ὦ28ⳕ

ʽ

ग़ূὮɿቅ
ग़ূ29ⳕ˫ʀ
Ὦ32ⳕ

Ҟ

Ὦ34ⳕ

ɼ

Ὦ36ⳕ

Ҝ

Ὦ38ⳕ

ʪ

Ὦ39ⳕ

֓

Ὦ40ⳕ
4

Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Trình tự thời gian trợ cấp Đề nghị số tuần
ời gian
kiểm tra
Kiểm tra tại bệnh viện
hoặc phòng mạch
Bác sĩ làm kiểm tra ký
tên
Lần thứ
nhất
ai kỳ giai đoạn I:
mang thai chưa đầy 17
tuần.
Trước tuần thứ 12
Lần thứ
hai
Tuần thứ 16
Lần thứ
ba
ai kỳ giai đoạn II:
mang thai được 17 tuần
đến chưa đầy 29 tuần.
Tuần thứ 20
Lần thứ

Tuần thứ 28
Lần thứ
năm
ai kỳ giai đoạn III:

mang thai được 29 tuần
trở lên.
Tuần thứ 32
Lần thứ
sáu
Tuần thứ 34
Lần thứ
bảy
Tuần thứ 36
Lần thứ
tám
Tuần thứ 38
Lần thứ
chín
Tuần thứ 39
Lần thứ
mười
Biểu ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
5
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
ໟ᱿⳧׏ઌᮟ׫
Ὦɺᓝ Ὦʷᓝ Ὦɿᓝ Ὦ߈ᓝ Ὦʽᓝ ὮҞᓝ
ग़ূ⃃ᔋᅺቅņ౺ሶᅺŇ


ᙙᮟⳕᄲ





⎊ᤋᮝᮟ
᳠ἇؚ೧
ᮟ⹥
ԏ⌸ᮟ
ඖӲ
ӛᮝ㋤⸅ņҝ҇Ň
Ჿ
Ԋ








⎊ᤋᙟᮟ
ːడᙟᮟ
ᔘᮟ
⋏Ҋᯌ౑
Ј⥘
ņӮᓝᮟԊᒑውۊ⥗⥆⻞Ŋ⦼᜾ਤਤᮟᒑԊࢯ૯Ň
໊ઌᓝᄲ
ᮝᮟ෼ഐ
ņ౺㕤Ȯ׆ߌŇ
6
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Lần thứ

nhất
Lần thứ
hai
Lần thứ
ba
Lần thứ

Lần thứ
năm
Lần thứ
sáu
Mang thai đến ngày (năm tháng ngày)
Hoạt động
sinh nở
Số tuần hoạt động sinh nở
Phương pháp
sinh nở
Sinh tự nhiên
Hút chân không
Cặp phóoc-xép
Sinh mổ
Giới tính
Cân nặng lúc sinh (gam)
Tình hình
con sống hiện
nay
Sống
Chết (tuổi tác, nguyên
nhân)
Sẩy thai

Sẩy thai tự nhiên
Phá thai
ai chết lưu
ai nhi bất thường
Ghi chú
Biểu ghi chép kiểm tra trước khi sinh lần đầu,
xin người sắp làm mẹ điền vào trước lúc khám thai
Số lần mang thai
Tình trạng sinh nở
Tiền sử mang thai và sinh nở trước kia của tôi
)(
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
7
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
ໟ᱿Ϩನଷᔕ⠧


׫
ș 1. ๨ඖ㋧⠐ࣱ
ș 2. ⁱଝ᯼
ș 3. ൔ⎀᯼
ș 4. कẤ᯶᯼
ș 5. ⌚⎀᯼
ș 6. ᮬᨊ⌹᯶᯼
ș 7. ⠐᚝Ӑߗ᯶᯼
ș 8. ᘍહЗዀඖ᯶᯼
ș 9. ৮Ấ⌭᱅דᱝ᯽
ș 10. ʑᐾṘ⃻᯶᯼
ș 11. ᘅଝ₇⃥᯶᯼
ș 12. ᚉջⳬד⊴⎀᯶᯼

ș 13. ⪳⠐
ș 14. ₏ᅀඖᨲ᱂ד⎊㋤҉ᯪ᯶᯼
ș 15. ᄄᖎᾷᖎ۶ד⋄ⵒ᯶᯼
ș 16. ᱴᱚ
ș 17. ૊ᅭᆯ؋ሷⴈЗඖ᯶᯼דҢ˟҅
टඖᯌ౑
ș 18. ؚ⓯
ș 19. ׺ଡ̦≛ؚ⓯
ș 20. Ң˟Ř_______________




׫
ș 1. ⇺ᖛዤࢩ
ș 2. ⇺⍍ᱹ᢫
ș 3. ⇺ᖛ⳧घ໣⳧ଇ
ș 4. ᅽቅᶝᖛ
ș 5. Ԋ⇦⋏Ჷד⋏Ჷԓサ
ș 6. ᎋҘඖ⋏Ჷ
ș 7. ⋏Ҋᯌ౑໣ઈૅҙ⋏Ҋᔘ˃
ș 8. ⋏Ҋᯌ౑ト࿲טकẤ༆⠛ᗶ᱗
ș 9. ᮟԊⴈЗ⥗ᅜا᫠ᯌ౑
ņዀ⏨㋤໣ࡣߌᒑውŇ
ș 10. ⋏ҊἝⲦ
ș 1
1. ᅽᮟņ໊ઌቍដ37ⳕʠᮝᮟŇ
ș 12. ઈᱚԊ᯽
ș 13. ઈᱚ᯽
ș 14. Ң˟Ř_______________

Ң
˟


᜾ਤਤ᱿⳧׏Ϩನ⫏ᅆŊᆯⷪో⥗ᅜ᱿⸅⣬א≙ȯ᜾ਤਤ⦼
⦀₳᱿ࢯ૯Ŋ˫͵֠Հⷪో⸒ଃ෨᱿Ϩನトᖣϝ॑ᤫ⩂Ŋ˫
ᷨΎ᜾ਤਤُ૷૷᱿Ϩನȯ
␵෨ሯሷʁӬ᯽ᨊŊ⦼߱ș༌լȯ
⥘Ř ॖኞ෨ሷլⴆʀⲩ˶̬᯽ᨊŊ֯ר⋱ᣅ㋧֭るग़ূઌᮟ৮Ŋ⦼⥆വ׿ⷪో⦦ᆙ֠Հ⥗ᅜŊ˫ᷨ
Ύ⎊నُ૷૷᱿મҚȯņ⦼א〇Ὦ61ㅪŇ
8
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Tiền sử bệnh
ș
1. Cao huyết áp mãn tính.
ș
2. Bệnh tiểu đường.
ș
3. Bệnh tim mạch.
ș
4. Bệnh ngoại khoa.
ș
5. Bệnh thận.
ș
6. Bệnh tuyến giáp trạng.
ș
7. Bệnh máu đông.
ș
8. Bệnh mang tính truyền nhiễm

theo pháp lệnh.
ș
9. Bệnh phụ khoa u bướu và ung thư.
ș
10. Bệnh thần kinh trung ương.
ș
11. Bệnh hệ thống tiết niệu.
ș
12. Bệnh gan và đường hô hấp.
ș
13. iếu máu.
ș
14. Bệnh lao da tính hồng ban và bệnh miễn
dịch cơ thể.
ș
15. Bệnh suyễn nhánh phế quản và bệnh
phổi.
ș
16. Bệnh động kinh.
ș
17. Trong gia tộc có bệnh di truyền hoặc các
bệnh bẩm sinh bất thường hay không.
ș
18. Hút thuốc
ș
19. người sống chung hút thuốc.
ș
20. những điều khác: _______________
Tiểu sử
khám

điều trị
trong thai kỳ
và sinh nở
ș
1. Tắc mạch ối.
ș
2. Viêm màng nhau thai.
ș
3. Lượng nước ối nhiều quá hoặc ít
quá.
ș
4. Vỡ ối sớm.
ș
5. Nhau tiền đạo và bong nhau.
ș
6. Cấy ghép nhau thai.
ș
7. ai nhi bất thường hoặc thai nhi
chết trong tử cung.
ș
8. ai nhi bất thường cần tiếp nhận điều trị
phẫu thuật ngoại khoa.
ș
9. Chẩn đoán di truyền trước khi sinh có kết
quả bất thường.
(Kiểm tra nhiễm sắc thể hoặc gien)
ș
10. ai nhi quẫn bách.
ș
11. Sinh non

(sinh bé lúc thai chưa đến 37 tuần tuổi).
ș
12. Tiền chứng bệnh phụ sản
(phù nề, choáng v.v ).
ș
13. Chứng bệnh phụ sản.
ș
14. Các bệnh khác: _______________
Nói rõ
về các
bệnh khác
Bản khai lý lịch sức khỏe của tôi
Tư liệu sức khỏe trước kia của người sắp làm mẹ, là thông tin quan trọng cho bác sĩ tham khảo khi chẩn đoán.
Xin người sắp làm mẹ điền đầy đủ và chi tiết, để tiện trợ giúp bác sĩ trong việc chăm sóc đối với nhu cầu sức
khỏe của bạn, và bảo đảm sức khỏe cho mẹ cùng bé.
Nếu bạn đã từng có triệu chứng như sau, xin đánh dấu vào ô
ϭ
.
Ghi chú: Nếu bạn có đánh dấu chọn vào bất kể triệu chứng nào nêu trên, thì có thể sẽ trở thành thai sản phụ nguy hiểm
cao trong thai kỳ. Xin bạn nhớ nói rõ với bác sĩ và nhờ trợ giúp kiểm tra bệnh, để bảo đảm sự an toàn cho bản thân
và con trẻ. (mời tham khảo trang 61)
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
9
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Ӯᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮɺቅŘग़ূቍដ17ⳕȭ೘⩀ⳕᄲŘὮ֓ʷⳕ˫ԊŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭ ⳕ
ሱരɺᓝሶ⃻⿭আᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭㅷᮟቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ

șㆊᰍ șᰋჺ
ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
⯿㋧cm
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
⋏ൔㅠᓝ/Ӡ
ņ໊ઌ2Τሶҙ҉ࢯ૯Ň
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺
Rhߌઈ
⠐ࠣ
ᱺ⠐᫤ņWBCŇ
₏⠐᫤ņRBCŇ
⠐ଅኈņPltŇ
⠐᫤ૌỬᕗņHctŇ
⠐⏨₪ņHbŇ
౹ࠀ₏⠐᫤㋤ỬņMCVŇ
ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ དྷ⠐ᒑ㊹ോߡ㓮ᯱ༾㋤ᒑውȮጪᕕᒑው₊⻞ᅠὮ

29ㅪȯ
ȡ ౹ࠀ
₏⠐᫤㋤ỬMCVᣅᙹᘱඖ⪳⠐ῠᒑ᱿⸅⣬ͩ
ჇŊ⦼⥆വ׿ⷪోᙛ⥴ᒑው⃌ኞȯ
ȭ␵MCVᒑ㊹౹ࠀϊଅᅠ80Ŋԅⶪϵˇトᒑውȯ
〦ൔ᱿⠡ᄞ⫏⤻
șᮟԊᒑውㅮᲿņ1ㅪŇ
șઌቅᮝᙙㅱᵧņ45ㅪŇ
șઌቅʃ⳺⚠᫧ᅞᘍņ47ㅪŇ
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪŇ
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆ņ51ㅪŇ
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔ņ54ㅪŇ
13-16ⳕ૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ ૷૷఩રҚໞഐŊר֒ӠඖӲŊᲗ⍋اⲿᆙ౏⁆
₏⏨Ŋ૷૷⿭আሳՒȯ
ȡ ૷૷⯿⿢₎15~18ҝӠŊ㋤⸅₎100~115ҝ҇ȯ

₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ
ൔ ෼㔄ក
10
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi chép khám thai lần đầu
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Kỳ kinh cuối tính từ ngày thấy kinh: năm tháng ngày Ngày dự sinh: năm tháng ngày
Hạng mục bản thân người sắp làm
mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết

ș
Đau bụng
ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép tại
đây:
Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Chiều cao cm __________
Cân nặng kg ___________
Huyết áp mmHg ________
Nhịp tim thai/phút
____________________
(mang thai trong vòng 2 tháng
không cần điền)
Tiểu đường ____________
Anbumin Tiều __________
Phù nề _______________
Giãn tĩnh mạch _________
Gien Rh __________
Nhóm máu ________
Bạch cầu
(WBC) ______
Hồng cầu
(RBC) _____
Tiểu cầu
(Plt) _______
Tỉ lệ dung tích huyết __
cầu

(Hct) __________
Huyết sắc tố
(Hb) ____
Bình quân thể tích hồng
cầu
(MCV) ____________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt
ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1. ______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển
2.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển
3.
______
ș


Cần theo dõi
ș

Cần chuyển
Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:
Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ :
ȡ Ghi chép lấy máu xét nghiệm kháng thể sởi Đức,
bệnh giang mai ở trang 29.
ȡ Bình quân thể tích hồng cầu MCV là căn cứ quan
trọng của xét nghiệm bệnh thiếu máu tính Hải
Dương, nên nhớ gặp bác sĩ để hỏi về kết quả kiểm
tra.
Nếu số trị bình quân xét nghiệm MCV nhỏ hơn
80, thì người chồng cũng cần phải làm kiểm tra.
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș

Hạng mục kiểm tra trước khi sinh. (trang 1)
ș

Sinh hoạt trong thai kỳ cần biết. (trang 45)
ș

Phương pháp xử lý những khó chịu trong thai kỳ. (trang 47)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám bác sĩ.
(trang 50)

ș

Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai. (trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ. (trang 54)
Tình trạng phát triển của bé từ tuần thứ 13 – 16
:
ȡ
Bé đã hình thành hoàn chỉnh, có thể phân biệt được giới tính, làn
da có màu hồng trong suốt, bé đã bắt đầu biết cử động.
ȡ
Chiều dài của bé khoảng 15 – 18 cm, cân nặng khoảng 100 – 115
gam.
ai kỳ giai đoạn I: mang thai chưa đầy 17 tuần.
Đề nghị số tuần: trước tuần thứ 12
)(
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
Tâm trạng của bạn
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
11
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Ὦʷᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮɺቅŘग़ূቍដ17ⳕȭ೘⩀ⳕᄲŘὮ֓ҞⳕŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭȭⳕ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ
șㆊᰍ șᰋჺ

ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
ૅಎ㋧ಙcm
⋏ൔㅠ ᓝ/Ӡ
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺
ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
4. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ 16-21ⳕרϝᕒ⠐ڥᕿ᯽ῠᒑ໣⇺⍍⌠Ἂӿ⠛
ņࠀᣅ⎊⫄Ŋ⠗ᄎず⠡ᮝ⇨ဏͧʠᮟԊⴈЗ⥗ᅜ
⡵ՀŊ⦀⣲37ㅪŇȯņᒑው⃌ኞ⥆⻞ᅠὮ29ㅪŇ
〦ൔ⠡ᄞ⫏⤻
șᮟԊⴈЗ⥗ᅜ
ņ
41ㅪ
Ň
șઌቅʃ⳺⚠᫧ᅞᘍ
ņ

47ㅪ
Ň
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪŇ
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆
ņ
51ㅪ
Ň
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔
ņ
54ㅪ
Ň
17-20ⳕ૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ ⋏ՒⰱᆙㆴŊㆊⵒ₎̫ⅶ㋤⿢
᱿1/3Ŋ㋉㋕൬Ⳍᱹ⋀Ŋ༆⍪
⎞⌳ໞᕗ͛Ŋ⋏Ҋ⿭আ⢌ⳍ⋏
͵ȯ⋏Ҋ⯿⿢₎25ҝӠŊ㋤⸅
₎225ҝ҇~300ҝ҇ȯ
ൔ ෼㔄ក
₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ
12
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi Chép Khám ai Lần ứ Hai
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Hạng mục bản thân người sắp làm mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết
ș
Đau bụng

ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép
tại đây:
Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Cân nặng kg _______________________
Huyết áp mmHg ____________________
Chiều cao FSD cm ___________________
Nhịp tim thai/phút
________________________________
Tiểu đường ________________________
Anbumin Tiều ______________________
Phù nề ___________________________
Giãn tĩnh mạch _____________________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt
ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển


2.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

3.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển
4.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:

Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ:
ȡ 16 – 21 tuần có thể xét nghiệm máu của người mẹ để kiểm
tra bệnh Down hoặc tiến hành phương pháp chọc hút nước
ối (đều là tự trả phí, Bộ Y tế – Viện Hành chính trợ cấp chẩn
đoán di truyền trước khi sinh, chi tiết xem trang 37). (Ghi
chép kết quả kiểm tra ở trang 29).
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș

Chẩn đoán di truyền trước khi sinh. (trang 41)
ș

Phương pháp xử lý những khó chịu trong thai kỳ. (trang
47)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám
bác sĩ. (trang 50)
ș

Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai.
(trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ.
(trang 54)
Tình trạng phát triển của bé từ tuần thứ 17 – 20:
ȡ
ai cử động sẽ rõ ràng hơn, đầu bé chiếm khoảng 1/3 so

với tổng chiều dài thân thể, bộ xương phát triển nhanh,
cánh tay và chân cũng đã cân đối, thai nhi bắt đầu tạo ra
phân thai. Chiều dài thai nhi khoảng 25 cm, cân nặng
khoảng 225 gam – 300 gam.
ai kỳ giai đoạn I: mang thai chưa đầy 17 tuần.
Đề nghị số tuần: tuần thứ 16
)(
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
Tâm trạng của bạn
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
13
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Ὦɿᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮʷቅŘग़ূ17ⳕቍដ29ⳕȭ೘⩀ⳕᄲŘὮʷ֓ⳕŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭȭⳕ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ
șㆊᰍ șᰋჺ
ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
ૅಎ㋧ಙcm
⋏ൔㅠᓝ/Ӡ
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺

ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
4. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ ⬢ㅠᘘᒑውņߌ᧚ᔢ෼ᗼᤀᘍᒑው≛ר໊߱ઌ
ὮɿቅᒑውŇņᒑውࢊب㓸⫅ᅠὮ29ㅪŇ
〦ൔ⠡ᄞ⫏⤻
șᅽᮟ〾ᗶņ44ㅪŇ
șઌቅʃ⳺⚠᫧ᅞᘍņ47ㅪŇ
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪ
Ň
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆ņ51ㅪŇ
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔ņ54ㅪŇ
șᕒʮړ⋀ņ60ㅪŇ
21-24ⳕ૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ ૷૷㕆ઋሳ༌⿭Ŋ⿭আ⅀∳ك
ؚȯʬሳ⊝⊖ㅠʴŊר˫⭢˟
⦦⥾ݸĿ
ȡ ૷૷ञᏕ₎30~32ҝӠ㋧Ȯ㋤
⸅₎600~750ҝ҇ȯ
₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ
ൔ ෼㔄ក
14

Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi chép khám thai lần thứ ba
ai kỳ giai đoạn II: mang thai được 17 tuần đến chưa đầy 29 tuần.
Đề nghị số tuần: tuần thứ 20
)(
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Hạng mục bản thân người sắp làm mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết
ș
Đau bụng
ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép
tại đây:
Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Cân nặng kg _______________________
Huyết áp mmHg ____________________
Chiều cao FSD cm ___________________
Nhịp tim thai/phút
________________________________
Tiểu đường ________________________
Anbumin Tiều ______________________
Phù nề ___________________________
Giãn tĩnh mạch _____________________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt

ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

2.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

3.
______
ș

Cần theo dõi

ș


Cần chuyển
4.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:
Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ:
ȡ Siêu âm (Người vì tình trạng đặc biệt không được siêu âm,
có thể để đến thai kỳ giai đoạn III siêu âm).
(Báo cáo kiểm tra dán ở trang 29)
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș

Đề phòng sinh non. (trang 44)
ș

Phương pháp xử lý những khó chịu trong thai kỳ. (trang
47)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám
bác sĩ. (trang 50)
ș


Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai.
(trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ. (trang
54)
ș

Cho bú sữa mẹ. (trang 60)
Tình trạng phát triển của bé từ tuần thứ 21 – 24:
ȡ
Lỗ mũi bé đã mở ra, bắt đầu tập hít thở. Tai bé cũng đã biết
nghe âm thanh, bạn có thể nói chuyện với bé rồi đấy nhé!
ȡ
Bé đã có chiều cao khoảng 30 – 32 cm, nặng khoảng 600 –
750 gam.
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
Tâm trạng của bạn
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
15
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Ὦ߈ᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮʷቅŘग़ূ17ⳕቍដ29ⳕȭ೘⩀ⳕᄲŘὮʷ֓ҜⳕŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭȭⳕ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ
șㆊᰍ șᰋჺ

ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
ૅಎ㋧ಙcm
⋏ൔㅠ ᓝ/Ӡ
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺
ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
4. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ 24-28ⳕרϝग़ূⁱଝ᯼ῠᒑņ⎊⫄Ňņᒑው⃌
ኞ⥆⻞ᅠὮ29ㅪŇ
〦ൔ⠡ᄞ⫏⤻
șᅽᮟ〾ᗶņ44ㅪŇ
șઌቅʃ⳺⚠᫧ᅞᘍņ47ㅪŇ
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪŇ
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆ņ51ㅪŇ
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔ņ54ㅪŇ
șᮟԊ⳥Ւņ57ㅪŇ

șᕒʮړ⋀ņ60ㅪŇ
șᮟԊᮢٴ᜾Јņ66ㅪŇ
25-28ⳕ૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ
Თ⍋ا₏⏨ᲝႆŊᲗʁ⋵⊺⿭আᗖỬŊሷᴍ᳡⎞
ᙙՒ˅ሰ᫠⩽Ŋଃक᮹⊖ㅠሷוະȯ␵߱ᔍᆹᮝ
ᮟŊߌ⯿㋤ᱹ⋀ଋቍໞ᥊Ŋᄑʃૌᆞᤫᅆȯ
ȡ
૷૷⯿⿢₎36~40ҝӠŊ㋤⸅₎1000~1200ҝ҇ȯ
ൔ ෼㔄ក
₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ
16
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi chép khám thai lần thứ tư
ai kỳ giai đoạn II: mang thai được 17 tuần đến chưa đầy 29 tuần.
Đề nghị số tuần: tuần thứ 28
)(
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Hạng mục bản thân người sắp làm mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết
ș
Đau bụng
ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép
tại đây:

Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Cân nặng kg _______________________
Huyết áp mmHg ____________________
Chiều cao FSD cm ___________________
Nhịp tim thai/phút
________________________________
Tiểu đường ________________________
Anbumin Tiều ______________________
Phù nề ___________________________
Giãn tĩnh mạch _____________________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt
ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

2.
______
ș

Cần theo dõi


ș

Cần chuyển

3.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển
4.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:
Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ:
ȡ 24 – 28 tuần có thể xét nghiệm bệnh tiểu đường trong thai
kỳ (tự trả phí) (Ghi chép kết quả kiểm tra ở trang 29).
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș


Đề phòng sinh non. (trang 44)
ș

Phương pháp xử lý những khó chịu trong thai kỳ. (trang
47)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám
bác sĩ. (trang 50)
ș

Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai.
(trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ. (trang
54)
ș

Tập thể dục trước khi sinh. (trang 57)
ș

Cho bú sữa mẹ. (trang 60)
ș

Chuẩn bị đồ dùng trước khi sinh. (trang 66)
Tình trạng phát triển của bé từ tuần thứ 25 – 28:
ȡ
TDa nhăn nheo có màu đỏ, và đã bắt đầu tích tụ các lớp mỡ

dự trữ dưới da, bé có hiện tượng thay đổi giữa ngủ và hoạt
động, cũng đã có phản ứng đối với âm thanh bên ngoài.
Nếu chuyển dạ sinh vào lúc này, vì cơ thể phát triển chưa
hoàn chỉnh, cho nên rất khó chăm sóc.
ȡ
Chiều dài của bé khoảng 36 – 40 cm, cân nặng khoảng
1.000 – 1.200 gam.
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
Tâm trạng của bạn
Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
17
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
Ὦʽᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮɿቅŘग़ূ29ⳕ˫ʀȭ೘⩀ⳕᄲŘὮɿ֓ʷⳕŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭȭⳕ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ
șㆊᰍ șᰋჺ
ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
ૅಎ㋧ಙcm
⋏ൔㅠ ᓝ/Ӡ
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺

ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
4. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ དྷ⠐ᒑ㊹ጪᕕᒑውȮBࠣ⊴᢫⠧ㄇ༾׆ᒑውȮB
ࠣ⊴᢫e༾׆ᒑው(ᒑው⃌ኞ⥆⻞ᅠὮ29ㅪ)
〦ൔ⠡ᄞ⫏⤻
șᅽᮟ〾ᗶņ44ㅪŇ
șઌቅʃ⳺⚠᫧ᅞᘍņ47ㅪŇ
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪŇ
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆ņ51ㅪŇ
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔ņ54ㅪŇ
șᮟԊ⳥Ւņ57ㅪŇ
șᕒʮړ⋀ņ60ㅪŇ
șᮟԊᮢٴ᜾Јņ66ㅪŇ
29-32ⳕ૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ
Თ⍋ⰱଇᲝႆŊ⿢ӛ྆ᮬŊᳵᵍ
ר೺⿭Ŋ૷૷᱿ᙙՒԻሩ೼ȯ
ȡ ૷ ૷ ⯿ ⿢ ₎ 4 2 ҝ Ӡ Ŋ ㋤ ⸅ ₎
1800~2300ҝ҇ȯ
ൔ ෼㔄ក
₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ

18
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi chép khám thai lần thứ năm
ai kỳ giai đoạn III: mang thai được 29 tuần trở lên.
Đề nghị số tuần: tuần thứ 32
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Hạng mục bản thân người sắp làm mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết
ș
Đau bụng
ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép
tại đây:
Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Cân nặng kg _______________________
Huyết áp mmHg ____________________
Chiều cao FSD cm ___________________
Nhịp tim thai/phút
________________________________
Tiểu đường ________________________
Anbumin Tiều ______________________
Phù nề ___________________________
Giãn tĩnh mạch _____________________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt

ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

2.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

3.
______
ș

Cần theo dõi

ș


Cần chuyển
4.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:
Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ:
ȡ Lấy máu xét nghiệm kiểm tra bệnh giang mai, kiểm tra
kháng nguyên bề mặt viêm gan siêu vi B, kiểm tra kháng
nguyên e viêm gan siêu vi B (Ghi chép kết quả kiểm tra ở
trang 29).
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș

Đề phòng sinh non. (trang 44)
ș

Phương pháp xử lý những khó chịu trong thai kỳ.
(trang 47)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám
bác sĩ. (trang 50)

ș

Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai.
(trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ.
(trang 54)
ș

Tập thể dục trước khi sinh. (trang 57)
ș

Cho bú sữa mẹ. (trang 60)
ș

Chuẩn bị đồ dùng trước khi sinh. (trang 66)
Tình trạng phát triển của bé từ tuần thứ 29 – 32:
ȡ
Da bé đã đỡ nhăn nheo hơn, các móng tay và móng chân
đã được hình thành, mí mắt có thể mở ra được, cử động
của bé cũng mạnh hơn trước.
ȡ
Chiều dài của bé khoảng 42 cm, cân nặng khoảng 1.800 –
2.300 gam.
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
)(
Tâm trạng của bạn

Ϩ ನ ⥆ ʶ ῇ
19
ઌ৮Ϩನ༆ҩ
ὮҞᓝᮟᒑ₊⻞
ņग़ূὮɿቅŘग़ূ29ⳕ˫ʀȭ೘⩀ⳕᄲŘὮɿ֓߈ⳕŇ
⋏ᓝŘ ᒑውᅺቅŘȭȭ ౺ȭȭ ሶȭȭ ᅺȭȭ໊ઌⳕᄲŘȭȭȭȭȭⳕ
᜾ਤਤ⥆⻞⎊⤌ㅮᲿŘ
șӛ⠐ ș⌸ᰍ
șㆊᰍ șᰋჺ
ᔍᓝᮟᒑ෨บ⣬ۊⷪో⥴ۊ᱿ۊ㆛ר⥆⻞ᅠᔍŘ
ᮟԊᒑው⥆⻞
㋤⸅kg
⠐ࣱmmHg
ૅಎ㋧ಙcm
⋏ൔㅠᓝ/Ӡ
ଝⁱ
ଝ⛵ᱺ
ᙳ⌭
㄃⋸ሧ೺
ᮟԊᒑው⃌ኞ
șᤀ᧚ᔢᱹ᫠
șトᘜา໣ᯌ౑ㅮᲿ
1. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
2. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
3. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
4. ______________ șトⲲ⯋ șトⱧ˛
ᮟᒑず໽Ř
ʁᓝᮟᒑᅺቅŘ
ⷪ⩂᧚ӲקސŘ
ȡ෨ϝ⳧⬢ㅠᘘᒑውʴܜŝ

〦ൔ᱿⠡ᄞ⫏⤻
șᅽᮟ〾ᗶņ44ㅪŇ
ș
ㅱἼ֯ଔⷪʠ֭る൉҃ņ50ㅪŇ
șઌቅ฾ዀ⎞ग़ূ׶͆ņ51ㅪŇ
șઌቅ㋤⸅࿳Ӽ⎞㇞㇔ņ54ㅪŇ
șᮟԊ⳥Ւņ5
7ㅪŇ
șᕒʮړ⋀ņ60ㅪŇ
șᮟԊᮢٴ᜾Јņ66ㅪŇ
૷૷ᮝ⿢ᨊᗼŘ
ȡ
ҜΤሶञ᱿૷૷༆⌳ሩሷԻʴŊ
ᆹ౑ሳ߱ਤਤ᱿⊱ઈ⡹ཱུ༌⌳
⮘ȯᔍकŊ૷૷ञ⎐఩ᆯㆊⵒቄ
ʁ᱿য՛ȯ
ൔ ෼㔄ក
₯⏨֒࢘⦼ⷪ⩂ːڂࢯ૯ȯ ൔ෼㔄កŘ᜾ਤਤר˫⥆⻞⎊న᱿ൔ෼Ŋ໣૯ʁ⃛૷૷᱿⥾ȯ
20
Sổ khám sức khỏe cho thai phụ
Phần Ghi chép sức khỏe
Ghi chép khám thai lần thứ sáu
ai kỳ giai đoạn III: mang thai được 29 tuần trở lên.
Đề nghị số tuần: tuần thứ 34
)(
ai thứ: Ngày kiểm tra: năm tháng ngày Số tuần mang thai: tuần
Hạng mục bản thân người sắp làm mẹ tự cảm thấy:
ș
Xuất huyết
ș

Đau bụng
ș
Nhức đầu
ș
Co giật
Vấn đề bạn muốn hỏi bác sĩ trong lần khám thai này có thể ghi chép
tại đây:
Ghi chép kiểm tra trước khi sinh
Cân nặng kg _______________________
Huyết áp mmHg ____________________
Chiều cao FSD cm ___________________
Nhịp tim thai/phút
________________________________
Tiểu đường ________________________
Anbumin Tiều ______________________
Phù nề ___________________________
Giãn tĩnh mạch _____________________
Kết quả kiểm tra trước khi sinh :
ș Không có phát hiện đặc biệt
ș
Hạng mục cần chú ý hoặc bất thường
1.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển


2.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển

3.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển
4.
______
ș

Cần theo dõi

ș

Cần chuyển


Khám thai tại bệnh viện hoặc phòng mạch:
Ngày khám thai lần sau:
Lời dặn đặc biệt của bác sĩ:
ȡ Bạn đã kiểm tra siêu âm qua chưa?
ông tin quan tâm vệ sinh giáo dục
ș

Đề phòng sinh non. (trang 44)
ș

Những triệu chứng nguy hiểm cần nhanh chóng khám
bác sĩ. (trang 50)
ș

Nhiễm bệnh trong thai kỳ và biến chứng khi mang thai.
(trang 51)
ș

Ăn uống và khống chế thể trọng trong thai kỳ.(trang 54)
ș

Tập thể dục trước khi sinh. (trang 57)
ș

Cho bú sữa mẹ. (trang 60)
ș

Chuẩn bị đồ dùng trước khi sinh. (trang 66)
Tình trạng phát triển của bé:
ȡ

Bé đã được 8 tháng, tay và chân cử động mạnh hơn, đôi lúc
sẽ thường đấm tay đá chân trong bụng mẹ. Ngoài ra, đa số
bé đã có tư thế nằm đầu quay xuống cổ tử cung.
Phần màu tím đưa cho bác sĩ, y tá điền vào.
Tâm trạng của bạn: Người sắp làm mẹ có thể ghi chép tâm trạng của
mình, hoặc viết cho bé yêu.
Tâm trạng của bạn

×