GV : VŨ THẾ HÙNG
TRƯỜNG: THCS YÊN HƯƠNG
CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57:
§1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
≥
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :
Tiết 57
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra các
trường hợp nào?
a = b.
a < b
a > b.
!"#$%#&'#&(%)#*+,- .
!"/'#&0- . !"
-2
-1,3
30 2
?1
1
2
34
32
−
−
c
Điền dấu thích hợp (= , < , >) vào ô
vuông:
a35134
b62176283
29
31
5
1
d
<
=
>
<
6:;<#=>>%=
#?@A>%≥
Ví dụ:
2
≥9B.@C
%A<D.#B;#%≥9
6:;<#=>>%=
#?@A>%≤
Ví dụ:6
2
≤ 9B.@C
E<1#B;#E≤1
Nếu số a không lớn hơn số b,
ta viết thế nào?
a ≤ b
F@#G%!H)EIA
bất đẳng thứcBA@Avế tráiAvế phải%JK#
-L#G%
6ML#G%
6NK#-L#G%
2. Bất đẳng thức :
O0%!H
ba ≤
ba ≥
PA%0%K#-L#G%QREK#-L
#G%A #G%,#;AS
T;#-,U%-V-?#
+W2
2. Bất đẳng thức :
Có dạng: a < b (hay a > b, a ≤ b, a ≥ b)
( a là vế trái, b là vế phải )
VD1:NK#-L#G%7)6165
%?B;#&07)61B;+X65
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :
65
68
61 62 63 9 3 2
1
8 5
Ta có :68<2
68121
68)632)63
<
<
65
68
61 62 63 9 3 2
1
8 5
681 21
68)63 2)63
F-,U%K#-L#G%68)612)61
Trả lời:
Y$-068%< 2%
%Z61BA%XB;%JK#-L#G%682
#=-,U%K#-L#G%AS
Y$-0;#[X%Z%BA%XB;%JK#
-L#G%682#=-,U%K#-L#G%AS
?2
)Q=6763
*Hình vẽ minh họa kết quả:
61
64 67 68656\ 162
63
23
9
61
64 67 68656\ 162
63
23
9
-
4
+
(
-
3
)
2
+
(
-
3
)
VD1:NK#-L#G%7)6165
%?B;#&0A7)61B;+XA65
2. Bất đẳng thức
NK#-L#G%%?!Ha < b)Ea > b, a ≤ b, a ≥ b
)Avế tráiAvế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :
*Tính chất:Với ba số a, b và c, ta có:
:;#=%%C;#=%%
:;#=%%C;I#=%I%
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2: OG#2991)6152998)615
Giải:
F%?29912998
Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,
ta suy ra:2991)6152998)615
?3
0 62998 )6777 BA 62995 )6777
.A<#0#&]#^ #G%
?4
Y$BA#G#$_BA1`E0
BA5
2
22 +
4. Củng cố:
1. Nhắc lại về
thứ tự trên
tập hợp số
Nab3
3. Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
cộng
2. Bất đẳng
thức
M &cBV;
#G%B^@%%0%*.`E
A..Z#A#R+#&
d
e.`Ef%H
%Z%g.Z#
BAB;%JNMF
#=;#[X,#;
AS
NA#R+
A
C
D
B
≥(-2) + 3 2
2≤-6 .(-3)
4 + (-8) < 15 +(-8)
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
2
3 3+ ≥x
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
SAI
Sai. Vì 1<2
Đúng. Vì - 6 =- 6
Đúng. Vì 4 < 15, ta cộng cả hai vế với (-8),
ta được 4 +(-8)< 15 + (-8)
Đúng. Vì x
2
≥ 0, ta cộng hai vế
với 1, ta được x
2
+ 1 ≥ 1
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 2 Bài tập 4
Bài 2 (Sgk-Tr.37):O`E0
3BA3C 62BA62
Cộng hai vế của bất
đẳng thức với 1 ta
được:
33
Cộng hai vế của bất
đẳng thức với (-2)
ta được:
h2h2
6F%?
Giải:
6F%?
A. a >20
D. a ≥ 20 C. a ≤ 20
B. a < 20
20
00:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:05
00:04
00:0300:0200:01
00:00
BẮT ĐẦU
Bài 4:( Sgk/37 )
Đố. TZ# 0
#<BV#&f29
.A-*BV-)*.
='%;#BR#%
#-.A%0%+,#
#<-,U%-#&'
[`-,i%? [E
-]A20km/h.:;.Z#<
#<-#&'-,i-?%?BR
#%Aa(km/h)#=a+X
#X.`-VA
#&%0%-V
20
Tốc độ tối đa cho phép?
Chúc mừng bạn
Chúc mừng bạn
Bạn đã trả lời đúng
Bạn đã trả lời đúng
20
C. a ≤ 20
Bài 4:( Sgk/37 )
Đố. TZ# 0
#<BV#&f
29.A-*BV-
)*.='%;#
BR#%#-.A%0%
+,##<
-,U%-#&'[`-,i
%? [E-]A
20km/h.:;.Z#<#<-
#&'-,i-?%?BR#%
Aa(km/h)#=a+X#X
.`-VA#&
%0%-V
Tốc độ tối đa cho phép
6:f.B_#%K#'_#G#$BA+j+
%Z(dưới dạng công thức và phát biểu thành lời)
BA%B!(0+!(
6PA.A#R+1)6F17
NA1C8C\)NF6F83C82
HD: Bài 3 (Sgk – tr.37).
F%?h565
OZ2B;NMFB5#-,U%
6Ok]AilP'_#G#$BA+j+Dm
≥
≥