Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TNTHPT-TRƯỜNG NGUYỄN DUY HIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.88 KB, 3 trang )

Trường THPT-Nguyễn Duy Hiệu ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
****Tổ HOÁ**** MÔN HÓA: ( Năm học 2009-2010)-Thời gian 60 phút

I.Phần chung cho tất cả thí sinh(32 câu -Từ câu 1 đến câu 32)
1/ Chất hữu cơ X mạch hở có công thức C
x
H
y
O
2
khi cháy thu
được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O và tỉ lệ thể tích Oxi cần
cháy hết X với thể tích cacbonic sinh ra tương ứng bằng 7:6(
thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Nhận định nào dưới đây
không đúng?
a X là Ester đơn chức no.b X là ancol nhị chức.
c X là acid đơn chức no. d X là hợp chất tạp chức ancol
và andehyt.
2
/ Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24kg chất béo thì cần vừa hết
2,4 kg NaOH.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng xà phòng là?
a 19,64(kg). b 14,12(kg).
c
17,8(kg). d 18,24(kg).
3/ Clo hoá 1 mol nhựa PVC với 1 mol Cl
2


(phản ứng xãy ra
vừa đủ) thì thu được polime có chứa 62,39% khối lượng Clo .
Tính hệ số trùng hợp của polime PVC?
a 8. b 3 c 6 d 4
4
/ Cho các dung dịch NH
4
Cl,NH
4
HCO
3
,NaHSO
4
,NaNO
3
. Chỉ
được phép dùng thêm một hoá chất nào trong các hoá chất
cho sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
a
Ba(OH)
2
. b HCl. c NaOH. d KOH.
5/ Cho: (1) Tơ tằm;(2) Len;(3) Tơ poliamit;(4) Tơ Visco;(5)
Xenlulozơ acetat. Loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo?
a
(1),(2),(3). b (4) và (5).
c
(1),(2). d (3),(4),(5).
6
/ Amin nào là bậc hai?

a (CH
3
)
2
CHNH
2
. b (CH
3
)
2
NH.
c C
2
H
5
NH
2
. d H
2
NCH
2
NH
2
.
7/ Tính chất nào dưới đây đúng hoàn toàn khi nhận định về
hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO

3
?
a Chỉ có Na
2
CO
3
mới phản ứng với acid mạnh.
b
Chỉ có Na
2
CO
3
mới phản ứng với d dịch Ba(OH)
2
.
c Cả hai muối đều dể bị nhiêt phân.
d Số mol CO
2
sinh ra luôn bằng số mol hỗn hợp hai muối
khi chúng tác dụng với HCl dư
8
/ Nhóm có chứa chất không làm quỳ tím ẩm chuyển sang
màu xanh?
a NaOH,CH
3
NH
2
. b NaOH,NH
3
.

c NH
3
,CH
3
NH
2
. d NH
3
,C
6
H
5
NH
2
.
9/ Cho các chất : Zn, Al, hợp lim Al-Cu, hợp kim Pb-Ag. Chất
nào khi tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì giải phóng khí hydro
nhiều nhất?
a Al-Cu. b Pb-Ag.
c Zn. d Al.
10
/ Cho các chất : (1) C
2
H
5
OH; (2) CH

3
COOH; (3) C
6
H
5
OH;
(4) H
2
O. Thứ tự độ linh động của H trong nhóm -OH tăng dần?
a 1,3,4,2. b 1,4,3,2.
c 2,3,4,1. d 1,2,3,4.
11/ Cho 5,9(g) Amin no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl ,sau phản ứng thu được 9,55(g) muối .Nếu đốt cháy
hết5,9(g) X với lượng không khí vừa đủ thì thu được V(l) khí
Nitơ (đkc). Tính V? ( Cho : trong không khí coi như Nitơ chiếm
80% thể tích còn lại là của Oxi)
a
48,16. b 25,76.
c 47,04. d 22,40.
12
/ Các phản ứng hoá học nào xác nhận rằng Glucozơ là hợp
chất hữu cơ tạp chức?
a Glucozơ phả ứng với phức bạc sinh ra kim loại Ag.
b Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho
dung dịch xanh lam.
c Glucozơ phản ứng lên men cho ancol.
d
Cả ab.

13/ Công thức cấu tạo của Alanin?
a C
6
H
5
NH
2
b H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
c CH
3
CH(NH
2
)-COOH.d H
2
NCH
2
COOH.
14/ Cho các
chất:CH
3
CHO,CH
3
COOH,CH
2

=CH
2
CH
3
CH
2
Cl,C
2
H
5
ONa.Số
chất (X) thỏa mãn sơ đồ sau ?
C
2
H
5
OH >X >C
2
H
5
OH( Mỗi mũi tên là
một phản ứng)
a 2 b 4 c 3 d 5.
15/ Cho V(l) SO
2
(đkc) vào dung dịch nước brôm dư ,sau đó
thêm tiếp dung dịch BaCl
2
dư vào thì thu được 23,3(g) kết tủa
trắng.Tính V?

a
3,36. b 1,12.
c
2,24. d 0,224.
16/ Cho m(g) Glyxin tác dụng với dung dịch chứa 0,5mol HCl
(dư) thu được dung dịch A.Để phản ứng hết với các chất trong
A cần một d dịch chứa 0,8 mol NaOH.Tính m?
a
30,10. b 11,25.
c 15,05. d 22,50.
17/ Cho 20(g) amin đơn chứa (X) tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 30(g) muối.Số đồng phân cấu tạo của X
a
5 b 4. c 7 d 8
18
/ Cho các chất có Công thức : C
4
H
10,
C
4
H
10
O, C
4
H
9
Br,
C
4

H
11
N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự?
a C
4
H
9
Br, C
4
H
11
N,C
4
H
10,
C
4
H
10
O
b C
4
H
10
O,C
4
H
9
Br,C
4

H
11
N,C
4
H
10

c C
4
H
11
N,C
4
H
10
O,C
4
H
9
Br,C
4
H
10

d C
4
H
10,
C
4

H
10
O, C
4
H
9
Br, C
4
H
11
N
19
/ Cho 0,45(l) dung dich acid cacboxilic 1M (X) mạch hở
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 72(g) Brôm.Với lượng X
như vậy cũng phản ứng vừa hết với 36(g) NaOH.Công thức
của X?
a C
n
H
2n + 1
COOH. b C
n
H
2n 2
(COOH)
2
.
c C
n
H

2n 1
(COOH)
2
. d C
n
H
2n
(COOH)
2
.
20/ Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2(g) hỗn hợp A gồm hai Ester
đồng phân X,Y có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
với lượng KOH
vừa đủ thu được 25,9(g) muối. Tỉ lệ mol giữa X,Y là?
a
3/5. b 1/5. c 1/2. d 2/3.
21
/ Nhôm kim loại không phản ứng với d dịch nào dưới đây?
a NaNO
3
. b Ba(OH)
2
.
c (NaNO
3

+HCl) d KHSO
4
.
22/ Đốt 12,8(g) Cu trong không khí ,sau đó hoà tan chất rắn
thu được bằng dung dich HNO
3
0,5M (loãng) sinh ra 448ml
NO( đkc)Thể tích tối thiểu d dịch HNO
3
cần là?
a 1,12(l). b 0,448(l). c 0,56(l).d 0,84(l).
23/ Ngâm thanh Cu trong 100 ml dung dịch AgNO
3
0,05M ,
sau khi phản ứng hoàn toàn ,lấy thanh Cu ra thì khối lượng
dung dịch muối tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch
muối ban đầu?
a
Giảm 0,54(g). b Tăng 0,38(g).
c
Giảm 0,38(g). d Tăng 0,54(g).
24/ Để làm mềm một loại nước cứng chứa hai muối
Ca(HCO
3
)
2
và MgCl
2
cần dùng hoá chất?
a Ca(OH)

2
. b Na
3
PO
4
.
c H
2
SO
4
. d NaCl.
25/ Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với công
thức C
5
H
8
?
a b
c d
26/ Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng tăng 40% so với khối lượng kim
loại ban đầu.X là?
a
Cu. b Fe. c Mg. d Zn.
27/ Cho 9,3(g) Ancol nhị chức tác dụng vừa đủ với Natri kim
loại thu được 15,9(g) chất rắn và V(l) khí hydro(đkc). Tính V?
a
1,12. b 4,48. c 2,24. d 3,36.
28/ Trong không khí ẩm kim loại đồng chuyển màu xanh là do
tạo được chất?

a
CuCO
3
.Cu(OH)
2
. b CuCl
2
.nH
2
O.
c Cu(OH)
2
.nH
2
O. d CuSO
4
.5H
2
O.
29/ Hoà tan hết 6(g) hỗn hợp gồm Ag+Cu trong dung dịch hỗn
hợp đặc gồm H
2
SO
4
0,1mol+HNO
3
0,1mol thì được 0,1 mol
NO
2
và 0,02mol SO

2
.Khối lượng muối thu được trong dung
dịch sau phản ứng là?
a
12,72(g). b 15,65(g).
c 14,12(g). d 16,75(g).
30
/ Hỗn hợp X gồm FeO+Fe
3
O
4
+Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau
và bằng 0,15mol.Cho X tan hết trong dung dịch HCl dư thì
được dung dịch Y.Nhỏ từ từ dung dịch Mg(NO
3
)
2
1M vào Y đến
khi ngừng thoát khí NO thì tốn hết V(l) dung dịch Mg(NO
3
)
2

1M. Giá trị của V?
a
0,15. b 0,01. c 0,03. d 0,05.

31
/ Cho 2,88(g) một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3

loãng thu được 1,792(l) khí N
x
O
y
( là sản phẩm khử duy nhất ở
đkc) có tỉ khối hối với hydro bằng 15.Khí N
x
O
y
, kim loại M là?
a NO và Ca. b NO và Mg.
c N
2
O và Al. d NO và Fe
32
/ Cho 0,1 mol Ancol A tác dụng hết với Natri kim loại thu
được 0,15 mol Hydro. Số nhóm -OH trong A là?
a
1. b 2 c 4 d 3
II.Phần dành riêng:
A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn( 8 câu-Từ câu 33
đến câu 40)
33/ Chất X mạch hở có thành phần C,H,O và có khối lượng
mol bằng 60 g/mol X tác dụng với Natri kim loại giải phóng
Hydro.Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
a

4 b 2 c 3 d 5
34/ Trộn d dịch chứa 2 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 1 mol
Ba(HSO
4
)
2
thì nhận thấy? (Chọn câu đúng?)
a Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hoá hồng.
b
Không có hiện tượng gì xãy ra.
c Chỉ thấy có kết tủa trắng.
d
Sủi bọt khí và dung dịch vẩn đục.
35
/ Tên gọi Vinyl Acetat ứng với chất nào dưới đây
a
C
2
H
5
COOCH=CH
2
. b CH
2
=CH-COOCH
3
.
c CH

3
COOC(CH
3
)=CH
2
.d CH
3
COOCH=CH
2
.
36
/ Dự kiện thưc nghiệm nào dưới đây chứng tỏ Glucozơ có
cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh?

a
Khử Glucozơ bằng HI thu được Hexan.
b
Cho Glucozơ tác dụng với Hydro thu được ancol.
c Thực hiện phản ứng tạo Ester có chứa 5 gốc CH
3
COO
trong phân tử.
d Cho phản ứng với Cu(OH)
2
tạo d dịch xanh lam.
37
/ Để rửa sạch lọ đã đựng anilin ta dùng hoá chất nào sau
đây?
a
NaCl. b NaOH.

c NH
3
. d HCl.
38
/ Đốt cháy một loại polime chỉ thu được sản phẩm là CO
2

H
2
O luôn có nCO
2
=nH
2
O.Hỏi polime trên thuộc loại chất nào
dưới đây?
a Polietylen. b Tinh bột.
c
Protein. d Poli( Vinyl clorua).
39/ Cho các kim loại Cu,Ag,Fe lần lượt tác dụng với các dung
dịch CuSO
4
,FeSO
4
,Fe
2
(SO
4
)
3
.Số phản ứng xãy ra với từng

cặp chất kim loại với dung dịch muối là?
a
1. b 4 c 3 d 2
40/ Cho phản ứng : Zn + Cu
2+
> Zn
2+
+ Cu. Từ phản ứng rút
ra nhận xét. Nhận xét nào dưới đây sai?
a
Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng.
b Ion Cu
2+
oxi hoá Zn thành Zn
2+
.
c Khối lượng Zn sau phản ứng tăng.
d
Màu xanh của dung dịch Cu
2+
bị nhạt dần.
B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao( 8 câu-Từ câu
41 đến câu 48)
41
/ Kim loại bạc trong không khí bị hoá xám . Vậy không khí
đó đã bị nhiểm bẩn bởi khí?
a
NO
2
. b H

2
S. c Cl
2
. d SO
2
.
42
/ Thuỷ phân hoàn toàn 3,2(g) một Ester đơn chức thì cần
hơn 2(g) NaOH. Ester đó là?
a HCOOCH
3
. b HCOOC
2
H
5
.
c CH
3
COOCH
3
. d CH
3
COOC
2
H
5
.
43/ Cho các chất : Fe,Fe
2
(SO

4
)
3
,Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
.
Số chất X thoả mãn sơ đồ dưới đây?
FeSO
4
> X > Fe(NO
3
)
3
( mỗi mũi tên là một phản ứng)
a 2 b 4 c 3 d Tất cả các chất đã cho.
44/ Muối nào dưới đây khử được AgNO
3
trong dung dịch ?
a Fe(NO
3
)
3

. b Cu(NO
3
)
2
.
c
Al(NO
3
)
3
. d Fe(NO
3
)
2
.
45/ Điều chế khí Hydro từ Zn bằng dung dịch HCl loãng,thì khí
Hydro sinh ra thường lẫn tạp khí H
2
S do Zn có lẫn tạp
FeS.Dùng chất nào dưới đây để tinh chế khí Hydro?
a Dung dịch FeCl
2
. b Dung dịch CuSO
4
.
c
Dung dịch NaCl d Cả ab
46/ Điện phân dung dịch nào dưới đây thực chất là điện phân
nước?
a Na

2
SO
4
. b FeCl
2
.
c
Cu(NO
3
)
2
. d KCl.
47/ Dung dịch A chứa K
2
Cr
2
O
7
( màu da cam). Nếu thêm dung
dịch KOH vào A thì màu của dung dịch A chuyển thành
a màu vàng chanh. b màu da cam không đổi
c màu nâu đỏ d dung dịch không màu
48/ Hoà tan m(g) AlCl
3
.6H
2
O vào nước thu được dung dịch A.
Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Cho dung dịch chứa 0,55 mol NaOH vào thì thu
được 5a(g) kết tủa.

Phần 2
: Cho dung dịch chứa 0,57 mol NaOH vào thì thu
được 3a(g) kết tủa.
Tính m
a
36,225(g). b 72,450(g).
c 20,025(g). d 40,050(g).

¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]a 5[ 1]b 6[ 1]b 7[ 1]d 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]b 15[ 1]c 16[ 1]d
17[ 1]d 18[ 1]c 19[ 1]b 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]d 23[ 1]c 24[ 1]b
25[ 1]c 26[ 1]c 27[ 1]d 28[ 1]a 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]b 32[ 1]d
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]d 36[ 1]a 37[ 1]d 38[ 1]a 39[ 1]c 40[ 1]c
41[ 1]b 42[ 1]a 43[ 1]c 44[ 1]d 45[ 1]b 46[ 1]a 47[ 1]a 48[ 1]b

Người soạn: Giáo viên Nguyễn Văn Sự

×