Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

de thi trang nguyen mon tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 16 trang )

Họ tên: .......
Lớp: ...............................
Trờng tiểu học Hoàng Lâu
Đề khảo sát trạng nguyên lớp 4
Năm học: 2009 2010
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian làm bài: 30 phút )
Hãy khoanh vào phơng án em cho là đúng (tơng ứng với A,B,C,D.) cho các câu dới đây:
Phần I. Tiếng việt
Câu 1: Những từ nào dới đây viết đúng chính tả?
A. Hàng chục C. Trục trặc E. Chục xuất
B. Chẵn chục D. Trục bánh xe G. Cần chục
Câu 2: Những từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm
A. Gan lì C. Yếu đuối E. Nhát gan
B. Hèn nhát D. Tự ti G. Run sợ
Câu 3: Câu văn: Biển cả muốn nuốt tơi con đê mỏng manh nh con mập đớp con cá chim nhỏ
bé đợc tạo ra bằng biện pháp nghệ thuật gì?
A. So sánh B. Nhân hoá C. So sánh và nhân hoá
Câu 4: Những từ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh?
A. Hùng vĩ C. Đỏ rực E. Yểu điệu
B. Xanh biếc D. Đen ngòm G. Sừng sững
Câu 5: Vị ngữ của câu sau do những từ ngữ nào tạo thành? Thị trấn Cát Bà xinh xắn, có
những dãy phố hẹp, những mái ngói cao thấp chen chúc nép dài dới chân núi đá
A. Vị ngữ của câu do tính từ tạo thành
B. Vị ngữ của câu do cụm tính từ tạo thành
C. Vị ngữ của câu do cụm động từ tạo thành
D. Vị ngữ của câu do tính từ và cụm động từ tạo thành
Câu 6: Từ tình thơng là từ loại gì?
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ
Câu 7: Dòng nào dới đây toàn là từ láy?
A. Khấp khểnh, lập loè, lạnh lùng, mây ma


B. Khấp khểnh, lập loè, lạnh lùng, hoan hỉ
C. Khấp khểnh, lập loè, lạnh lùng, ấm áp
Câu 8: Những từ nào không cùng loại với các từ còn lại ?
A. Cao C. Thức E. Yêu
B. Thấp D. Ngắn G. Nhỏ
Câu 9: Câu Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi có mấy từ?
A. 12 từ B. 10 từ C 8 từ D. 7 từ
Câu 10: Câu tục ngữ nào không nói về ý chí, nghị lực?
A. Lửa thử vàng gian nan thử sức
B. Nớc lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
C. Của rề rề không bằng nghề trong tay
D. Có vất vả mới thanh nhàn
Không dng ai dễ cầm tàn che cho
Câu 11: Ôi chao! Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao. Màu vàng trên lng chú lấp lánh.
Bốn cái cánh mỏng nh giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh nh thuỷ tinh.
Đoạn văn trên có mấy câu kể Ai thế nào?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Chủ ngữ của câu Trong đêm tối mịt mùng, trên dòng sông mênh mông, chiếc xuồng
của má Bảy trở thơng binh lặng lẽ trôi là:
A. Trên dòng sông mênh mông
B. Chiếc xuồng của má Bảy
C. Chiếc xuồng của má Bảy trở thơng binh
D. Chiếc xuồng
Câu 13: Bạn An xác định bộ phận CN VN các câu văn nh sau:
a. Con chim nộc thua đậu trên săng lẻ / v ơn cổ hót
CN VN
b. Con chim nộc thua đậu trên cây săng lẻ, / v ơn cổ hót
CN VN
Bạn An đã xác định CN VN của câu văn nào đúng?

A. Câu a B. Câu b C. Cả câu a và câu b
Câu 14: Tìm 2 từ thành ngữ hoặc tục ngữ nói về vẻ đẹp của con ngời
......
..
..
..
..
..
..
..............................
Phần II: Lich sử + Địa lí
Câu 15: Các triều đại phong kiến phơng Bắc đã đô hộ nớc ta nh thế nào?
A. Chia nớc Âu Lạc thành nhiều huyện do ngời Âu Lạc cai quản.
B. Chia nớc Âu Lạc thành các quận,huyện do ngời Hán cai quản.
A. Nớc Âu Lạc đợc giữ nguyên nhng do một ông quan ngời Hán cai quản trực tiếp.
Câu 16: Nhà Lê do Lê Đại Hành lập ra, sử cũ gọi là
A. Nhà Hậu Lê C. Nhà Lê Mạt
B. Nhà Lê trung hng D. Nhà Tiền Lê
Câu 17: Sông Nh Nguyệt còn có tên gọi khác là
A. Sông Cầu C. Sông Thơng
B. Sông Kỳ Cùng D. Sông Lục Nam
Câu 18: Nối ô ở vế trái với ô ở vế phải sao cho thích hợp.
1. Các làng chài ven biển a. Lễ cúng trăng
2. Đồng bào Khơ Me b. Lễ tế thần cá Ông
3. Tây Ninh c. Lễ hội bà chúa Xứ
4. An Giang d. Hội xuân núi Bà
Câu 19: Hà Nội không giáp với tỉnh nào sau đây?
A. Vĩnh Phúc D. Bắc Ninh
B. Thái Nguyên E. Hà Tây
C. Bắc Giang G. Thái Bình

Câu 20: Các nhạc cụ độc đáo của Tây Nguyên là
A. Đàn tơ - rng C. Đàn tính
B. Đàn bầu D. Đàn krông pút
Họ tên: .......
Lớp: ..............................
Trờng tiểu học Hoàng Lâu
Đề khảo sát trạng nguyên lớp 4
Năm học: 2009 2010
Môn: Toán + Khoa học
( Thời gian làm bài: 30 phút )
Phần 1. Toán
Câu 1: Số thích hợp điền vào dấu ? là:
7
10
35
10
10
7
?
A. ? = 1 B. ? = 2 C. ? = 3 D. ? = 4
Câu 2: Ngày đầu tiên của năm 2010 là thứ ba. Hỏi ngày cuối cùng của năm 2010 là thứ mấy trong
tuần?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Thứ t
Câu 3: Điền dấu
841a
+
16b
+
c57
1998 +

abc
Dấu cần điền vào ô trống là
A. < B. > C. = D. Không có đấu nào
Câu 4: Từ 9 giờ sáng đến 16 giờ chiều cùng ngày thì kim giờ và kim phút gặp nhau bao nhiêu lần?
A. 8 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 10 lần
Câu 5: Điền dấu.
48
37

4848
3232
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. không dấu nào
Câu 6: Tìm số tự nhiên y, biết
6
1
<
12
y
<
3
1
A. y = 3 B. y = 4 C. y = 5 D. y = 6
Câu 7: Tìm 2 số có tổng bằng 295, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng bằng 8 và
số d là 7. Hai số phải tìm là:
A. 30 và 265 B. 31 và 264 C. 32 và 263 D. 29 và 266
Câu 8: Cho dãy số: 15 ; 29 ; 57 ; 113 ; số hạng tiếp theo cần điền vào là
A. 225 B. 235 C. 170 D. 199
Câu 9: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 200 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10 m và
giảm chiều dài 12 m thì đợc một miếng đất hình vuông. Hỏi diện tích miếng đất hình chữ nhật ban

đầu là bao nhiêu?
A. 2385 m B. 3279 m C. 3258 m D. 2379 m
Câu 10: Mai làm bài kiểm tra hết
3
2
giờ. Lan làm bài kiểm tra đó hết
4
3
giờ. Hỏi Mai làm nhanh
hơn Lan bao nhiêu phút ?
A. 2 phút B. 3 phút C. 4 D. 5 phút
Câu 11 : Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách ngời ta phải dùng 1206 lợt các chữ số.
Hỏi cuốn sách đó bao nhiêu trang ?
A. 1206 trang B. 468 trang C. 483 trang D. 438 trang
Câu 12 : Tam có 16 viên bi, Dơng có 18 viên bi, Vĩnh có số bi bằng trung bình công số bi của
Tam và Dơng. Phúc có số bi kém trung bình cộng của 4 ngời là 9 viên bi. Hỏi Phúc có bao nhiêu
viên bi ?
A.8 B.6 C.5 D.7
Câu 13 : Tìm
x
là một số tự nhiên sao cho.

5
x
x
x
=
5
1
A.

x
= 1 B.
x
= 2
C.
x
= 5 D.
x
có thể nhận mọi giá trị tự nhiên khác 0
Câu 14 : Nhà em vừa gà vừa vịt có 100 con.Sau khi mẹ em bán bớt 15 con con vịt và mua thêm 8
con gà thì số vịt còn nhiều hơn số gà là 13 con.Hỏi lúc đằu nhà em có bao nhiêu con gà và con
vịt ?
A. 68 con gà và 32 con vịt C. 32 con gà và 68 con vịt
B. 56 con gà và 44 con vịt D. 44 con gà và 56 con vịt
Phần II. Khoa học
Câu 15: Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ:
Những thức ăn chứa nhiều chất ................................. (1) cung cấp ................... (2) cần thiết cho
mọi hoạt đông và duy trì ......................... (3) của cơ thể
Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ ........................ (4)
Câu 16: Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý không phải là nguyên nhân gây bệnh biếu cổ.
A. vì ăn nhiều đờng B. vì không ăn muối iốt
Câu 17: Viết chữ Đ vào trớc câu đúng và chữ S vào trớc câu sai
a. Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy rễ chịu
b. Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy mệt mỏi, khó chịu
c. Khi bị bệnh ta cảm thấy mệt mỏi, khó chịu
d. Khi bị bệnh có thể có một số biểu hiện nh chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, sốt, ho, .......
Câu 18: Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngng tụ, nóng chảy vào chỗ chấm cho phù hợp
Nớc ở thể lỏng
Hơi nớc Nớc ở thể rắn
Nớc ở thể lỏng

Câu 19: Tính chất nào dới đây mà không khí và nớc đều không có?
A. Chiếm chỗ trong không gian
B. Có hình dạng xác định
C. Không màu, không mùi, không vị
Câu 20: Không khí chỉ đợc coi là trong lành khi:
A. Hoàn toàn không có bụi
B. Hoàn toàn không có vi khuẩn.
C. Hoàn toàn không có hơi nớc.
D.Lợng các chất bẩn,chất độc lẫn trong không khí ở dới mức có hại cho sức khoẻ của con
ngời và cho các sinh vật khác.
Họ tên: .......
Lớp: ...............................
Trờng tiểu học Hoàng Lâu
Đề khảo sát trạng nguyên lớp 4
Năm học: 2009 2010
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 20 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I: trắc nghiệm
Đọc đoạn văn sau :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×