Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

phân tích, thiết kế hệ thống quản lý thông tin kinh doanh nhập xuất hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.86 KB, 34 trang )

MỤC LỤC
KHẢO SÁT THỰC TẾ NGHIỆP VỤ HỆ THỐNG 1
Chương 1
KHẢO SÁT THỰC TẾ NGHIỆP VỤ HỆ THỐNG
1.1. Mô hình kinh doanh thiết bị
- Quá trình nhập hàng :
Khi công ty có yêu cầu nhập thiết bị, phòng kinh doanh sẽ phân tích và
chọn nhà cung cấp sau đó tiến hành giao dịch để mua hàng từ nhà cung cấp
đã chọn. Nhà cung cấp sẽ bán hàng cho công ty và lập hóa đơn. Hàng hóa
mua về được nhập vào kho và thông tin nhập kho sẽ được lưu trong phiếu
nhập kho. Sau đó chứng từ sẽ được chuyển đến phòng tài chính kế toán. Khi
đó phòng tài chính kế toán sẽ tiến hành lập phiếu chi để xuất tiền để thanh
toán cho nhà cung cấp. Việc thanh toán cho nhà cung cấp có thể chia làm
nhiều lần. Thông tin nhập hàng và thanh toán hàng cho nhà cung cấp sẽ được
bộ phận kinh doanh lưu vào sổ kinh doanh tổng hợp.
- Quá trình bán hàng:
Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng của công ty, nhân viên bán hàng
sẽ dựa trên yêu cầu của khách hàng và căn cứ vào kết quả thống kê kho hàng
để trả lời yêu cầu khách hàng.
Nếu hàng trong kho đáp ứng được yêu cầu của khách hàng thì nhân viên
bán hàng sẽ lập hóa đơn bán hàng và căn cứ vào hóa đơn này để tiến hành
xuất kho và lập phiếu xuất kho. Nếu sản phẩm mà khách hàng mua cần phải
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
lắp ráp thì nhân viên phòng tin học sẽ lắp ráp cho khách trước khi giao cho
khách. Cuối cùng nhân viên bán hàng sẽ thực hiện giao hàng cho khách và
thu tiền hàng. Thông tin hóa đơn bán hàng sẽ được nhân viên kinh doanh lưu
vào trong sổ kinh doanh tổng hợp.
Nếu hàng hóa trong kho không đáp ứng ngay được nhu cầu của khách
thì nhân viên của công ty sẽ thương lượng với khách để thay đổi chủng loại
hàng, hoặc sắp xếp lại thời gian giao hàng để công ty có thời gian nhập hàng
về đáp ứng cho khách.


Có hai thành phần khách hàng chủ yếu: Đó là khách hàng mua lẻ và
khách hàng mua với số lượng lớn. Đối với khách hàng mua lẻ thì họ sẽ thanh
toán toàn bộ tiền hàng ngay khi nhận được hàng cho công ty theo hóa đơn
bán hàng. Còn với khách hàng mua hàng với số lượng lớn thì họ sẽ trả trước
một phần tiền hàng, phần còn lại họ thanh toán dần dần cho công ty theo từng
đợt. Riêng đối với một số khách hàng mua hàng với số lượng lớn mà việc bàn
giao sẽ thực hiện sau đó một thời gian thì có thể tiến hành ký hợp đồng với
công ty, và đương nhiên khách hàng phải trả trước một phần tiền hàng. Sau
khi thu tiền của khách, nhân viên bán hàng sẽ chuyển tiền cho phòng kế toán
và phòng kế toán sẽ tiến hành lập phiếu thu.
Cứ đến kỳ, bộ phận kinh doanh lại thống kê thông tin bán hàng và quá
trình thanh toán tiền hàng của khách hàng để thống kê công nợ của khách
hàng từ đó xuất hóa đơn đòi nợ gửi đến cho khách hàng. Đồng thời cũng
thống kê quá trình nhập hàng và thông tin thanh toán nhập hàng để thống kê
công nợ của công ty đối với với nhà cung cấp để thanh toán nợ cho các nhà
cung cấp.
Hàng tháng, để nắm tình hình kinh doanh của công ty, ban lãnh đạo của
công ty yêu cầu nhân viên phòng kế toán và phòng kinh tế tổng hợp gửi báo
báo cáo về tình hình nhập xuất hàng hóa, kho hàng, doanh thu bán hàng,
thống kê tổng hợp hàng hóa, thống kê thu chi định kì, công nợ…
1.2. Phần kinh doanh phần mềm
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 2
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Khách hàng có nhu cầu về phần mềm của công ty thì họ có thể chọn một
trong hai cách: Mua phần mềm đã có sẵn của công ty hoặc đề nghị thiết kế
phần mềm mới hoặc sửa phần mềm có sẵn theo yêu cầu.
Với cả hai cách này, thì khách hàng đều sẽ thỏa thuận giá với công ty
sau đó ký hợp đồng với công ty theo giá đã thỏa thuận. Khi ký hợp đồng
khách hàng sẽ phải trả trước một phần số tiền, số tiền còn lại sẽ được thanh
toán sau khi việc cài đặt và chạy thử phần mềm được hoàn tất. Tuy nhiên có

một số khách hàng vẫn không trả hết tiền mà họ sẽ giữ lại một phần số tiền
cho đến khi hết thời hạn bảo hành phần mềm.
* Lưu đồ quá trình bán hàng
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 3
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 1.1. Lưu đồ quá trình bán hàng
Chương 2
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 4
1. Khách hàng
Tiếp nhận
đơn hàng
2. Tiếp nhận yc
3. Xem xét yc
4. Giới thiệu, báo
giá sp
5. Đàm phán, ký
kết HĐ
6. Tiến hành giao
hàng
7. Theo dõi và
báo cáo
8. Điều chỉnh HĐ
thay đổi ĐK
9. Lưu hồ sơ
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
2.1. Sơ phân rã chức năng
H 2.1. Sơ đồ phân rã chức năng mức
2.1.1. Phần Cập nhật Danh Mục Hệ Thống
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 5

Quản Lý
Kinh
Doanh
Cập Nhật
Danh Mục
Hệ Thống
Cập Nhật
Thông Tin
Tìm Kiếm
Thông Tin
Thống kê
Báo Cáo
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.2. Sơ đồ phân rã chức năng phần cập nhật danh mục hệ thống
2.1.2. Phần Cập Nhật Thông Tin
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 6
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Nhà CC
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Loại Hàng

Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Giá Bán, Bảo Hành
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.3. Sơ đồ phân rã chức năng phần cập nhật thông tin
2.1.3. Phần Tìm Kiếm Thông Tin
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 7
Cập Nhật
Thông Tin
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.4. Sơ đồ phân rã chức năng phần tìm kiếm thông tin
2.1.4. Phần Thống Kê Báo Cáo
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 8
Tìm Kiếm
Thông Tin
Tìm Kiếm
TT Khách Hàng

Tìm Kiếm
TT Nhà Cung Cấp
Tìm Kiếm
TT Mặt Hàng
Tìm Kiếm
TT Nhân Sự
Tìm Kiếm
TT Nhập Hàng
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Loại Hàng
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật

TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
Thông Tin
Tìm Kiếm TT
Tìm Kiếm TT
TT Nhập KHo
Tìm Kiếm TT
Xuất Kho
Tìm Kiếm TT
TT Mất Hỏng Hàng
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.5. Sơ đồ phân rã chức năng phần thống kê báo cáo
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 9
Thống Kê Báo Cáo
Thống Kê
TT Khách Mua Hàng
Thống Kê
TT Nhà Cung Cấp Hàng
Thống Kê
TT Nhập Hàng
Thống Kê
TT Bán Hàng
Thống Kê
TT Hợp Đồng
Thống Kê

TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Mặt Hàng
Cập Nhật
TT Loại Hàng
Cập Nhật
TT Nhân Sự
Cập Nhật
TT Phòng Ban
Cập Nhật
TT Chức Vụ
Cập Nhật
TT Khách Hàng
Cập Nhật
Danh Mục Hệ Thống
Cập Nhật
TT Mất Hỏng hàng
Cập Nhật
TT Xuất Kho
Cập Nhật
TT Nhập Kho
Cập Nhật
TT Hợp Đồng
Cập Nhật
TT Bán Hàng
Cập Nhật
TT Nhập Hàng
Cập Nhật
Thông Tin
Thống Kê

TT Nhập Xuất Kho
Thống Kê
TT Công Nợ
Thống Kê TT
Doanh Thu Bán Hàng
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.7. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Chú thích:
Stt Ý Nghĩa
1 Yêu cầu, thông tin cập nhật
2 Yêu cầu, thông tin tìm kiếm, thống kê
3 Đáp ứng / từ chối yêu cầu
4 Kết quả tìm kiếm, thống kê
2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 10
Quản Trị
Hệ Thống Quản
Lý Kinh Doanh
Người Dùng
1
2
3
4
1
2
3
4
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.8. Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Chú thích :

Stt Ý Nghĩa
1 Thông tin danh mục hệ thống
2 Dữ liệu danh mục hệ thống
3 Thông tin kinh doanh
4 Dữ liệu danh mục hệ thống để cập nhật thông tin kinh doanh
5 Dữ liệu kinh doanh
6 Yêu cầu, thông tin tìm kiếm
7 Kết quả tìm kiếm
8 Dữ liệu kinh doanh tìm kiếm được
9 Dữ liệu danh mục hệ thống tìm kiếm được
10 Yêu cầu, thông tin tìm kiếm, thống kê
11 Kết quả thống kê
12 Dữ liệu danh mục hệ thống thống kê được
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 11
DL Danh Mục
Hệ Thống
Cập Nhật Danh
Mục Hệ Thống
1
Cập Nhật
Thông Tin
Thống Kê
Báo Cáo
Tìm Kiếm
Quản Lý
Người Dùng
Quản
Trị
Hệ
Thống

+
Người
Dùng
DL Kinh Doanh
5
3
DL Người Dùng
2
4
6
7
8
10
11
DL Kinh Doanh
9
12
13
14
15
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
13 Dữ liệu kinh doanh thống kê được
14 Thông tin người dùng
15 Dữ liệu người dùng
2.4. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
2.4.1. Phần danh mục hệ thống
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 12
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.9. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần danh mục hệ thống
Chú thích :

Stt Ý Nghĩa
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 13
Quản
Trị
Hệ
Thống
+
Người
Dùng
DL Nhà Cung Cấp
Cập Nhật
TT Nhà
Cung
Cấp
Cập Nhật
TT Khách
Hàng
Cập Nhật
TT Mặt
Hàng
Cập Nhật
TT Nhân
Sự
Cập Nhật
TT
Chức Vụ
Cập Nhật
TT
Loại Hàng
DL Khách Hàng

DL Chức Vụ
DL Nhân Sự
DL Loại Hàng
DL Mặt Hàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
13
14
16
15
17
Cập Nhật
Giá bán,
BH

Cập Nhật
TT
Phòng
Ban
DL Phòng Ban
10 11
12
18

19
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
1 Thông tin nhà cung cấp
2 Dữ liệu nhà cung cấp
3 Thông tin khách hàng
4 Dữ liệu khách hàng
5 Thông tin chức vụ
6 Dữ liệu chức vụ
7 Thông tin nhân sự
8 Dữ liệu chức vụ cho cập nhật thông tin nhân sự
9 Dữ liệu nhân sự
10 Thông tin phòng ban
11 Dữ liệu phòng ban
12 Dữ liệu phòng ban cho cập nhật thông tin nhân sự
13 Thông tin loại hàng
14 Dữ liệu loại hàng
15 Thông tin mặt hàng
16 Dữ liệu loại hàng cho cập nhật mặt hàng
17 Dữ liệu mặt hàng
18 Thông tin giá bán, bảo hành
19 Dữ liệu ía bán bảo hành
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 14
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
2.4.2. Phần cập nhật thông tin
H 2.10. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần cập nhật thông tin
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 15
Quản
Trị
Hệ
Thống

+
Người
Dùng
DL Nhà Cung Cấp
1
Cập Nhật TT
Nhập Hàng
Cập Nhật TT
Bán Hàng
Cập Nhật TT
Hợp Đồng
Cập Nhật TT
Nhập Kho
Cập Nhật TT
Xuất Kho
DL Nhập Hàng
DL Bán Hàng
DL Mặt Hàng
DL Hợp Đồng
DL Nhập Kho
DL Xuat Kho
DL Khách Hàng
DL Hố Sơ Nhân Sự
DL Mặt Hàng
2
3
4
4
Cập Nhật TT
Mất, Hỏng Hàng

15
DL Mặt Hàng
4
2
DL Mất, Hỏng Hàng
DL Mặt Hàng
5
2
6
4
7
2
8
9
10
11
12
2
13 4
14
16
Cập Nhật
Kho Hàng
DL Kho Hàng
17
18
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Chú thích :
Stt Ý Nghĩa
1 Thông tin nhập hàng

2 Dữ liệu mặt hàng
3 Dữ liệu nhà cung cấp
4 Dữ liệu nhân sự
5 Dữ liệu nhập hàng
6 Thông tin bán hàng
7 Dữ liệu bán hàng
8 Dữ liệu khách hàng
9 Thông tin hợp đồng
10 Dữ liệu hợp đồng
11 Thông tin nhập kho
12 Dữ liệu nhập kho
13 Thông tin xuất kho
14 Dữ liệu xuất kho
15 Thông tin khai báo mất, hỏng hàng
16 Dữ liệu mất hỏng hàng
17 Thông tin hàng trong kho
18 Dữ liệu hàng trong kho
2.4.3. Phần tìm kiếm thông tin
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 16
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
H 2.11. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần tìm kiếm thông tin
Chú thích :
Stt Ý Nghĩa
1 Thông tin / kết quả tìm kiếm hồ sơ nhân sự
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 17
Quản
Trị
Hệ
Thống
+

Người
Dùng
DL Nhân Sự
1
5
9
Tìm Kiếm
TT Nhân Sự
Tìm Kiếm TT
Nhà Cung Cấp
Tìm Kiếm
TT
Khách Hàng
Tìm Kiếm
TT
Mặt Hàng
Tìm Kiếm
TT Nhập
Tìm
Kiếm
TT Bán
Tìm Kiếm
TT
Hợp Đồng
DL Mặt Hàng
DL Bán Hàng
DL Hợp Đồng
DL Khách Hàng
DL Nhà Cung Cấp
DL Nhập Hàng

2
7
DL Mặt Hàng
DL Khách
Hàng
3
4
6
8
10
4
2
11
12
8
13
6
14
2
2
Tìm Kiếm TT
Nhập Kho
Tìm Kiếm TT
Xuất Kho
DL Mặt Hàng
DL Nhập Kho
DL Xuất Kho
15
16
17

18
2
2
8
8
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
2 Dữ liệu nhân sự
3 Thông tin / kết quả tìm kiếm nhà cung cấp
4 Dữ liệu nhà cung cấp
5 Thông tin / kết quả tìm kiếm khách hàng
6 Dữ liệu khách hàng
7 Thông tin / kết quả tìm kiếm mặt hàng
8 Dữ liệu mặt hàng
9 Thông tin / kết quả tìm kiếm hóa đơn nhập
10 Dữ liệu hóa đơn nhập
11 Thông tin / kết quả tìm kiếm hóa đơn bán
12 Dữ liệu hóa đơn bán
13 Thông tin / kết quả tìm kiếm hợp đồng
14 Dữ liệu hợp đồng
15 Thông tin / kết quả tìm kiếm xnhập kho
16 Dữ liệu nhập kho
17 Thông tin / kết quả tìm kiếm xuất kho
18 Dữ liệu xuất kho
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 18
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
2.4.4. Phần thống kê, báo cáo
H 2.12. Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh phần thống kê báo cáo
Chú thích :
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 19
Quản Trị

Hệ Thống
+
Người
Dùng
1
5
TK TT
Khách Hàng
TK TT Nhà
Cung Cấp
TK TT
Nhập
Hàng
TK TT
Bán Hàng
TK TT
Hợp Đồng
DL Nhà Cung Cấp
DL Bán Hàng
DL Hợp Đồng
DL Khách Hàng
DL Nhập Hàng
4
3
DL Mặt Hàng
DL Khách Hàng
2
6
7
8

9
10
7
11
2
12
8
8
TK Doanh
Thu Bán
Hàng
DL HĐ Nhập
DL HĐ Bán
DL Nhân Sự
DL Mặt Hàng
6
10
0
13
TK Nhập
Xuât
Kho,Tồn
Kho
DL Nhập Kho
DL Xuất Kho
DL Mặt Hàng
7
15
16
8

14
DL Bán Hàng
TK Công
Nợ
6
10
0
DL Khách Hàng
DL Nhà Cung Cấp
2
4
DL Kho Hàng
DL Kho Hàng
17
17
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Stt Ý Nghĩa
1 Thông tin / kết quả thống kê khách hàng
2 Dữ liệu khách hàng
3 Thông tin / kết quả thống kê nhà cung cấp
4 Dữ liệu nhà cung cấp
5 Thông tin / kết quả thông kê hóa đơn nhập
6 Dữ liệu hóa đơn nhập
7 Dữ liệu mặt hàng
8 Dữ liệu nhân sự
9 Thông tin / kết quả thông kê hóa đơn bán
10 Dữ liệu hóa đơn bán
11 Thông tin / kết quả thống kê hợp đồng
12 Dữ liệu hợp đồng
13 Thông tin / kết quả thống kê doanh thu

14 Thông tin / kết quả thống kê xuất nhập kho
15 Dữ liệu nhập kho
16 Dữ liệu xuất kho
17 Dữ liệu kho hàng
2.5. Cơ sở dữ liệu liên quan
2.5.1. Các bảng dữ liệu
B1. Bảng nhà cung cấp ( NhaCungCap )
Mô tả : lưu thông tin của các nhà cung cấp hàng cho công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaNhaCC <pk> varchar 5 Mã nhà cung cấp
2 TenNhaCC nvarchar 50 Tên nhà cung cấp
3 SoDT varchar 14 Số điện thoại
4 DiaChi nvarchar 100 Địa chỉ
5 Email nvarchar 100 Địa chỉ Email
6 MSThue nvarchar 10 Mã số thuế
7 GhiChu nvarchar 255 Ghi chú
B2. Bảng khách hàng ( KhachHang )
Mô tả : lưu thông tin của các khách hàng mua hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaKH <pk> varchar 8 Mã khách hàng
2 TenKH nvarchar 50 Tên khách hàng
3 SoDT varchar 14 Số điện thoại
4 DiaChi nvarchar 100 Địa chỉ
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 20
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
5 Email nvarchar 100 Địa chỉ Email
6 MSThue nvarchar 10 Mã số thuế
5 GhiChu nvarchar 255 Ghi chú
B3. Bảng chức vụ ( ChucVu )
Mô tả : Lưu thông tin các chức vụ trong công ty

Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaCV <pk> varchar 4 Mã chức vụ
2 TenCV nvarchar 50 Tên chức vụ
3 GhiChu nvarchar 255 Ghi chú
B4. Bảng phòng ban ( PhongBan )
Mô tả : Lưu thông tin các phòng ban trong công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaPB <pk> varchar 4 Mã phòng ban
2 TenPB nvarchar 50 Tên phòng ban
3 GhiChu nvarchar 255 Ghi chú
B5. Bảng nhân viên ( NhanVien )
Mô tả : Lưu thông tin các nhân viên trong công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaNV <pk> varchar 6 Mã nhân viên
2 TenNV nvarchar 40 Tên nhân viên
3 MaCV varchar 4 Mã chức vụ
4 MaPB varchar 4 Mã phòng ban
5 SoDT varchar 14 Số điện thoại
6 Email nvarchar 100 Địa chỉ Email
7 Image image 16 Ảnh nhân viên
7 DiaChi nvarchar 100 Địa chỉ
8 QueQuan nvarchar 100 Quê quán
9 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
10 TinhTrang tinyint 1 Tình Trạng
B6. Bảng loại hàng ( LoaiHang )
Mô tả : Lưu thông tin các loại hàng để phân loại các mặt hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaLH <pk> varchar 5 Mã loại hàng
2 TenLH nvarchar 50 Tên loại hàng
3 GhiChu varchar 500 Ghi chú

Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 21
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
B7. Bảng mặt hàng ( MatHang )
Mô tả : Lưu thông tin các mặt hàng mà công ty kinh doanh
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaMH <pk> varchar 6 Mã mặt hàng
2 TenMH nvarchar 100 Tên mặt hàng
3 MaLH varchar 5 Mã loại hàng
4 Image Image 16 Ảnh mặt hàng
5 GiaBan money 8 Giá bán
6 GiaGiam money 8 Giá giảm
7 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
8 TGBH float 8 Thời gian bảo hành
9 DVTG varchar 10 Đơn vị thời gian BH
10 NgaDatGia datetime 8 Ngày đặt giá
11 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
12 TinhTrang tnyint 1 Tình trạng
B8. Bảng hóa đơn nhập hàng ( HoaDonNhap )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa đơn nhập hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ
liệu
Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHD <pk> varchar 10 Mã hóa đơn
2 Ngay date/time 8 Ngày nhập
3 MaNhaCC varchar 4 Mã nhà cung cấp
4 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
5 TiGia money 8 Tỷ giá
6 Thue money 8 Tiền thuế
7 MaNV varchar 6 Mã nhân viên
8 DaTra money 8 Số tiền đã trả

9 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú

B9. Bảng hóa đơn nhập hàng chi tiết ( HDNhapCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hóa đơn nhập hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHDCT <pk> varchar 12 Mã hóa đơn chi tiết
2 MaHD varchar 10 Mã hóa đơn nhập
3 MaMH varchar 6 Mã mặt hàng
4 DVT nvarchar 10 Đơn vị tính
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 22
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
5 SoLuong int 4 Số lượng
6 GiaNhap money 8 Giá nhập
7 GhiChu nvarchar 255 Ghi chú
B10. Bảng thanh toán hóa đơn nhập ( TTHDNhap )
Mô tả : Lưu thông tin quá trình thanh toán các hóa đơn nhập hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaTT <pk> varchar 12 Mã thanh toán
2 MaHD varchar 10 Mã hóa đơn nhập
3 MaNV varchar 6 Mã nhân viên thu tiền
5 Ngay date/time 8 Ngày thanh toán
6 SoTien money 8 Số tiền thanh toán
7 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
8 TyGia money 8 Tỷ giá
9 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B11. Bảng hóa đơn bán hàng ( HoaDonBan )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa đơn bán hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHD <pk> varchar 10 Mã hóa đơn
2 NgayBan date/time 8 Ngày bán

3 MaKH varchar 8 Mã khách hàng
8 MaNV varchar 6 Mã nhân viên bán
4 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
5 TyGia money 8 Tỷ giá
6 Thue money 8 Tiền thuế
7 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
8 MaHDB varchar 8 Mã hợp đồng
B12. Bảng hóa đơn bán hàng chi tiết ( HDBanCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hóa đơn bán hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHDCT <pk> varchar 12 Mã hóa đơn chi tiết
2 MaHD varchar 10 Mã hóa đơn bán
3 MaMH varchar 6 Mã mặt hàng
4 DVT nvarchar 10 Đơn vị tính
5 Đơn giá money 8 Đơn giá
6 SoLuong int 4 Số lượng
7 GiaBan money 8 Giá bán
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 23
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
8 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B13. Bảng thanh toán hóa đơn bán ( TTHDBan )
Mô tả : Lưu thông tin quá trình thanh toán hóa đơn bán hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaTT <pk> varchar 12 Mã thanh toán
2 MaHD varchar 10 Mã hóa đơn bán
3 Ngay date/time 8 Ngày thanh toán
4 MaNV varchar 6 Mã nhân viên thu tiền
5 SoTien money 8 Số tiền thanh toán
6 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
7 TyGia money 8 Tỷ giá

8 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B14. Bảng hợp đồng bán hàng ( HopDongBan )
Mô tả : Lưu thông tin các hóa hợp đồng bán hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHDB <pk> varchar 8 Mã hợp đồng
2 MaKH varchar 8 Mã khách hàng
3 NgayKy date/time 8 Ngày ký
3 MaNV varchar 6 Mã nhân viên ký
4 LoaiTien nvarchar 10 Loại tiền
5 TyGia money 8 Tỷ giá
6 Thue money 8 Tiền thuế
7 DaTra money 8 Số tiền đã trả
8 NgayTra date/time 8 Ngày trả
9 NgayBatDau date/time 8 Ngày bắt đầu
10 NgayKetThuc date/time 8 Ngày kết thúc
11 NoiBanGiao nvarchar 100 Nơi bàn giao
12 MaTT varchar 4 Mã tình trạng
13 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
14 TT tinyint 1 Tình trạng
B15. Bảng hợp đồng bán hàng chi tiết ( HopDongCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết các hợp dồng bán hàng của công ty
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 MaHDBCT <pk> varchar 10 Mã hợp đồng chi tiết
2 MaHDB varchar 10 Mã hợp đồng bán
3 MaMH varchar 6 Mã mặt hàng
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 24
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
4 DVT nvarchar 10 Đơn vị tính
5 SoLuong int 4 Số lượng
6 DonGia money 8 Đơn giá

7 GiaBan money 8 Giá bán
8 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B16. Bảng phiếu nhập kho ( PhieuNhapKho )
Mô tả : Lưu thông tin về các phiếu nhập kho hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 SoPhieu <pk> varchar 10 Số phiếu nhập
2 NgayNhap date/time 8 Ngày nhập
3 MaNV varchar 6 Mã nhân viên nhập
4 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B17. Bảng phiếu nhập kho chi tiết ( PhieuNhapKhoCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết của các phiếu nhập kho hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 SoPhieuCT <pk> varchar 12 Số phiếu chi tiết
2 SoPhieu varchar 10 Số phiếu nhập
3 MaMH varchar 6 Mã mặt hàng
4 DVT nvarchar 10 Đơn vị tính
5 SoLuong int 4 Số lượng
6 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B18. Bảng phiếu xuất kho ( PhieuXuatKho )
Mô tả : Lưu thông tin về các phiếu xuất kho hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 SoPhieu <pk> varchar 10 Số phiếu xuất
2 NgayXuat varchar 10 Ngày xuất
3 MaNV varchar 6 Mã nhân viên
4 GhiChu nvarchar 500 Ghi chú
B21. Bảng phiếu xuất kho chi tiết ( PhieuXuatKhoCT )
Mô tả : Lưu thông tin chi tiết của các phiếu xuất kho hàng
Stt Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
1 SoPhieuCT <pk> varchar 12 Mã phiếu chi tiết
2 SoPhieu varchar 10 Số phiếu xuất

3 MaMH varchar 6 Mã mặt hàng
Sinh viên : Vũ Văn Phú – CNT45ĐH 25

×