Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bồi dưỡng cán bộ quản lý và GV THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 22 trang )


Líp båi d ìng
c¸n bé qu¶n lÝ
vµ gi¸o viªn THCS
Bé GI¸O DôC Vµ ®µo t¹o
Dù ¸n ph¸t triÓn gi¸o dôc thcs ii
Bình Giang, ngày 7 tháng 8 năm 2011

1- Một số vấn đề chung
2- Một số vấn đề về đổi mới ph ơng pháp dạy học
3- ứng dụng CNTT và bản đồ t duy hỗ trợ đổi
mới PPDH và quản lí nhà tr ờng
4- Quản lí công tác đánh giá kết quả học tập
của học sinh THCS
5- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua Xây
dựng tr ờng học thân thiện, học sinh tích cực
5 chuyên đề

Trọng tâm nghiên cứu 2 chuyên đề
3- ứng dụng CNTT và bản đồ t duy hỗ trợ đổi
mới PPDH và quản lí nhà tr ờng
5- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua Xây
dựng tr ờng học thân thiện, học sinh tích cực

tự nghiên cứu 3 chuyên đề
1- Một số vấn đề chung
4- Quản lí công tác đánh giá kết quả học tập
của học sinh THCS
2- Một số vấn đề về đổi mới ph ơng pháp dạy học





Chuyên đề I
Chuyên đề I
Một số vấn đề chung
Một số vấn đề chung
Bài 1: Công tác chỉ đạo triển khai bồi d ỡng
cho cán bộ quản lí và GV cấp THCS
Bài 2: Một số vấn đề về đổi mới ph ơng pháp
dạy học ở tr ờng trung học




Bài 1: Công tác chỉ đạo triển khai bồi d ỡng
cho cán bộ quản lí và GV cấp THCS
1. Công tác bồi d ỡng cán bộ quản lí giáo dục
và GV tr ờng THCS trong giai đoạn hiện nay.
Giáo viên tr ờng THCS có nhiệm vụ Rèn
luyện đạo đức, học tập, bồi d ỡng chuyên
môn nghiệp vụ để nâng cao chất l ợng, hiệu
quả giảng dạy và giáo dục




2 nh h ng công tác b i d ng, xây d ng Đị ướ ồ ưỡ ự
v phát tri n i ng giáo viênà ể độ ũ
- B i d ng theo chu n ngh nghi pồ ưỡ ẩ ề ệ
- B i d ng t ng c ng chuyên môn nghi p ồ ưỡ ă ườ ệ

vụ
- Công tác b i d ng v i m i ph ng ồ ưỡ ề đổ ớ ươ
pháp d y h cạ ọ




Bài 2: Một số vấn đề về đổi mới
ph ơng pháp dạy học ở tr ờng trung học
1- Bối cảnh đòi hỏi phải nâng cao chất l ợng
giáo dục
* Bối cảnh thế giới:
- Xu thế toàn cầu hoá
- Nền kinh tế tri thức
- Khoa học và công nghệ phát triển
- Các xu thế lớn của giáo dục thế giới





* Bối cảnh trong n ớc:
- Việt Nam hội ra nhập tổ chức th ơng mại thế
giới
- Sự nghiệp công nghiệp hoá- hiện đại hoá
của đất n ớc
- định h ớng t ng c ờng quản lí, nâng cao
chất l ợng giáo dục của Bộ Giáo dục





* Một số rào cản đối với việc đổi mới
PPDH ở tr ờng trung học
- Nhận thức của một bộ phận CBQL và
GV ch a cao.
- Ch ơng trinh, nội dung dạy học, khối l ợng
kiến thức còn nặng so với thời gian dạy
học
- Cơ sở vật chất, ph ơng tiện dạy học còn
hạn chế, không đồng bộ





2 Về định h ớng chỉ đạo đổi mới PPDH
- Tng c ờng tuyên truyền, vận động, tổ chức
hoạt động nâng cao nhận thức về ý nghĩa
của việc đổi mới PPDH
- H ớng dẫn các nhà tr ờng, mỗi GV về ph ơng
h ớng và kiến thức, kĩ nng cần có để đổi
mới PPDH
- Hỗ trợ giáo viên về cơ sở vật chất, thiết bị
dạy học, hạ tầng CNTT và truyền thông
- Cần đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, xây
dựng môi tr ờng vn hoá trong nhà tr ờng
- Thi đua, khen th ởng, động viên kịp thời






Chuyªn ®Ò II
Chuyªn ®Ò II


Mét sè vÊn ®Ò vÒ ®æi míi
Mét sè vÊn ®Ò vÒ ®æi míi
ph ¬ng ph¸p d¹y häc
ph ¬ng ph¸p d¹y häc
I- Tæng quan vÒ ®æi míi c«ng t¸c d¹y häc
II- Mét sè ph ¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc

I. Tổng quan về đổi mới công tác dạy học
1. Mối quan hệ học tích cực và dạy học tích cực
u cú c s l t t ng l y ng i h c l m trung
u cú c s l t t ng l y ng i h c l m trung
tõm.
tõm.
*
*
M
M
ột số biểu hiện của t t ởng lấy ng ời
ột số biểu hiện của t t ởng lấy ng ời
học làm trung tâm
học làm trung tâm

Tha nhn, tụn trng, hiu, ng cm vi HS.

Tha nhn, tụn trng, hiu, ng cm vi HS.

Da vo kinh nghim ca ngi hc, khai thỏc kinh
Da vo kinh nghim ca ngi hc, khai thỏc kinh
nghim ú
nghim ú
.
.

Chng gũ ộp, ban phỏt, giỏo iu, nuụi dng tớnh sn
Chng gũ ộp, ban phỏt, giỏo iu, nuụi dng tớnh sn
sng, tớnh tớch cc.
sng, tớnh tớch cc.

N
N
gi hc t nhn thc, t phỏt trin, t thc hin,
gi hc t nhn thc, t phỏt trin, t thc hin,
t kim tra, ỏnh giỏ, t hon thin
t kim tra, ỏnh giỏ, t hon thin
.
.

*
*
M
M
ét sè biÓu hiÖn cña t t ëng “lÊy ng êi
ét sè biÓu hiÖn cña t t ëng “lÊy ng êi
häc lµm trung t©m“

häc lµm trung t©m“

T i a hóa s tham gia c a ng i h c, t i thi u hóa s áp t, can thi p c a ố đ ự ủ ườ ọ ố ể ự đặ ệ ủ
T i a hóa s tham gia c a ng i h c, t i thi u hóa s áp t, can thi p c a ố đ ự ủ ườ ọ ố ể ự đặ ệ ủ
ng i d y.ườ ạ
ng i d y.ườ ạ

T o cho HS tính n ng ng, ch ng t tin.ạ ă độ ủđộ ự
T o cho HS tính n ng ng, ch ng t tin.ạ ă độ ủđộ ự

Phát tri n t duy c l p, sáng t o, kh n ng suy ng m, óc phê phán v tôn ể ư độ ậ ạ ả ă ẫ à
Phát tri n t duy c l p, sáng t o, kh n ng suy ng m, óc phê phán v tôn ể ư độ ậ ạ ả ă ẫ à
tr ng cá tính.ọ
tr ng cá tính.ọ

N i dung h c t p, môi tr ng h c t p ph i ki m soát c b i chính ng i ộ ọ ậ ườ ọ ậ … ả ể đượ ở ườ
N i dung h c t p, môi tr ng h c t p ph i ki m soát c b i chính ng i ộ ọ ậ ườ ọ ậ … ả ể đượ ở ườ
h c.ọ
h c.ọ

m b o tính m m d o, thích ng cao c a GD Đả ả ề ẻ ứ ủ
m b o tính m m d o, thích ng cao c a GD Đả ả ề ẻ ứ ủ

H t s c coi tr ng vai trò to l n c a k n ng.ế ứ ọ ớ ủ ỹ ă
H t s c coi tr ng vai trò to l n c a k n ng.ế ứ ọ ớ ủ ỹ ă

Ch ng:ố
Ch ng:ố



+ Quy n uy, áp t, giáo i u, x c ng, máy móc ( i v i GV)ề đặ đề ơ ứ đố ớ
+ Quy n uy, áp t, giáo i u, x c ng, máy móc ( i v i GV)ề đặ đề ơ ứ đố ớ


+ Th ng ngoan ngoãn , khuôn m u, quá l thu c, d b chi ph i, ụđộ “ ” ẫ ệ ộ ễ ị ố
+ Th ng ngoan ngoãn , khuôn m u, quá l thu c, d b chi ph i, ụđộ “ ” ẫ ệ ộ ễ ị ố
h c v t, lý thuy t suông ( i v i HS)ọ ẹ ế đố ớ
h c v t, lý thuy t suông ( i v i HS)ọ ẹ ế đố ớ

* B¶n chÊt cña t t ëng
* B¶n chÊt cña t t ëng
“lÊy ng êi häc lµm
“lÊy ng êi häc lµm
trung t©m“
trung t©m“

GD không ch ph c v s ông m ph c v cho nhu c u c a s ôngỉ ụ ụ ố đ à ụ ụ ầ ủ ố đ
GD không ch ph c v s ông m ph c v cho nhu c u c a s ôngỉ ụ ụ ố đ à ụ ụ ầ ủ ố đ

Con ng i v n s n có nh ng ti m n ng. GD c n v có th giúp khai thác ườ ố ẵ ữ ề ă ầ à ể
Con ng i v n s n có nh ng ti m n ng. GD c n v có th giúp khai thác ườ ố ẵ ữ ề ă ầ à ể
t i a các ti m n ng ó, c bi t l ti m n ng sáng t o.ố đ ề ă đ đặ ệ à ề ă ạ
t i a các ti m n ng ó, c bi t l ti m n ng sáng t o.ố đ ề ă đ đặ ệ à ề ă ạ

GD l t o ra cho ng i h c m t môi tr ng ng i h c có th t giác, à ạ ườ ọ ộ ườ để ườ ọ ể ự
GD l t o ra cho ng i h c m t môi tr ng ng i h c có th t giác, à ạ ườ ọ ộ ườ để ườ ọ ể ự
t do (trong suy ngh , trong vi c l m, trong tranh lu n), t khám phá. Các ự ĩ ệ à ậ ự
t do (trong suy ngh , trong vi c l m, trong tranh lu n), t khám phá. Các ự ĩ ệ à ậ ự
th nh t ó g m:à ố đ ồ
th nh t ó g m:à ố đ ồ



-
-
Các hình th c h c t p a d ng, linh ho t;ứ ọ ậ đ ạ ạ
Các hình th c h c t p a d ng, linh ho t;ứ ọ ậ đ ạ ạ


-
-
N i dung h c t p phù h p v i mong mu n, kh n ng v thiên h ng ộ ọ ậ ợ ớ ố ả ă à ướ
N i dung h c t p phù h p v i mong mu n, kh n ng v thiên h ng ộ ọ ậ ợ ớ ố ả ă à ướ
c a ng i h c.ủ ườ ọ
c a ng i h c.ủ ườ ọ


-
-
Nh ng quan h th y trò, b n bè v i tinh th n h ng d n, h p tác, dân ữ ệ à – ạ ớ ầ ướ ẫ ợ
Nh ng quan h th y trò, b n bè v i tinh th n h ng d n, h p tác, dân ữ ệ à – ạ ớ ầ ướ ẫ ợ
ch giúp cho ng i h c t t i m c ích nh n th c theo 3 yêu c u nói ủ… ườ ọ đạ ớ ụ đ ậ ứ ầ
ch giúp cho ng i h c t t i m c ích nh n th c theo 3 yêu c u nói ủ… ườ ọ đạ ớ ụ đ ậ ứ ầ
trên (t giác, t do, khám phá).ự ự
trên (t giác, t do, khám phá).ự ự

2. VÒ ph ¬ng ph¸p d¹y häc
2. VÒ ph ¬ng ph¸p d¹y häc

nh ngh a v PPDH c a I.Lecne: PPDH l m t h th ng tác ng Đị ĩ ề ủ “ à ộ ệ ố độ
nh ngh a v PPDH c a I.Lecne: PPDH l m t h th ng tác ng Đị ĩ ề ủ “ à ộ ệ ố độ

liên t c c a GV nh m t ch c ho t ng nh n th c v th c h nh c a ụ ủ ằ ổ ứ ạ độ ậ ứ à ự à ủ
liên t c c a GV nh m t ch c ho t ng nh n th c v th c h nh c a ụ ủ ằ ổ ứ ạ độ ậ ứ à ự à ủ
HS HS l nh h i v ng ch c các th nh ph n v n i dung GD nh m để ĩ ộ ữ ắ à ầ à ộ ằ
HS HS l nh h i v ng ch c các th nh ph n v n i dung GD nh m để ĩ ộ ữ ắ à ầ à ộ ằ
t c m c tiêu ã nh . đạ đượ ụ đ đị ”
t c m c tiêu ã nh . đạ đượ ụ đ đị ”
-
c tr ng c a PPDH l tính h ng ích c a nó. PPDH t nó có Đặ ư ủ à ướ đ ủ ự
c tr ng c a PPDH l tính h ng ích c a nó. PPDH t nó có Đặ ư ủ à ướ đ ủ ự
ch c n ng ph ng ti n. PPDH c ng g n li n v i tính k ho ch v ứ ă ươ ệ ũ ắ ề ớ ế ạ à
ch c n ng ph ng ti n. PPDH c ng g n li n v i tính k ho ch v ứ ă ươ ệ ũ ắ ề ớ ế ạ à
tính liên t c c a ho t ng, h nh ng, thao tác vì v y có th c u ụ ủ ạ độ à độ ậ ể ấ
tính liên t c c a ho t ng, h nh ng, thao tác vì v y có th c u ụ ủ ạ độ à độ ậ ể ấ
trúc hóa c.đượ
trúc hóa c.đượ


- PPDH có m i quan h ch t ch v i các th nh t c a quá trình DH: ố ệ ặ ẽ ớ à ố ủ
- PPDH có m i quan h ch t ch v i các th nh t c a quá trình DH: ố ệ ặ ẽ ớ à ố ủ
PP v m c tiêu; PP v n i dung; PP v ph ng ti n DH; PP v à ụ à ộ à ươ ệ à
PP v m c tiêu; PP v n i dung; PP v ph ng ti n DH; PP v à ụ à ộ à ươ ệ à
GKQ. i m i PPDH không th không tính t i nh ng quan h n y.Đ Đổ ớ ể ớ ữ ệ à
GKQ. i m i PPDH không th không tính t i nh ng quan h n y.Đ Đổ ớ ể ớ ữ ệ à

3.VÒ ph ¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc
3.VÒ ph ¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc





MPPDH theo nh h ng ã nêuĐể Đ đị ướ đ
MPPDH theo nh h ng ã nêuĐể Đ đị ướ đ
,
,
v n quan tr ng ấ đề ọ
v n quan tr ng ấ đề ọ
h ng u l ch n l a PPDH HS h c tích c c. à đầ à ọ ự để ọ ự
h ng u l ch n l a PPDH HS h c tích c c. à đầ à ọ ự để ọ ự
-
-


M i quan h gi a ố ệ ữ
M i quan h gi a ố ệ ữ
tích c c h c t pự ọ ậ
tích c c h c t pự ọ ậ
v à
v à
h ngứ
h ngứ


thú nh n th cậ ứ
thú nh n th cậ ứ

H ng thú g n bó ch t ch v i nhu c u, v i ng c ; h ng thú ứ ắ ặ ẽ ớ ầ ớ độ ơ ứ
H ng thú g n bó ch t ch v i nhu c u, v i ng c ; h ng thú ứ ắ ặ ẽ ớ ầ ớ độ ơ ứ
l y u t có ý ngh a to l n không ch trong quá trình DH m c à ế ố ĩ ớ ỉ à ả
l y u t có ý ngh a to l n không ch trong quá trình DH m c à ế ố ĩ ớ ỉ à ả
i v i s phát tri n to n di n, s hình th nh nhân cách c a đố ớ ự ể à ệ ự à ủ

i v i s phát tri n to n di n, s hình th nh nhân cách c a đố ớ ự ể à ệ ự à ủ
tr .ẻ
tr .ẻ

H ng thú l y u t d n t i s t giác. H ng thú v t giác l ứ à ế ố ẫ ớ ự ự ứ à ự à
H ng thú l y u t d n t i s t giác. H ng thú v t giác l ứ à ế ố ẫ ớ ự ự ứ à ự à
hai y u t tâm lý m b o tính tích c c v c l p sáng t o ế ố đả ả ự à độ ậ ạ
hai y u t tâm lý m b o tính tích c c v c l p sáng t o ế ố đả ả ự à độ ậ ạ
trong h c t pọ ậ
trong h c t pọ ậ
.
.

* Nh
* Nh


ng ®Æc tr ng c¬ b¶n cña PPDH tÝch
ng ®Æc tr ng c¬ b¶n cña PPDH tÝch
cùc
cùc

D y h c thông qua t ch c các ho t ng c a HSạ ọ ổ ứ ạ độ ủ
D y h c thông qua t ch c các ho t ng c a HSạ ọ ổ ứ ạ độ ủ

D y h c chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t h cạ ọ ọ ệ ươ ự ọ
D y h c chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t h cạ ọ ọ ệ ươ ự ọ

T ng c ng h c t p cá th ph i h p v i h c t p h p tácă ườ ọ ậ ể ố ợ ớ ọ ậ ợ
T ng c ng h c t p cá th ph i h p v i h c t p h p tácă ườ ọ ậ ể ố ợ ớ ọ ậ ợ


K t h p ánh giá c a th y v i t ánh giá c a tròế ợ đ ủ ầ ớ ự đ ủ
K t h p ánh giá c a th y v i t ánh giá c a tròế ợ đ ủ ầ ớ ự đ ủ



II. Một số ph ơng pháp dạy học tích cực
II. Một số ph ơng pháp dạy học tích cực


1. Dạy học gợi mở vấn đáp
1. Dạy học gợi mở vấn đáp
2. Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
2. Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
3. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
3. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
4. Dạy học trực quan
4. Dạy học trực quan
5. Dạy học luyện tập và thực hành
5. Dạy học luyện tập và thực hành
6. Dạy học trò chơi
6. Dạy học trò chơi
7. Dạy học bằng bản đồ t duy
7. Dạy học bằng bản đồ t duy

* L u ý khi thực hiện đổi mới PPDH
* L u ý khi thực hiện đổi mới PPDH


1. Bám sát mục tiêu giáo dục phổ thông.

1. Bám sát mục tiêu giáo dục phổ thông.
2. Phù hợp với nội dung DH cụ thể.
2. Phù hợp với nội dung DH cụ thể.
3. Phù hợp với đặc điểm lứa tuổi HS.
3. Phù hợp với đặc điểm lứa tuổi HS.
4. Phù hợp với cơ sở vật chất, các điều kiện DH của nhà tr ờng.
4. Phù hợp với cơ sở vật chất, các điều kiện DH của nhà tr ờng.
5. Phù hợp với việc đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả dạy-
5. Phù hợp với việc đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả dạy-
học
học
6. Kết hợp việc tiếp thu và sử dụng có chọn lọc, có hiệu quả
6. Kết hợp việc tiếp thu và sử dụng có chọn lọc, có hiệu quả
các PPDH tiên tiến, hiện đại với việc khai thác yếu tố tích
các PPDH tiên tiến, hiện đại với việc khai thác yếu tố tích
cực của các PPDH truyền thống.
cực của các PPDH truyền thống.
7. Sử dụng các ph ơng tiện DH và ứng dụng của công nghệ
7. Sử dụng các ph ơng tiện DH và ứng dụng của công nghệ
thông tin.
thông tin.

Quan điểm đổi mới PPDH
Ở THCS
Đa dạng hoá các
hình thức
dạy – học
Chú ý tới đặc
trưng về nội dung
và phương pháp

của môn học
Dạy cách tự
học cho HS.
Đổi mới PPDH
cần đi đôi với
đổi mới đánh
giá KQHT và
sử dụng
TBDH
Phối hợp linh hoạt
giữa các PPDH
truyền thống với
PPDH mới

VẬN DỤNG CÁC PPDH THEO
ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI

×