Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chuyen de ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.54 KB, 12 trang )


















!
" #







$ %!


& '!
!



()*




+,



!







"

#


Ti liu luyn thi i hc theo chuyờn nm 2011
Ngi biờn son: Trn Th Minh Huyn
(
0973022898

ANCOL - PHENOL
Chuyờn 1: TNH CHT HểA HC CA ANCOL PHENOL

BI TP T LUN
Câu 1: Bằng phơng pháp hoá học hãy:
Phân biệt hai rợu: etylic và iso-propylic
Phân biệt hai rợu: metylic và etylic
Phân biệt rợu propanol - 1 (A) và propanol - 2 (B)
Viết các phơng trình phản ứng từ (A) điều chế ra (B) và ngợc lại.
Phân biệt các rợu sau: etylic; glixerin; iso - propylic.
Câu 2 :

a) Trình bày 5 phơng pháp điều chế rợu etylic. Viết phơng trình phản ứng.
b) Trong các phơng pháp đó, phơng pháp nào đợc dùng trong công nghiệp.
c) Giải thích tại sao etylenglicol hoà tan đợc Cu(OH)
2
nhng C
2
H
5
OH lại không có khả năng đó?
d) Từ rợu n-propylic và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết phơng trình phản ứng điều chế ra: propen; n-
propyl bromua và đi-n-propyl ete
Câu 3 : Từ 4 nguồn nguyên liệu chính trong tự nhiên sau đây:
- Than đá, đá vôi - Khí thiên nhiên
- Khí dầu mỏ - Tinh bột, xenlulozơ
Hãy viết phơng trình phản ứng điều chế: rợu etylic, cao su buna, etylen glicol, glixerin tristearat, glixerin
trinitrat.
Câu4: Cho rợu no (X), để đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu đó cần 3,5 mol O
2
.
a) Xác định CTPT, CTCT và gọi tên X.
b) Từ n- butan và các chất vô cơ cần thiết viết phơng trình điều chế rợu X.

Câu 5 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo các sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).


$-.



.


/

01234

%52 678 $- $8) 678
39+
:
# ;
"
;
+



Câu 6: Ngời ta điều chế rợu C từ hiđrocacbon A theo sơ đồ sau:
a) Hãy dùng CTCT viết các phơng trình phản ứng. Để thu đợc B với hiệu suất cao, nên dùng X
2
là Cl
2
hay

Br
2
? Khi điều chế C từ B tại sao phải dùng NaOH mà không dùng HCl.
b) Trong 3 chất A, B, C (với X = Cl) chất nào có
o
S
T
cao nhất? chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? chất
nào dễ tan trong nớc? tại sao?
(Trích ĐTTS vào Trờng ĐHSP Hà Nội 2000/2001)
Câu 7: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Br C
6
H
5
ONa C

6
H
5
OH axit picric C
6
H
2
(NO
3
)
3
ONa
n-C
6
H
14
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
6
H
5
OH C
6

H
2
Br
3
OH C
6
H
2
Br
3
ONa
BI TP TRC NGHIM
Cõu 1: Dóy ng dng ca ru etylic cú cụng thc tng quỏt l:
A. C
n
H
2n+2
OH(n

1). B. C
n
H
2n+1
OH(n

1). C. C
n
H
2n-2
O(n


1). D. C
n
H
2n-1
OH(n

1).
Cõu 2: Cụng thc phõn t ca 1 ru A l CnHmOx. ru ó cho l ru no, mch h thỡ:
a. m = 2n + 2 b. m = 2n c. m = 2n + 2 x d. m = 2n x
Cõu 3: Khi t chỏy hon ton mt ancol thu c CO
2
v H
2
O vi t l s mol n( CO
2
)/n( H
2
O) < 1
( trong cựng iu kin ), ancol ú l:
A. ancol no, n chc B. ancol no
C. ancol khụng no, a chc D. ancol khụng no cú mt ni ụi trong phõn t
Cõu 4: Ancol no, a chc cú cụng thc n gin l C
2
H
5
O. X cú cụng thc phõn t l:
A. C
4
H

10
O
2
B. C
6
H
15
O
3
C. C
2
H
5
O D. C
8
H
20
O
4
Cõu 5: Ngi ta nhn thy rng khi t chỏy ng ng ca mt loi ru thỡ t l mol CO
2
v H
2
O tng
dn khi s nguyờn t C ca ru tng dn. Chỳng thuc dóy ng ng:
A. Ru no mch h. B. Ru mch h cú mt liờn kt

.
C. Ru n chc. D. Ru n chc.



Câu 6: Đun nóng một rượu A với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp ta thu được một olefin duy nhất. Công
thức tổng quát của X là: (với n>0, nguyên):
A. C
n
H
2n+1
OH

B. ROH C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH D. C
n
H
2n+2
O
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lượng các đồng phân của X là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 8: Hợp chất CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
có tên gọi quốc tế là
A. Hexanol B. 3- hyđroxyl hexan C. 3- hexanol
D. 4- hexanol E. iso-hexanol
Câu 9: Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol-phênol theo tỉ lệ mol 1:1 là
O-H O-H
CH
3
C
6
H
5
O-H O-H
CH
3
CH
3
O-H O-H
C
6
H

5
CH
3
O-H O-H
C
6
H
5
C
6
H
5
A. B.
C. D.
Câu 10: Một chai rượu etylic ghi 25
0
có nghĩa là:
A. Cứ 100 gam dung dịch có 25 gam rượu etylic nguyên chất.
B. Cứ 100 ml dung dịch có 25 ml rượu etylic nguyên chất.
C. Cứ 75 ml dung dịch có 25 gam rượu etylic nguyên chất.
D. Cứ 100 gam dung dịch có 25 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 11: Trong các rượu sau rượu nào khử nước tạo một anken duy nhất
(I). CH
3
CH
2
OH (II). CH
3
-CH(OH)-CH
3

(III) CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
(IV): (CH
3
)
3
COH (V).
(CH
3
)
2
CH-CH
2
OH ; (VI) CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
A. I, III B. II,III, IV C. III, V, IV D. I,II, IV, V,
Câu 12: Cho 4 ancol: C
2
H
5
OH, C

2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
và HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH Ancol nào không tan
hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)

2
B. C
2
H
4
(OH)
2
và HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
C. C
2
H
5
OH và HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH D. Chỉ có C
2
H
5
OH
Câu 13: Đề hiđro hoá 2,3-đimeyl-pentanol-2 với H

2
SO
4
đặc/to

170
oC
. Ta thu được sản phẩm chính là
A. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
) CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
-CH(CH
3
)-C(CH
3
)=CH
2

C. CH

3
-CH=C(CH
3
)-CH(CH
3
)
2
D. CH
2
=CH-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)
2

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn các ancol no, đơn chức trong cùng 1 dãy đồng đẳng, tỉ lệ thể tích
V(CO
2
)/V(H
2
O) và V(CO
2
)/V(O
2
)
( trong cùng điều kiện) sẽ biến thiên như thế nào?
A. 1/2 < V(CO
2
)/V(H

2
O) < 1;V(CO
2
)/V(O
2
)=const
B. 0 < V(CO
2
)/V(H
2
O) < 1 0 < V(CO
2
)/V(O
2
) ≤ 2/3
C. 1/2 V(CO
2
)/V(H
2
O) < 1 ;V(CO
2
)/V(O
2
)= const .
D. 1/2 < V(CO
2
)/V(H
2
O)< 1; 1/2 < V(CO
2

)/V(O
2
)< 1
Câu 15: Xét sơ đồ chuyển hoá
C
3
H
5
Br
3

 →
− o
tpOH ,,
X + … ; X + Ag
2
O
→
3
NH
Ag

+ …. ; X + Na

H
2


+
….


Vậy công thức cấu tạo hợp lí của C
3
H
5
Br
3

A. CH
2
Br- CHBr-CH
2
Br B. CH
3
–CBr
2
- CH
2
Br
C. CH
3
-CH
2
-CBr
3
D. CHBr
2
-CHBr-CH
3


Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá
C
4
H
9
OH (X)
 →
o
dacSOH 170/
42
A
 →
+
2
ddBr
CH
3
-CHBr-CHBr-CH
3
Vậy X là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3

-CH
2
-CH(OH)-CH
3

C. (CH
3
)
3
COH D. Cả A và B đều đúng
Câu 17: Cho sơ đồ biến hoá
(1): X
2 4
H SO dac
→
M + N (2): M
 →
+HBr
B
(3): N + Na
2
O

Q (4): B + Q
→
o
tp,
X + P
Nếu X là hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử C trong phân tử thì X có thể là
A. C

2
H
4
O B. CH

CH
C. CH
2
=CH
2
D. CH
3
-CH
2
-OH E. C
2
H
6
O
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
Buten-1
HBr
→
X
2
/H O NaOH
→
Y
2 4
180

o
H SO d
→
Z
Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức của
X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
-CH(Br)-CH
2
-CH
3
, CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH=CH-CH
3
B. Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

; Ho-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
; CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH(Br)-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; CH
2
=CH-CH
2

-
CH3
D. CH
3
-CH(Br)-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-O-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
Câu 19: Hợp chất X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O; có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X có thể
chuyển hóa theo sơ đồ sau: X  Y  Z  T  glixerin. X là:
A. C
2

H
4
O
2
B. rượu n-propylic hoặc rượu iso propylic
C. etyl metyl ete D. metyl fomiat
Câu 20: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước dùng thuốc thử nào ?
A. CuSO
4
khan B. Na kim lọai C. Benzen D. CuO
Câu 21: Có 3 hợp chất : Rượu etylic, axit axetic, phenol Có thể phân biệt 3 chất trên bằng
A. Na B.NaOH C. Br
2
(dung dịch)
D. Dung dịch Br
2
và dung dịch NaOH E. Na
2
CO
3
Câu 22: Chỉ dùng các chất nào dưới đây có thể phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng CTPT: C
3
H
7
OH
A. Na và H
2
SO
4
đặc B. Na và CuO

C. CuO và dd AgNO
3
/NH
3
D. Na và dd AgNO
3
/NH
3
Câu 23 Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân
tử C
3
H
8
O ?
A. Al B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. CuO
Câu 24: Có thể phân biệt ba chất lỏng rượu metylic, rượu etylic và rượu n – propylic bằng chất nào sau
đây:
A. CuO. B. Dung dịch HCl C. Na D. H
2
O

Câu 25: Để phân biệt được rượu anlylic và rượu n-propylic ta tiến hành:
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO
3

/NH
3
.
B. Tác dụng dung dịch Br
2
.
C. Dùng dung dịch KMnO
4
.
D. Cả B,C đều sai.
E. Cả B,C đều đúng.
Câu 26: Khử nước 2 rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm CH
2
thu được hai nhóm ở thể khí. Vậy
công thức phân tử của hai rượu là
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH C. C

2
H
4
O và C
4
H
8
O
D. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O E. Kết quả khác
Câu 28: Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát: C
x
H
y
O
z
( y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với
không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. X có CTCT là:
A. HO-CH
2
-CH

2
-OH B.HO-CH
2
-CH(OH)-CH
3

C. HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết khi oxi hoá X bằng CuO ( t
o
) thì thu được chất hữu
cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H
+
)
thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X có công thức cấu tạo nào dưới đây A
A.(CH
3

)
3
C-OH B. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

C.CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH
Câu 31: Đun Glixerin với KHSO
4
sinh ra hợp chất A có d
A/N2
= 2. A không tác dụng với Na. A là:
A. Alđehit acryllic B. Acrolein CH

2
= CH – CHO
C. Propenal D. Tất cả đều đúng
Câu 32: C
7
H
8
O là một dẫn xuất của hiđrocacbon thơm. Vậy số đồng phân của C
7
H
8
O có thể là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. Tất cả đều sai
Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cùng CTPT: C
8
H
10
O tác dụng được với Na, không
tác dụng với NaOH và không làm mất màu nước Br
2

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT: C
8
H
10
O tác dụng với NaOH, Na
A. 4 B. 5 C. 6 D. kết quả khác
Câu 35: Cho các chất: CH
3

OH(I), C
2
H
5
OH(II), C
6
H
5
OH(III),o-O
2
NC
6
H
4
OH(IV).Chiều tăng dần độ linh
động của nguyên tử H là:
A. (II)<(I)<(IV)<(III). B. (III)<(II)<(I)<(IV).
C. (II)<(I)<(III)<(IV). D. (I)<(I)<(IV)<(III). E. (I)<(II)<(III)<(IV).
Câu 36: Cho các chất sau:
1. C
6
H
5
OH 2. CH
3
CH
2
OH 3. Dung dịch axit cacbonic Thứ tự giảm dần tính axit
là như thế nào?
A. 1 > 2 > 3 B. 1 > 3 > 2 C. 2 > 1 > 3 D. 3 > 1 > 2

Câu 37: Cho chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
8
H
10
O. Y phản ứng với CuO, t
o
tạo thành chất có khả
năng tráng gương và Y thoả mãn sơ đồ sau: Y
(1)
→
Y
1

(2)
→
Poli Stiren
Công thức cấu tạo của Y là:

CH
2
-CH
2
-OH
A.

CH(CH
3
)-OH
B.
CH

2
-OH
C.
O-CH
2
-CH
3
D.
Câu 38: Có 3 dung dịch NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5

NH
2
đựng
trong 6 lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl ta có thể nhận biết được chất nào trong số 6 chất trên
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, C
6
H
5
ONa D. Nhận biết được cả 6 chất
Câu39: Có 3 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm : ancol etylic, phenol,
axit fomic. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch ?

A. Quỳ tím và dd NaOH B. dd NaHCO
3
và Na
C. Quỳ tím và dd NaHCO
3
D. Cu(OH)
2
và Na
Câu 40: Một hỗn hợp gồm CH
3
OH; C
2
H
5
OH; Phenol có khối lượng 28,9g. Chia hỗn hợp thành hai phần
bằng nhau để làm hai thí nghiệm.
Phần một phản ứng hoàn toàn với Na ta thu được 2,806lit H
2
ở 27°C, 750mmHg.
Phần hai phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm theo khối lượng phenol là:
A. 36,87%. B. 76,89%. C. 12,34%. D. 65,05%. E. 32,65%.
Câu 41: Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,56g Na
2
CO
3
; 2,26g H
2
O; và 12,1gCO
2
. Biết rằng 1 phân tử

A chỉ chứa 1 nguyên tử O. Công thức phân tử của A là :
A. CH
3
COONa. B. C
6
H
5
CH
2
ONa. C. C
2
H
5
ONa. D. C
3
H
7
ONa. E. C
6
H
5
ONa.
Chuyên đề 2: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA RƯỢU
☺ Công thức tổng quát: R(OH)
x
hay C
n
H
2n + 2 – 2a – x
(OH)

x
{Với a: là số liên kết , x: là số nhóm OH}
☺ Rượu no đơn chức: C
n
H
2n+1
OH hoặc C
m
H
2m + 2
O
☺Rượu no đa chức: C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
hoặc C
m
H
2m + 2
O
x
{2 ≤ x ≤ n}
☺ Rượu không no chứa một liên kết đôi đơn chức C
n
H
2n-1
OH {n ≥ 3}
☺ Số đồng phân rượu no đơn chức: Số đồng phân ancol C

n
H
2n+2
O = 2
n-2
(n< 6)
XÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO PHẢN ỨNG GIỮA RƯỢU TÁC DỤNG VỚI KL KIỀM
♣ Chú ý:
 Với đầu bài cho dữ kiện: Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng với Na tạo ra
khí H
2
thì X phải chứa nhóm –OH hoặc –COOH.
 Với đầu bài cho dữ kiện: Khi cho một rượu tác dụng với kim loại hoạt động hóa học mạnh(dư
hoặc vừa đủ) nếu đề bài cho = 1/2 V hơi rượu (cùng đk nhiệt độ, áp suất) thì đó là rượu đơn chức.
R(OH)
x
+ x Na → R(ONa)
x
+ x/2 H
2
1mol x/2 mol
V V/2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hóa học mạnh( vừa đủ hoặc dư) thu được
1/2V
hơi rượu
đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào:
!
A. Đa chức B. Đơn chức C. etilen glycol D. Tất cả đều sai
Bài 2: Ancol X mạch hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na

dư thu được 3,36 lít khí H
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
OH C. HOCH
2
CH
2
OH
B. HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH D. C
2
H
5
OH.
Bài 3: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 2,24 lít C. 1,792 lít
B. 1,12 lít D. 0,896 lít
Bài 4: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H
2
. Oxi hóa m gam
ancol này một thời gian, sản pham thu được(gồm andehit, axit, ancol dư và H
2

O) lại cho tác dụng với Na
dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H
2
. Các thể tích khí đo ở đktc. Hiệu suất chuyển hóa anclo thành axit là:
< 25% C. 66,67%
<33,33% D.75%
Bài 5: A và B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A
và 2,,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H
2
ở đktc. A, B có CTPT:
< CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C

4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Bài 6: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hóa hơi hoàn toàn 0,38 gam X thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 gam oxi trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 0,57 gam X tác
dụng hết với Na thấy thoát ra 168 ml khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là:
< C
3
H
5
(OH)
3
C. C
4
H
8
(OH)
2
< C

3
H
6
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
Bài 7: Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức. Cho m gam X tác dụng với Na
dư thu được 0,616 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 2m gam X thu được 7,92 gam CO
2

và 4,5 gam H
2
O. Công thức của hai ancol là:
< C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2

B. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2

< C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)

2
Bài 8: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn kém nhau một nhóm
metylen trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A cho tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,08 lít H
2

(ở 27,3
0
C; 1,2 atm). Hai ancol trong hỗn hợp A là:
< C
2
H
3
OH và C
3
H
5
OH B. C
5
H
9
OH và C
6
H
11
OH
< C
3
H
5
OH và C

4
H
7
OH D. C
4
H
7
OH và C
5
H
9
OH
Bài 9: Hóa hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai ancol no X và Y ở 81,9
0
C và 1,3 atm được thể tích
1,568 lít. Cho lượng hỗn hợp ancol này tác dụng vơi Kali dư thu được 1,232 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác
đem đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ancol đó thu được 7,48 gam khí CO
2
. Biết rằng số nhóm chức
trong Y nhiều hơn trong X một đơn vị, công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
< CH
3
CH
2
OH và C
2
H
4

(OH)
2
< CH
3
CH
2
OH và C
3
H
6
(OH)
2
< CH
3
CH
2
CH
2
OH và C
3
H
6(
OH)
2
< CH
3
CH
2
CH
2

OH và C
2
H
4
(OH)
2
XÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC CỦA RƯỢU
"
Chỳ ý:

S mol 2 ancol = nhau thỡ s mol 2 ete bng nhau v ngc li.
Lm mt nc ancol A cho hp cht B nu M
A
/M
B
> 1 thỡ sn phm l ete. Nu M
A
/M
B
<1 thỡ
sn phm l anken.
Khi lm mt nc ca hn hp 3 ancol m thu c 2 anken thỡ:
- 3 ancol l 3 ancol no n chc
- Cú 2 ancol l ng phõn ca nhau vỡ to 1 anken.
Khi ete húa hn hp x ancol khỏc nhau thỡ thu c ete trong ú x ete i xng cũn li l ete
khụng i xng.
BI TP T LUN
Bài 1:
Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 rợu đơn chức A,B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H
2

SO
4
đặc ở
140
0
C thu đợc hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy một phần hỗn hợp ete trên thu đợc 33 gam CO
2
và 8,9 gam H
2
O.
Xác định công thức của 2 rợu.
Bài 2:
Hỗn hợp X gồm rợu etylic và rợu đồng đẳng A. Đốt cháy cùng số mol mỗi rợu thì lợng H
2
O sinh ra từ
rợu này bằng 5/3 lần lợng nớc sinh ra từ rợu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thì chỉ
thu đợc 2 olefin, trong đó có một olefin mạch nhánh. Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu
tạo của hai rợu.
Bài 3:
Đun 1,66 gam hỗn hợp 2 rợu với H
2
SO
4
đặc ở 180

0
C thu đợc 2 anken là đồng đẳng liên tiếp. Nếu đốt
cháy hỗn hợp 2 anken đó cần dùng 1,956 lít O
2
đo ở 25
0
C và 1,5 atm.
a) Xác định công thức phân tử của 2 rợu.
b) Tính thành phần % khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp.
Bài4:
Đun nóng m gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức với H
2
SO
4
đặc đợc 0,672 lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin là đồng
đẳng liên tiếp. Trộn lợng olefin này với m gam hơi hỗn hợp 2 rợu trên trong một bình kín dung tích 10
lít. Bơm tiếp vào bình 12,8 gam Oxi. Sau khi bật tia lửa điện đốt cháy hết hỗn hợp, đa nhiệt độ bình về
0
o
C thấy áp suất bình là 0,7168 atm.
Xác định công thức phân tử của hai rợu.
Tính phần trăm theo khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp.
(Giả thiết hiệu suất các phản ứng đạt 100%)
BI TP TRC NGHIM
Cõu 1: ( thi i hc khi A nm 2008)
Khi un núng hn hp ru (ancol) gm CH
3
OH v C
2
H

5
OH (xỳc tỏc H
2
SO
4
c, 140
o
C)
thỡ s ete thu c ti a l
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Cõu 2:( thi i hc khi A nm 2007)
Khi tỏch nc t mt cht X cú cụng thc phõn t C
4
H
10
O to thnh ba anken l ng phõn
ca nhau (tớnh c ng phõn hỡnh hc). Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. B. (CH
3
)
3
COH.
C. CH
3

OCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
#
Câu 3: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 21,6 gam
nước và 72 gam hỗn hợp 3 ête. Biết 3 ête thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức cấu tạo của 2 rượu là:
A. C
3
H
7
OH và CH
3
OH C. CH

3
OH và C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. Ko có câu đúng
Câu 4: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olephin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng hợp nước (xúc
tác H
2
SO
4
đặc), thu được 12,9 gam hỗn hợp A gồm 3 rượu. Đun nóng hỗn hợp A trong H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C
thu được 10,65 gam hỗn hợp B gồm 6 ete khan.
1. CTPT của 2 anken là gì?
A. C

2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8

C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Kết quả khác.
2. V có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 5: Đề hydrat hoá 2,24 lít(ở đktc) hỗn hợp hai rượu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau thu được
hỗn hợp A (giả sử hiệu suất phản ứng 100%). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, sản phẩm cháy được hấp

thụ hoàn toàn bởi nước vôi dư thì thu được 50 gam chất kết tủa. Hỗn hợp hai rượu là:
A metanol, etanol B.etanol, protanol
C.protanol, butanol D.butanol, pentanol
Câu 6: Ete hoá hỗn hợp 2 rượu đơn chức thu được hỗn hợp 3 ete trong đó 1 ete có công thức phân tử là
C
5
H
10
O. Vậy công thức phân tử hai rượu
A. CH
3
OH và C
4
H
8
O B. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
O
C. CH
3
OH và CH
2
=C(CH
3

)-CH
2
-OH D. Cả A, B, C đều đúng
E. Kết quả khác
Câu 7: Hai chất X, Y có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O.
Biết: - Khi thực hiện phản ứng tách nước ( H
2
SO
4
đặc, 180
o
C) mỗi chất chỉ tạo anken
- Khi oxi hoá A, B bằng O
2
(Cu, t
o
) mỗi chất cho 1 anddehit
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H
+
) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3 X, Y lần lượt có công
thức cấu tạo nào sau đây ?
A. (CH
3
)
3
C-OH, HO-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

B. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
, CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH
C. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
, CH

3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH
D.CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH, HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 8: Đun nóng a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
ở 140
0
C thu được 13,2g hỗn hợp 3
ete có số mol bằng nhau và 2,7g H
2
O. Biết phân tử khối 2 ancol hơn kém nhau 14 đvC. Công thức của 2

ancol đó là:
< CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
< C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. A,B,C đều đúng.
Câu 9: Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol M và N no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với H
2
SO
4
đặc ở nhiêt

độ thích hợp thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ có tỉ khối so với X bằng 0,66. Hai ancol M, N là:
< CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
< C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5

H
11
OH
=
Câu10: Khi tách nước của hỗn hợp 3 ancol X, Y, Z ở 180
0
C có xúc tác H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được
hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đun nóng 6,45g hỗn hợp 3 ancol trên ở cùng
nhiệt độ thích hợp có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 5,325g hỗn hợp 6 ete. Công thức phân tử của 3
ancol X, Y, Z lần lượt là:
< C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9

OH.
< C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHCH
2
OH.
< C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2

OH, (CH
3
)
2
CHOH.
Bài 11: Đung nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được
21,6 gam H
2
O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Công thức cấu tạo của 2 ancol là:
< CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
< CH
3
OH và C
4
H
9
OH.

< CH
3
OH và C
3
H
7
OH.
< Cả 3 trường hợp trên đều có thể xảy ra.
Câu 12: (Đề thi đh khối A năm 2009)
Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2
gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O.
Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2

H
5
OH và CH
3
OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 13: (Đề thi đh khối A năm 2008)
Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là:
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu 14: (Đề thi đh khối B năm 2009)
Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ

thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là:
A. C
4
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
3
H
8
O.
Câu 15: (đề thi cao đẳng khối A năm 2007)
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn
một lượng chất X thu được 5,6 lít khí CO
2
và 5,4 gam nước. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
< 3 B.5 C.4 D.2
OXI HÓA RƯỢU
♣ Chú ý:
 Đốt cháy một ancol cho n
ancol
= n
H2O
thì ancol đó là ancol không no chứa một liên kết đôi
(n 3).

 Khi đốt cháy một ancol, nếu > thì ancol đó là ancol no đơn chức hoặc ancol no đa chức.
C
n
H
2n + 2
O + O
2
→ n CO
2
+ (n + 1) H
2
O
C
m
H
2m + 2
O
x
+ O
2
→ m CO
2
+ (m + 1) H
2
O (2m)
 Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y nếu thu được = như vậy số nguyên tử
H gấp 2 lần số nguyên tử C. Vậy CTPT của Y là C
x
H
2x

O
z
.
 Khi đốt cháy a gam một rượu X thu được b gam CO
2
và c gam H
2
O thì:
=
>
p dng bo ton nguyờn t cho nguyờn t O:
+ -
BI TP T LUN
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 rợu no đa chức mạch hở, không có cùng số nhóm chức thu đợc 11,44
gam CO
2
và 6,84 gam H
2
O.
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 rợu, biết tỉ khối hơi của rợu này so với rợu kia là 1,483.
b) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp ?
Bài 2: Đốt 1,06 gam hỗn hợp A gồm 2 rợu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau và dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào nớc vôi trong lấy d thu đợc 5 gam kết tủa trắng. Nếu cho 5,3 gam hỗn hợp đó tác dụng
với Na d và dẫn khí sinh ra đi qua ống đựng CuO đun nóng thì thu đợc 0,9 gam nớc. Hãy xác định công
thức phân tử của 2 rợu và thành phần % về khối lợng của chúng trong hỗn hợp.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp một rợu no đơn chức và một anđehit no đơn chức, có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử thu đợc 13,44 lít khí CO
2
(đo đktc) và 12,6 gam H
2

O. Xác định CTCT
và khối lợng từng chất trong hỗn hợp đầu.
Bài 4: Có một hỗn hợp gồm hai rợu no, đơn chức, mạch hở. Nếu đem m gam hỗn hợp này đốt cháy ta thu
đợc 4,7 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O, còn nếu đem các rợu oxi hoá thành các axit tơng ứng rồi trung hoà bằng
dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml (Biết một trong hai axit tạo thành có khối lợng phân tử bằng khối lợng
phân tử một trong hai rợu đầu).
a) Xác định công thức hai rợu.
b) Viết công thức các rợu đồng phân.
c) Tính % khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp đầu.
(Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Bài 5 : Một bình kín thể tích 5,6 lít chứa hỗn hợp hơi 2 rợu đơn chức A, B và 12,8 gam Oxi ở 27
o
C và
2,635 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hết hỗn hợp trong bình rồi đa về 127
o
C, áp suất bình lức này là p.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí có trong bình sau khi đốt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, rồi bình 2 đựng KOH đặc
thấy khối lợng bình 1 tăng 7,56 gam và bình 2 tăng 10,56 gam.
a) Tìm áp suất p.
b)Biết trong hỗn hợp trên, rợu có khối lợng phân tử nhỏ có số mol gấp 9 lần số mol rợu có
khối lợng phân tử lớn. Tìm CTPT của mỗi rợu.
c)Tình thành phần phần trăm theo khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp.

Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 14,5 gam hơi X gồm 3 rợu đơn chức mạch hở thu đợc hỗn hợp CO
2
và hơi
H
2
O theo tỷ lệ : V
X
:
V
CO
2
: V
hơi nớc
= 7 : 12 : 17.
a) Tìm tỉ khối hơi của X đối với H
2
.
b) Cho toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào 800ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M.
Tính khối lợng kết tủa thu đợc.
c) Xác định công thức phân tử của 3 rợu và tính phần trăm theo số mol mỗi rợu trong X, biết
chúng là đồng đẳng liên tiếp.
BI TP TRC NGHIM
Cõu1: ( thi h khi B nm 2007)
X l mt ancol (ru) no, mch h. t chỏy hon ton 0,05 mol X cn 5,6 gam oxi, thu
c hi nc v 6,6 gam CO
2
. Cụng thc ca X l (cho C = 12, O = 16)
A. C

2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
7
OH.
Cõu 2: ( thi h khi B nm 2007)
t chỏy hon ton hn hp M gm hai ru (ancol) X v Y l ng ng k tip ca nhau,
thu c 0,3 mol CO2 v 0,425 mol H2O. Mt khỏc, cho 0,25 mol hn hp M tỏc dng vi Na (d), thu
c cha n 0,15 mol H2. Cụng thc phõn t ca X, Y l:

A. C
2
H

6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4
O.
C. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O. D. C
2
H
6
O, C
3

H
8
O.
Câu3: (đề thi đh khối B năm 2007)
Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là
xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-CHOH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
.
C. CH
3
-CO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu4: (đề thi đại học khối A năm 2010)
Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm

anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 43,2. C. 16,2. D. 10,8.
Câu5: ( đề thi đai học khối B năm 2010)
Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23.
Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-
1-ol trong X là:
A. 48,9%. B. 83,7%. C. 16,3%. D. 65,2%.
Câu 6: ( đề thi đai học khối B năm 2010)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được
8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H
2
SO
4
đặc thì tổng
khối lượng ete tối đa thu được là

A. 7,40 gam. B. 7,85 gam. C. 5,60 gam. D. 6,50 gam.
Câu7: (đề thi đại học khối B năm 2008)
Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản
phẩm X (gồm HCHO, H
2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc
AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 70,4%. B. 76,6%. C. 80,0%. D. 65,5%.
Câu8: (đề thi đại học khối B năm 2007)
Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối
với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,64.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×