BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
LÊ TIẾN DŨNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP MARKETING
ÁP DỤNG VÀO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
HÀNH KHÁCH TRÊN ĐƢỜNG SẮT
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
LÊ TIẾN DŨNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP MARKETING
ÁP DỤNG VÀO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
HÀNH KHÁCH TRÊN ĐƢỜNG SẮT
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI
MÃ SỐ:62.84.01.03.02
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TSKH NGUYỄN HỮU HÀ
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
MỤC LỤC
Trang
Danh
1
: NAM
8
8
8
9
9
10
14
14
15
21
22
22
22
24
26
26
27
: VÀO CÔNG TÁC
28
28
2.1.1. 28
35
37
hành khách 40
40
2.2.2 46
2.2.3. 47
49
2.2.5.
55
59
59
61
62
64
69
73
79
83
84
88
90
khách 95
99
2.8.1. Các g 99
103
:
105
105
105
. 110
112
. 114
114
3.3
116
119
3.4 119
122
125
129
135
135
137
139
139
140
142
Marketing 142
143
3.7.3 Chính sách 146
149
CÁC 153
154
156
157
2: 162
3: 162
163
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tõ viÕt t¾t
Nguyªn nghÜa
A
An
B
Bn
C
CTVTHH
CTVTHK
CV-
DN
DNNN
HC
HH
Hàng hóa
HK
Hành khách
HL
Toa Hành lý
KDSX
LH-
LVQT
TCT
TNHH1TV
TX
Toa xe
Tõ viÕt t¾t
Nguyªn nghÜa
VT
VTHH
VTHK
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT Tên bảng Trang
11
a xe khách 12
: 13
15
ng 1.5: 16
17
Lào Cai 18
Yên viên 20
km 25
43
51
53
53
77
78
79
92
94
95
120
120
122
132
133
133
134
134
134
135
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Tên hình Trang
9
Hình 1.2: 25
32
54
54
59
Hình 2.5
83
Hình 2.6. Khung marketing MIX (7P) 85
Hình 2.7. Khung Marketing MIX 7P+S 87
Hình - 91
96
97
97
101
105
106
113
113
115
117
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1.Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
,
,
tác marketing.
2
“Nghiên cứu các giải pháp marketing áp dụng vào công tác vận tải hành
khách trên đƣờng sắt” là
2. Mục đích nghiên cứu của luận án.
công tác
háp
.
3. Đối tƣợng nghiên cứu của luận án.
N kinh doanh
.
4. Phạm vi nghiên cứu của luận án.
hành khách
xu
3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn luận án.
, .
marketing Mix
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.Để áp dụng marketing vào công tác vận chuyển hành khách một cách
bài bản và khoa học nghiên cứu phải đặt ra các nhiệm vụ cơ bản sau:
n hành khách còn là
- Phân tích đánh giá các công trình nghiên cứu marketing của nước ngoài
4
.
.
- Phân tích đánh giá các công trình nghiên cứu Marketing trong nước
+ Các công trình Marketing với doanh nghiệp vận tải
marketing.
5
+ Các công trình [3]; [6
+ Công trình[18]:
tác s
công
trình ay
-
g khung
6
ra
2. Mục tiêu của luận án
hành khách.
-
- ix v
marketing Mix
-
-
3. Những đóng góp của luận án
- Phân tích môi tr
- ing
-
-
7
-
-
hành khách nâx
-
- marketing
,
3. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận án.
Ph
: Ph
i pháp áp
marketing vào công tác
4. Nội dung của luận án.
3
Chƣơng 1
Chƣơng 2: C
.
Chƣơng 3: công
tác .
8
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY ĐƢỜNG SẮT VIỆT NAM
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
TRÊN ĐƢỜNG SẮT
1.1. Khái quát về tổng công ty đƣờng sắt Việt Nam.
-
.
hoá
ngành
-3-2003, ngành
-TTg ngày 4-3-
[12], ngày 13-6-
-7-2003
9
khách
Ngày 13-11-
--
ngày 25-6--TTg
phát
Mô hình tổ chức của Tổng công ty ĐSVN hiện nay như sau:
1.1.1 Mô hình tổ chức của Tổng công ty ĐSVN hiện nay.
Hình 1.1: Mô hình tổ chức của TCT ĐSVN
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ
CÁC PHÓ TỔNG
CÁC ĐƠN VỊ HẠCH
TOÁN PHỤ THUỘC:
- HAI CÔNG TY VẬN
TẢI HÀNH KHÁCH ĐS
HÀ NỘI, SÀI GÕN;
TRUNG TÂM
YTĐS
- BÁO ĐS.
-TRUNG TÂM ĐHVTĐS
- TRUNG TÂM
UPSCTT$CNĐS
CÁC CÔNG TY NHÀ
NƢỚC HẠCH TOÁN
ĐỘC LẬP:
- CÔNG TY TNHH1TV
XE LỬA DI AN.
CÁC CÔNG TY
CÔNG ÍCH HẠCH
TOÁN ĐỘC LẬP
- 15 CÔNG TY
TNHH 1 TV QUẢN
LÝ ĐƢỜNG SẮT.
- 05 CÔNG TY
TNHH 1 TV
THÔNG TIN TÍN
HIỆU ĐƢỜNG SẮT
CÁC CÔNG TY CỔ
PHẦN
- 11 CÔNG TY DỊCH
VỤ VÀ VẬT TƢ
-2 CÔNG TYCỔPHẦN
IN ĐS
- 15 CÔNG TY XÂY
DỰNG VÀ CÔNG
TRÌNH
- 3CÔNG TY CƠ KHÍ
CÁC ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ KHÔNG
SẢN XUẤT
- 6BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN
- TRƢỜNG CAO
ĐẲNG NGHỀ ĐS.
CÁC BAN CHUYÊN MÔN,
NGHIỆP VỤ
VĂN PHÕNG TCT
10
-
+
+
-
1.1.2 Mạng lưới ĐSVN và hiện trạng cơ sở vật chất kĩ thuật
Kết cấu hạ tầng đƣờng sắt
Than
Vicem, )
11
-
-
Chí Minh
-
Bảng 1.1: Mạng lưới đường sắt Việt Nam
Đơn vị: km
Tuyến chính
Chiều dài
Khổ đƣờng
Chiếm tỷ lệ
(%)
-
1.726
1.000 mm
69,3
Gia Lâm -
97
1.000 mm
3,9
Yên Viên - Lào Cai
285
1.000 mm
11,4
-
164
&1.000 mm)
6,6
-
55
&1.000 mm)
2,2
Kép - Uông Bí -
106
1.435 mm
4,3
Kép -
56
1.435 mm
2,3
Tổng cộng
2489
100
(Nguồn Ban cơ sở hạ tầng – Tổng công ty ĐSVN)
12
Phƣơng tiện đầu máy – toa xe
- Về toa xe
Toa xe khách:
1000
Bảng 1.2: Số lượng và chủng loại toa xe khách
TT
Loại toa xe
Tổng số
(xe)
Dùng đƣợc
(xe)
Năng lực chuyên chở
(Chỗ)
(Tấn)
Tổng số (I + II)
1.042
1.042
I
Toa xe 1.000 mm
1.034
1.034
1
188
188
5.264
2
159
159
6.678
3
155
155
10.695
4
256
256
20.480
5
58
58
3.712
6
50
50
3.200
7
61
61
1.830
8
-
72
72
1.152
9
Xe hành lý HL
31
31
248
10
4
4
II
Toa xe 1.435 mm
8
8
1
2
2
240
-
2
5
5
420
-
3
Xe hành lý HLr
1
1
-
40
(Nguồn niêm giám thống kê ĐSVN năm 2012)
-
-
-
-
13
-
công tác bán vé
- Về đầu máy:
Bảng 1.3: Số luợng và chủng loại đầu máy
TT
Loại đầu máy
Ký hiệu
Tổng cộng
Máy dùng đƣợc
Số lƣợng
(máy)
Tổng
công suất
(mã lực)
Số lƣợng
(máy)
Tổng
công suất
(mã lực)
1
D20E
16
32.000
16
32.000
2
D19E
60
114.000
60
114.000
3
D19R
5
9.500
5
9.500
4
D28E
16
28.800
16
28.800
5
JMD 1.435
D14ER
5
7.000
5
7.000
6
D13E
23
29.900
23
29.900
7
D12E
40
48.000
40
48.000
8
Rumani
D11H
23
25.300
23
25.300
9
DFH 21
D10H
30
31.500
30
31.500
10
GE
D9E
33
29.700
33
29.700
11
D8E
2
1.600
2
1.600
12
D5H
13
6.500
13
6.500
13
TY
D4H
26
10.400
23
9.600
14
Ty 1.435
D4HR
3
1.200
3
1.200
Tổng số:
295
375.400
292
374.200
(Nguồn niêm giám thống kê ĐSVN năm 2012)
14
tr
1.2. Công tác vận chuyển hành khách trên đƣờng sắt
1.2.1 Công tác vận chuyển hành khách
n
.
15
Bảng 1.4: Vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý
TT
Các chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
1
11.981.849
12.217.644
12.129.485
2
hành khách (kh.km)
4.571.080.043
4558.960.000
4.416.567.000
3
Doanh thu hành khách
2.360.291.957
2.682.723.677
2.921.801.720
4
87.467
85.439
83.356
5
62.024.786
64.374.000
61.024.000
6
Doanh thu hành lý
61.235.898
64.709.225
70.158.650
7
2.421.527.855
2.747.426.902
2.991.960.370
(Nguồn niêm giám thống kê Đường sắt Việt nam 2014)
1.2.2 Các loại tàu khách trên các tuyến.
Nam (
-2014) ngày 18 tháng 7 4.
- ,
,
, công
-Nam.
-
QCVN 08:2011/BGTVT,
07:2011/BGTVT, , Công
, , .
-