Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bảng tuần hoàn các nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 24 trang )


Bài



Xưa

HEÄ THOÁNG
TUAÀN HOAØN
H
O
Cl
Be
Al
Ge


Cho các nguyên tố A;B;C;D có cấu hình e lần
lượt:
a.A: 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
b.B: 1s
2
2s
1


2p
4
c.C: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d.D: 1s
2
2s
2
2p
7
3s
1
.
Nguyên tố có cấu hình e không đúng là :
a.A ; B ; C
b.B ; C ; D
c.C ; D ; A
d.A ; B ; D

Cho cấu hình e các nguyên tố A ; B ; C
A : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6

C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Với cấu hình e như trên thì :
a.A là phi kim ; B là khí hiếm ; C là kim loại
b.B là phi kim ; C là khí hiếm ; A là kim loại
c.C là phi kim ; B là khí hiếm ; A là kim loại
d.A là phi kim ; C là khí hiếm ; B là kim loại


Moät soá HTTH khaùc

I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP :
1.Các nguyên tố được xếp theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử (Z)
Li
7
3
C
12
6
N
14
7
F
19
9
O
16
8
Be
9
4
B
10
5

2. Các nguyên tố có cùng số lớp e
được xếp thành 1 hàng

11
Na : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
1
12
Mg : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
13
Al : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
1
14

Si : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
2
15
P : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
3
16
S : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2


3p
4
17
Cl : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
5
18
Ar : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Na
Mg
Al
Si
P

S
Cl
Ar

3. Các nguyên tố có số e ngoài cùng
giống nhau được xếp thành một cột
Đều có 7 e ngoài cùng

II. BẢNG TUẦN HOÀN :
1. Số thứ tự :
Là số hiệu nguyên tử
của nguyên tố đó .
Số thứ tự

2. Chu kỳ :
Xét cấu hình electron của các nguyên tố chu kỳ 3 :
11
Na : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
1
12
Mg : 1s
2
1s
2

2p
6
3s
2
13
Al : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
1
14
Si : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
2
15
P : 1s
2
1s

2
2p
6
3s
2
3p
3
16
S : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2

3p
4
17
Cl : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
5

18
Ar : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Số chu kỳ = số lớp e

2. Chu kỳ :
Là dãy nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng lớp e .Bao gồm 7 chu kỳ
tương ứng với 7 lớp e .(gồm 10 hàng)
Ba chu kỳ đầu là chu kỳ ngắn chiếm 3
hàng
Từ chu kỳ 4 là chu kỳ dài chiếm 7 hàng

11
Na : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
1

12
Mg : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
13
Al : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
1
14
Si : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p

2
15
P : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
3
16
S : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2

3p
4
17
Cl : 1s
2
1s
2
2p

6
3s
2
3p
5
18
Ar : 1s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
6
1
2
3
4
5
6
7
8
Một chu kỳ luôn bắt đầu bằng kim loại kiềm và
kết thúc bằng khí hiếm tương ứng

Trong 1 chu kỳ số e lớp ngoài cùng
biến thiên tăng đần từ 1 đến 8 nên hoá
trò cao nhất với Oxi tăng đần từ 1 đến 7

R
2
O
RO
R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
I II III IV V VI VII VIII
Oxit cao
nhất
Nhóm

III.VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH:
1. Nguyên tố thuộc phân nhóm chính :
( Khi e sắp xếp sau cùng thuộc phân lớp s
hoặc p )
-

Số chu kỳ bằng với số lớp e
-
Số nhóm bằng số e ở lớp e ngoài cùng

2. Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ : (e =
d ; f )
Gọi S là tổng số e phân lớp d ngoài
cùng với số e ở phân lớp s kế cận .
Nếu S ≤ 8 thì số nhóm = S
Nếu 8 S 10 thì số nhóm bằng 8≤ ≤
Nếu S ≥ 10 thì số nhóm = S - 10
Số chu kỳ bằng với số lớp e

Thí dụ :
Xác đònh vò trí các nguyên tố có Z lần
lượt bằng : 20 ; 26
(Z=20) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
e sau cùng bằng s  thuộc phân

nhóm chính
Có 4 lớp e  chu kỳ 4
Có 2 e ở lớp ngoài cùng nhóm II
A
.

(Z=26) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6

Viết lại : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
4s
2
e sau cùng bằng d thuộc phân nhóm
phụ
Có 4 lớp e  chu kỳ 4
S = 8  nhóm VIII
B

IV. MỘT SỐ PHÂN NHÓM CHÍNH
1. Nhóm kim loại kiềm
Li Na K Rb Cs Fr
Có 1 electron lớp ngoài cùng ; dễ nhường 1
electron để trở thành ion M
+
.
2NaOH + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
.
2Na + Cl
2
= 2NaCl
4Na + O
2
= 2Na
2

O
2Na + 2HCl = 2NaCl + H
2

2. Nhóm Halogen
Có 7 electron lớp ngoài cùng ; dễ nhận 1
electron để trở thành ion M
-
.
2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3

H
2
+ Cl
2
= 2HCl

1.Xác đònh vò trí trong bảng tuần
hoàn ;các nguyên tố có Z lần lượt
bằng : 17 ; 35 ; 29; 46
2.Viết cấu hình e các ion : Fe
3+
; Cu
2+
;
Na
+

; Cl
-
; S
2-
.

×