Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Bài thuyết minh đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.69 KB, 54 trang )

Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
BÀI THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
0
GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho thiết kế kĩ thuật được đánh giá qua 2 hố
khoan, mỗi hố sâu 45.0m . Tổng độ sâu là 90.0m và 44 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm
dò địa tầng và thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kĩ thuật của đất. Kết quả thu được như sau:
1/Lớp đất số 1:(CL)
Trên mặt là lớp đất đắp gồm bề mặt cỏ dại, cát mịn lẫn bột, màu xám trắng,bề sâu tại HKI là
1.20m; HK2 là 0.60m. Sau đó là lớp số 1: CL thuộc sét pha cát , màu xám trắng,độ dẻo trung
bình, trạng thái mền đến rắn vừa, dẻo mềm. Lớp đất số 1: CL có bề dày tại HK1=5.7m;
HK2= 5.6m với các tính chất cơ lí đặc trưng như sau:
- Độ ẩm tự nhiên : W = 27.0%
- Dung trọng ướt :
w
γ
= 1.844g/cm
3
- Dung trọng đẩy nổi :
đn
γ
= 0.910g/cm
3
- Lực dính đơn vị : C = 0.173KG/cm
2
- Góc ma sát trong :
Φ
= 9
0


29’
2/Lớp đất số 2: SM
Cát vừa mịn đến lẫn bột, màu xám trắng nâu đỏ vàng, trạng thái chặt vừa, trị số chuỳ tiêu
chuẩn N= 8-26. Lớp đất số 2 :SM có bề dầy tại HK1=7.2m ; HK2=7.7m. Và có các tính chất
cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm tự nhiên : W = 23.8%
- Dung trọng ướt :
w
γ
= 1.933g/cm
3
- Dung trọng đẩy nổi :
đn
γ
= 0.975g/cm
3
- Lực dính đơn vị : C = 0.023KG/cm
2
- Góc ma sát trong :
Φ
= 28
0
30’
3/ Lớp đất số 3:CH
Đất sét lẫn bột, màu nâu đỏ vàng xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái rắn đến rất rắn, trị số chuỳ
tiêu chuẩn là N= 11-30. Lớp đất 3 :CH có bề dày tại HK1=8.1m;HK2=12.10m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm tự nhiên : W = 23.0%
- Dung trọng ướt :
w

γ
= 1.970g/cm
3
- Dung trọng đẩy nổi :
đn
γ
= 1.006g/cm
3
- Lực dính đơn vị : C = 0.343KG/cm
2
- Góc ma sát trong :
Φ
= 15
0
46’
4/ Lớp đất số 4:CL
Sét pha cát, màu vang nâu xám trắng, độ dẻo trung bình , trạng thái rất rắn, trị số chuỳ tiêu
chuẩn N= 20- 24. Lớp đất số 4 : CL có bề dày tại HK1= 3.90m; không có tại HK2; với các
tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm tự nhiên : W = 22.6%
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
1
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
- Dung trọng ướt :
w
γ
= 1.967g/cm
3
- Dung trọng đẩy nổi :

đn
γ
= 1.006g/cm
3
- Lực dính đơn vị : C = 0.370KG/cm
2
- Góc ma sát trong :
Φ
= 15
0
42’
5/ Lớp đất số 5:SM
Cát vừa đến mịn lẫn bột, màu xám trắng vàng nâu, trạng thái chặt vừa, trị số chuỳ tiêu chuẩn
N=17-26. Lớp đất số 4 : CL có bề dày tại HK1= 18.9m;HK2= 19.0m; với các tính chất cơ lý
đặc trưng như sau:
- Độ ẩm tự nhiên : W = 21.5%
- Dung trọng ướt :
w
γ
= 1.977g/cm
3
- Dung trọng đẩy nổi :
đn
γ
= 1.016g/cm
3
- Lực dính đơn vị : C = 0.027KG/cm
2
- Góc ma sát trong :
Φ

= 30
0
14’
Kết Luận:
- Địa chất thuỷ văn: tại thời điểm khảo sát, mực nước ngầm ở sâu cách mặt đất hiên hữu tại
HK1=3.3m; HK2=3.20m
-Kết quả khảo sát địa chất tại khu vực xây dựng với 2 hố khoan cho thấy nền đất tại đây có
những đặc điểm cơ lý như sau:
1. Lớp số 1:CL sét pha cát, trạng thái mền đến rắn vừa, bề dày trung bình 5.65m
2. Lớp đất số 2:SM trạng thái chặt đến vừa, bề dày trung bình 7.40m
3. Lớp đất số 3:CH đất sét, trạng thái rắn đến rất rắn, bề dày trung bình 10.1m
4. Lớp đất số 4:CL sét pha cát, trạng thái rất rắn, bề dày 3.90m.
5. Lớp đất số 5: SM Cát, trạng thái chặt vừa, bề dày phát hiện trung bình 18.9m
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
2
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
MẶT
CẮT ĐỊA
CHẤT
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
45.0m
45.0m
Độ sâu
HK2 HK1
0
2
4
6
8

10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
0,0m
32
34
36
38
40
42
44
46
0.60m
1.20m
1
2
3
5
4
CL
CL
SM

SM
CH
CH
CL
SM
SM
1
Cát pha sét Cát
Sét
Lớp đất
mực nước ngầm
6.20m
6.9m
13.90m
14.1m
26.0m
22.2m
26.1m
3
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
PHẦN I: THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Lớp đất số 1:
===

=
n
WW
tctt
n

1i
i
W
27.0 %
==

=
n
tc
n
1i
i
γ
γ
1.843
===

=
n
ee
tctt
n
1i
i
e
0.846
=−
2
)(
i

tc
γγ
0.0126
Đối với chỉ tiêu
γ
ta tiến hành thống kê
tt
I
γ
;
tt
II
γ
như sau:
=−

=

=
2
1
)(
1
1
i
n
i
tc
n
γγσ

γ
0.0502
-Trạng thái gới hạn I :

α
=0.85 ; n-1=5 =>
=
α
t
1.16( tra bảng)
=−=
n
t
tctt
I
γα
σ
γγ
1. 7762
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
Mẫu
Độ ẩm
W%
Dung trọng ướt
w
γ
Hệ số rỗng
e
2
)(

i
tc
γγ

1-1 26,0
1.769
0,905 0,0055
1-3 28,1 1,866 0,839 0,0005
1-5 27,8 1,876 0,826 0,0011
2-1 26,0 1,790 0,883 0,0028
2-3 27,2 1,875 0,817 0,0010
2-5 26,9 1,884 0,805 0,0017
27,0 1,843 0,846 0,0126
γ
4
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
-Trạng thái gới hạn II :

α
=0.95 ; n-1=5 =>
=
α
t
2.01( tra bảng
=−=
n
t
tctt
II

γα
σ
γγ
1.7588
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
5
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
THÍ NGHIÊM CẮT TRỰC TIẾP
=

=
n
i
i
1
τ
2.939
=

=
n
i
i
1
σ
6
3.32
=


=
n
i
ii
1
στ
1.5181
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
Mẫu
i
σ
i
τ
2
σ
ii
τσ
.
0.3 0.195 0.09 0.0585
1-1 0.5 0.221 0.25 0.1105
0.7 0.247 0.49 0.1729
0.3 0.223 0.09 0.0669
1-5 0.5 0.257 0.25 0.1285
0.7 0.290 0.49 0.2030
0.3 0.208 0.09 0.0624
2-1 0.5 0.236 0.25 0.1180
0.7 0.264 0.49 0.1848
0.3 0.232 0.09 0.0696
2-3 0.5 0.266 0.25 0.1330
0.7 0.300 0.49 0.2100

6 2.939 3.32 1.5181
=

=
n
i
i
1
2
σ
6
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
=−=∆
∑∑
==
2
11
2
)(
n
i
i
n
i
n
σσ
12x 3.32 - (6)
2
=3.84

-Lực dính đơn vị tiêu chuẩn (c
tc
)
=−

=
∑∑∑∑
====
)(
1
111
2
1
n
i
ii
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
c
στσστ
0.168979
-Góc ma sát trong


=−

=
∑∑
==
)(
1
11
n
i
ii
n
i
ii
tc
ntg
στστϕ
0.15188
=⇒
tc
ϕ
8
0
38’9”
=−+

=

=

2
1
)(
2
1
i
tctc
i
n
i
ctg
n
τϕσσ
τ
0.01949
=

=

=
n
i
c
1
2
1
σσσ
τ
0.01812 ;
=


=
n
tg
τϕ
σσ
0.03445
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
7
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Đối với c,
ϕ
ta tiến hành thống kê
tt
II
tt
I
tt
II
tt
I
cc
ϕϕ
;;;
ta tiến hành thống kê như sau:
- Trạng thái ghI:
85.0
=
α

và n-2 =10 tra bảng =>
=
α
t
1.1
=−=
c
tctt
I
tcc
σ
α
0.14905

=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
I
ttgtg
0.11398
=>
=
tt
I
ϕ
6
0
30’ 9’’

Trạng thái gh II:
95.0
=
α
, n-2=10 tra bảng
=⇒
α
t
1. 81
=−=
c
tctt
II
tcc
σ
α
0.13618
=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
II
ttgtg
0.08952
=⇒
tt
I
ϕ
5

0
6’55’’
Lớp số 2:
===

=
n
WW
tctt
n
1i
i
W
23.0 %
==

=
n
tc
n
1i
i
γ
γ
1.933
===

=
n
ee

tctt
n
1i
i
e
0.707
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
Mẫu
Độ ẩm
W%
Dung trọng ướt
w
γ
Hệ số rỗng
e
1-7 23,7 1,935 0,705
1-9 24,0 1,924 0,716
1-11 23,8 1,945 0,694
1-13 25,5 1,920 0,742
2-7 24,3 1,913 0,731
2-9 24,9 1,916 0,738
2-11 23,1 1,939 0,691
2-13 21,4 1,974 0,639
23,8 1,933 0,707
γ
8
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Đối với chỉ tiêu
γ

ta tiến hành thống kê
tt
I
γ
;
tt
II
γ
như sau:
=−

=

=
2
1
)(
1
1
i
n
i
tc
n
γγσ
γ
0.00708
-Trạng thái giới hạn I :

α

=0.85 ; n-1= 7 =>
=
α
t
1.12( tra bảng)
=−=
n
t
tctt
I
γα
σ
γγ
1.93045
-Trạng thái gới hạn II :

α
=0.95 ; n-1= 7 =>
=
α
t
2.01( tra bảng)
=−=
n
t
tctt
II
γα
σ
γγ

1.9285
THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP

MẪU
1,0 0,566 1,0 0,566
1-7 2,0 1,109 4,0 2,218
3,0 1,652 9,0 4,956
1,0 0,554 1,0 0,554
1-9 2,0 1,085 4,0 2,17
3,0 1,617 9,0 4,851
1,0 0,569 1,0 0,569
1-11 2,0 1,114 4,0 2,228
3,0 1,658 9,0 4,974
1,0 0,529 1,0 0,529
1-13 2,0 1,038 4,0 2,076
3,0 1,548 9,0 4,644
1,0 0,539 1,0 0,539
2-7 2,0 1,057 4,0 2,114
3,0 1,576 9,0 4,728
1,0 0,546 1,0 0,546
2-9 2,0 1,069 4,0 2,138
3,0 1,593 9,0 4,779
1,0 0,571 1,0 0,571
2-11 2,0 1,117 4,0 2,234
3,0 1,664 9,0 4,992
1,0 0,630 1,0 0,63
2-13 2,0 1,231 4,0 2,462
3,0 1,832 9,0 5,496
48,0 26,5 112,0 61,5640
=


=
n
i
i
1
τ
26.5
=

=
n
i
ii
1
στ
61.564
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
9
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086

0.48
1
=

=
n
i
i

σ


=
n
i 1
2
σ
=112.0
=−=∆
∑∑
==
2
11
2
)(
n
i
i
n
i
n
σσ
24 x 112.0 - (48.0)
2
=384.00
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
10
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086

-Lực dính đơn vị tiêu chuẩn (c
tc
)
=−

=
∑∑∑∑
====
)(
1
111
2
1
n
i
ii
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
c
στσστ
0.02317
-Góc ma sát trong


=−

=
∑∑
==
)(
1
11
n
i
ii
n
i
ii
tc
ntg
στστϕ
0.53975
=⇒
tc
ϕ
28
0
21’28”
=−+

=

=

2
1
)(
2
1
i
tctc
i
n
i
ctg
n
τϕσσ
τ
0.06194
=

=

=
n
i
c
1
2
1
σσσ
τ
0.03354
=


=
n
tg
τϕ
σσ
0.01549
Đối với c,
ϕ
ta tiến hành thống kê
tt
II
tt
I
tt
II
tt
I
cc
ϕϕ
;;;
ta tiến hành thống kê như sau:
- Trạng thái ghI:
85.0
=
α
và n-2 =22 tra bảng
Dùng công thức nội suy =>
=
α

t
1.06
=−=
c
tctt
I
tcc
σ
α
-0,0123

=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
I
ttgtg
0,52334
=>
=
tt
I
ϕ
27
0
37’ 39”
-Trạng thái gh II:
95.0=
α

, n-2=22 tra bảng
Dùng công thức nội suy
=⇒
α
t
1.716
=−=
c
tctt
II
tcc
σ
α
-0,0342
=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
II
ttgtg
0,51318
=⇒
tt
I
ϕ
27
0
9’57”
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A

11
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Lớp số 3
Mẫu W% e
1-15 23.1 1.993 0.659
1-17 23.6 1.978 0.676
1-19 22.9 1.970 0.674
1-21 21.8 1.983 0.650
2-15 24.3 1.958 0.709
2-17 25.5 1.889 0.787
2-19 23.3 1.978 0.680
2-21 21.6 1.966 0.667
2-23 21.3 2.021 0.619
2-25 22.9 1.966 0.683
Trung bình
23.030
0 1.9702 0.6804
===

=
n
WW
tctt
n
1i
i
W
23.03 %
==


=
n
tc
n
1i
i
γ
γ
1.9702
===

=
n
ee
tctt
n
1i
i
e
0.6804
Đối với chỉ tiêu
γ
ta tiến hành thống kê
tt
I
γ
;
tt
II

γ
như sau:
=−

=

=
2
1
)(
1
1
i
n
i
tc
n
γγσ
γ
0.0336
-Trạng thái giới hạn I :

α
=0.85 ; n-1= 9 =>
=
α
t
1.1( tra bảng)
=−=
n

t
tctt
I
γα
σ
γγ
1.95851
-Trạng thái gới hạn II :

α
=0.95 ; n-1= 9 =>
=
α
t
1.83( tra bảng)
=−=
n
t
tctt
II
γα
σ
γγ
1.95075
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
γ
γ
12
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086

THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP

Mẫu
1.0 0.621 1.0 0.621
1-15 2.0 0.901 4.0 1.802
3.0 1.18 9.0 3.54
1.0 0.613 1.0 0.613
1-19 2.0 0.889 4.0 1.778
3.0 1.164 9.0 3.492
1.0 0.667 1.0 0.667
1-21 2.0 0.953 4.0 1.906
3.0 1.238 9.0 3.714
1.0 0.601 1.0 0.601
2-15 2.0 0.869 4.0 1.738
3.0 1.137 9.0 3.411
1.0 0.54 1.0 0.54
2-17 2.0 0.79 4.0 1.58
3.0 1.039 9.0 3.117
1.0 0.59 1.0 0.59
2-19 2.0 0.863 4.0 1.726
3.0 1.137 9.0 3.411
1.0 0.691 1.0 0.691
2-23 2.0 0.981 4.0 1.962
3.0 1.271 9.0 3.813
Trung bình 42.0 18.7 98.0 41.3
=

=
n
i

i
1
τ
18.7
=

=
n
i
ii
1
στ
41.3

0.42
1
=

=
n
i
i
σ


=
n
i 1
2
σ

=98.0
=−=∆
∑∑
==
2
11
2
)(
n
i
i
n
i
n
σσ
294
-Lực dính đơn vị tiêu chuẩn (c
tc
)
=−

=
∑∑∑∑
====
)(
1
111
2
1
n

i
ii
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
c
στσστ
0.3431
-Góc ma sát trong

=−

=
∑∑
==
)(
1
11
n
i
ii
n
i

ii
tc
ntg
στστϕ
0.2745
=⇒
tc
ϕ
15
0
20’58”
=−+

=

=
2
1
)(
2
1
i
tctc
i
n
i
ctg
n
τϕσσ
τ

0.06183
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
σ
τ
2
σ
ii
τσ
.
13
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
=

=

=
n
i
c
1
2
1
σσσ
τ
0.0357 ;
=

=
n

tg
τϕ
σσ
0.01653
Đối với c,
ϕ
ta tiến hành thống kê
tt
II
tt
I
tt
II
tt
I
cc
ϕϕ
;;;
ta tiến hành thống kê như sau:
- Trạng thái ghI:
85.0
=
α
và n-2 =19 tra bảng
Dùng công thức nội suy =>
=
α
t
1.07
=−=

c
tctt
I
tcc
σ
α
0.30494

=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
I
ttgtg
0.25682
=>
=
tt
I
ϕ
14
0
24’ 12”
-Trạng thái gh II:
95.0=
α
, n-2=19 tra bảng
Dùng công thức nội suy
=⇒

α
t
1.73
=−=
c
tctt
II
tcc
σ
α
0.28138
=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
II
ttgtg
0.24591
=⇒
tt
I
ϕ
13
0
48’55”
Lớp số 4
Mẫu W% e
1-23 23.0 1.958 0.685
1-25 22.1 1.972 0.663

Trung bình 22.550 1.965 0.674
===

=
n
WW
tctt
n
1i
i
W
22.55%
==

=
n
tc
n
1i
i
γ
γ
1.965
===

=
n
ee
tctt
n

1i
i
e
0.674
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
γ
γ
14
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP
Mẫu
)/(
2
cmKGC
tc
0.3 0.195
0.285


0.382

1-23 0.5 0.221
0.7 0.247
0.3 0.195

0.281


0.37


1-25 0.5 0.221
0.7 0.247
=⇒
tt
ϕ
15
0
48’5”
Lớp số 5
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
Mẫu W% e
1-27 21.2 1.986 0.626
1-29 20.9 1.984 0.623
1-31 22.1 1.982 0.644
1-33 22.0 1.969 0.648
1-35 21.6 1.982 0.633
1-37 21.3 1.994 0.620
1-39 21.2 1.970 0.637
1-41 21.0 1.977 0.631
1-43 20.7 1.990 0.614
2-27 22.0 1.978 0.643
2-29 21.0 1.984 0.626
2-31 22.9 1.942 0.686
2-33 22.4 1.947 0.673
2-35 23.1 1.950 0.682
2-37 20.9 1.984 0.626
2-39 21.7 1.998 0.620
2-41 20.3 1.972 0.624
2-43 20.7 1.993 0.614

Trung bình 21.500 1.977 0.637
i
τ
i
δ
tc
tg
ϕ
283.0
2
281.0285.0
2
251231
=
+
=
+
=
−−
ϕϕ
ϕ
tgtg
tg
tt
376.0
2
370.0382.0
2
251231
=

+
=

=
−−
tctc
tt
CC
C
γ
γ
15
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
16
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
===

=
n
WW
tctt
n
1i
i
W
21.5%
==


=
n
tc
n
1i
i
γ
γ
1.977
===

=
n
ee
tctt
n
1i
i
e
0.637
Đối với chỉ tiêu
γ
ta tiến hành thống kê
tt
I
γ
;
tt
II

γ
như sau:
=−

=

=
2
1
)(
1
1
i
n
i
tc
n
γγσ
γ
0.01613
-Trạng thái giới hạn I :

α
=0.85 ; n-1= 17 =>
=
α
t
1.07( tra bảng)
=−=
n

t
tctt
I
γα
σ
γγ
1.97271
-Trạng thái gới hạn II :

α
=0.95 ; n-1= 9 =>
=
α
t
1.74( tra bảng)
=−=
n
t
tctt
II
γα
σ
γγ
1.97016
THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP
Mẫu
1.0 0.626 1.0 0.626
1-27 2.0 1.227 4.0 2.454
3.0 1.828 9.0 5.484
1.0 0.62 1.0 0.62

1-29 2.0 1.213 4.0 2.426
3.0 1.806 9.0 5.418
1.0 0.611 1.0 0.611
1-31 2.0 1.197 4.0 2.394
3.0 1.783 9.0 5.349
1.0 0.608 1.0 0.608
1-33 2.0 1.192 4.0 2.384
3.0 1.776 9.0 5.328
1.0 0.617 1.0 0.617
1-35 2.0 1.207 4.0 2.414
3.0 1.798 9.0 5.394
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
i
τ
i
δ
2
σ
ii
τσ
.
17
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
1.0 0.623 1.0 0.623
1-37 2.0 1.218 4.0 2.436
3.0 1.813 9.0 5.439
1.0 0.616 1.0 0.616
1-39 2.0 1.205 4.0 2.41
3.0 1.794 9.0 5.382

1.0 0.617 1.0 0.617
1-41 2.0 1.209 4.0 2.418
3.0 1.8 9.0 5.4
1.0 0.634 1.0 0.634
1-43 2.0 1.237 4.0 2.474
3.0 1.84 9.0 5.52
1.0 0.588 1.0 0.588
2-27 2.0 1.152 4.0 2.304
3.0 1.715 9.0 5.145
1.0 0.614 1.0 0.614
2-29 2.0 1.2 4.0 2.4
3.0 1.787 9.0 5.361
1.0 0.566 1.0 0.566
2-31 2.0 1.109 4.0 2.218
3.0 1.652 9.0 4.956
1.0 0.578 1.0 0.578
2-33 2.0 1.133 4.0 2.266
3.0 1.687 9.0 5.061
1.0 0.573 1.0 0.573
2-35 2.0 1.12 4.0 2.24
3.0 1.667 9.0 5.001
1.0 0.611 1.0 0.611
2-37 2.0 1.194 4.0 2.388
3.0 1.778 9.0 5.334
1.0 0.619 1.0 0.619
2-39 2.0 1.209 4.0 2.418
3.0 1.798 9.0 5.394
1.0 0.616 1.0 0.616
2-41 2.0 1.204 4.0 2.408
3.0 1.791 9.0 5.373

1.0 0.644 1.0 0.644
2-43 2.0 1.255 4.0 2.51
3.0 1.867 9.0 5.601
Trung bình 108.000 64.442 252.000 149.883
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
18
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
=

=
n
i
i
1
τ
64.442
=

=
n
i
ii
1
στ
149.883

0.108
1
=


=
n
i
i
σ


=
n
i 1
2
σ
=252.0
=−=∆
∑∑
==
2
11
2
)(
n
i
i
n
i
n
σσ
1944
-Lực dính đơn vị tiêu chuẩn (c

tc
)
=−

=
∑∑∑∑
====
)(
1
111
2
1
n
i
ii
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
c
στσστ
0.02676
-Góc ma sát trong


=−

=
∑∑
==
)(
1
11
n
i
ii
n
i
ii
tc
ntg
στστϕ
0.58331
=⇒
tc
ϕ
30
0
15’19”
=−+

=

=
2

1
)(
2
1
i
tctc
i
n
i
ctg
n
τϕσσ
τ
0.04218
=

=

=
n
i
c
1
2
1
σσσ
τ
0.01519 ;
=


=
n
tg
τϕ
σσ
0.00703
Đối với c,
ϕ
ta tiến hành thống kê
tt
II
tt
I
tt
II
tt
I
cc
ϕϕ
;;;
ta tiến hành thống kê như sau:
- Trạng thái ghI:
85.0
=
α
và n-2 =52 tra bảng
Dùng công thức nội suy =>
=
α
t

1.05
=−=
c
tctt
I
tcc
σ
α
0.01081

=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
I
ttgtg
0.57592
=>
=
tt
I
ϕ
29
0
56’ 15”
-Trạng thái gh II:
95.0=
α
, n-2=52 tra bảng

Dùng công thức nội suy
=⇒
α
t
1.647
=−=
c
tctt
II
tcc
σ
α
0.00134
=−=
ϕα
σϕϕ
tg
tctt
II
ttgtg
0.57154
=⇒
tt
I
ϕ
29
0
44’52”
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
19

Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
BẢNG TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÍ CUỐI CÙNG
CỦA TỪNG LỚP ĐẤT

LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3

HIỆU
Mô tả đất:
CL sét pha cát, trạng thái mền đến
rắn vừa
Mô tả đất:
SM cát trạng thái chặt đến vừa
Mô tả đất:
CH đất sét, trạng thái rắn đến rất rắn

(Các chỉ
tiêu )
GTTC TTGH I TTGH II GTTC TTGH I TTGH II GTTC TTGH I TTGH II
W% 27.0 23.8 23.03
e 0.846 0.707 0.6804
1.843 1.819 1.801 1.933 1.930 1.928 1.970 1.958 1.950
C 0.169 0.149 0.136 0.023 -0.0123 -0.0342 0.343 0.305 0.281
8
0
38’9” 6
0
30’9” 5
0
6’55” 28

0
21’28” 27
0
37’39” 27
0
9’57” 15
0
20’58” 14
0
24’12” 13
0
48’55”
LỚP 4 LỚP 5
KÍ HIỆU
Mô tả đất
CL sét pha cát, trạng thái rất rắn

Mô tả đất
SM Cát, trạng thái chặt vừa

(Các chỉ
tiêu )
GTTC TTGH I TTGH II GTTC TTGH I TTGH II
W% 22.55 21.5
1.965 1.965 1.965 1.977 1.972 1.970
C 0.367 0.367 0.367 0.0268 0.0108 0.0013
15
0
48’5” 15
0

48’5” 15
0
48’5” 30
0
15’19” 29
0
56’15” 29
0
44’52”
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
γ
ϕ
ϕ
γ
20
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
PHẦN II: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
MẶT BẰNG MÓNG
Các giá trị tải trọng( giá trị tính toán):
Tại Cột 9-A
N = 54T
M =5.1T.m
Q =6.8 T
Sơ đồ tính như hình vẽ
Tính toán tải trọng tác dụng lên móng:
-Cột A:
N
A
= 0.85N = 54.00 T


N= 63.53T
M
A
=1.2M = 5.100 T.m

M= 4.25T.m
Q
A
= 0.8Q = 6.800 T

Q= 8.5 T
-Cột B:
N
B
=N

N
B
= 63.53T
M
B
=M

M
B
= 4.25T.m
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
0.8Q
1.2M

0.85N
Q
N
M
Q
N
M
0.7Q
0.9N
M
1.3M
0.8N
0.9Q
1500 4000 5000 5000 3000 1500
20000
A
B C D
E
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A
4000 4000 4000 4000 4000 4000 4000 4000
B
C
D
E
4000 5000 5000 3000
21
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Q

B
=Q

Q
B
= 8.5T
-Cột C:
N
C
= N

N
C
= 63.53 T
M
C
=M

M
C
= 4.25 T.m
Q
C
=Q

Q
C
= 8.5 T
-Cột D:
N

D
= 0.9N

N
D
= 57.18 T
M
D
= M

M
D
= 4.25 T
Q
D
= 0.7Q

Q
D
= 5.95 T
-Cột E:
N
E
=0.8N

N
E
= 50.82 T
M
E

=1.3M

M
E
=5.53 T.m
Q
E
=0.9Q

Q
E
= 7.65 T
Các giá trị tiêu chuẩn được tính với n=1.15:

CỘT 9- A : N
tc
= 46.96 T , M
tc
= 4.43 T.m , Q
tc
= 5.91 T
CỘT 9- B : N
tc
= 55.24 T , M
tc
= 3.70 T.m , Q
tc
= 7.39 T
CỘT 9- C : N
tc

= 55.24 T , M
tc
= 3.70 T.m , Q
tc
= 7.39 T
CỘT 9- D : N
tc
= 49.72 T , M
tc
= 3.70 T.m , Q
tc
= 5.17 T
CỘT 9- E : N
tc
= 44.19 T , M
tc
= 4.80 T.m , Q
tc
= 6.65 T
Qui các tải trọng thành lực tập trung tại tâm đáy móng:
- Chọn chiều dương thuận chiều kim đồng hồ đối với Momen
- Chọn chiều dương từ trái sang phải đối với Q
∑ Ntt = Ntt
A
+Ntt
B
+Ntt
C
+Ntt
D

+Ntt
E
= 54.00+63.55+63.55+57.18+50.82=2 89.06 T
∑ Mtt = ∑M
M
+∑M
N
+∑M
Q

∑M
M
=M
A
+M
B
+M
C
-M
D
-M
E
=5.1+4.25+4.25-4.25-5.53=3.82 T.m

∑M
N
= -N
A
x 8.5 – N
B

x 4.5 + N
C
x 0.5 + N
D
x 5.5 + N
E
x 8.5
= -54x8.5 – 63.53x4.5 + 63.53x0.5+ 57.18x5.5 + 50.82x8.5
= 33.34(T.m)

Q
M =

( Q
A
+ Q
B
+ Q
C
- Q
D
- Q
E
) x bề dày đáy móng
Chọn bề dày đáy móng h=0.4m:

Q
M =

(6.8+8.5+8.5-5.95-7.65) x 0.4 =4.08(T.m)

Vậy : ∑ Mtt =3.82+33.34+4.08= 41.24 (T.m)
tt
Q

= Q
A
+ Q
B
+ Q
C
- Q
D
- Q
E
= 6.8+8.5+8.5-5.95-7.65=10.2T
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
22
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Ta có bảng sau:
GT
Vị trí
N(T) M(T.m) Q(T)
GTTT GTTC GTTT GTTC GTTT GTTC
9-A 54.00 46.96 5.10 4.43 6.80 5.91
9-B 63.53 55.24 4.25 3.70 8.50 7.39
9-C 63.53 55.24 4.25 3.70 8.50 7.39
9-D 57.18 49.72 4.25 3.70 5.95 5.17
9-E 50.82 44.19 5.53 4.80 7.65 6.65
∑ Ntt =289.06(T) ∑ Mtt =41.24(T.m) ∑ Qtt =10.2 (T)

∑ Ntc =251.36(T) ∑ Mtc =35.86(T.m) ∑ Qtc =8.87(T)
XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THỨƠC CỦA MÓNG:
- Chọn độ sâu đặt mong là 2m
-Chọn vị trí đặt móng tại HK2, Mực nước ngầm sâu cách mặt đất 3.2m
1/ Xác định chiều dài của móng băng
- Chiều dài công trình :L= 17m
- Chọn đầu mút thừa ở mỗi đầu là 1.5m
Vậy ta có chiều dài của móng là L
0
=20m
2/ Xác định kích thứớc móng
*/ Các chỉ tiêu của lớp đất 1:

843.1=
tc
γ
(T/m
3
)

69.1=
tc
C
(T/m
2)

=
tc
ϕ
8

0
38’9’’
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
23
H=2000
b=1000
h=700
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
-Chọn chiều sâu đặt móng: H= 2m
-Chiều cao móng :
Maxs
ah •






÷=
6
1
8
1



chọn h
s
= 0.7m

-Chọn bề rộng đáy móng : b=2 m
-Lớp đất đắp có :
7.1=
γ
(T/m
3
)
- Mực nước ngầm ở cách mặt đất 3.2m
Ta có: F
sơ bộ
hR
N
tb
tc
tc
γ



Trong đó:
*
( )
tc tc tc tc
R m Ab Bh Dc
γ γ
= + +

* m=1
* Từ
=

tc
ϕ
8
0
38’9”

Tra bảng và nội suy ta có:
A = 0.1526 B = 1.6105 D = 4.0072
*
2
)6.02(843.16.07.1

*
−×+×
=
∆+
=

h
hh
tc
d
tc
γγ
γ
=1.80 (T/m
3
)
Vậy : R
tc

=1.(0.1526x2x1.843+1.6105x2x1.80+4.0072x1.69)= 13.13 (T/m
2
)
Suy ra : F
sb
hR
N
tb
tc
tc
γ



=
79.28
22.213.13
36.251
=
×−
( m
2
)
Tăng F
sb
(1.1~1.4) Chọn F
tt
=1.2x11.71=34.55(m
2
)

Mà F
tt
= b x L
0
= 34.55 m
2


b=
20
55.34
= 1.73 m
Vậy ta chọn : b= 2m
Suy ra F= 2x 20 =40 m
2
3/ Kiểm tra sự ổn định của nền đất dưới đáy móng
- Để kiểm tra sự làm việc của móng có ổn đinh hay không ta kiểm tra các điều kiện sau:








tctc
tb
tc
tctc
RP

P
RP
0
.2,1
min
max
+
.
.6
1.
max tb
l
tc
tc
l
e
F
N
P
γ
+






+=
h
e

l
=
tt
tt
N
M
=
06.289
24.41
= 0.143 (m)
=>
22.2
20
143.06
1
202
36.251
max
×+






×
+
×
=
tc

P
= 10.95(T/m
2
)
+
.
.6
1.
min tb
l
tc
tc
l
e
F
N
P
γ
+






−=
h = 10.41 (T/m
2
)


2
minmax
tctc
tc
tb
PP
P
+
=
= 10.68(T/m
2
)
R
tc
=1.(0.1526x2x1.843+1.6105x2x1.80+4.0072x1.69)= 13.13 (T/m
2
)
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
24
Đồ án nền móng
ĐẶNG VĂN THƯƠNG MSSV:0606086
Vậy ta có :





=≤=
≥=
=≤=


) /(13.13)/(68.10
0)/(41.10
)./(756.152.1)/(95.10
22
2
min
22
max
mTRmTP
mTP
mTRmTP
tctc
tb
tc
tctc
Các điều kiện đều thỏa mãn, do vậy nền đất dưới đáy móng luôn ổn định
4/ Kiểm tra độ biến dạng của nền thông qua độ lún tại tâm móng
- Ta dùng phương pháp tổng phân tố để tính lún tại tâm móng : độ lún của tâm đáy
móng là tổng độ lún của các lớp đất phân tố trong vùng chịu nén
- Chiều dày mỗi lớp phân tố h
i
= (0.2 ~0.6).b, cụ thể chọn mỗi lớp dày 0.8m
- Tiến hành chia lớp phân tố đến đọ sâu nào thỏa điều kiện :
5
bt gl
σ σ

- Độ lún được tính với công thức sau:
S = Σ S

i
= Σ × h
i
Với + h
i
là bề dày các lớp phân tố
+ e
1i
,e
2i
là hệ số rỗng ứng với p
1i
,p
2i
+ P
gl
=
F
N
tc
+ γ
tb
× h - γ
*tc
× h
=
202
36.251
×
+ 2.2×2 – 1.80×2 = 8.0265 (T)


glgl
Pk ×=
0
σ
+
( )
i
tc
bt
hh +×=
γσ
+ k
o
Tra bảng phụ lục phụ thuộc vào tỷ số l/b và z/b
Ta tiến hành chia các lớp đất và tính các giá trị cần thiết cho đến lớp đất có
5
bt gl
σ σ

thì
dừng lại, và lúc này ta lấy tổng độ lún của các lớp đất so sánh với điều kiện lún cho phép.
GVHD:TS.Lê Bá Vinh ĐỀ 1-9-A
25

×