Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toán 3. Xem đồng hồ TT.Tiết 4. TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.94 KB, 7 trang )

12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
8
Toán
Thứ ngày tháng 9 năm 2011
Xem đồng hồ (tiếp theo)
8 giờ 35 phút
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
8


9
8 giờ 45 phút
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
8
11
8 giờ 55 phút
hoặc 9 giờ kém 5 phút
7
hoặc 9 giờ kém 25 phút
hoặc 9 giờ kém 15 phút
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (trả lời theo mẫu)
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (trả lời theo mẫu)
1
12
11
8
7
10
9

6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1

12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
a
12
11
8
7
10

9
6
5
4
3
2
1
6 giờ 55 phút
b
12 giờ 40 phút
c
d
e
g
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
8 giờ 55 phút
10 giờ 45 phút
hoặc 7 giờ kém 5 phút
hoặc 1 giờ kém 20 phút
hoặc 3 giờ kém 25 phút
hoặc 6giờ kém 10 phút
hoặc 9 giờ kém 5 phút
hoặc 11 giờ kém 15 phút
Toán
Thứ ngày tháng 9 năm 2011
Xem đồng hồ (tiếp theo)
Quay kim để đồng hồ chỉ :
Quay kim để đồng hồ chỉ :
2

a) 3 giờ 15 phút b) 9 giờ kém 10 phút
c) 4 giờ kém 5 phút
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7

10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3

2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7

10
9
6
5
4
3
2
1
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
3
a)3 giờ 5 phút
b)4giờ 15 phút
c)7giờ 20 phút
d)9 giờ kém 15 phút
e)10 giờ kém 10 phút
g)12 giờ kém 15 phút
a

B
C
D
E
G
Toán
Thứ ngày tháng 9 năm 2011
Xem đồng hồ (tiếp theo)
(Xem sách trang14, 15)
Bài sau: Luyện tập
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE

×