Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án đại số 7 kì I chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.28 KB, 62 trang )

Giáo án đại số 7
Phần đại số
Chơng I : Số hữu tỉ Số thực
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 1: Đ1.Tập hợp Q các số hữu tỉ

A. Mục tiêu:
+ HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z
Q.
+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV:
+ Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :
N, Z, Q và các bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- HS:
+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui
đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
+ Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động I: Tìm hiểu chơng trình Đại số 7.
Hoạt động của giáo viên
GV: Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 -
Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng
cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập
bộ môn toán.
- Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số hữu tỉ
Số thực.


Hoạt động của học sinh
HS: Nghe GV hớng dẫn.
HS: Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực
hiện.
- Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ.
1. Số hữu tỉ.
-Cho các số:
3; -0,5; 0;
3
2
;
7
5
2
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó.
GV: Mỗi số trên có thể viết thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
GV: Bổ xung vào cuối các dãy số các dấu

GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó đợc gọi là số hữu tỉ. Vậy
các số trên:
- 5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi số đã cho
thành 3 phân số bằng nó.
*

3

9
2
6
1
3
3 =


===
*

4
2
2
1
2
1
5,0 =

=

=

=
.
HS: Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân
số bằng nó.
3
M

1
2
-1
0
Giáo án đại số 7
3; - 0,5; 0;
3
2
;
7
5
2
đều là số hữu tỉ.
GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ đợc
ký hiệu là Q.
GV: Yêu cầu HS làm
GV chính xác trả lời của HS.
Yêu cầu HS làm
+ Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
không? Vì sao?
GV: +Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ
không? Vì sao?
GV: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các
tập hợp số N, Z, Q?
GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
BT 1:
-3 N ; -3 Z ; -3 Q

3
2
Z;
3
2
Q;N Z Q.
HS: Trả lời: Theo ĐN trang 5 SGK.
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b Z, b 0
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
HS: làm và trả lời: Các số trên đều
viết đợc dới dạng phân số nên đều là số
hữu tỉ.
HS: Suy nghĩ làm bài.
HS: Trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu
tỉ, vì số nguyên a viết đợc dới dạng phân
số là
1
a
HS: Suy nghĩ trả lời: số tự nhiên n cũng là
số hữu tỉ.
a Z thì
1
a
a =
a Q
n N thì
1

n
n =
n Q
HS: Trả lời: N Z; Z Q.
HS: Quan sát sơ đồ:
- HS: Suy nghĩ làm BT 1
- HS 1: Lên bảng làm bài.
- HS: Cả lớp đối chiếu nhận xét.
III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV: Vẽ trục số.
GV: Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
GV: Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
GV: Tơng tự đối với số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
HS: Vẽ trục số vào vở theo GV.

4
5

HS: Biểu diễn các số nguyên 1; 1; 2
trên trục số.
HS1: Lên bảng biểu diễn.
HS: Tiếp thu ghi nhớ.
HS: Đọc VD1

4
?1
?2
?2
?1
Q
Z
N
N
1
-1
0
Giáo án đại số 7
GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS
làm theo.
GV: Yêu cầu đọc và làm VD 2.
- Để biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số
ta làm nh thế nào?
GV: Chính xác trả lời của HS.
GV: Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x đợc gọi là điểm x.
GV: Yêu cầu HS làm BT 2(SGK)
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Thực hiện theo GV.
HS: Đọc, làm VD 2.

HS: Trả lời:
- Viết
3
2

dới dạng phân số có mẫu số
dơng.
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần
bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
HS: Lên bảng biểu diễn.


3
2
3
2
=


HS: Suy nghĩ làm BT 2.
HS1: làm câu a)
HS2: Làm câu b)
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
ĐS: a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
4
3

là:

36
27
;
32
24
;
20
15


IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ .
3.So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Yêu cầu HS làm

GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào?
GV: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng làm
tơng tự.
GV: yêu cầu HS làm VD 1,2 SGK
GV: Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y
trên trục số khi x < y
GV: Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ d-
ơng, số hữu tỉ 0.
GV: Tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại
số hữu tỉ nào?
GV: Yêu cầu HS làm
HS: Đọc và làm
15
12
5

4
5
4
;
15
10
3
2
=

=


=

Vì -10 > -12
nên
5
4
3
2

>

HS: Trả lời: Viết hai phân số về dạng
cùng mẫu số dơng rồi so sánh hai phân số
đó.
HS: ghi nhớ.
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng cùng mẫu số
dơng.

- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có ttử số
lớn hơn sẽ lớn hơn.
HS: làm VD 1,2 vào vở.
HS: Ghi nhớ:
+ x <y điểm x bên trái điểm y
+ Nếu x > 0 : x là số hữu tỉdơng
x < 0 : x là số hữu tỉ âm.
x = 0 : không là số hữu tỉdơng dơng
cũng không là số hữu tỉ âm.
HS: Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số
hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm và số 0.
HS: Suy nghĩ làm
5
?5
?4
?4
?5
Giáo án đại số 7
GV nêu nhận xét:
0>
b
a
nếu a, b cùng dấu.
0<
b
a
nếu a, b khác dấu.
HS1: lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
Số hữu tỉ dơng

5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm
4;
5
1
;
7
3



Số hữu tỉ 0 không dơng cũng không âm
V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố .
GV:
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. +
So sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
3
5
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận
xét vị trí hai số đối với nhau và đối với
điểm 0.

HS: Trả lời:
+ Định nghĩa nh SGK trang 5.
+Viết dới dạng phân số cùng mẫu số d-
ơng rồi so sánh hai phân số đó.
- Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng
phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
VI.Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà .
- Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2: Đ2.Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập.
- HS:
+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu ngoặc.
+ Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
Câu 1:
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số
hữu tỉ (dơng, âm, 0).
+ Chữa BT 3 trang 8 SGK.
Hoạt động của học sinh
HS 1:
+ Phát biểu định nghĩa, lấy 3 VD theo
yêu cầu.
+ Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
ĐS: a) x < y b) x > y c) x = y
6
Giáo án đại số 7
Câu 2:
+Chữa BT 5 trang 8 SGK.
-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu
diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ
cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy
giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao
giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự
khác nhau cơ bản của tập Z và tập Q.
HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
m
b
y
m
a
x == ;

(a, b, m Z; m > 0 và x < y)
a < b
Ta có:
m
ba
z
m
b
y
m
a
x
2
;
2
2
;
2
2 +
===
Vì a < b a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b

m
b
m
ba
m
a
2

2
22
2
<
+
<
hay x < z < y
II.Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc d-
ới dạng phân số
b
a
với a, b Z,b 0.
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể
làm nh thế nào?
GV: Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân
số cùng mẫu, cộng hai phân số khác
mẫu.
GV: Nêu CT cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất
của phép cộng phân số.
GV: Yêu cầu làm ví dụ SGK
GV: yêu cầu HS nêu cách làm.
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Yêu cầu HS làm BT 6 SGK
HS: Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có
thể viết chúng dới dạng phân số cùng
mẫu số dơng rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ
phân số.

HS: Phát biểu các quy tắc
HS: Ghi nhớ công thức:
Với x, y Q
viết
m
b
y
m
a
x == ;
(với a, b, m Z; m > 0)
m
ba
m
b
m
a
yx
+
=+=+
m
ba
m
b
m
a
yx

==
HS: Phát biểu các tính chất của phép

cộng phân số.
HS: Làm ví dụ SGK
HS: Nêu cách làm.
HS: Suy nghĩ làm
HS1: Làm câu a)

15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0

=

+=

+=

+
HS2: Làm câu b)

15

11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=+=
HS1: Lên bảng làm câu a)
HS2: Lên bảng làm câu b)
HS: Cả lớp làm vào vở.
III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế.
2. Quy tắc chuyển vế:
7
?1
?1
Giáo án đại số 7
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z.
GV: Tơng tự, trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế.
GV: Yêu cầu làm VD SGK.
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý SGK

HS: Phát biểu lại qui tắc chuyển vế
trong Z.
HS : Đọc qui tắc chuyển vế trong SGK
và ghi nhớ.


x, y, z Qx + y = z x = z y
HS: Làm VD SGK
HS1: Lên bảng trình bày VD.
HS: Cả lớp NX.
HS: Làm SGK.Tìm x, biết:
HS1: Lên bảng làm câu a)
HS2: Lên bảng làm câu b)
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
ĐS:
28
29
);
6
1
) == xbxa
HS: Đọc và ghi nhớ chú ý SGK
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
GV: Yêu cầu HS làm BT 8a, c trang 10
SGK.
Tính:








+






+
5
3
2
5
7
3
)a

10
7
7
2
5
4
)







c
GV: Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ
16
5
dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD:
16
3
8
1
16
5
+

=

Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập
9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc
mang lên treo.

Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
BT 8/10 SGK:
70
47
2

70
187
70
42
70
175
70
30
) =

=

+

+=a

70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4

) =

++=

++=c
BT 7:
a)HS tìm thêm ví dụ:
4
1
16
1
16
)4(1
16
5
+

=
+
=

BT 9: Tìm x
4
3
3
1
) =+xa

7
6

3
2
) = xc


12
5
12
4
12
9
3
1
4
3
=
=
=
x
x
x

21
4
21
14
21
18
3
2

7
6
=
=
=
x
x
x

V.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép
nhân phân số.

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3: Đ3.Nhân, chia số hữu tỉ
8
?2
?2
Giáo án đại số 7
A.Mục tiêu:
+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
+HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định
nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức trò chơi.

- HS:
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số,
định nghĩa tỉ số (lớp 6).
+Giấy trong, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
- Câu 1:
+ Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y
ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK
GV: Lu ý HS có hai cách giải:
C1: Thực hiện thứ tự các phép tính.
C2: áp dụng quy tắc dấu ngoặc.
- Câu 2:
+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết
công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
Hoạt động của học sinh
- HS 1:
+Phát biểu: Ta viết x, y dới dạng hai phân
số có cùng mẫu số dơng rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số
m
b
y
m
a
x == ;
(với a, b, m Z; m > 0)


m
ba
m
b
m
a
yx

==
+Chữa BT 8d trang 10 SGK: Tính
HS 2:
+Phát biểu và viết công thức nh SGK
+Chữa BT 9d trang 10 SGK
II.Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ .
1. Nhân hai số hữu tỉ.
GV: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc d-
ới dạng phân số
b
a
với a, b Z,b 0
Vậy nhân, chia hai số hữu tỉ ta có thể
làm nh thế vào?
GV: Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân
phân số.
GV: Ghi dạng tổng quát nhân hai số hữu
tỉ.
GV: Yêu cầu HS làm VD SGK
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của
phép nhân phân số.

GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính
chất nh vậy.
HS: Trả lời: Để nhân, chia hai số hữu tỉ
có thể viết chúng dới dạng phân số rồi
áp dụng qui tắc nhân, chia phân số.
HS: Phát biểu qui tắc nhân phân số.
HS: Tiếp thu ghi nhớ.
Với x, y Q viết
d
c
y
b
a
x == ;
(với a, b, c, d Z; b, d 0)

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
HS: Làm VD SGK.
HS1: Lên bảng trình bày.
HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân
phân số.

9
Giáo án đại số 7
GV: Treo bảng phụ tính chất của phép
nhân phân số.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 11 SGK
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Quan sát, ghi nhớ.
HS: Làm BT 11SGK
HS1: Làm câu a), b)
HS2: Làm câu c), d)
ĐS:
6
1
1
6
7
);
10
9
);
4
3
) =

cba
III.Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ.
2.Chia hai số hữu tỉ:
GV: Với x =
b
a

; y =
d
c
(y 0)
- áp dụng qui tắc chia phân số, hãy
viết công thức chia x cho y.
GV: Yêu cầu HS vận dụng làm VD
GV: Chính xác bài làm, trả lời của HS.
GV: Yêu cầu HS làm SGK
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm BT 12 SGK:
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS đọc phần chú ý
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK.
GV: Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của hai
số hữu tỉ.
HS1: Viết công thức chia x cho y
Với x =
b
a
; y =
d
c
(y 0)

bc
ad
c
d
b

a
d
c
b
a
yx === .::
HS1: Lên bảng trình bày VD. Nêu cách
làm.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm SGK
HS1: Lên bảng trình bày
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 12 SGK.
HS: đọc chú ý SGK, ghi nhớ.
Với x, y Q; y 0 Tỉ số của x và y ký
hiệu là
b
a
hay x : y
HS: Nghiên cứu VD SGK.
HS 1: Lên bảng viết ví dụ
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
GV:Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
Tính:











6
25
.
5
12
.
4
3
)a

5
3
.
16
33
:
12
11
)






c

-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ
16
5
dới dạng sau:
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền
nhau 1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép
tính trong bảng. Đội nào đúng và nhành
là đội thắng.
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
BT 8/10 SGK:
2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25.(12).3(
) =

=

=


=a


15
4
5.3.1
1.4.1
5.33.12
3.16.11
5
3
.
33
16
.
12
11
) ====c
BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ

V.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá
trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.

Ngày soạn:
10
32
1
ì
4 =
:

ì
:
-8 :
32
1
=
= = =
ì
=
?
?
Giáo án đại số 7
Ngày dạy:
Tiết 4: Đ 4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
A.Mục tiêu:
+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
+Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
-HS:
+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và nguợc lại (lớp
5 và lớp 6).
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.

Hoạt động của giáo viên
Câu 1:
GV: Yêu cầu HS chữa BT 16 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
Hoạt động của học sinh
HS 1: Lên bảng chữa BT 16.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
Câu 2:
- Giá trị tuyệt đối của một số a

z là gì?
- Tìm: |15|; |-3|; |0|.
- Tìm x biết: |x| = 2
Câu 3:
- Vẽ trục số.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5;
2
1

; -2.
HS 2:
- Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a
đếnđiểm 0 trên trục số.
- Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.
- |x| = 2 x = 2
HS 3:
- Vẽ trục số.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ:
3,5 ;

2
1

; -2.

II.Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
GV: Nêu định nghĩa SGK
GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm:

2;0;
2
1
;5,3

GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ x.
|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0
trên trục số.
HS: Tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu
của GV.
HS: Làm ?1
HS1: Lên bảng điền vào chỗ trống.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
11
-1
2
1
2

3
3,5
-2
0
Giáo án đại số 7
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Qua ?1b) ghi dạng TQ:
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK.
GV: Nêu NX SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm BT 17 SGK.
HS: Viết và ghi nhớ dạng TQ:
x nếu x

0
|x| =
x nếu x < 0
HS: nghiên cứu VD SGK.
HS: Đọc, ghi nhớ NX SGK:

x

Q
|x|

0 ; |x| = |-x| ; |x|

x
HS: làm ?2 SGK

HS1: Lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 17 SGK.
III.Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân:
GV: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân
GV: hớng dẫn HS làm VD SGK theo quy
tắc.
GV: Nêu cách chia hai số hữu tỉ x, y.
GV: Hớng dẫn HS làm VD SGK theo QT
GV: Yêu cầu HS làm ?3 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Ghi nhớ quy tắc:
- Viết dới dạng phân số thập phân.
- áp dụng quy tắc các phép tính về phân số.
HS: Thực hiện theo GV.
-Thực hiện theo quy tắc.
- Trong thực hành.
HS: Ghi nhớ:
- Chia hai giá trị tuyệt đối.
- Đặt dấu + nếu cùng dấu.
- Đặt dấu - nếu khác dấu.
HS: nghiên cứu VD SGK.
HS: Làm ?3 SGK.
HS1: Lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
-Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: Yêu cầu HS làm BT 19 SGK.

GV: Theo em nên làm cách nào?
-Trả lời:
x nếu x

0
|x| =
x nếu x < 0
HS: Làm BT 3 (19/15 SGK): làm vào vở
BT
a)Giải thích:
Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả
là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi
cộng hai số này đợc 37.
b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán
và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý.
Nhng làm theo cách của bạn Liên nhanh
hơn.
VI.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.
-BTVN: 18, 20, trang 15 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
12
Giáo án đại số 7
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 5: Luyện tâp
A.Mục tiêu:
+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có
chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
+Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| =
4
3
và x < 0;
c)|x| =
5
2
1
; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-Câu 2:
+Chữa BT 20 SGK: Tính Nhanh
GV: Chính xác bài làm của HS.
Hoạt động của học sinh

-HS 1:
+Nêu công thức: Với x Q.
x nếu x

0
|x| =
x nếu x < 0
+Chữa BT 24/7 SBT:
a)x = 2,1; b) x =
4
3

;
c)Không có giá trị nào của x; d)x =
0,35.
HS 2: Chữa BT 20 SGK.
Đáp số:
a) 4,7; b) 0 ; c) 3,7 ; d) - 28
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
II.Hoạt động 2: Luyện tập.
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
GV: Nêu BT 22 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Nêu BT 23 SGK.
Dựa vào tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z x > z. So sánh.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: suy nghĩ làm BT 22 SGK.
HS1: Lên bảng làm bài.
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần

3
2
1
< - 0,875 <
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Suy nghĩ làm bài.
- Đổi số thập phân ra phân số.
- So sánh các phân số với 1; 0.
HS1: Lên bảng trình bày.
a)
5
4
< 1 < 1,1;
b) 500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12

==<=


<
38
13
13
Giáo án đại số 7
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
GV: Nêu BT 24 SGK: Tính nhanh
GV: Để tính nhanh ta cần áp dụng tính
chất của các phép tính mọtt cách hợp lí.
GV: Chính xác bài làm của HS.
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
GV: Nêu BT 25 SGK.Tìm x, biết:
GV: Cho nhắc lại nhận xét:
x nếu x

0
|x| =
x nếu x < 0
Với mọi x Q ta luôn có |x| = |-x|
GV: Chính xác bài làm của HS.
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
GV: Đa bảng phụ viết BT 26/16 SGK lên
bảng.
GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi
làm theo hớng dẫn.
GV có thể hớng dẫn thêm HS sử dụng
máy tính CASIO loại fx-500MS.

V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
GV: Nêu BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn
nhất của : A = 0,5 -
5,3

x
.
GV: + NX gì về giá trị của
5,3

x
?
+ NX gì về giá trị của -
5,3

x
?
A = 0,5 -
5,3

x
Có giá trị nh thế nào?
HS: Cả lớp đối chiếu NX
HS: Suy nghĩ làm bài.
HS1: Lên bảng làm câu a).
a)(-2,5 . 0,38. 0,4) [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5. 0,4).0,38] [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (- 0,38) (-3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2,77
HS: Cả lớp đối chiếu NX.

HS: Suy nghĩ làm bài.
HS1: Lên bảng làm bài.
a)
3,27,1 =x




=
=
3,27,1
3,27,1
x
x




=
=
6,0
4
x
x
b)









=

=+
==+
=+
12
13
3
1
4
3
12
5
3
1
4
3
0
3
1
4
3
xx
xx
x

HS: Cả lớp đối chiếu NX.

HS: Quan sát, sử dụng áy tính CASIO
loại fx-500MS làm theo hớng dẫn.
Sử dụng may ấn trực tiếp các phím:
( - .ì) + ( - .ì) = -5.5497
c)ấn (- 0. ) ì(-.) M+ ( - 10.) ì0.
M+ AC ALPHA M+ = -0,42
HS: Suy nghĩ làm BT 32 SGT.
+
5,3

x
0 với mọi x
+-
5,3

x
0 với mọi x
A = 0,5 -
5,3

x
0,5 với mọi x
Max A = 0,5 khi x-3,5 = 0 x = 3,5
III.Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 6: Đ 5. luỹ thừa của một số hữu tỉ.
A.Mục tiêu:
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
14
Giáo án đại số 7
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
Máy tính bỏ túi.
-HS:
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia,
hai luỹ thừa của cùng cơ số.
+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
D =






+







+
5
2
4
3
4
3
5
3
F = -3,1. (3 5,7)
Câu 2:
+Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
3
4
.3
5
; 5
8
: 5
2
Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.
Hoạt động của học sinh
HS 1: Giá trị của biểu thức
D =
1

5
5
5
2
4
3
4
3
5
3
=

=+
F = -3,1. (-2,7) = 8,37 Hoặc
F = -3,1. 3 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67
= 8,37
HS 2:
+Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a
n
=

sothuan
aaaa


( n 0)
+ 3
4

. 3
5
= 3
9
5
8
: 5
2
= 5
6
HS: cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
II.Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
GV:Tơng tự với số tự nhiên, hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu
tỉ?
GV: Ghi công thức lên bảng.
GV: Giới thiệu các qui ớc.
GV: Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
thì
x
n
=
n
b
a








có thể tính nh thế nào?
GV: Chính xác trả lời của HS .
GV: Yêu cầu làm ?1 trang 17
GV: Ta đổi số thập phân về phân số rồi
áp dụng công thức.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x.
x
n
=

sothuan
xxxx


(x Q, n N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ
HS: Ghi nhớ: x
1
= x; x
o
= 1 (x 0);
HS: Trả lới:
n

b
a







=
n
n
b
a
HS: Sử dụng định nghĩa để tính ?1. Có
thể trao đổi trong nhóm.
HS1: Lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
III.Hoạt động 3: Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng
cơ số:
GV: Tính tích và thơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm nh thế nào?
GV: Tơng tự với số tự nhiên, ta có công
thức tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng
cơ số của số hữu tỉ nh thế nào?
HS: Phát biểu quy tắc, viết công thức TQ:
a
m
. a

n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n

HS: Trả lời, viết công thức
Với x Q; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
15
Giáo án đại số 7
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
x
m
: x
m
= x
m-n
(x 0, m n)
HS: Làm ?2 SGK. Viết dới dạng một luỹ

thừa:
HS1: Lên bảng làm bài.
a)(-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b)(-0,25)
5
:(-0,25)
3
=(-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
IV.Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa.
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
GV: Yêu cầu làm ?3 SGK
GV: Gợi ý: áp dụng định nghĩa để
làm.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Tính luỹ thừa của một luỹ thừa
ta làm nh thế nào?
GV: Cho HS viết công thức TQ.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
GV: Nhấn mạnh:

Nói chung a
m
.a
n
(a
m
)
n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có
a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?
HS: Lên bảng làm ?3. Tính và so sánh.
HS1: Làm câu a)
a)(2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2

= 2
6
HS2: Làm câu b)
b)
102222
5
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
2
1







=





























=
















HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Trả lời:
+ Giữ nguyên cơ số.
+ Nhân hai số mũ.
HS: Viết công thức TQ (x
m
)
n
= x
m.n

HS: Suy nghĩ làm ?4: Điền số thích hợp.
a)
6
2
3

4
3
4
3






=















b)
( )
[ ]
( )

8
2
4
1,01,0 =
HS: Suy nghĩ, trả lời. a
m
.a
n
= (a
m
)
n

m+n = m.n




==
==
2
0
nm
nm
V.Hoạt động 5: Củng cố luyện tập.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa luỹ
thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc
nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số,
qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
GV: Treo bảng tổng hợp các công thức.

GV: Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT
28/19 SGK.
GV: NX gì về dấu của luỹ thừa với số mũ
chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số
hữu tỉ âm?
HS: Trả lời theo yêu cầu của GV.
HS: Quan sát, ghi nhớ.
HS: Làm BT 27. Tính.
HS1: Lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 28 SGK theo nhóm.
+ Tính.
+NX: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm
là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một
số âm là một số âm.
VI.Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà.
-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục có thể em cha biết trang 20.

Ngày soạn:
16
Giáo án đại số 7
Ngày dạy:
Tiết 7: Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ.
A.Mục tiêu:
+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
Câu 1:
- Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa
Hoạt động của học sinh
HS 1:
- Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n
bậc n của số hữu tỉ x.
- Chữa BT 39/9 SBT: Tính:
0
2
1







;
2
2
1
3







.
Câu 2:
- Viết công thức tính tích, thơng hai luỹ
thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một
luỹ thừa.
- Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết:
a) x :
3
2
1







=
2
1


GV: Chính xác bài làm của HS.
của số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n
là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức:

x
n
=

sothuan
aaaa


( x Q,n N, n > 0)
- Chữa BT 39/9 SBT:
0
2
1







= 1;
2
2
1
3







=
2
2
7






=
4
49
=
4
1
12
.
HS 2:
- Công thức: Với x Q; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x

m
= x
m-n
(x 0, m n)
(x
m
)
n
= x
m.n
- BT 30/19 SGK:
a)x =
3
2
1







.








2
1
=
4
2
1







=
16
1
HS: Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
II.Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích.
1.luỹ thừa của một tích:
GV: Yêu cầu làm ?1.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Tính luỹ thừa của một tích ta làm
nh thế nào?
HS: Làm ?1. Tính và so sánh
HS1: lên bảng làm câu a)
(2.5)
2
= 10
2
= 100

và 2
2
.5
2
= 4.25 = 100 (2.5)
2
= 2
2
.5
2
HS2: Làm câu b)
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=






=








3
4
3
.
2
1







512
27
64
27
.
8
1
4
3
2
1

33
==












=
33
4
3
2
1














HS: Cả lớp đối chiếu và NX.
HS: Trả lời
17
n
y
x








=
n
n
x
x
(y 0)
Giáo án đại số 7
GV: Yêu cầu HS viết CTTQ.
GV: Yêu cầu HS vận dụng làm ?2.
GV: Chính xác bài làm của HS.
- Nâng luỹ thừa của từng thừa số.
- Nhân các kết quả tìm đợc.
HS: Viết CTTQ: (x.y)

n
= x
n
. y
n

HS: Vận dụng làm ?2. Tính
HS1: Lên bảng làm bài.
a)
5
3
1






.3
5
=
5
3.
3
1







= 1
5
= 1
b)(1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3
= 3
3
= 27
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
III.Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng.
2.Luỹ thừa của một th ơng:
GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3.
Tính và so sánh.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Qua VD, hãy nêu cách tính luỹ thừa
của một thơng?
GV: Cho HS viết CTTQ.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS1: lên bảng làm câu a)
3
3
2








=
3
2
.
3
2
.
3
2
=
27
8
;

3
3
3
)2(
=
27
8

3

3
2







=
3
3
3
)2(
HS2: Lên bảng làm câu b)
=
32
100000
= 3125 = 5
5
=
5
2
10







HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Trả lời: luỹ thừa của một thơng
bằng thơng của hai luỹ thừa.
HS: Viết CTTQ:
HS: Làm ?4. Tính
HS1: Lên bảng làm bài.
*
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=
*
3
3
5,2
)5.7(
=

( )
3
3
3
24
5.7
=








= -27
*
1255
3
15
27
15
3
3
33
===
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
GV: Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của
một tích, luỹ thừa của một thơng, nêu sự

khác nhau của y trong hai công thức.
GV: Yêu cầu HS làm ?5: Tính
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 34 SGK
GV: Ghi KQ. Cho các nhóm NX.
HS1: Lên bảng viết lại các công thức
HS2: Phát biểu quy tắc.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm ?5. Tính
HS1: Lên bảng làm bài.
a)(0,125)
3
.8
3
= (0,125 .8)
3
= 1
3
= 1
b)(-39)
4
:13
4
= (-39 : 13 )
4
= (-3)
4
= 81
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT34 SGK theo nhóm.

HS: Đại diện nhóm đọc KQ.
ĐS: a,c,d, f sai. b, e đúng.
18
Giáo án đại số 7
GV: Yêu cầu HS làm BT 36 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Suy nghĩ làm BT 36 SGK.
HS1: Lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
ĐS: a)20
8
; b)5
8
; c) 10
8
; d) 5
8
; e)
6
5
3






V.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.

-Tiết sau luyện tập.

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8: Luyện tập
A.Mục tiêu:
+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới
dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
-Treo bảng phụ.
-Yêu cầu HS điền tiếp để đợc các công
thức đúng:
x
m
. x
n
=
(x
m
)
n
=
x

m
: x
n
=
(xy)
n
=

n
y
x








=
Hoạt động của học sinh
-HS lên bảng hoàn thiện công thức:
Với x Q ; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
(x

m
)
n
= x
m.n
x
m
: x
n
= x
m-n
(x 0, m n)
(xy)
n
= x
n
.y
n

n
y
x









=
n
n
y
x
(y 0)
II.Hoạt động 2: Luyện tập.
1.Dạng 1: Viết biểu thức dới dạng các
luỹ thừa.
GV: Yêu cầu làm BT 38/22 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm BT 39/23 SGK.
HS: Làm BT 38/22 SGK.
HS1: Lên bảng làm câu a).
a)Viết dới dạng luỹ thừa có số mũ 9
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= (3
2
)
9
= 9

9
HS2: Làm câu b)
b)Số lớn hơn: 2
27
= 8
9
< 3
18
= 9
9
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 39/23 SGK.
HS1: Lên bảng làm bài.
Viết x
10
dới dạng:
a) x
10
= x
7
. x
3
19
Giáo án đại số 7
GV: Chính xác bài làm của HS.
2.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
GV: Yêu cấu HS làm BT 40/23 SGK.
GV: Lu ý HS thứ tự thực hiện phép tính.
GV: Chính xác bài làm của HS.
3.Dạng 3: Tìm số cha biết.

GV: Yêu cầu HS làm BT 42/23 SGK. Tìm
số tự nhiên n, biết:
a)
n
2
16
=2
b)
( )
81
3
n

= -27
c) 8
n
: 2
n
= 4
GV: Gợi ý: Viết biểu thức hai vế cùng cơ
số.
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm BT 46/10 SBT.
Tìm tất cả các số tự nhiên n
GV: : Gợi ý: Viết biểu thức hai vế cùng cơ
số.
GV: Chính xác bài làm của HS.
b) x
10
= (x

2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Suy nghĩ làm bài.
HS1: làm câu a) a)
2
2
1
7
3






+
196
169
14
13
14
76

22
=






=






+
=
HS2: Làm câu c)

( )
( )
100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5
5

4
5
4
55
44
===
HS3: Làm câu d)
5
3
10







.
4
5
6







=
( )

5
5
3
10
.
( )
4
4
5
6
=
( ) ( )
45
45
5.3
3.2.5.2
=
( ) ( )
44
4
4
5
5
5.3.3
3.2.5.2
=
( )
3
5.2
9


HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 42/23 SGK. Tìm số tự
nhiên n, biết:
HS1: Làm câu a)
a)
n
2
16
=2 2
n
= 16 : 2 = 8
2
n
= 2
3
n = 3
HS2: Làm câu b)
b)
( )
81
3
n

= -27
(-3)
n
= 81.(-27)= (-3)
4
.(-3)

3
(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
HS3: Làm câu c)
8
n
: 2
n
= 4 (8 : 2)
n
= 4 4n = 4
1
n = 1
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Suy nghĩ làm bài
HS1: Làm câu a)
a)2. 2
4
2
n
> 2
2

2
5
2
n

> 2
2

2 < n 5 n {3; 4; 5}
HS2: Làm câu b)
b) 9. 3
3
3
n
3
5
3
5
3
n
3
5
n = 5
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
III.Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.
-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
20
Giáo án đại số 7
-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau
d
c
b
a

=
. Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9: Đ 7. Tỉ Lệ thức.
A.Mục tiêu:
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên
Câu hỏi:
+Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì?
Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số:
15
10

7,2
8,1

.
GV: Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
HS :
+Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là th-
ơng của phép chia a cho b.
Kí hiệu:
b
a
hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số:
15
10
=
3
2
;
7,2
8,1
=
27
18
=
3
2
vậy
15
10
=
7,2

8,1
HS: Theo dõi và nhận xét .
II.Hoạt động 2: Định nghĩa.
GV: Ta có hai tỉ số bằng nhau
15
10
=
7,2
8,1
Ta nói đẳng thức
15
10
=
7,2
8,1
là một tỉ lệ
thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
GV: Nêu định nghĩa.
Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức
a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
HS: Tiếp thu.
HS: Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức
của hai tỉ số
HS: Phát biểu và ghi nhớ định nghĩa.

b
a
=

d
c
(ĐK b, d 0)
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
HS: Nghiên cứu VD SGK.
HS: Làm ?1 SGK.
HS1: Làm câu a).
21
Giáo án đại số 7
GV: Chính xác bài làm của HS.
a)
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
==

10
1
8
1

.
5
4
8:
5
4
==

4:
5
2
=
8:
5
4
HS2: b)
2
1
7
1
.
2
7
7:
2
1
3

=


=

3
1
36
5
.
5
12
5
1
7:
5
2
2 =

=

7:
2
1
3

5
1
7:
5
2
2
HS: Cả lớp đối chiếu NX.

III.Hoạt động 3: Tính chất.
2.Tính chất :
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK.
GV: Yêu cầu HS trình bày cách làm.
GV: Nhắc lại cách làm VD.
GV: Yêu cầu HS áp dụng cách làm vào
giải ?2 SGK.
GV: Nêu tính chất.
b)Tính chất 2:
GV: Tã biết
b
a
=
d
c
ad = bc
ngợc lại có đúng không?
GV: Yêu cầu HS Vận dụng cách làm vào
giải ?3 SGK.
GV: Cính xác bài làm của HS.
GV: Bằng cách tơng tự ta có các tỉ lệ
thức nào?
GV: Nêu tính chất.
HS: Nghiên cứu VD SGK.
HS: Trình bày cách làm.
36
24
27
18

=
18.36 = 24.27
HS: Làm ?2 SGK.
b
a
=
d
c

b
a
.bd =
d
c
.bd ad = bc
Vậy
b
a
=
d
c
ad = bc
HS: Ghi nhớT/C. Trong tỉ lệ thức tích các
ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
HS: Nghiên cứu VD SGK.
36
24
27
18
36.27

27.24
36.27
36.18
27.2436.18 ===
HS: Vận dụng làm ?3.
Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
bd
ad
=
bd
bc

b
a
=
d
c
(bd 0).
HS: Tơng tự ta có:
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d

=
;
a
b
c
d
=
.
HS: Ghi nhớ tính chất.
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố .
GV: Yêu cầu HS làm BT 46/26 SGK câu
a, b. Tìm x:
HS: Làm BT 46/26 SGK. Tìm x:
22
ad=bc
d
c
b
a
=
d
b
c
a
=
a
c
b
d
=

a
b
c
d
=
Giáo án đại số 7
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Từ cách làm ta có thể rút ra đợc
muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm
thế nào?
GV: Yêu cầu HS làm Bt 47/26 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS1: a)
6,3
2
27

=
x
3,6 . x = -2 . 27
x =
6,3
27.2
x = -15
HS2: b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x =
36,9
38,16.52,0



= 0,91
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích
của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của
trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
HS: Làm BT 47/26 SGK.
HS1:a)
63
42
9
6
=
;
63
9
42
6
=
;
6
42
9
63
=
;
6
9
42

63
=
HS2: b)
61,1
46,0
84,0
24,0
=
;
61,1
84,0
46,0
24,0
=
;

24,0
46,0
84,0
61,1
=
;
24,0
84,0
46,0
61,1
=
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
V.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng

của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.
-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
-Hớng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên:
a)1,2 : 3,24 =
324
120
=
27
10

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10: Luyện tập- kiểm tra viết 15 phút
A.Mục tiêu:
+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ
lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính
chất của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
23
Giáo án đại số 7
Hoạt động của giáo viên
Câu 1:
+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14;

2; 4; 8; 7.
Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức để
HS quan sát, đối chiếu.
Hoạt động của học sinh
HS 1:
+ ĐN: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số
b
a
=
d
c
(ĐK b, d 0)
+ VD: 4 : 8 = 14 : 28
HS 2: Nêu 2 t/c của tỉ lệ thức
T/c 1:
b
a
=
d
c
ad = bc
T/c 2:
ad = bc
d
c
b
a
=

;
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
II.Hoạt động 2: Luyện tập.
1.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
GV: Yêu cầu HS làm BT 49/26 SGK:
GV: Gọi HS trả lời.
GV: Chính xác trả lời của HS.
2.Dạng 2: Tìm số hạng cha biết.
GV: Nêu BT: Tìm x, biết.
a)2,5 : 7,5 = x :
5
3
b)
3

2
2
: x =
9
7
1
: 0,2
GV: Để tìm một thành phần của tỉ lệ thức
ta làm nh thế nào?
GV: Chính xác bài làm của HS.
3.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
GV: Yêu cầu HS làm BT 51/28 SGK.
GV: Hớng dẫn: có thể viết thành đẳng
thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết
tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Làm BT 49/26 SGK.
HS: Trả lời theo yêu cầu của GV:
b)
10
3
39
:
5
2
52
=
262
5
.

10
393
=
4
3
2,1 : 3,5 =
35
21
=
5
3

4
3

5
3
nên không lập đợc tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 =
217:159
217:651
=
7
3
Lập đợc tỉ lệ thức.
d)-7 :
3
2
4
=

2
3


5,0
9,0

=
5
9
Không lập đợc tỉ lệ thức.
HS: Suy nghĩ làm bài.
HS1: Trả lời và lên bảng làm bài.
a)7,5 . x = 2,5 .
5
3
= 2,5 .0,6
vậy x =
5,7
6,0.5,2
=
3
6,0
= 2
b) x .
9
7
1
=
3

2
2
. 0,2 hay x .
9
16
=
3
8
Vậy x =
16.3
9.8
=
2
3
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Làm BT 51/28 SGK.
HS1: Lên bảmg làm bài.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
24
Giáo án đại số 7

8,4
6,3
2
5,1
=
;
5,1
6,3
2

8,4
=
;
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
HS: Cả lớp đối chiếu NX.

III.Hoạt động 3: Kiểm tra giấy.
-Phát đề bài cho HS làm bài kiểm tra
Đề bài:
Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức:
26 : 13 ;
2
1
3
: 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024
Câu 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức
a)6,5 : 5 = 2,6 : x b) x :
7

3
=
4
1
1
:
7
2
IV.Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.
-Ôn lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
-Xem trớc bài Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 11: Đ8. Tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
A.Mục tiêu:
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng
nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
25
Giáo án đại số 7
Hoạt động của giáo viên
Câu hỏi:

+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)
3
1
1
: 0,8 =
3
2
: 0,1x.
GV:Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
HS :
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu
b
a
=
d
c
thì ad = bc
Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT
c)1 : 250 = x x = 0.004
d)
3
4
:

5
4
=
3
2
:
10
x

3
4
.
4
5
=
3
2
:
10
x

3
5
=
3
2
:
10
x
10

x
=
3
2
:
3
5

10
x
=
5
2
x =
5
2.10
= 4
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
II.Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
GV: Yêu cầu HS làm ?1:
GV: Để so sánh hai tỉ lệ thức ta làm nh
thế nào?
GV: Chính xác bài làm của HS.
GV: Ta có thể viết các tỉ số trên thế nào?
GV: Nêu tính chất :
GV: Yêu cầ HS nghiên cứu cách lập luận
trong SGK.
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
GV: Treo bảng phụ ghi cách chứng minh

tính chất
GV: Nêu tính chất mở rộng.
GV: Yêu cầu HS Nghiên cứu VD SGK.
GV: Yêu cầu HS làm BT 54/30 SGK.
Tìm x, y biết:
53
yx
=

.16=+ yx

GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Làm ?1 SGK.
HS: Ta tính giá trị của từng tỉ số trong
mỗi tỉ lệ thức rồi so sánh.
HS1: Lên bảng trình bày.
4
2
=
6
3







=
2

1

64
32
+
+
=
10
5
=
2
1
;
64
32


=
2
1


=
2
1

4
2
=
6

3
=
64
32
+
+
=
64
32









=
2
1
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
HS: Các tỉ số đã cho bằng nhau nên có
thể viết thành dãy bằng nhau.
HS: Tiếp thu ghi nhớ tính chất.

b
a
=
d

c

b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca



ĐK: b d
Tính chất mở rộng.
b
a
=
d
c
=
f
e

b

a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+
+
=
fdb
eca
+
+
=
fdb
eca


=
HS: Nghiên cứu VD trong SGK.
HS: Làm BT 54/30 SGK.

HS1: Lên bảng làm bài. Ta có:



==
==
==
+
+
==
105.2
63.2
2
8
16
5353
y
x
yxyx

HS: Cả lớp đối chiếu NX.
III.Hoạt động 3: Chú ý.
26
Giáo án đại số 7
2. Chú ý:
GV: Nêu chú ý SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK.
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Đọc, ghi nhớ chú ý SGK.
*Khi

2
a
=
3
b
=
5
c
nói a, b, c tỉ lệ với các số
2 ; 3 ; 5. Ta viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
HS1: Lên bảng trình bày.
Gọi số HS của lớp 7A, 7B,7C tơng ứng là
x, y, z ta có x : y : z = 8 : 9 : 10
Hoặc
1098
zyx
==
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố .
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
dãy tỉ số bằng nhau.
GV: Yêu cầu HS làm BT 55/30 SGK.
Tìm x , y biết: x ; 2 = y : (-5)
và x y = -7
GV: Chính xác bài làm của HS.
HS: Nhắc lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Làm BT 55/30 SGK.
HS1: Lên bảng làm bài.
Ta có x : 2 = y : (-5)




==
==
=

=


=

=
5)5.(1
22.1
1
7
7
)5(252
y
x
yxyx
HS: Cả lớp đối chiếu NX.
V.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-BTVN: 56, 57, 58, 58, 59 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
-Tiết sau luyên tập.

Ngày soan:
Ngày dạy:
Tiết 12: Luyện tập

A.Mục tiêu:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính
chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số
bằng nhau.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra.
27

×