Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giáo án Đại số 7 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.55 KB, 59 trang )

GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
TUẦN 19 TIẾT 41
NGÀY SOẠN: 29 – 12 – 2005.
Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ – TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được :
- Làm quen với các bản đơn giản về thu thập số liệu thống kêkhi điều tra ( về cấu tạo – về nội dung) biết xác đònh và
diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghóa của các cụm từ “ Số các giá trò của dấu hiệu” và “ Số các giá trò khác
nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trò.
- biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trò của nó và tần số cua một giá trò. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các
số liệu thu thập được qua điều tra.
II. CHUẨN BỊ : - bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. n đònh.
2. Kiểm tra.
Giới thiệu nội dung của chương
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 1
GV giới thiệu:việc làm trên của người
điều tra là thu thập số liệu vấn đề dược
quan tâm các số liệu được ghi lại trong
một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban
đầu.
Dựa vào bảng một em hãy cho biết bảng
đó gồm có mấy cột, nội dung của từng
cột?
Việc làm của người điều tra là gì?
Giáo viên cho h ọc sinh thực hành thống
kê điểm các bạn trong tổ qua bài kiểm
tra toán.
H: hãy nêu cách thực hiện điều tra?


Giáo viên cho h/s quan sát bảng hai
H: bảng 2 có mấy cột? Nội dung của từng
cột?
H: Qua hai bảng em thấy nội dung của hai
bảng như thế nào?
Hoạt động 3.
Giáo viên cho h/s làm ?2
H: Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
GV đây là vấn đề cần quan tâm của người
điều tra. Gọi là dấu hiệu.
H: vậy dấu hiệu là gì?
GV uốn nắn và chốt lại
Học sinh quan sát bảng 1
Học sinh trả lời được: bảng
thống kê đó có ba cột cột 1 là
số thứ tự, cột 2 là lớp ( đơn vò
điều tra), cột 3 số cây trồng
(giá trò )
Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
H/s hoạt động theo tổ và báo
cáo nhanh
1 H/S đứng tại chổ trả lời
H/S quan sát bảng 2
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- nội dung hai bảng khác nhau
HS làm ?2
Hs trả lời được nội dung điều
tra là số cây trồng được của
mỗi lớp
HS đứng tại chỗ trả lời

HS ghi vào vở.
1. thu thập số liệu bảng thống kê
ban đầu
Việc làm của người điều tra là
thu thập số liệu về vấn đề được
quan tâm các số liệu đó được ghi
lại trong bảng gọi là bảng số liệu
thống kê ban đầu.
DẤU HIỆU
a) Đơn vò điều tra
Vấn đề hiện tượng mà người điều
tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu
hiệu
Kí hiệu: X
b) Giá trò của dấu hiệu
- 1 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
GV cho H/sdlàm ?3
H:trong bảng 1cóbao nhiêu đơnvòđiều tra?
H: Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây? Lớp
8D trồng được bao nhiêu cây
GV ứng với một đơn vò điều tra có một số
liệu số liệu đó là một giá trò của dấu hiệu.
GV cho H/s làm ?4
H: Dấu hiệu của bảng 1có bao nhiêu giá
trò?
H: Hãy đọc dãy giá trò?
HOẠT ĐỘNG 4.
H Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số
cây trồng được?

H: có bao nhiêu lớp trồng được 30 ; 28; 35;
50 cây?
GV vậy 8 gọi là tần số của 30
H: Thế nào là tần số?
H: 35 có tần số là bao nhiêu?
H: 28 có tần số là bao nhiêu?
H: 50 có tần số là bao nhiêu?
CỦNG CỐ
BÀI 2/7
Gọi HS đọc đề:
H: Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá
trò?
H: Có bao nhiêu giá trò khác nhau?
H: Đọc tên các giá trò khác nhau và tìm
tần số?
HS làm ?3
Có 20 đơn vò điều tra
- HS trả lời: 7A trồng
được 35 cây, 8D trồng
được 50 cây.
HS thực hiện ?4
Ở bảng 1 có 20 giá trò
HS đọc dãy giá trò ở bảng 1
- có 4 số khác nhau
Có 8 lớp trồng được 30 cây
Có 2 lớp trồng được 28 cây
Có 7 lớp trồng được 35 cây
Có 3 lớp trồng được 50 cây
35 có tần số là 7
28 có tần số là 2

50 có tần số là 2
HS: Thời gian đi từ nhà đến
trường. Có 10 giá trò
Có 5 giá trò khác nhau
HS đứng tại chỗ đọc.
Các giá trò khác nhau và tần số
tương ứng:
17 18 19 20 21
1 3 3 2 1
• Ứng với một đơn vò điều
tra có một số liệu số liệu
đó là là một giá trò của
dấu hiệu.
- VD:35; 50 … là các giá trò
- Số các giá trò đúng bàng
số các đơn vò điều tra
Kí hiệu: N
TẦN SỐ
• Số lần xuất hiện của một
giá tri của dấu hiệu gọi là
“ tần số” của giá trò đó
• Tần số của giá trò kí
hiệu :N
HƯỚNG DẪN HỌC
- về nhà học kó bài theo sách và vở ghi
- Làm bài tập 1; 3;/8
RÚT KINH NGHIỆM
Học sinh hiểu được bảng tần số, các giá trị, các giá trị khác nhau.
NGÀY 30 THÁNG 12 2005
TIẾT 42 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
- 2 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
-HS được củng cố lại các khái niệm ở tiết trước.
-Làm thành thạo cách tìm giá tri của dấu hiệu.
II. CHUẨN BỊ
Sách bài tập bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. n đònh
2.Kiểm tra :
HS1 Thế nào là dấu hiệu?Thế nào là giá trò của dấ hiệu? Tần số của một giá trò là gì?
HS2 bài tập 3/8
3. Bài mới.
- GV cho HS đọc đề bài
H: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Có bao
nhiêu giá trò?
H: Hãy nêu các giá trò khác nhau?
Hãy tìm tần số tương ứng của mỗi giá trò
GV cho HS đọc đềø bài
H: Theo em bảng số liệu này có thiếu sót
gì ? Và cần phải lập bảng như thế nào?
H: Theo em dấu hiệu ở đây là gì ?
H: Có bao nhiêu giá trò ? Có bao nhiêu giá
trò khác nhau? Hãy tìm tần số của chúng ?
GV treo bản phụ có ghi bài tâp’ sau:
Số lượng HS nữ trong một trường THCS
được ghi lại bảng dưới đây:
17 18 20 17 15
24 17 22 16 18
16 24 18 15 17

20 22 18 15 18
a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b/ Có bao nhiêu giá trò của dấu hiệu? Bao
nhiêu giá trò khác nhau?
c/ Viết các giá trò khác nhau và tìm tần số
tương ứng của chúng.
HS đọc đề
HS đứng tại chổ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS dứng tại chỗ nêu kết quả
HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả lời
HS trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm lên bảng
nêu kết quả
Bài tập 4/9
a/ Dấu hiệu : Khối nlượng chè
trong từng hộp có 30 giá trò.
b/ Số các giátrò khác nhau là 5
c/ Các giá trò khác nhau là: 98;
99; 100; 101; 102
Tần số tương ứng 3;4;16; 4; 3
Bài 3/4 SBT
- Bảng số liệu này còn
thiếu tên các chủ hộ
- Ta phải lập danh sách các
chủ hộ theo một cột và

mức d8iện tiêu thụ một
cột thì ta sẽ làm hoá đơn
cho từng hộ dễ dàng hơn
- Dấu hiệu ở đây là số điện
năng tiêu thụ của từng hộ
- Có 20 giá trò khác nhau là
:
38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85;
86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120;
165
Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
- 3 -
3
21
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
- Đọc trước bài 2
V. RÚT KINH NGHIỆM

Rạch Sỏi ngày ….. tháng……năm 2006
TỔ DUYỆT
Vũ Thò Phượng

TUẦN 20
NGÀY SOẠN:11/1/2006
TIẾT:43 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU
HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liểu thống kê ban đầu nó giúp cho việc

nhận xét được dễ dàng hơn.
- 4 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng 7 sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra
Dấu hiệu là gì ? thế nào là tần số?
C. bài mới.
1 2 3
GV treo bảng 7 lên bảng.
GV cho HS làm ?1.
GV cho HS đọc ? 1
GV bảng mà chúng ta vừa lập gọi là
bảng tần số.
H: Hãy dựa vào bảng 1 lập bảng tàn
số?
GV nhận xét sửa chữa.
H: Vậy thế nào là bảng tần số lập
bảng tàn số ta làm thế nào?
GV còn có cách nào lập bảng tần số
nữa không? ( HS có thể không trả lời
được) GV: Hãy đọc phần 2 “chú ý”
SGK.
GV giới thiệu bảng 9.
H: Nhìn vào bảng số liệu thống kê
ban đầu và bảng tần số thì bảng nào
giúp ta dễ nhận xét hơn

GV cho HS làm bài 6/11
Gọi HS đọc đề
H: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Hãy
lập bảng tần số?
Hãy nêu một số ngận xét?
GV cho Hs làm bài 7/11
GV treo bảng 12 gọi HS đọc đề
H: Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá
trò là bao nhiêu?
HS quan sát bảng 7
HS thực hiện ?1
HS vẽ và làm theo yêu cầu của ?1.
GTx 98 99 100 101 102
TSn 3 4 16 4 3 N=30
1HS lên bảng làm cả lớp làm vào
nháp
GTX 28 30 35 50
TSN 2 8 7 3 N=20
HS trả lời
HS đọc đề toán.
HS đứng tại chỗ trả lời.
Một HS lên bảng lập bảng tần số
cả lớp làm vào vở.
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời
1.Lập bảng tần số
* Bảng tần số có hai dòng
- dòng trên ghi các giá trò khác nhau.
- Dòng dưới tần số tương ứng của
mỗi giá trò.

2. Chú ý
- Có thể chuỷen bảng tần số dạng
ngang sang dạng dọc.
Bảng tần số giúp ta nhận xét dễ hơn
so với bảng số liệu thống kê ban
đầu.
3. Bài tập củng cố
Bài 6/11
a)Dấu hiệu cần tìm là số con của các
GĐ trong một thôn.
Bảng tần số
GTX 0 1 2 3 4
TSN 2 4 17 5 2 N=30
b) Nhận xét:
- Số con trong một GĐ ít nhất là 1
-Số GĐ có 2 con chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 7/11
a) -Dấu hiệu: tuổi nghề của một số
công nhân.
- 5 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
Hãy lập bảng tần số?
H: Hãy nêu một số nhận xét?
Một HS lên bảng làm, hS cả lớp
làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
- Số các giá trò : 25
b) Bảng tần số:
GTX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TSN 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25

Nhận xét:
- Tuổi nghề của công nhân thấp nhất
là 1
- Tuổi nghề của công nhân cao nhất
là 10
- Giá trò có tần số lớn nhất là 4.
D. HƯỚNG DẪN HỌC
- Về nhà học kó bài theo vở ghi và SGK
- Làm các bài tập 8;9 /12 SGK.
E. RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 44
NGÀY SOẠN 15/1/2006 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS khái niệm giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng.
Củng cố kó năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
II. CHUẨN BỊ.
Sách giáo khoa – sách bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. n đònh .
- 6 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
2. Kiểm tra
HS1: Bài tập 4/4SBT
HS2: Bài tập 5/4 SBT
3. Bài mới.
1 2 3
GV gọi HS đọc đề bài
H: Bài toán hỏi chúng ta điều gì?
H: Hãy lập bảng tần số?
H: Bạn lập bảng tần số đúng chưa?

GV cho HS nhận xét sửa chữa.
H: Từ bảng tần số hãy nêu một số
nhận xét?
GV treo bảng phụ có ghi đề bài.
Gọi HS đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Dấu hiệu ở đây là gì?có bao
nhiêu giá trò?
H: Hãy lập bảng tần số và nêu một số
nhận xét?
GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung
GV cho HS đọc đề toán.
H: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
H: Em có nhận xét gì về bài toán này
đối với các bài toán vừa làm?
H: Nhìn vào bảng tần số hãy cho biết
dấu hiệu có bao nhiêu giá trò?
H: Hãy lập bảng số liệu thống kê ban
đầu?
GV hướng dẫn học sinh sửa chữa nếu
sai.
H: Qua những bài tập vừa làm em có
nhận xét gì về loại toán này? Nếu HS
trả lời không được giáo viên chốt lại
HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả lời.
Một HS lên bảng lập bảng
tần số HS cả lớp làm vào
tập.
HS đứng tại chỗ nêu nhận

xét.
HS đọc đề
- HS nêu các yêu cầu của bài
toán.
-HS đứng tại chỗ trả lời
Một HS lên bảng lập bảng
tần số và nhận xét.
HS đọc đề toán.
HS đứng tại chỗ trả lời
- HS: Bài toán này là bài
toán ngược của bài lập bảng
tần số.
HS trả lời được có 30 giá trò
Một HS lên bảng giải cả lớp
làm vào nháp
HS trả lời
1. Bài tập 8/12
a) Dấu hiệu: Số điểm đạt được sau mỗi lần
bắn, xạ thủ bắn được 30 phát.
X 7 8 9 10
N 3 9 10 8 N=30
b) Nhận xét:
- điểm bắn thấp nhất: 7
- Điểm bắn cao nhất: 10
- Điểm 8; 9 chiếm tỉ lệ cao.
2. Bài 9/12
a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán.
Số các giá trò là 35.
X 3 4 5 6 7 8 9 10
N 1 3 3 4 5 1

1
3 5 N=35
b) Nhận xét:
- Thời gian giải bài toán nhanh nhất là 3
phút
- Thời gian giải bài toán chậm nhất là: 10
phút
- Số giải bài toán hết 7 đến 8 phút chiếm tỉ
lệ cao
3. Bài 7/4 SBT
X 110 115 120 125 130
N 4 7 9 8 2 N=30
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
110 125 115 130 100
115 130 120 110 115
120 110 125 115 120
115 120 125 125 120
120 115 115 120 125
125 125 120 125 120
* Từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta lập
được bảng tần số – từ bảng tần số ta viết
lại bảng thống kê ban đầu.
- 7 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
IV. CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN HỌC.
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bò thước thẳng cho tiết học sau.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
Tổ duyệt:
Vũ Thò Phượng

TUẦN 21
NGÀY SOẠN 20/1/2006 BIỂU ĐỒ
TIẾT: 45
I. MỤC TIÊU.
- Hiểu được ý nghóa minh hoạcủa biểu đồ về giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng.
-Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên.
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. n đònh .
B. Kiểm
- Nêu cách lập bảng tần số? Bảng tần số có lợi gì?
C. Bài mới .
- 8 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
- 9 -
1 2 3
GV cho HS quan sát bảng tần số
được lập từ bảng 1 hướng dẫn hS
làm ?1 theo từng bước như sách
giáo khoa
GV lưu ý cho HS:
- Trục hoành biểu diễn các
giá trò x
- Trục tung biểu diễn tần
số( độ dài trên hai trục có
thể khác nhau)
- Giá tri viết trước tần số
viết sau.
H: Qua các thao tác vừa vẽ em

nào có thể nêu được các bước vẽ
biểu đồ đoạn thẳng.
Gv cho HS làm bài tập 10
Gọi hS đọc đề bài.
H: Dấu hiệu ở đây là gì?
H: Có bao nhiêu giá trò?
H: Hãy vẽ hệ trục toạ độ?
H: Trục hoành biểu diễn gì ? trục
tung biểu diễn gì?
H: có bao nhiêu giá trò?
H: hãy vẽ hệ trục toạ độ?
H: Trục hoành biểu diễn gì? Trục
tung biểu diễn gì?
Hãy biểu diễn các cặp
điểm(x;n)?
GV bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng
trong các tài liệu thống kê, sách
báo còn gặp nhiều loại biểu đồ
khác.
Gv treo bảng phụ vẽ một số loại
biểu đồ : Biểu đồ hình chữ nhật,
biểu đồ hình quạt
GV giới thiệu đây là biểu đồ hình
cột(HCN)
- Đáy dưới của HCN nhận điểm
biểu diễn giá trò làm trung điểm
- Đặc điểm biểu đồ loại nàylà
HS làm ?1
HS lắng nghe
HS đứng tại chỗ nêu các bước

Học sinh đọc đề bài
Hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời
các cấu hỏi giáo viên nêu ra.
Một HS lên bảng thực hiện. HS
cả lớp làm vào vở
HS theo dõi, lắng nghe.
1. Biểu đồ đoạn thẳng.
* Bước 1
Dựng hệ trục toạ độ
* Bước 2.
Vẽ các điểm có các toạ độlà cạp số gồm giá trò
và tần số.
* Bước 3.
Vẽ các đoạn thẳng.
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra toán HKI, có 50
giá trò.
b) Biểu đồ
2. Chú ý
* Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có biểu đồ hìh
chỡ nhật, biểu đồ hình quạt, hình chóp …
n
9
8
7
6
5
4
3
2
1

0
28 30 35 50 x
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3 4 5 6 7 8 9 10 x
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học kó bài theo vở ghi và SGK - Làm bài tập 12-13/14 SGK - Đọc bài đọc thêm
VRÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 2/2/06
Tiết 46 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
HS biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng lập lại bảng tần số.
HS đọc biểu đồ một cách thành thạo.
II. CHUẨN BỊ.
GV một số bảng phụ cho trước về biểu đồ đoạn thẳng.
HS Thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. n đònh .

B. Kiểm tra .
HS: Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng, làm bài tập 12/14
C. Bài mới
- 10 -
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
GV cho hS quan sát hình 3
H: Em hãy cho biết loại biểu đồ trên
thuộc loại biểu đồ nào?
Năm 1921 dân số nước ta là bao
nhiêu?
H: Sau bao nhiêu năm kể từ 1921 thì
dân số nước ta tăng thêm 60 triệu
người?
H: Từ 1980 – 1999 dân số nước ta
tăng thêm bao nhiêu?
GV cho HS đọc đề
H: bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận
suốt giải?
H: Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
HS quan sát hình 3
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS khác bổ sung
HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào
Bài 13 trang 15
- biểu đồ trên thuộc loại biểu đồ hình

chữ nhật
- Năm 1921 dân số nước ta là 16
triệu người
- Sau 78 năm dân số nước ta tăng
thêm 60 triệu người.
- Từ 1980 – 1999 dân số nước ta tăng
thêm 22 triệu người.
Bài tập 10/5/ SBT
a) Mỗi đội phải đá 18 trận
b) Biểu đồ
- 11 -
1 2 3
GV treo bảng phụ ghi bài tập cho HS
quan sát
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì
H: Hãy nhìn vào biểu đồ và nêu nhận
xét?
H: có mấy HS mắc 7 lỗi? 6lỗi? 8 lỗi?
H: Có mấy HS mắc 2 lỗi? 10 lỗi
H: Em nào có thể lập bảng tần số từ
biểu đồ này?
GV cho HS lên bảng làm
H: Hãy cho biết bài tập này và bài tập
12 có sự khác nhau nào
HS quan sát
HS đứng tại chỗ nêu nhận xét
HS trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng giải, cả lớp
làm vào nháp.

HS đứng tại chỗ trả lời
Bài tập 1
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong
một bài tập làm văn của các HS lớp 7B từ
biểu đồ đã vẽ hãy:
a) Nhận xét
b) Lập lại bảng tần số.
a) Nhận xét
-Có 8 HS mắc 7 lỗi
- 6 HS mắc 6 lỗi
- 4 HS mắc 8 lỗi
- 1 HS mắc 2 lỗi
- 1 HS mắc 10 lỗi.
Đa số HS mắc từ 3 đến 9 lỗi.
b) bảng tần số.
X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
N 0 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6
5

4
3
2
1
0
1 2 3 4 5
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
H: Em hãy cho biết có bao nhiêu trận
đội bóng không ghi được bàn thắng?
H: Có thể nói đội bóng này thắng 16
trận được không?
vở
HS đứng tại chỗ trả lời
HS khác bổ sung.
c) Số trận đội bóng đó không ghi
được bàn tháng là 18 – 16 = 2
Không thể nói đội bóng này đá thắng
16 trận.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC
Về nhà xem lại các bài tập đã giải
Đọc bài đọc thêm – xem trước bài 4
V. RÚT KINH NGHIỆM.
Rạch Sỏi ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt
Vũ Thò Phượng
TUẦN 22
NGÀY SOẠN 5/2/06 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
TIẾT 47.
I.MỤC TIÊU.
- Biết cách tính số TBC từ bảng tần số đã lập. biết sử dụng số TBC làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp

để so sánh những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ - SGK – phấn màu.
III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Tổ chức .
B. Kiểm tra .
Hãy tính TBC của các số 8; 9; 10;11
C. Bài mới
- 12 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
- 13 -
1 2 3
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài toán
GV cho HS làm ?1
H: Nhìn vào bảng hãy cho biết có
bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
H: Hãy nhớ lại quy tắc tính điểm
trung nình của lớp?
H: Có cách nào tính điểm TB của
lớp nhanh hơn không?
Gợi ý:
Hãy lập bảng tàn số?
H: Hãy tính tích các giá trị và tần
số tương ứng?
H: Hẫy cộng các tích vừa tìm
được?
H: Nếu kí hiệu STBC là
X
hãy

tinh
X
bằng cách lấy tổng vừa tìm
chia cho N
H: Từ bài toán trên em có nhận xét
gì về cách tính TBC?
GV treo bảng phụ ghi ?3
GV cho hS làm ?4
H: Hãy so sánh kết quả bài kiểm
tra của lớp 7A và 7C?
GV cho HS đọc phần ý nghĩa SGK
GV lấy ví dụ chứng tỏ sự hạn chế
của vai trò đại diện STBC
GV cho hS đọc ví dụ trong SGK
H : Cỡ dép nào cửa hàng bán được
nhiều nhất?
H: Cụ thể cửa hàng bán được bao
nhiêu đôi dép cỡ 39?
H: 184 là gì của 39 trong bảng tần
số
Ta nói 39 là mốt của dấu hiệu
Vậy mốt của dấu hiệu là gì?
HS làm ?1
Có 40 bạn làm bài kiểm tra
HS tính cho kết quả.
Một HS lên lập bảng tần số
HS đứng tại chỗ nêu keets quả
Một HS tính và nêu kết quả
HS đứng tại chỗ nêunhận xét
HS thực hiện ?3

ĐS(x) TS(n) CT
x.n
3 2 6
4 2 8
5 4 20
6 10 60
7 8 56
8 10 80
9 3 27
10 1 10
N=40 Tổng=
X =
Kết quả bài kiểm tra của lớp
7A cao ơn lớp7C.
HS đọc ý nghĩa của số trung
bình cộng
HS đọc ví dụ
Cỡ dép 39 cửa hàng bán được
nhiều nhất
Cửa hàng bán được 184 đôi cỡ
39
184 là tần số của 39
1 hS đứng tại chỗ trả lời
1.Số trung bình cộng
a) bài toán:
Đs
(x)
Tần
số(n)
Các

tích
x.n
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
N=40
250
6,25
40
X = =
b) Công thức
Nhận xét:
Dựa vào bảng tần số ta có thể tính số TBC của
một dấu hiệu như sau:
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
+ cộng tất cả các tích tìm được
+Chia tổng đó cho số các giá trị.
1 1 2 2
. . ... .
k k
x n x n x n
X
N
+ + +

=
Trong đó:
1 2
; ;...x x
là các giá trị
1 2
; ;...n n
là tần số tương ứng
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng
STBC được dùng dxại diện cho một dấu hiệu
đặc biệt khi so sánh dấu hiệu cùng loại.
Chú ý:
Khi các giá trị có sự chênh lệch lớn ta không
nên lấy STBC làm đại diện cho dấu hiệu đó.
3.Mốt của dấu hiệu
• Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số.
Kí hiệu
0
M
Bài tập 15/20
a)Dấu hiệu : Tuổi thọ của mỗi bóng đèn, có 50
giá trị
b) Tính số TBC
x n x.n
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
IV. HƯỚNG DẪN HỌC
Về nhà học kĩ bài để biết cách tính STBC, cách tìm mốt của dấu hiệu. khi nào ta lấy số trung bình cộng làm dấu hiệu?
Làm bài tập 14;17 trang 20
V.RÚT KINH NGHIỆM

Đa số HS nám được công thức và cách tính số TBC cách tìm mốt của dấu hiệu. song kĩ năng tính toán yếu nên làm
chậm.
Ngày soạn10/2/06
Tiết 48 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số TBC ( các bước và ý nghĩa các kí hiệu )
Đưa ra một số bảng tần số dể hS luyện tập củng cố cách tính STBC và tìm mốt của dấu hiệu.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ
Máy tính bỏ túi – bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
HS 1 Nêu các bước tính số TBC và viết công thức. Làm bài 14.
HS 2 Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? làm bài tập 17
C. Bài mới .
1 2 3
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập
13/6 SBT.
GV cho hS đọc đề bài
H: bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Hãy lập bảng tần số và tính điểm TB
của từng xạ thủ?
H: Có nhận xét gì về kết quả? Và khả
năng của từng người?
GV Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập sau.
GV cho HS đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
HS đọc đề
HS lên bảng tần số và tính số

TBC. Cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc đề
Một HS trả lời hai yêu cầu của
bài toán
Bài 13/6
Xạ thủ A
Gt(x) Tần số(n) x.n
8 5 40
9 6 54
10 9 90
N=20 184
180
20
9,2
X =
=
Xạ thủ B
x n x.n
6 2 12
7 1 7
9 5 45
10 12 120
N=20 184
184
2
9,2
X =
=
• Kết quả của hai xạ thủ bằng nhau.

Còn về khả năng xạ thủ A bắn đều
hơn xạ thủ B
Bài tập thêm
Số cân 45 bạn HS lớp 7 được chọn một
cách tùy ý trong số HS lớp 7 của một
trường THCS. Được cho trong bảng sau:
X 28 30 31 32 36 40 45
N 5 6 12 12 4 4 2
- 14 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
H: Trong trường hợp này ta tính số
TBC bằng cách nào?
H: Hãy áp dụng công thức để tính
STBC?
H: Hãy tìm mốt của dấu hiệu?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 18/21
Gọi hS đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Em có nhận xét gì về bảng này?so
với những bảng tần số dã biết?
H: Làm cách nào để ước tính STBC
trong trường hợp này?
Nếu hS không trả lời được GV gợi ý
H: Hãy tính STBC của 110 và 120;
…;143và 153?
H: Hãy lập một bảng tần số với giá trị
mới?
H: Hãy tính STC
1HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng làm, HS cả lớp

làm vào vở
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS đọc đề
HS nói rõ hai yêu cầu
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS tính và nêu kết quả
HS lập bảng tần số, HS cả lớp
làm vào nháp.
1 HS lên bảng tính.
a)Tính số TBC
b) Tìm mốt
giải
28.5 30.6 31.12 32.12 36.4...
45
1470
32,7
45
X
kg
+ + + +
=
= =
31;32
o
M =
Bài 18/21
a) Đây là bảng phân phối ghép lớp.
b)
x n x.n

105 1 105
115 7 805
126 35 4410
137 45 6165
148 11 1628
155 1 155
100 13268
13268
100
132,68
X =
=
Vậy chiều cao TB của HS vào khoảng
132,68cm
IV HƯỚNG DẪN HỌC
Về nhà xem lại các bài tập đã giải
Làm bài tập 19. trả lời các câu hỏi ôn tập.
V RÚT KINH NGHIỆM
Ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
- 15 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
Tuần 23
Ngày soạn 13/2/2006
Tiết 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III.
I. MỤC TIÊU.
Ôn tập hệ thống lại cho HS các kiến thức về:
- Thu thập số liệu thống kê - tần số
- Dấu hiệu – bảng tần số

- Cách vẽ biểu đồ từ bảng thống kê – bảng tần số.
- Cách tính số TBC của dấu hiệu và ý nghĩa của số trung bình cộng, cách tìm mốt của dấu hiệu.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải toán.
- Giáo dục ý thức học tập chăm chỉ.
II. CHUẨN BỊ.
Thước có chia khoảng – phấn màu – bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức
B. Kiểm tra . ( kết hợp trong quá trình ôn tập)
C. Bài mới.
1 2 3
H: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào
đó em phải làm những việc gì? Trình
bày theo mẫu bảng nào? Làm thế nào
để đánh giá dấu hiệu đó?
H: Để có hình ảnh của dấu hiệu ta làm
thế nào?
H: Hãy nêu mẫu bảng số lliệu thống kê
ban đầu?
GV vẽ mẫu bảng số liệu thống kê ban
đầu.
H: Tần số của một giá trị là gì?
HS đứng tại chỗ trả lời
HS khác bổ sung
HS đứng tại chỗ trả lời
HS nêu được mẫu bảng số
liệu thống kê ban đầu
gồm:STT; DV; SLĐT
HS đứng tại chỗ trả lời
1 LÍ THUYẾT.

Muốn điều tra về một dấu hiệu. ta phải thu
thập số liệu thống kê lấp bảng số liệu thống
kê ban đầu. từ đó lập bảng tần số. tìm số
TBC của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
- Để có hình ảnh của dấu hiệu ta dùng biểu
đồ.
Bảng SLTKBĐ
STT ĐƠN VỊ SL điều tra
• Tần số của một giá trị là số lần xuất
- 16 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
H: Có nhận xét gì về tổng các tần số?
H: Bảng tần số bao gồn những cột
nào?
H: Để tính số TBC ta làm thế nào?
H: để tính số TBC ta áp dụng công
thức nào?
H: Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
H: Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
H: Em đã biết những loại biểu đồ nào?
H: Thống kê có ý nghiã gì trong đời
sống?
GV cho học sinh đọc đề
H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
H: Hãy lập bảng tần số theo cột dọc và
nhận xét?
H: hãy nêu các bước tính STBC của
một dấu hiệu?
H: Hãy tính số trung bình cộng của
dấu hiệu trên

H: Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn
thẳng?
H: Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng của
dấu hiệu trên?
GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai
HS đứng tại chỗ trả lời.
hS trả lời được bảng tần số
gồm các cột: giá trị (x); tần
số (n)
HS trả lời được : Lập thêm
cột x.n và cột
X
HS đứng tại chỗ nêu công
thức
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
Bjiểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ
HCN, biểu đồ hình quạt.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS khác bổ sung.
HS đọc đề
HS nêu các yêu cầu của bài
1HS lập bảng tần số
HS cả lớp làm vào tập
HS đứng tại chỗ trả lời
HS khác bổ sung
1HS lên bảng tính
HS cả lớp làm vào tập.
HS dứng tại chỗ nhắc lại các
bước dựng biểu đồ

1HS lên bảng dựng biểu đồ
HS cả lớp làm vào vở
hiện của giá trị đó trong dãy giá trị.
• Tổng các tần số bằng tổng các đơn
vị điều tra.
GT(x) TS(n) Tích
(x.n)
STBC
Công thức tính STBC
1 1 2 2
. . ... .
k k
x n x n x n
X
N
+ + +
=
* Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số.
Người ta dùng biểu đồ để có hình ảnh cụ thể
về giá trị của một dấu hiệu và tần số.
* Thống kê giúp ta biết được tình hình hoạt
động, diễn biến của hiện tượng. từ đó dự
đoán các khẳ năng xảy ra góp phần phục vụ
con người ngày càng tốt hơn.
II. BÀI TẬP
Bài 20/23SGK
a) bảng tần số.
Năng
suất

Tần
số
Các
tích x.n
STBC
20 1 25
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
31 T=1090
1090
35
31
X = ≈
- 17 -
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
Gọi HS đọc đề bài

Hcó bao nhiêu trận trong tồn giải?
GV Số trận lượt đi là
9*10
45
2
=
số
trận lượt về là bao nhiêu?
GV cho HS hoạt động theo nhóm các
câu c, d, e
Cử đại diện nhóm trình bày
GV nhận xét sửa sai.
HS đọc đề
Có 90 trận
Số trận lượt về là 45 trận
HS hoạt động theo nhóm
Bài 14/9SBT
a) có 90 trận trong tồn giải
c) có 90 -80 = 10 trận khơng có bàn thắng
d)
272
3
90
X = ≈
( bàn)
e)
0
3M =
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Ơn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ơn tập chương và các câu hỏi ơn tập trong SGK

Xem lại các dạng bài tập của chương
Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra.
V RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn 14/2/2006
Tiết 50
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
LỚP:……………… Môn Đại số 7 C III
ĐIỂM LỜI PHÊ
CÂU 1:(3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trò?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
- Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
- Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9
CÂU 2:(7đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh
(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
- 18 -
20 25 30 35 40 45 50 x
GIÁO ÁN ĐAI SỐ LỚP 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) tần số của mỗi giá trịlà số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị. (1đ)
b)* B. 40 (1đ)
* C. 9 (1đ)
Câu 2. a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập của mỗi HS. (1đ)
b)Bảng tần số

(1,5đ)
Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 8 đến 9 phút ( 0,5đ)
c) Tính số TBC
8,6X ≈
phút. (1,5đ)

0
8&9M =
(0,5đ)

d) vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2đ)
Rạch sỏi ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
- 19 -
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
TUẦN 24
Ngày soạn 15/2/2006 CHƯƠNG IV
Tiết 51 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.
Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
Giáo viên giới thiệu nội dung chương
- Khái niệm về biểu thức đại số
- Đơn thức, đa thức – các phép tính trên đơn thức, đa thức.
- Ngiệm của đa thức.
Hôm nay ta nghiên cứu vấn đề thứ nhất: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
1 2 3
GV: Ở các lớp dưới ta đã biết các số nối
với nhau bởi các phép tính “+”; “- “; “.”
“:”; lũy thừa.làm thành một biểu thức vậy

em nào có thể cho ví dụ về biểu thức?
GV ghi các ví dụ hS cho lên bảng và nói
đaay là các biểu thức số.
GV yêu cầu HS làm ví dụ trong SGK
Gọi HS đọc ví dụ
H: biểu thức số biểu thị chu vi HCN là?
GV cho HS làm ?1
GV treo bảng phụ ghi ?1 gọi HS đọc
H: Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích
HCN?
GV nêu bài toán
Trong bài toán trên người ta dùng chữ a
thay cho một số nào đó( a đại diện…)
HS đứng tại chỗ cho ví dụ.
HS đọc ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu biểu thức
HS thực hiện ?1
1HS đọc ?1
1HS đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi bài và nghe giải thích
1.Nhắc lại về biểu thức.
2
5 3 2
25:5 7.2
4.3 7.5

+ −

+





là các biểu thức số.
Biểu thức số biểu thị chu vi HCNlà:
2.(5+8) cm
Biểu thức biểu thị diện tích HCN
3.(2+3) cm
2. Khái niện về biểu thức đại số
Bài toán: Viết biểu thị chu vi HCN
có hai cạnh liên tiếp bằng 5 cm và
- 20 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
H: Bằng cách tương tự ví dụ trên hãy viết
biểu thức biểu thị chu vi HCNcủa bài
toán trên?
GV: Khi a = 2biểu thức trên biểu thi chu
vi HCN nào?
Hỏi tương tự khi a = 3,5
GV Biểu thức 2 ( 5 + a) là một biểu thức
đại số.
GV treo bảng phụ ghi ?2
GV những biểu thức a + 2; a( a + 2) là
các biểu thức đại số.
GV trong toán học, vật lí …ta thường gặp
những bjiểu thức trong đo ngoài các số
còn có cả các chữ người ta gọi những
biểu thức như vậy là các biểu thức đại số.
GV cho HS nghiên cứu ví dụ trang 25
H: hãy lấy các ví dụ về biểu thức đại số

GV hướng dẫn học sinh nhận xét đánh
giá.
GV cho HS làm ?3
Gọi 2 HS lên bảng viết.
GV trong các biểu thức đại số các chữ đại
diện cho một số tùy ý nào đó. Người ta
gọi những chữ như vậy là biến số
H: trong các biểu thức đại số trên đâu là
biến số?
GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK
Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
HS lên bảng viết.
Khi a = 2 biểu thức trên biểu thi
chu vi HCN có cạnh là 5 cm và 2
cm.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
1HS lên bảng làm, HS cả lớp cùng
làm.
?2 gọi a cm là chiều rộng HCN
(a>0) thì chiều dài là a + 2 diện tích
HCN là: a( a +2)
Sau khi nghiên cứu xong ví dụ HS
lấy thêm một số ví dụ về biểu thức
đại số.
2 HS lên bảng viết cả lớp viết vào
nháp.
a)Quảng đường đi được sau x h của
ô tô có v = 30km/h là: 30.x
b) Tổng quảng đường đi được của

một người biết người đó đi bộ
trong x (h) với vận tốc 5 km/h và
sau đó đi trong y (h) với vận tốc 35
km/h là:5x + 35y
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS đọc to phần chú ý trong SGK.
HS khác lắng nghe.
3 HS lên bảng giải mỗi em giải một
câu
a cm
biểu thức biểu thj chu vi HCN là:
2.(5 + a) cm ( là một biểu thức đại
số)
Biểu thức a + 2 ; a ( a + 2) có a là
biến số
5x + 35y có x; y là các biến.
Chú ý ( SGK)
Củng cố:
Bài 1/26
a) tổng của x và y là x + y
b) Tích của x và y là: x . y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của
x và y là: ( x + y) . ( x – y)
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Nắm vững thế nào là biểu thức đại số.
- 21 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
Làm bài tập 4;5 ( T27 SGK)
Bài tập 1 đến 5 trang 9SBT
Đọc trước bài “Giá trị của biểu thức đại số”

V RÚT KINH NGHIỆM.
Học sinh nắm được khái niệm biểu thức đại số song vận dụng cho ví dụ chưa tốt
Ngày soạn 16/2/2006
Tiết 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.
HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biét cách trình bày lời giải loại toán này.
Rèn luyện kĩ năng tính toán
Rèn luyện tính cản thận chính xác khi tính toán.
HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra.
HS 1 bài tập 4
HS 2 làm bài tập 5
C. Bài mới.
Sau khi HS viết xong biểu thức GV cho a = 5000, m = 100000 hãy tính số tiền nhận được của người đó trong 1 quý gọi một
HS lên bảng giải.
Nếu a =5000; m= 100000 thì 3a + m =3. 500000 + 100000 = 1500000 + 100000 = 1600000 (đ)
GV nói 1600000 là giá trị của biểu thức đại số 3a +m tại a = 500000 và m = 100000. vậy thế nào là biểu thức đại số ta học
bài hôm nay. ( GV ghi đầu bài lên bảng)
1 2 3
GV cho HS đọc ví dụ1 SGK
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức
2m + n tại m =9 ;n = 0,5
Gv cho HS làm ví dụ 2 SGK
Gọi 2 HS lên bảng tính
GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá.
1 HS đọc ví dụ

HS cả lớp theo dõi
2 HS lên bảng tính
1. Giá trị của biểu thức đại số.
Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của biểu thức :
2m + n tại m = 9; n = 0,5
Ví dụ 2: tính giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
+ Thay x = -1 vào biểu thức ta có:
( ) ( )
2
3. 1 5. 1 1 9− − − + =
Vậy giá trị của biểu thức 3x
2
-5x +1 tại x =
-1 là 9
+ Thay x=1/2 vào biểu thức ta có
- 22 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
H: Qua bài tạp này muốn tính giá trị
của biểu thức đại số khi biết giá trị của
các biến trong biểu thức đã cho ta làm
thết nào?
GV cho hS làm ?1 SGK
Gọi 2 HS lên bảng thực hịên

GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai.

GV tổ chức trò chơi
GV viết sẵn bài tập 6/28vào bảng phụ
sau đó cho hai đội thi tính nhanh điền
vào bảng để biết tên nhà toán học của
Việt Nam
Mỗi đội cử 9 người xếp hàng
Mỗi đội làm ở một bảng
Mỗi hS tính giá trị của một biểu thức
điền chữ tương ứng vào ô trống
Đội nào tính đúng và nhanh thì đội đó
thắng.
Sau đó GV giới thiệu vè thầy Lê Văn
Thiêm
HS phát biểu học sinh khac bổ
sung.
2 hs lên bảng thực hiện
Hs cả lớp làm vào nháp
Các đội tham gia tính ngay trên
bảng.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
: 3 9
: 4 16

1 1
A: 3.4 5 8,5
2 2
: 3 4 7
: 3 4 25 5
: 2 1 2.5 1 51
: 3 4 25
: 1 5 1 24
: 2 2 4 5 18
N x
T y
xy z
L x y
M x y
E z
H x y
V z
I y z
= =
= =
+ = + =
− = − = −
+ + = =
+ = + =
+ = + =
− = − =
+ = + =
HS lắng nghe GV giới thiệu về
thầy Lê Văn Thiêm. Nâng cao
lòmg tự hào dân tộc từ đó có ý chí

vươn lên trong học tập
2
1 1
3. 5. 1
2 2
1 1
3. 5. 1
4 2
3 5
1
4 2
3
4
 
− +
 ÷
 
= − +
= − +
=
Vậy giá trị của biểu thức tại x = ½ là ¾
• Để tính giá trị của biểu thức đại số
tại những giá trị cho trước của các
biến ta thay các giá trị cho trước đó
vào biểu thức rồi thực hiện phép
tính.
2. Áp dụng
Tính giá trị của biểu thức:
3x
2

– 9x tại x = 1 ; x = 1/3
• Thay x = 1 vào biểu thức
2 2
3 9 3.1 9.1 6x x− = − = −
• Thay x = 1/3 vào biểu thức
2
2
1 1
3 9 3. 9.
3 3
1 2
3 2
3 3
x x
 
− = −
 ÷
 
= − = −
Luyện tập
7

51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
L E V A N T H I E M
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
- Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào?
- Làm bài tập 7; 8; 9 trang 24 SGK và bài 8; 9; 10;11 trang 10; 11 SBT
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Xem trước bài đơn thức.
V. RÚT KINH NGHIỆM.

HS biết cách thay các giá trị của biến vào biểu thức song kĩ năng tính toán yếu.
- 23 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
Rạch Sỏi ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
Tuần 25
Ngày soạn 1/3/2006
Tiết: 53 ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU.
Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đưn thức.
Biết viết một đưn thức chưa thu gọn tành đưn thức thu gọn.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xãc khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Ổn định
B. Kiểm tra
HS1. để tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào?
HS2 làm bài tập 9 trang 29 SGK
C. Bài mới
1 2 3
GV treo bảng phụ ghi ?1 lên bảng
Cho các biểu thức đại số
( )
2 2 3
2 3 2
3

4 ;3 2 ; ;10 ;5 ;
5
1
2 ;2 ; 2
2
xy y x y x y x y
x y x x y y
− − + +
 
− −
 ÷
 
GV bổ sung thêm9; 3/6;x; y. hãy sẳp xếp
chúng thành hai nhóm.
a) những biểu thức chứa phép cộng và
phép trừ
b) những biểu thức còn lại
GV giới thiệu các biểu thức nhóm 2 là
Một HS lên bảng sắp xếp
HS cả lớp làm vào nháp
Nhóm1:
( )
3 2 ;10 ;5y x y x y− + +
Nhóm 2:
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ;2 ;
5 2
3

2 ; 2 ;9; ; ;
6
xy x y x x y
x y y x y
 
− −
 ÷
 

1 Đơn thức
- 24 -
GIAÙO AÙN ÑAI SOÁ LÔÙP 7
các đơn thức. các biểu thức nhóm một
không phải là đơn thức.
Vậy theo em thế nào là đơn thức?
H: Theo em số 0 có phải là đơn thức
không? Vì sao?
GV cho HS làm ?2
Hãy cho ví dụ về đơn thức
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 10
H: kiểm tra xem Bình viết đã đúng chưa?
GV xét đơn thức: 10x
6
y
3

H: Trong đơn thức trên có mấy biến? các
biến có mặt mấy lần?và được viết dưới
dạng nào?
GV nói 10x

6
y
3
là đơn thức thu gọn.
GV giới thiệu phần hệ số và phần biến
H: Vậy thé nào là đơn thức thu gọn?
H: Em hãy cho ví dụ về đơn thức thu gọn
và cho biết phần hệ số, phần biến?
GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK
H: Trong các đơn thức ở nhóm hai những
đơn thức nào đã thu gọn?
H: Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến
của các đơn thức này?
Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi
đơn thức?
GV cho HS đọc kết quả của câu b.
GV cho đơn thức: 2x
5
y
3
z
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khácbổ sung.
Số 0 cũng là một đơn thức vì số
0 cũng là một số.
HS lấy ví dụ
Bạn Bình viết sai một ví dụ
(5 – x)x
2
khoong phải đơn thức

vì có phép trừ.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lắng nghe.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS cho ví dụ và chỉ rõ phần
biến, phần hệ số.
HS đọc
HS chỉ ra những đơn thức thu
gọn.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS tính và nêu kết quả của câu
b.
* Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm
một số, một biến , một tích giữa các số và
các biến.
Ví dụ
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ;2 ;
5 2
3
2 ; 2 ;9; ; ;
6
xy x y x x y
x y y x y
 
− −
 ÷

 

là các đơn
thức
Bài tập 10
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thưcsau:
( )
2 2
5
5 ; ; 5
9
x x x y− − −
Bạn Bình viết sai ví dụ (5 – x)x
2
không
phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 10x
6
y
3

Đơn thức có hai biến x, y
Mỗi biến có mặt một lần viết dưới dạng
lũy thừa số mũ nguyên dương.
10x
6
y
3
là đơn thức thu gọn

10 là hần hệ số
x
6
y
3
là phần biến
Định nghĩa (SGK)
Chú ý:
- Một số cũng là một đơn thức
- trong đơn thức thu gọn mỗi biến viết
một lần,hệ số viết trước, phần biến viết
sau.
Bài tập 12
a) 2,5x
2
y 0,25x
2
y
2
HS: 2,5 HS: 0,25
PB: x
2
y
2
PB: x
2
y
2
b) Giá trị của 2,5x
2

y
2
tại x = 1; y = -1 là –
2,5
Giá trị của 0,25x
2
y
2
tại x = 1; y = -1 là
0,25
- 25 -

×