Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NN va PL PKien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.1 KB, 4 trang )

NHÀ N C VÀ PHÁP LU T PHONG KI NƯỚ Ậ Ế
I. NHÀ N C PHONG KI NƯỚ Ế
1. C s KT-XH:ơ ở
* các con đ ng hình thành:ườ
_ các n c có ch đ nô l đi n hìnhở ướ ế ộ ệ ể , NNPK ra đ i trên c s s tanờ ơ ở ự
rã c a ch đ chi m h u nô lủ ế ộ ế ữ ệ
_ n c ko có ch đ chi m h u nô l ,NNPK ra đ i trên c s s tanở ướ ế ộ ế ữ ệ ờ ơ ở ự
rã c a ch đ CS n nguyên th y trong đi u ki n chuy n bi n xh t CSủ ế ộ ả ủ ề ệ ể ế ừ
nguyên th y sang PKủ
a.C s KT:ơ ở là quan h s n xu t PK đ c đ c tr ng b ng ch đ sệ ả ấ ượ ặ ư ằ ế ộ ở
h u t nhân v tlsx ch y u là ru g đ t và s bóc l t 1 ph n s c laoữ ư ề ủ ế ộ ấ ự ộ ầ ứ
đ ng c a nông dân ( ch đ tô, thu )ộ ủ ế ộ ế
b.C s XH:ơ ở 2 giai câp c b n là đ a ch , quý t c PK và nông dânơ ả ị ủ ộ
_ các n c PTây, trong thàh ph n giai c p th ng tr còn có t ng l pở ướ ầ ấ ố ị ầ ớ
tăng l thiên chúa giáo, l c l ng có c quy n l c KT,CT,TTữ ự ượ ả ề ự
 đi m khác nhau c b n trong k t c u c a XHPK so vs các XH khácể ơ ả ế ấ ủ
là ch b n thân l c l ng c m quy n đ c chia thành nhi u đ ngở ỗ ả ự ượ ầ ề ượ ề ẳ
c p khác nhau ấ  k t c u chi ph i m nh đ n b n ch t NNPKế ấ ố ạ ế ả ấ
2.B n ch t c a NNPK: ả ấ ủ
a. Tính giai c pấ : b máy chuyên chính of giai c p đ a ch , PK , là côngộ ấ ị ủ
c đ th c hi n và b o v l i ích, quy n, đ a v th ng tr c a giai c pụ ể ự ệ ả ệ ợ ề ị ị ố ị ủ ấ
đ a ch , quý t c PK trong xh trên c 3 lĩnh v c : KT,CT,TTị ủ ộ ả ự
b. Tính xã h i:ộ NNPK còn là t ch c quy n l c chung of xh, là đ i di nổ ứ ề ự ạ ệ
chính th c c a toàn xh nên NNPK có nhi m v t ch c và đi u hànhứ ủ ệ ụ ổ ứ ề
các ho t đ ng chung of xh vì s t n t i và l i ích chung c a c c ngạ ộ ự ồ ạ ợ ủ ả ộ
đ ng xh (+) ti n hành 1 s ho t đ ng nh m phát tri n kt-xhồ ế ố ạ ộ ằ ể
 tính xh m nh t, h n ch , tính gc p th hi n công khai, rõ r tờ ạ ạ ế ấ ể ệ ệ

3. Ch c năng c a NNPKứ ủ :
a. Ch c năng b o v quan h s n xu t PK, duy trì các hình th c bóc l tứ ả ệ ệ ả ấ ứ ộ
c a đ a ch PK đ i vs nôg dân và các t ng l p lao đ ng khác ủ ị ủ ố ầ ớ ộ : ch cứ


năng c b n nh t! NN s d ng nhi u bi n pháp khác nhau, quan tr ngơ ả ấ ử ụ ề ệ ọ
nh t là dùng PL đ th a nh n và b o v quy n s h u tuy t đ i c aấ ể ừ ậ ả ệ ề ở ữ ệ ố ủ
ch s h u đ i v i tài s n; dùng các quy đ nh of PL ràng bu c ND vàoủ ở ữ ố ớ ả ị ộ
ru ng đ t c a ch , quy đ nh ch đ tô thu đ bóc l t ND và ng i laoộ ấ ủ ủ ị ế ộ ế ể ộ ườ
đ ng khácộ
b. Ch c năng tr n áp nh ng ng i lao đ ng b ng quân s v tứ ấ ữ ườ ộ ằ ự ề ư
t ng: nh m c ng c và b o v quy n và đ a v th ng tr c a l cưở ằ ủ ố ả ệ ề ị ị ố ị ủ ự
l ng c m quy nượ ầ ề
_ th i kì ch đ phân quy n cát c : các lãnh chúa liên k t vs nhau đở ờ ế ộ ề ứ ế ể
tr n áp quân kh i nghĩa ấ ở
_ giai đo n ch đ T t p quy n, b máy quân s T đ c c ngở ạ ế ộ Ư ậ ề ộ ự Ư ượ ủ
c , các cu c kh i nghĩa b đàn áp dã manố ộ ở ị
1
_th c hi n s tác đ ng v t t ng đ i vs xh: d a vào và s d ng cácự ệ ự ộ ề ư ưở ố ự ử ụ
t t ng tôn giáo và l c l ng tăg lư ưở ự ượ ữ
( ph ng T, NN và nhà th c u k t đ cùng cai tr , đàn áp ND; tở ươ ờ ấ ế ể ị ư
t ng th n quy n gi đ a v th ng tr tuy t đ i trong đ i s ng tinh th nưở ầ ề ữ ị ị ố ị ệ ố ờ ố ầ
c a xh)ủ
c. Ch c năng kt-xh:ứ NN th c hi n 1 s ho t đ ng qu n lý kt-xh nh mự ệ ố ạ ộ ả ằ
phát tri n n n kt, thi t l p và gi gìn tr t t và s n đ nh c a xh PK,ể ề ế ậ ữ ậ ự ự ổ ị ủ
n đ nh đ i s ng nhân dân. ( c ng c đê đi u, xây d ng đ ng xá,ổ ị ờ ố ủ ố ề ự ườ
khuy n khích khai hoang; th c hi n ch đ tuy n d ng quan ch c b ngế ự ệ ế ộ ể ụ ứ ằ
con đ ng khoa c )ườ ử
d. Ch c năng ti n hành chi n tranh xâm l c đ m r ng lãnh th vàứ ế ế ượ ể ở ộ ổ
th c hi n m u đ bành tr ng th l c:ự ệ ư ồ ướ ế ự b i vì chi n tranh là ph ngở ế ươ
ti n ch y u và h u hi u nh t đ ch ng minh s c m nh qu c gia trongệ ủ ế ữ ệ ấ ể ứ ứ ạ ố
quan h đ i ngo i và gi i quy t tranh ch p ệ ố ạ ả ế ấ
_ l ch s c a CĐPK c PĐ,PT là l ch s các cu c chi n thôn tính l nị ử ủ ở ả ị ử ộ ế ẫ
nhau gi a các NN và tri u đ i PKữ ề ạ
e. Ch c năng phòng th đ b o v đ t n c và ch ng xâm l c:ứ ủ ể ả ệ ấ ướ ố ượ xây

d ng và c ng c quân s là m i quan tâm hàng đ u và là nhi m vự ủ ố ự ố ầ ệ ụ
th ng tr c c a t t c các NNPK ( l ch s qu c gia PK Vi t Nam vàườ ự ủ ấ ả ị ử ố ệ
các n c nh khác là l ch s d ng n c và gi n c) ướ ỏ ị ử ự ướ ữ ướ
f. Ch c năng thi t l p các m i quan h ngo i giao h u ngh qu c tứ ế ậ ố ệ ạ ữ ị ố ế :
ch a th c s phát tri n; th m chí có 1 s n c th c hi n chính sách bư ự ự ể ậ ố ướ ự ệ ế
quan t a c gỏ ả
4. B máy NN PK: ộ
_ Đi m khác vs các BMNN đ ng đ i:ể ươ ạ +ko có nguyên t c t ch c vàắ ổ ứ
ho t đ ng rõ ràng và th ng đ c t ch c m t cách đ c đoán. V m tạ ộ ườ ượ ổ ứ ộ ộ ề ặ
pháp lý, đa s các ch c v là do vua c t c cho nên có th b bãi ch cố ứ ụ ắ ử ể ị ứ
b t c lúc nàoấ ứ
+ ho t đ ng of BMNN nhi u khiạ ộ ề
n ng tính quan liêu, chuyên quy n đ c đoán. V m t pháp lý, toàn bặ ề ộ ề ặ ộ
quy n t p trung vào tay vua; các quan đ g đ u đ a ph ng cũng g nề ậ ứ ầ ị ươ ầ
nh có toàn quy n đ a ph ng mình. Tuy ch a t o thành 1 h th ngư ề ở ị ươ ư ạ ệ ố
hoàn ch nh và th ng nh t t T đ n đ a ph ng song các ch c vỉ ố ấ ừ Ư ế ị ươ ứ ụ
trong BMNN đã đ c s p x p theo tr t t nh t đ nhượ ắ ế ậ ự ấ ị
_ Đi m chungể :+ giai đo nở ạ phân quy n cát c , m i NN đ u có 1 bề ứ ỗ ề ộ
máy chung đ c đ ng đ u b i 1 ông vua chuyên ch , bên c nh có tri uượ ứ ầ ở ế ạ ề
đình song quy n l c of vua và chính quy n T r t y u vì th c quy nề ự ề Ư ấ ế ự ề
n m trong tay các lãnh chúa phong ki nằ ế
+ giai đo n T t p quy n, c b n v n nh giai đo nở ạ Ư ậ ề ơ ả ẫ ư ạ
phân quy n cát c , quy n l c NN t p trung chính quy n T nênề ứ ề ự ậ ở ề Ư
BMNN đ c c ng c v ng ch c h nượ ủ ố ữ ắ ơ
5. Hình t h c NN PK: ứ
a. Hình th c chính thứ ể:
2
* Quân ch chuyên ch :ủ ế chính th ch y u, ng i có quy n l c caoể ủ ế ườ ề ự
nh t v m t pháp lý là vua lên ngôi theo nguyên t c th t p nh ngấ ề ặ ắ ế ậ ư
quy n l c of vua thay đ i theo t ng giai đo nề ự ổ ừ ạ

_ gđ ch đ phân quy n cát c : lãnh th NNPK đ c chia thànhế ộ ề ứ ổ ượ
nhi u lãnh đ a of quý t c ho c vua phân phong, đ ng đ u là lãnh chúaề ị ộ ặ ứ ầ
vs BMNN riêng. V m t pháp lý, vua có quy n cao nh t, lãnh chúa ph cề ặ ề ấ ụ
tùng vua. Th c t , s ph c tùng đó d n ch mang tính hình th cự ế ự ụ ầ ỉ ứ
_ gđ T t p quy n: v m t pháp lý, vua có quy n t i cao vô h n.Ư ậ ề ề ặ ề ố ạ
Th c t nhà vua v n b kh ng ch b i nh ng th l c nh t đ nh nhự ế ẫ ị ố ế ở ữ ế ự ấ ị ư
thái hoàng, thái h u, t t ng ậ ể ướ
* Quân ch đ i di n đ ng c p:ủ ạ ệ ẳ ấ hình thành các n c châu Âu th kở ướ ế ỉ
XIII,XIV. Đ ng đ u NN v n là ông vua lên ngôi theo nguyên t c thứ ầ ẫ ắ ế
t p, bên c nh cong có 1 s c quan g m đ i di n các đ ng c p khácậ ạ ố ơ ồ ạ ệ ẳ ấ
nhau trong xh đ chia s quy n l c vs vua và h n ch quy n of vuaể ẻ ề ự ạ ế ề
* Chính th c ng hòa:ể ộ thi t l p 1 s thành ph l n Châu Âu thế ậ ở ố ố ớ ở ế
k XVI, các thành ph này dành đ c quy n t tr t nhi u con đ ng:ỉ ố ượ ề ự ị ừ ề ườ
dùng ti n mua, đ u tranh, liên k t vs vua ch ng lãnh chúa các thànhề ấ ế ố ở
ph này, quy n qu n lý thu c v h i đ ng thành ph do nhân dân b uố ề ả ộ ề ộ ồ ố ầ
lên
b. Hình th c c u trúc NN:ứ ấ
_ ph bi n nh t là hình th c đ n nh t: khác nhau trong các giai đo n,ổ ế ấ ứ ơ ấ ạ
có hi n t ng 1 s NN nh th a thu n, liên k t vs nhau đ t v ho cệ ượ ố ỏ ỏ ậ ế ể ự ệ ặ
ch ng l i n c l nố ạ ướ ớ
_ C u trúc liên bang và liên minh vs các đ c tr ng nh hi n t i h uấ ặ ư ư ệ ạ ầ
nh ch a hình thànhư ư
c. Ch đ CT:ế ộ ch y u là ph n dân chủ ế ả ủ
II. PHÁP LU T PHONG KI NẬ Ế
1. B n ch t:ả ấ có tính giai c p và tính xã h i. Do s chi ph i có tínhấ ộ ự ố
quy t đ nh of c s kt nên PLPK ch y u th hi n ý chí và nh m b oế ị ơ ở ủ ế ể ệ ằ ả
v l i ích of gc p đ a ch , quý t c PK, tăng l tôn giáo. Đ ng th i cũngệ ợ ấ ị ủ ộ ữ ồ ờ
th hi n ý chí chung toàn xh, là công c đi u ch nh quan h xh, thi tể ệ ụ ề ỉ ệ ế
l p và gi gìn tr t t xhậ ữ ậ ự
2. Đ c đi m:ặ ể

a. PLPK là PL đ ng c p, đ ng quy n: ẳ ấ ẳ ề
_ phân chia con ng i trong xh thành nhi u đ ng c p khác nhau. M iườ ề ẳ ấ ỗ
đ ng c p th b c có đ a v pháp lý và xã h i khác nhau.ẳ ấ ứ ậ ị ị ộ
_ côg khai tuyên b cho các đ ng c p cao có đ c quy n riêng nh t đ nhố ẳ ấ ặ ề ấ ị
ph thu c vào ch c t c, danh v , ngu n g c xu t thân of m i ng iụ ộ ứ ướ ị ồ ố ấ ỗ ườ
( vua có toàn quy n, nông dân vô quy n, b ng l c di n tích đ t đ cề ề ổ ộ ệ ấ ượ
phân phong theo đ ng c p)ẳ ấ
_ b o v ch đ t h u v ru ng đ t và ch đ bóc l t đ a tô, b o vả ệ ế ộ ư ữ ề ộ ấ ế ộ ộ ị ả ệ
ách th ng tr v CT,TT of giai c p đ a ch PK và tăng l trong xhố ị ề ấ ị ủ ữ
b. PLPK dung túng s d ng b o l c và s tùy ti n of nh ng k cóử ụ ạ ự ự ệ ữ ẻ
quy n l c trong xh:ề ự ng i có quy n thì đ c tra t n, xét x và áp d ngườ ề ượ ấ ử ụ
3
t t c hình ph t đ i v i nôg dân ko c n đi u ki n. PL bu c ch t NDấ ả ạ ố ớ ầ ề ệ ộ ặ
vào ru ng đ t đ a ch . PL cho phép m i ng i trong xh có th gi iộ ấ ị ủ ọ ườ ể ả
quy t tranh ch p vs nhau b ng cách dùng b o l c nh đ u g m ho cế ấ ằ ạ ự ư ấ ươ ặ
đ u súngấ
c. PLPK quy đ nh nh ng hình ph t và cách thi hành hình ph t h t s cị ữ ạ ạ ế ứ
dã man, hà kh cắ : m c đích of nh ng hình ph t này là gây đau đ n vụ ữ ạ ớ ề
th xác, tinh th n và làm nh c, h th p con ng iể ầ ụ ạ ấ ườ
d. PLPK thi u tính th ng nh t và ch u nh h ng m nh m c a tônế ố ấ ị ả ưở ạ ẽ ủ
giáo và đ o đ c PK:ạ ứ
_ trong 1 th i gian dài, h u nh m i lãnh đ a, m i đ a ph ng có PLờ ầ ư ỗ ị ỗ ị ươ
riêng và nh ng quy đ nh riêng đó có hi u l c th c t h n quy đ nh ofữ ị ệ ự ự ế ơ ị
T Ư  tình tr ng “ phép vua thua l làng” khá ph bi nạ ệ ổ ế
_ do nh h ng m nh m of tôn giáo mà PLPK có nhi u quy đ nh là sả ưở ạ ẽ ề ị ự
th a nh n, b o v các tín đi u of đ o Thiên chúa giáo, đ o H i ừ ậ ả ệ ề ạ ạ ồ
Nhi u quy đ nh còn là s th ch hóa các quan ni m đ o đ c PK và làề ị ự ể ế ệ ạ ứ
s th a nh n các quy t c đ o đ c PKự ừ ậ ắ ạ ứ
3. Hình th c PLPK: lứ à cách th c th hi n ý chí NNứ ể ệ
_ t p quán pháp là hình th c c b n, ch y u và quan tr ng. Ti n lậ ứ ơ ả ủ ế ọ ề ệ

pháp đ c s d ng r ng rãi các n c châu Âu đi n hình là Anh.ượ ử ụ ộ ở ướ ể
VBQPPL nh : b lu t, l nh, chi u ư ộ ậ ệ ế
_ có 1 hình th c đ c bi t là: kh u d và ý ch c a nhà vua b t bu cứ ặ ệ ẩ ụ ỉ ủ ắ ộ
tuân theo
_ VN, có thêm 1 lo i ngu n là l làng hay h ng c và lu t t c:ở ạ ồ ệ ươ ướ ậ ụ
+ l làng: các phog t c t ng làng ( phong t c tang ma, khao v ng )ệ ụ ở ừ ụ ọ
+ h ng c: l làng ra đ i và t n t i lâu đ i đ c ghi thành văn b nươ ướ ệ ờ ồ ạ ờ ượ ả
t th k XVừ ể ỉ
+ lu t t c: có các t c thi u s , là 1 t p h p nh ng quy đ nh ch t chậ ụ ở ộ ể ố ậ ợ ữ ị ặ ẽ
v các m i quan h và trách nhi m c a các thành viên trong c ng đ ngề ố ệ ệ ủ ộ ồ
buôn, bán, th hi n 1 cách bao quát các m i qh xh truy n th ngể ệ ố ệ ề ố
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×