Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tieng trung 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464 KB, 12 trang )


1. đi sâu nghiên cứu
2. Tràn đầy lòng tin
3. Bồi d ỡng, đào tạo
4. Tăng c ờng
5. Sự nghiệp
6. Chiếc nôi, cái nôi
7. Cần cù, siêng năng
8. Tự nguyện, tự giác
9. Phấn đấu
10. Nhân tài
1. Vinh dự
2. Chăm học và v ơn lên
3. Toàn lực, hết sức
4. Xây dựng
5. Giáo dục
6. Chấp hành kỉ luật
7. Lễ
8. Cần cù, siêng năng
9. Thân mến, thân yêu
10. Gắng làm, phấn đấu làm
生词
1. 让  cho phÐp
2. 代表  ®¹i biÓu
3. 领导  l·nh ®¹o
4. 热烈  nhiÖt liÖt
5. 欢迎  hoan nghªnh
6. 支持  gióp ®ì ñng hé
7. 衷心  ch©n thµnh


8. 高兴  vui vÎ, vui, vui s íng
9. 愿意  nguyÖn, b»ng lßng
10. 贡献  cèng hiÕn
11. 友谊  t×nh h÷u nghÞ
12. 决心  quyÕt t©m

1. tôn kính, kính mến, kính trọng
2. nghỉ hè
3. đi qua
4. đón
5. tr ớc tiên, đầu tiên
6. nhiệt liệt
7. cộng đồng, chung
8. rất nhiều
9. kết quả
10. đón tiếp
11. tổ chức
12. hi vọng
13. tuân thủ
14. văn minh
15. công dân
16. là, làm, với t cách là
17. thực tế
18. hành động
19. nghiêm túc, chăm chỉ
20. nghe giảng
21. tích cực
22. giơ tay
23. phát biểu ý kiến, lời phát biểu

24. quyết tâm
25. nâng cao, đề cao
26. chất l ợng
27. tin, tin t ởng
28. giúp đỡ ủng hộ
29. đoàn kết
30. trải qua
31. nỗ lực, cố gắng
32. nghiên cứu
33. cống hiến
语法结构
1 。首先让我对各位老师和同学表
示热烈的欢迎
2 。在全体师生的共同努力下
3 。决心把自己班办成好学上进的
示范班
4 。把我们高中建设成为全
省的一流中学。
5 。我们的高中一定能成为
培养高质量人才的摇篮。
6 。为祖国的教育事业做出
更大的贡献
BÀI TẬP VỀ NHÀ
-
Xem lại phần ngữ pháp và
đặt câu
-
Chuẩn bị trước phần bài tËp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×