Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra so hoc 6 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.76 KB, 3 trang )

Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 6/ Môn : Số học (Bài kiểm tra số 1)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a. 12
8
: 12
4
= 12
2
b.5
3
= 15
c. 5
3
. 5
2
= 5
5
Khoanh tròn những câu trả lời đúng (câu 2 -> câu 7)
Câu 2: Cho tập hợp A = {0}
a. A không phải là tập hợp 0 b.A là tập hợp rỗng
c. A là tập hợp có một phầntử là số 0 d. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 3: Mỗi dòng sau đây dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. a, a +1, a + 2 ( a N) C. n + 1, n, n - 1 (n N)
B. c, c + 1, c + 3 ( c N) D. d +1, d, d-1 (n N*)
Câu 4: Cách tính đúng là:
A. 2
2


. 2
3
= 2
5
B . 2
2
. 2
3
= 2
6
C. 2
2
. 2
3
= 4
6
D. 2
2
. 2
3
= 4
5
Câu 5: Cách tính đúng là:
A. 2. 4
2
= 8
2
= 64 B . 2. 4
2
= 2. 16 = 32

C. 2. 4
2
= 2.8 = 16 D . 2. 4
2
= 8
2
= 16
Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3 Cộng và trừ
B 1 - Lũy thừa 2-Nhân và chia 3- Cộng và trừ
C 1 Cộng và trừ 2-Nhân và chia 3- Lũy thừa
D 1 - Cộng và trừ 2 - Lũy thừa 3-Nhân và chia
Câu 7:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
A 1- Bỏ dấu ngoặc tròn 2- Bỏ dấu ngoặc vuông 3 - Bỏ dấu ngoặc nhọn
B 1- Bỏ dấu ngoặc vuông 2- Bỏ dấu ngoặc tròn 3- Bỏ dấu ngoặc nhọn
C 1- Bỏ dấu ngoặc nhọn 2- Bỏ dấu ngoặc tròn 3- Bỏ dấu ngoặc vuông
D 1- Bỏ dấu ngoặc nhọn 2 - Bỏ dấu ngoặc vuông 3- Bỏ dấu ngoặc tròn
B. Tự luận:
Câu 8: a. Định nghĩa lũy thừa bậc n của a






b. Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.







c.áp dụng tính: a
12
: a
4
(a 0)






Câu 9: Tìm số tự nhiên x biết:
a.5(x -3) = 15









c. 2
x
= 32










b.10 + 2x = 4
5
: 4
3









d. 71 + (26 3x) : 5 = 75











Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×