TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đề dự phòng Môn: Số học lớp 6
Đề số 1 Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)
Câu 1.Tập hợp A = {bàn; ghế; sách; vở} có bao nhiêu phần tử ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2.Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
A.
{ }
3;5;7;9;11;13
B.
{ }
5;7;9;11;13;15
C.
{ }
5;7;9;11;13
D.
{ }
3;5;7;9;11;13;15
Câu 3.Cho một dãy các số sau … ; 4; 7; 10; … theo thứ tự các số trong dấu (…) là:
A. 2 và 12. B. 1 và 12. C. 2 và 13. D. 1 và 13.
Câu 4.Phép tính 3
4
được hiểu là:
A. 3 + 3 + 3 + 3. B. 3×4. C. 3×3×3×3. D. 3:4.
Câu 5.Điều kiện để phép chia a cho b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là:
A.
a b>
. B.
a b≥
. C.
a b>
và
b 0≠
. D.
b 0≠
.
Câu 6.Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kỳ cho 5 ?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5. B. 0;1; 2; 3; 4. C. 1; 2; 3; 4. D. đáp án khác.
Câu 7.Những số chia cho 3 được thương là 15 gồm:
A. 45. B. 45; 46. C. 45; 46; 47. D. đáp án khác.
Câu 8.Cho hai tập hợp
{ }
A 2;3;4;5;6;7;8=
và
{ }
B 3;5;7;9;11=
Tập hợp gồm tất cả
các phần tử thuộc cả A và B là:
A.
{ }
3
. B.
{ }
3;5
. C.
{ }
3;5;7;9
. D.
{ }
3;5;7
.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Câu 9.Thực hiện phép tính
2 3 4 3
a) 81 243 19
b) 32.47 32.53
c) 3.5 16: 2 3 :3
+ +
+
− +
Câu 10.Tìm số tự nhiên x, biết:
( )
x 1
a) x 36 :18 12
b) 3 1 27
+
− =
+ =
Câu 11. Để viết dãy số liên tiếp từ 2 đến 100 cần viết bao nhiêu lượt chữ số ?
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đề dự phòng Môn: Số học lớp 6
Đề số 2 Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)
Câu 1.Tập hợp A = {bàn; ghế; sách; vở; bút; tẩy} có bao nhiêu phần tử ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2.Tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
A.
{ }
3;5;7;9;11;13
B.
{ }
5;7;9;11;13;15
C.
{ }
5;7;9;11;13
D.
{ }
3;5;7;9;11;13;15
Câu 3.Cho một dãy các số sau … ; 7; 10; 13; … theo thứ tự các số trong dấu (…) là:
A. 5 và 15. B. 4 và 16. C. 4 và 15. D. 5 và 16.
Câu 4.Phép tính 3
5
được hiểu là:
A. 3 + 5. B. 3×5. C. 3×3×3×3×3. D. 3 : 5.
Câu 5.Điều kiện để phép chia a cho b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là:
A.
a b>
và
b 0≠
. B.
a b≥
. C.
a b>
. D.
b 0≠
.
Câu 6.Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kỳ cho 6 ?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5. B. 0;1; 2; 3; 4; 5; 6. C. 1; 2; 3; 4; 5; 6. D. đáp án khác.
Câu 7.Những số chia cho 3 được thương là 16 gồm:
A. 45; 46; 47. B. 47; 48; 49. C. 48; 49; 50. D. đáp án khác.
Câu 8.Cho hai tập hợp
{ }
A 2;3;4;5;6;7;8=
và
{ }
B 3;5;7;9;11=
Tập hợp gồm tất cả
các phần tử thuộc cả A và B là:
A.
{ }
3;5;7;9
. B.
{ }
3
. C.
{ }
3;5;7
. D.
{ }
3;5
.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Câu 9.Thực hiện phép tính
2 3 4 3
a) 81 243 19
b) 32.47 32.53
c) 3.5 16: 2 3 :3
+ +
+
− +
Câu 10.Tìm số tự nhiên x, biết:
( )
x 1
a) x 36 :18 12
b) 3 1 27
+
− =
+ =
Câu 11. Để viết dãy số liên tiếp từ 2 đến 100 cần viết bao nhiêu lượt chữ số ?