Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài: Cường độ dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 25 trang )



HỘI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ CẤP THCS
HỘI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ CẤP THCS


HUYỆN ĐÔNG HOÀ
HUYỆN ĐÔNG HOÀ


Năm học: 2007 – 2008
Năm học: 2007 – 2008




MÔN : Vật lý
MÔN : Vật lý
Giáo viên:
Giáo viên:


Nguyễn Văn Nhiễu
Nguyễn Văn Nhiễu


Đơn vò:
Đơn vò:


Trường


Trường
THCS
THCS
Tôn Đức
Tôn Đức
Thắng
Thắng


Kính chào q thầy cô giáo về dự Hội
Kính chào q thầy cô giáo về dự Hội
giảng
giảng
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi

Kiểm tra kiến thức:
Câu 1:
Câu 1:
Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cái cân ở
Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cái cân ở
hình dưới đây?
hình dưới đây?
A. GHĐ 100 kg và ĐCNN 1kg.
A. GHĐ 100 kg và ĐCNN 1kg.
B. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,5kg
B. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,5kg
D. GHĐ 1 kg và ĐCNN 100 kg
D. GHĐ 1 kg và ĐCNN 100 kg
C. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,2 kg

C. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,2 kg
C. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,2 kg
C. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,2 kg

Kiểm tra kiến thức:
Câu 2:
Câu 2:
Hãy ghép mỗi ý ở cột A với cột B sao cho nội
Hãy ghép mỗi ý ở cột A với cột B sao cho nội
dung phù hợp với các tác dụng của dòng điện.
dung phù hợp với các tác dụng của dòng điện.
Trả lời
a. Bóng đèn bút thử điện
b. Chuông điện kêu
c. Đúc chuông đồng
d. Mạ điện
e. Dây tóc bóng đèn phát sáng
f. Cơ co giật
1. Tác dụng nhiệt
2. Tác dụng hoá học
3. Tác dụng sinh lý
4. Tác dụng từ
5. Tác dụng phát sáng
Cột B Cột A
1 – e
2 – d
3 – f
4 – b
5 – a


Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm
1. Quan sát thí nghiệm
của giáo viên.
của giáo viên.
Nhận xét: Với một bóng đèn nhất
Nhận xét: Với một bóng đèn nhất
đònh, khi đèn sáng càng
đònh, khi đèn sáng càng
thì số chỉ của ampe kế càng
thì số chỉ của ampe kế càng
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ)
lớn (nhỏ)

Nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ sáng của
đèn và số chỉ của ampe kế?
?
?

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
2.
2.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm
1. Quan sát thí nghiệm
của giáo viên.
của giáo viên.
Nhận xét

Nhận xét
:
:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ
a) Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ
mạnh yếu của dòng điện và là giá trò của
mạnh yếu của dòng điện và là giá trò của
cường độ dòng điện.
cường độ dòng điện.
Khi dòng điện càng mạnh thì
Khi dòng điện càng mạnh thì
cường độ dòng điện như thế nào?
cường độ dòng điện như thế nào?
?
?




Dòng điện càng mạnh thì cường
Dòng điện càng mạnh thì cường
độ dòng điện càng lớn.
độ dòng điện càng lớn.





Cường độ dòng điện kí hiệu bằng
Cường độ dòng điện kí hiệu bằng
chữ I.
chữ I.

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét
Nhận xét
:
:

mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I
điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ dòng điện là ampe,
b) Đơn vò đo cường độ dòng điện là ampe,
kí hiệu là A.
kí hiệu là A.
Để đo dòng điện có cường độ nhỏ ta dùng
Để đo dòng điện có cường độ nhỏ ta dùng
đơn vò miliampe, kí hiệu là mA.
đơn vò miliampe, kí hiệu là mA.
1mA =
1mA =
1
A
1000
= 0,001A
= 0,001A
1A = 1000 mA

1A = 1000 mA

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét
Nhận xét
:
:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).

a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I.
điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện
để đo cường độ dòng điện
và được ký hiệu là
và được ký hiệu là
A

Tiết 28:
Tiết 28:



CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng

điện kí hiệu bằng chữ I.
điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:



a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc
a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc
mA.
mA.
Em hãy cho biết thế nào là giới hạn đo và
Em hãy cho biết thế nào là giới hạn đo và
độ chia nhỏ nhất của ampe kế?
độ chia nhỏ nhất của ampe kế?
?
?
A

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
Hãy tìm hiểu giới hạn đo (GHĐ) và độ
Hãy tìm hiểu giới hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở
hình 24.2a ; 24.2b và ampe kế của nhóm
hình 24.2a ; 24.2b và ampe kế của nhóm

rồi ghi vào bảng học tập của nhóm.
rồi ghi vào bảng học tập của nhóm.
?
?
100 10
6
0,5
3A
1A
0,05A
0,01A
Ampe
kế của
nhóm
A A
Hình
24.2b
mA. . . mA
Hình
24.2a
ĐCNN
ĐCNN
GHĐ
GHĐ
Ampe kế
Ampe kế
Bảng 1
Bảng 1
I.
I.

Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I.
điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng

để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A
C1:
C1:

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
?
?

Ampe kế dùng kim chỉ thò: hình 24.2a
Ampe kế dùng kim chỉ thò: hình 24.2a
và hình 24.2b.

và hình 24.2b.




Ampe kế hiện số : hình 24.2c
Ampe kế hiện số : hình 24.2c
b)
b)
Trong hình 24.2 ampe kế nào dùng
Trong hình 24.2 ampe kế nào dùng
kim chỉ thò và ampe kế nào hiện số?
kim chỉ thò và ampe kế nào hiện số?
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện

thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I.
điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.

C1:
C1:

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
Ở các chốt nối dây dẫn ampe kế có ghi
Ở các chốt nối dây dẫn ampe kế có ghi
dấu gì?
dấu gì?
?
?



Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế
Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế
có ghi dấu cộng (+) và dấu trừ (-)
có ghi dấu cộng (+) và dấu trừ (-)
c) Kí hiệu các chốt nối dây dẫn của ampe kế
c) Kí hiệu các chốt nối dây dẫn của ampe kế

I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I
điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.

Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày

19/3/2008
19/3/2008
Các nhóm hãy nhận biết chốt
Các nhóm hãy nhận biết chốt
điều chỉnh kim của ampe kế
điều chỉnh kim của ampe kế
nhóm mình ?
nhóm mình ?
?
?
d) Nhận biết chốt điều chỉnh kim
d) Nhận biết chốt điều chỉnh kim
của ampe kế.
của ampe kế.
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh

thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I
điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.

Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
III.
III.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 ?
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 ?
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.

Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh
a) Dòng điện càng mạnh
thì cường độ dòng điện
thì cường độ dòng điện
càng lớn. Cường độ dòng
càng lớn. Cường độ dòng
điện kí hiệu bằng chữ I
điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vò đo cường độ
b) Đơn vò đo cường độ
dòng điện là ampe, kí
dòng điện là ampe, kí
hiệu là A.
hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.

Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
2) Ampe kế của nhóm em có thể dùng để
2) Ampe kế của nhóm em có thể dùng để
đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào
đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào
trong bảng sau:
trong bảng sau:

TT
Dụng cụ dùng điện Cường độ dòng điện
1 Bóng đèn bút thử điện Từ 0,001mA – 3mA
2 Đèn điôt phát quang Từ 1mA – 30mA
3 Bóng đèn dây tóc (đèn
pin)
Từ 0,1A – 1A
4 Quạt điện Từ 0,5A – 1A
5 Bàn là, bếp điện Từ 3A – 5A
Bảng 2
Bảng 2
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,

để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN



Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh kim của ampe kế chỉ
4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh kim của ampe kế chỉ
đúng vạch số 0
đúng vạch số 0
5) Dùng nguồn 2 pin mắc liên tiếp. Đóng công
5) Dùng nguồn 2 pin mắc liên tiếp. Đóng công
tắc. Đọc và ghi giá trò cường độ dòng điện I
tắc. Đọc và ghi giá trò cường độ dòng điện I
1
1
= . . .
= . . .
A. Quan sát độ sáng của đèn
A. Quan sát độ sáng của đèn
6) Dùng nguồn điện 4 pin mắc liên tiếp tiến hành
6) Dùng nguồn điện 4 pin mắc liên tiếp tiến hành
tương tự. Đọc và ghi giá trò cường độ dòng điện I
tương tự. Đọc và ghi giá trò cường độ dòng điện I
1
1


= . . . A. Quan sát độ sáng của đèn
= . . . A. Quan sát độ sáng của đèn
3) Mắc mạch điện như hình 24.3, trong đó cần

3) Mắc mạch điện như hình 24.3, trong đó cần
phải mắc chốt dương của ampe kế với cực dương
phải mắc chốt dương của ampe kế với cực dương
của nguồn điện.
của nguồn điện.
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu)
mạnh (yếu)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :

Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ

Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ
sáng đèn và cường độ dòng điện qua đèn?
sáng đèn và cường độ dòng điện qua đèn?
?
?
C2:
C2:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng
. . . . . . . . . . . . thì đèn càng . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . thì đèn càng . . . . . . . . . .
lớn (nhỏ)
lớn (nhỏ)
sáng (tối)
sáng (tối)
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu) .
mạnh (yếu) .
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.

2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3

Tiết 28:
Tiết 28:



CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
Qua bài học này, các em ghi nhớ
Qua bài học này, các em ghi nhớ
nội dung gì?
nội dung gì?
?
?




Dòng điện càng mạnh thì cường
Dòng điện càng mạnh thì cường
độ dòng điện càng lớn
độ dòng điện càng lớn




Đo cường độ dòng điện bằng
Đo cường độ dòng điện bằng
ampe kế

ampe kế




Đơn vò đo cường độ dòng điện là
Đơn vò đo cường độ dòng điện là
ampe (A)
ampe (A)
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu) .
mạnh (yếu) .
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là

kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2
C2
: . . . . .lớn
: . . . . .lớn
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(tối).
(tối).

Tiết 28:

Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
Bài tập :
Bài tập :
Một bóng đèn pin chòu được dòng
Một bóng đèn pin chòu được dòng
điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Nếu
điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Nếu
cho dòng điện có cường độ dưới đây chạy
cho dòng điện có cường độ dưới đây chạy
qua đèn thì trường hợp nào đèn sáng
qua đèn thì trường hợp nào đèn sáng
mạnh nhất.
mạnh nhất.
A) 0,70 A
A) 0,70 A
B) 0,48 A
B) 0,48 A
C) 0,40 A
C) 0,40 A
D) 0,45 A

D) 0,45 A
B) 0,48 A
B) 0,48 A
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu) .
mạnh (yếu) .
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là
kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A





Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2
C2
: . . . . .lớn
: . . . . .lớn
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(tối).
(tối).

Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN



Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
IV.
IV.
Vận dụng:
Vận dụng:
C3:
C3:
Đổi đơn vò cho các giá trò sau
Đổi đơn vò cho các giá trò sau
đây:
đây:
a) 0,175 A
a) 0,175 A
= . . . mA
= . . . mA
b) 0,38 A
b) 0,38 A
= . . . . mA
= . . . . mA
c) 1250 mA
c) 1250 mA
= . . . . A
= . . . . A
d) 280 mA
d) 280 mA
= . . . . A

= . . . . A
175
175
380
380
1,250
1,250
0,280
0,280
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
giáo viên.
Nhận xét:
Nhận xét:
mạnh (yếu) .
mạnh (yếu) .
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
. . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng
Ampe kế là dụng cụ dùng
để đo cường độ dòng điện,
để đo cường độ dòng điện,
kí hiệu là

kí hiệu là
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
A




Tìm hiểu ampe kế.
Tìm hiểu ampe kế.
C1:
C1:
II.
II.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2
C2
: . . . . .lớn
: . . . . .lớn
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(nhỏ) . . . . . . . sáng
(tối).
(tối).

Tiết 28:

Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên:
giáo viên:
2. Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện:
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
III.
III.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:



Sơ đồ mạch điện hình 24.3
Sơ đồ mạch điện hình 24.3
IV.
IV.
Vận dụng:
Vận dụng:
C2:
C2:
. . . . .lớn (nhỏ) . . . . .
. . . . .lớn (nhỏ) . . . . .
sáng (tối).
sáng (tối).
C3:
C3:
a) 0,175 A = 175 mA
a) 0,175 A = 175 mA
b) 0,38 A
b) 0,38 A
= 380 mA
= 380 mA
c) 1250 mA = .1,250 A
c) 1250 mA = .1,250 A
d) 280 mA
d) 280 mA
= 0,280 A
= 0,280 A
Trả lời:
Trả lời:
C4:

C4:
Có 4 ampe kế với GHĐ như sau:
Có 4 ampe kế với GHĐ như sau:
a) 15 mA
a) 15 mA
b) 0,15 A
b) 0,15 A
c) 1,2 A
c) 1,2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất
để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
1)
1)
2 mA
2 mA
3) 250 mA
3) 250 mA
2) 20 mA
2) 20 mA
4) 2 A
4) 2 A
- Chọn ampe kế (2) có GHĐ 20 mA là phù
hợp nhất để đo dòng điện (a) 15mA.
- Chọn ampe kế (3) có GHĐ 250 mA là phù
hợp nhất để đo dòng điện (b) 0,15 A.
- Chọn ampe kế (4) có GHĐ 2 A là phù hợp
nhất để đo dòng điện (c) 1,2 A.


Tiết 28:
Tiết 28:


CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
C5:
C5:
Ampe kế trong sơ đồ mạch điện
Ampe kế trong sơ đồ mạch điện
nào sau đây được mắc đúng? Vì sao?
nào sau đây được mắc đúng? Vì sao?
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên:
giáo viên:
2. Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện:
II.
II.

Ampe kế :
Ampe kế :
III.
III.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:
IV.
IV.
Vận dụng:
Vận dụng:
C2:
C2:
. . . . .lớn
. . . . .lớn
(nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng
(nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng
(tối).
(tối).
C3:
C3: a) 0,175 A = 175 mA
a) 0,175 A = 175 mA
b) 0,38 A
b) 0,38 A
= 380 mA
= 380 mA
c) 1250 mA = .1,250 A
c) 1250 mA = .1,250 A
d) 280 mA
d) 280 mA
= 0,280 A

= 0,280 A
2 – a ; 3 – b ; 4 – c
2 – a ; 3 – b ; 4 – c
C4:
C4:
Trả lời:
Trả lời:
Ampe kế trong sơ đồ (a) ở
Ampe kế trong sơ đồ (a) ở
hình 24.4. Vì chốt “+” của ampe kế
hình 24.4. Vì chốt “+” của ampe kế
được mắc với cực “+” của nguồn điện.
được mắc với cực “+” của nguồn điện.
K K K
Hình 24.4
Hình 24.4
C5:
C5:
Ampe kế trong sơ đồ
Ampe kế trong sơ đồ
(a) ở hình 24.4. Vì chốt
(a) ở hình 24.4. Vì chốt
“+” của ampe kế được
“+” của ampe kế được
mắc với cực “+” của
mắc với cực “+” của
nguồn điện.
nguồn điện.

Ñi tìm oâ chöõ bí maät

Tiết : 27
Thứ Tư, 19/03/2008
cƯỜNG ĐỘ DÒNG
ĐIỆN
Thời gian cho mỗi câu hỏi:
Thời gian cho mỗi câu hỏi:
(giây)
(giây)
About

Thời gian
Thời gian
1
Ñaùp aùn
ÑI TÌM OÂ CHÖÕ
ÑI TÌM OÂ CHÖÕ
5
Dòng in qua bóng èn dây tóc gây ra
C
N
G
D
Ò
N
G
I
N
A
M
P

E
K
G
I
I
H
N
O
T
Á
C
D
N
G
N
H
I
T
H
I
U
I
N
T
H
00:
03

Tiết 28:
Tiết 28:



CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN


Ngày
Ngày
19/3/2008
19/3/2008
I.
I.
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của
1.Quan sát thí nghiệm của
giáo viên:
giáo viên:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
2. Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện:
II.
II.
Ampe kế :
Ampe kế :
III.
III.
Đo cường độ dòng điện:
Đo cường độ dòng điện:

IV.
IV.
Vận dụng:
Vận dụng:
C2:
C2:
. . . . .lớn
. . . . .lớn
(nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng
(nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng
(tối).
(tối).
C3:
C3:
2 – a ; 3 – b ; 4 – c
2 – a ; 3 – b ; 4 – c
C4:
C4:
a) 0,175 A = 175 mA
a) 0,175 A = 175 mA
b) 0,38 A
b) 0,38 A
= 380 mA
= 380 mA
c) 1250 mA = .1,250 A
c) 1250 mA = .1,250 A
d) 280 mA
d) 280 mA
= 0,280 A
= 0,280 A

C5:
C5:
Ampe kế trong sơ đồ
Ampe kế trong sơ đồ
(a) ở hình 24.4. Vì chốt
(a) ở hình 24.4. Vì chốt
“+” của ampe kế được
“+” của ampe kế được
mắc với cực “+” của
mắc với cực “+” của
nguồn điện.
nguồn điện.
Bài vừa học:
Bài vừa học:
- Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK trang 68.
- Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK trang 68.
- Làm bài tập 24.1
- Làm bài tập 24.1


24.4 trang 25 SBT.
24.4 trang 25 SBT.
- Đọc nội dung “Có thể em chưa biết”.
- Đọc nội dung “Có thể em chưa biết”.
Bài sắp học:
Bài sắp học:
- Tiết 29
- Tiết 29
“HIỆU ĐIỆN THẾ”
“HIỆU ĐIỆN THẾ”

- Trả lời các câu hỏi từ C1 – C6.
- Trả lời các câu hỏi từ C1 – C6.
- Tìm hiểu tại sao giữa 2 cực của nguồn điện có
- Tìm hiểu tại sao giữa 2 cực của nguồn điện có
một hiệu điện thế? Dụng cụ và cách mắc dụng
một hiệu điện thế? Dụng cụ và cách mắc dụng
cụ đo hiệu điện thế vào mạch điện có gì giống
cụ đo hiệu điện thế vào mạch điện có gì giống
và khác với ampe kế?
và khác với ampe kế?

×