Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

On thi tot nghiep 2011 - 2012 dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.58 KB, 20 trang )

Trường THPT An thới
CHƯƠNG I- DAO ĐỘNG CƠ
A - HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Định nghĩa
Dao động điều hòa là chuyển động của 1vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng cosin (hay sin) theo thời gian.
+ Phương trình dao động: x = A cos(ωt + ϕ); hay x = A sin(ωt + ϕ) trong đó A, ω và ϕ là các hằng số (A, ω >0 ).
x: li độ dao động (-A ≤ x ≤ A). A =
x
max
: biên độ dao động.
ω: tần số góc (rad/s). (ωt + ϕ) : pha dao động ở thời điểm t (rad). ϕ: pha dao động ban đầu (rad).
* Chu kì T là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần: T =
ω
π
2
.
* Tần số f là số dao động toàn phần thực hiện trong 1 giây: f =
T
1
=
π
ω
2
.
2. Vận tốc
+ Phương trình vận tốc: v =
x

= -ωA sin(ωt + ϕ) = ωA cos(ωt + ϕ + π/2).
- Vận tốc v biến thiên cùng tần số nhưng sớm pha hơn li độ x góc π/2.


- Ở vị trí biên (x = ± A ) có v = 0.
- Ở vị trí cân bằng (x = 0) thì có vận tốc v = ± ωA (
v
max
= ωA).
3. Gia tốc
+ Phương trình gia tốc: a=
v

=
x
′′
= - ω
2
A cos(
φω +t
) = -
2
ω
x.
- Ở vị trí biên (x = ± A ) =>
a
max
= ω
2
A
- Ở vị trí cân bằng (x = 0) => a = 0 (F = 0)
* Chú ý: +
a


F
luôn cùng hướng với nhau nên chúng luôn hướng về vị trí cân bằng (đổi hướng ở VTCB).
+ Gia tốc a luôn trái dấu và ngược pha với li độ x, a nhanh pha hơn v góc π/2.
4. Hệ thức liên hệ giữa v, x, ω và A:
2
2
22
ω
v
xA +=
=>
2
2
2
ω
v
xA +=
và v =
22
xA −±
ω

5. Các dạng phương trình dao động điều hoà đặc biệt cần nhớ:
* Lập pt dđđh: x= Acos(
)
ϕω
+t
.
Tìm A,
ω


ϕ
thay vào pt trên
* Một số trường hợp đặc biệt của
ϕ
:
 Khi chọn góc tgian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương:
ϕ
= -
π
/2 => x= A cos(
)2/
πω
−t
.
 Khi chọn góc tgian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm:
ϕ
=
π
/2 => x= A cos(
)2/
πω
+t
.
 Khi chọn góc tgian là lúc vật qua VT biên dương (x = +A) :
ϕ
=
π
/2 => x= Acos
t

ω
.
 Khi chọn góc tgian là lúc vật qua VT biên âm (x = -A):
ϕ
=
π
=> x= Acos(
)
πω
+t
.
CON LẮC LÒ XO
1. Con lắc lò xo
Con lắc lò xo gồm hòn bi nhỏ khối lượng m gắn
vào lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k.

a) Chu kì – tần số
m
k

; T =
k
m
π
ω
π
2
2
=
; f =

m
k
T π2
11
=
.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
1
Trường THPT An thới
b) Cơ năng + Động năng : W
đ
=
2
2
1
mv
=
2
1

2
A
2
sin
2
(ωt + ϕ).
+ Thế năng : W
t
=
2

2
1
kx
=
2
1

2
A
2
cos
2
(ωt + ϕ).
=> Cơ năng : W = W
đ
+ W
t
= W
đmax
=
2
max
mv
2
1
=W
tmax
=
222
2

1
2
1
AmkA ω=
= hằng số.
* Động năng và thế năng biến thiên với chu kì
2
T
(tần số 2f).
c) Lực đàn hồi – lực hồi phục (lực kéo về)
- Giá trị lực đàn hồi của lò xo: F
đh
= k.∆l ; trong đó gọi ∆l=
0
ll −
là độ biến dạng của lò xo.
* Khi lò xo treo thẳng đứng:
(F
đh
)
max
= k(∆l
0
+A)
(F
đh
)
min
= k(∆l
0

- A) nếu A < ∆l
0
; (F
đh
)
min
= 0 nếu A ≥ ∆l
0
F
đh
= k
xl +∆
0
nếu chọn chiều (+) hướng xuống. F
đh
= k
xl −∆
0
nếu chọn chiều (+) hướng lên.
Trong đó : ∆l
0
=
0
ll −
=
k
mg
: độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
* Khi con lắc lò xo nằm ngang: (F
đh

)
max
= kA, (F
đh
)
min
= 0.
- Lực kéo về : F = - kx .
F
max
= kA (khi vật ở vị trí biên).
F
min
= 0 (khi vật ở vị trí cân bằng).
Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, tỉ lệ và trái dấu với li độ.
Lực kéo về, li độ, vận tốc và gia tốc dao động điều hòa cùng tần số.
* Chú ý: khi tính lực, tính năng lượng các đại lượng trong đó phải dùng đơn vị trong hệ SI như: x, ∆l và A phải tính
bằng mét; khối lượng tính bằng kg ; …
CON LẮC ĐƠN
1. Phương trình dao động
- Phương trình li độ cong: s = s
0
cos(
φω +t
) = Acos(
φω +t
)
- Phương trình li độ góc: α = α
0
cos(

φω +t
) (rad).
với α
0
là biên độ góc (rad). α =
l
s
, α
0
=
l
s
0
a) Tần số góc, chu kì, tần số của con lắc đơn
l
g
=
ω
; T= 2π
g
l
; f =
l
g
π
2
1
.
b)Cơ năng
- Thế năng : W

t
= mgz = mgl(1- cos
α
).
- Động năng : W
đ
=
2
2
1
mv

= mgl(cosα - cosα
0
)
- Cơ năng : W = W
đ
+ W
t
= mgl(1 - cosα
0
) =
2
1
mgl
2
0
α
= hằng số.
c) Vận tốc của quả nặng - lực căng dây treo và lực kéo về

- Vận tốc của quả nặng:
+ Khi biên độ góc nhỏ: v = s’= -ωA sin(ωt + ϕ). + Khi ở li độ góc α: v =
)cos(cos2
0
αα
−gl
- Lực căng của dây treo: T = mg(3cos
α
- 2cos
0
α
)
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
2
Trường THPT An thới
+ Khi vật đi qua vị trí cân bằng
α
= 0 : T
max
= mg(3-2cos
0
α
)
+ Khi vật ở vị trí biên
α
=
0
α
: T
min

= mgcos
0
α
.
- Lực kéo về : p
t
= - mg sin
α
; khi α nhỏ ta có p
t
= - mg
l
s
.
DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
a. Dao động tắt dần
- Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Nguyên nhân làm tắt dần dao động là do lực ma sát của môi trường sinh công âm làm giảm cơ năng của vật và
làm giảm biên độ.
b) Dao động duy trì: D.động duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi, cung cấp thêm năng lượng cho
d.động tắt dần để bù sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, gọi là dao động duy trì.
c) Dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
theo thời gian: F = F
0
cos Ωt. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số của ngoại lực, biên
độ dao động không đổi tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực
và tần số riêng của hệ.
d. Hiện tượng cộng hưởng
Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại khi tần số f của
lực cưỡng bức bằng tần số riêng f

0
của hệ dao động.
* Điều kiện cộng hưởng: f = f
0
(hay ω
0
= Ω).
TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ, CÙNG TẦN SỐ
* Dao động 1: x
1
= A
1
cos(
)t
1
φω +

1
0M
có độ dài A
1
, góc
φ
=(
1
0M
,0x) lúc t = 0.
* Dao động 2:x
2
= A

2
cos(
)t
2
φω +

2
0M
có độ dài A
2
, góc
φ
=(
2
0M
,0x) lúc t = 0.
=> Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
= Acos(
)t φω +

0M
=
1
0M
+
2
0M

- Biên độ : A
2
= A
2
1
+A
2
2
+2A
1
A
2
cos
φ∆
. 
)cos(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−++= AAAAA

- Pha ban đầu ϕ :
2211
2211
φφ
φφ
φ

cosAcosA
sinAsinA
tan
+
+
=
.
- Độ lệch pha của hai dao động:
2
φφ =∆
-
1
φ
.
+ Hai dao động cùng pha tức ∆ϕ = 2nπ, (n = 0, ±1, ±2,…) có A = A
1
+ A
2
.
+ Hai dao động ngược pha tức ∆ϕ = (2n + 1)π, (n = 0, ±1, ±2,…) có A =
21
AA −
.
*
21
AA −
≤ A ≤ A
1
+ A
2

.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA- CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Trong dao động điều hoà khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động sau đó trạng thái dao động
của vật lặp lại như củ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. chu kì dao động.
C. tần số dao động D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2.Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi
A. tần số dao động lớn. B. vận tốc dao động bằng không.
C. vận tốc dao động cực đại. D. dao động qua vị trí cân bằng.
Câu 3. Trong một dao động điều hoà thì
A. gia tốc luôn ngựơc pha với li độ. B. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau.
C. vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần. D. vận tốc nhanh pha hơn li độ
2/
π
Câu 4. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
3
Trường THPT An thới
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
( )
20 3 cm / s
π
. Chu kì
dao động của vật là: A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =
5/
π

s, khi vật có ly độ x = 2cm thì vận tốc tương ứng là
320
cm/s.
Biên độ dao động của vật nhận giá trị A.
2 3
cm B. 5cm C.
4 3
cm D. 4cm
Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +
6/
π
)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12π cm/s khi vật
đi qua vị trí có li độ A. –2
3
cm B.
±
2cm C.
±
2
3
cm D. +2
3
cm
Câu 8. Một vật M dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10t +
6/
π
)m. Vận tốc của vật vào thời điểm t là
A. v = 5sin(10t + 2) m/s B. v = 50cos(10t +
6/
π

) m/s
C. v = –50sin(10t +
6/
π
) m/s D. v = –10sin(10t +
6/
π
) m/s
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10
π
t -
2/
π
) cm. Quãng đường chất điểm đi được
trong khoảng thời gian t = 1/5s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 6 cm B. 12cm C. 18 cm D. 24 cm
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4
π
t -
2/
π
) cm. Thời gian chất điểm bắt đầu dao
động đến li độ x = 5cm là
A. t = 1/24s B. t = 1/12s C. t = 1/60s D. t = 1/2s
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(5
π
t -
π
) cm. Thời gian chất điểm bắt đầu dao
động đến li độ x = 2cm lần thứ nhất là

A. t = 0,2s B. t = 1/10s C. t = 1s D. t = 1/20s
Câu 12. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi:
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 13. Trong dao động điều hoà
A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
Câu 14. Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
so với li độ
Câu 15.Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 16. Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm

Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2πt)cm B. x = 4cos(πt - π/2) cm C. x = 4 sin(2πt)cm B. x = 4sin(πt + π/2) cm
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi đ/hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi đ/hoà cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc
vào thời gian
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một
trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật
đạt giá trị cực tiểu.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức W =
2
2
1
kA
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức W =
2
max
2
1
vm
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức W =
22
2
1

Am
ω
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
4
Trường THPT An thới
D. Công thức W
t
=
2
2
1
kx
=
2
2
1
kA
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 21. Một vật khối lượng 750g dđđh với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2

. Năng lượng dđ của vật là
A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dđđh vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dđđh vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 23. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc
v và tần số góc

ω
của chất điểm dao động điều hòa là
A.
2 2 2 2
A v x= + ω
. B.
2 2 2 2
A x A= +ω
. C.
2
2 2
2
x
A v= +
ω
. D.
= +
ω
2
2 2
2
v
A x
.
Câu 24. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha
4
π
so với li độ. D. lệch pha
2

π
so với li độ.
Câu 25. Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng 0 khi vật ở :
A.vị trí có li độ cực đại. B.vị trí cân bằng.
C.vị trí mà lo xo không biến dạng. D.vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 26 Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
Câu 27. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. vật ở hai vị trí biên.
C. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0. D. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π/2). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn là lúc
A. khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. khi vật ở vị trí biên dương. D. khi vật ở vị trí biên âm.
Câu 29. Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x,
vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A. A
2
= v
2
+
2
2
x
ω
. B. A
2
= x

2
+
2
2
v
ω
. C. A
2
= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
Câu 30. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 5cm với tốc độ dài 0,2 m/s. Hình
chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là:
A. Dao động điều hòa A = 5 cm và ω = 4 rad/s. C. Dao động điều hòa A = 20 cm và ω = 4 rad/s.
B. Dao động điều hòa với A = 10 cm và ω = 8 rad/s. D. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. x = 4cos(10π t + π) (cm). B. x = 4cos 5πt (cm).

C. x = 4cos(10π t +
2
π
) (cm). D. x = 4cos(10π t -
2
π
) (cm).
Câu 32. Con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình bên.
Phương trình dao động là:
A. x = 2cos (5πt + π) cm. B. x = 2cos (5π t -
2
π
) cm.
C. x = 2cos 5πt cm. D. x = 2cos (5π t +
2
π
) cm.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
5
0
– 2
2
x(cm)
t(s)
0,2
0,4
0,6
0,8
Trường THPT An thới
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 2 s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều

dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(πt –
2
π
) (cm). B. x = 8cos(πt +
2
π
) (cm).
C. x = 8cos(πt + π) (cm). D. x = 8cos(πt) (cm).
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (10t +
3
π
) (cm). Vận tốc lúc t = 0,4π s là A.
v = 30
3
cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = -30
3
cm/s. D. v = -30 cm/s.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ cực đại.
Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A. x = 6 cos (4πt) (cm). B. x = 6 cos (4πt + π) (cm).
C. x = 6 cos (4πt +
2
π
) (cm). D. x = 6 cos (4πt −
2
π
) (cm).
Câu 36. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm, chu kỳ là 1 s. Phương trình dao động
với t = 0 khi x = - 4 cm là : A. x = 8sin (2πt + π) (cm). B. x = 4sin(2πt -

2
π
) (cm).
C. x = 4 sin(2πt + π) (cm). D. x = 8sin(2πt) (cm).
Câu 37. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(5t) (cm). Độ lớn của gia tốc cực đại là
A.80 m/s
2
. B.200 m/s
2
. C. 8 m/s
2
. D. 2 m/s
2
.
Câu 38.Vật dao động điều hòa có thời gian ngắn nhất đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao
động của vật là A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,5 s.
Câu 39. Vật dao động điều hòa có thời gian ngắn nhất đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A (với A là biên
độ dao động) là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là
A.1,2 s. B. 0,12 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5π t +
3
π
) (x tính cm, t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí li độ x = +4cm
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 7 lần.
Câu 41 Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(20πt ) cm. Quãng đường vật đi sau 0,025 s đầu tiên là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 42. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(20t –
3
π

) (cm).Vận tốc củavật ở thời điểm sau khi vật
đi quãng đường s = 2 cm (kể từ t = 0) là
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 43. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì
A. T = 2π
m
k
.B. T = 2π
k
m
.C. T = 2π
g
l
. D. T = 2π
l
g
.
Câu 44. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia
tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là

l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng
biểu thức
A. T =
k
m
π
2
1
. B. T = 2π
l

g

. C. T = 2π
k
m
. D. T =
l
g

π
2
1
.
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
6
Trường THPT An thới
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên
bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 47. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
13. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo giãn 2,5cm, lấy g = 10m/s
2
. Tần số dao động của vật là

A.
π
/1
Hz B. 2,5Hz C. 2Hz D. 25Hz
Câu 48. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2

dao động điều hoà với chu kì 2s. Giá trị của m là
A. 10g B. 100g C. 50g D. 200g
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 500g, (lấy
)10
2

.
Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m
Câu 50. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg
(lấy
)10
2

.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 512 N B. 5,12 N C. 9,12 N D. 91,2 N
Câu 51. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứng hướng lên. Phương trình
dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t -
)cm
π

.
C. x = 4cos(10
cmt )2/
ππ

D. x = cos(10
)2/
ππ
+
t
cm
Câu 52. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo
dãn ra một đoạn
∆l
. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A
( )
A l> ∆
. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong
quá trình dao động là
A.
F 0
=
. B.
F kA=
. C.
( )
F k l A= ∆ −
. D.
( )
F k l A= ∆ +

.
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5m B. 5cm C. 0,125m D. 0,25cm.
Câu 54. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy
2
10π =
. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz.
Câu 55. Một vật thực hiện DĐĐH theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t –
2/
π
) với x tính bằng cm , t tính bằng
s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là :
A. 1,5 cm/s
2
B. 1445 cm/s
2
C. 96 cm/s
2
D. 245 cm/s
2
Câu 56. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2
2 3 m / s
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C.
10 3 cm.
D.

4 3 cm.
Câu 57. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 58. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Đạt giá trị cực đại khi vật ỏ vị trí biên độ B. Luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc đựơc coi là thẳng
C. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc D. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 59. Động năng của vật nặng dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. Theo một hàm dạng sin. B. Tuần hoàn với chu kì T. C. Tuần hoàn với chu kì T/2. D. Không đổi.
Câu 60. Một con lắc thực hiện dao động điều hòa. Động năng của con lắc bị triệt tiêu ở vị trí nào của vật ?
A. Ở VTCB B. Tại vị trí có li độ bằng một nữa biên độ.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
7
Trường THPT An thới
C. Tại li độ cực đại D. Tại vị trí có li độ bằng ¼ biên độ.
Câu 61. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao động của nó là W
= 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm B. 2,5cm C. 4cm D. 16cm
Câu 62. Một con lắc là xo, khối lượng 1kg dao động điều hoà theo phương ngang. Khi vật có vận tốc 10cm/s thì thế năng
bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,03J B. 0,00125J C. 0,04J D. 0,02J
Câu 63. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế
năng của con lắc là :
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 64. Một vật có khối lượng m = 500g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 5000 N/m. Hệ dao động với biên độ 6 cm.
Thế năng lớn nhất của vật là
A. 9 J B. 0,9 J C. 2,5 J D. 0,25 J
Câu 65. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm và trong khoảng thời gian 5 phút vật thực hiện 300

dao động. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của vật là
A. 2500J B. 0.025J C. 0,250J D. 2,5J
Câu 66. Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k =160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm
thì vận tốc của vật là 40cm/s. Năng lượng dao động của con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,032J B. 0,64J C. 0,064J D. 1,6J
Câu 67. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m , con lắc dao
động với biên độ 5cm . Khi qua li độ 3cm thì động năng của quả cầu là
A. 0,32J B. 0,032J C. 320J D. 32J
Câu 68. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2

dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 69. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2

.
Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 70. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy
)10
2

.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max

= 525 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
Câu 71. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Phương
trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t -
cm)
2
π
. C. x = 4cos(10
cm)
2
t
π
−π
D. x = 4cos(10
)
2
t
π

cm
Câu 72. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.
A. v

max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
Câu 73. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.
A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J C. E = 3,2 . 10
-2
J D. E = 3,2 J
Câu 74. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
Câu 75. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó
dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m

2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
Câu 76. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
8
Trường THPT An thới
Câu 77. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 4 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 78. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4 kg treo vào lò xo có k = 40 N/m . Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà . Vận tốc cực đại có giá trị bằng
A. 40 cm/s. B.1,6 m/s. C.20 cm/s. D.0,8 m/s.
Câu 79. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10
π
s
đầu tiên là A. 24 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 80. Một con lắc lò xo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm, (cho g = 10 m/s
2
). Tần số dao
động là A. 1,59 Hz. B. 0,628 Hz. C. 0,314 Hz. D. 0,2 Hz.
Câu 81.Một vật nặng treo vào một lò xo làm cho nó dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. g = 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,8 s. B. 0,8 s. C. 0,36 s. D. 0,18 s.

Câu 82. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có đầu trên cố định đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa với tần số
góc 10 rad/s. Coi gia tốc trọng trường g =10 m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 83. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều
dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 48 cm. B. 46,8 cm. C. 42 cm. D. 40 cm.
Câu 84. Vật dao động điều hòa với biên độ A khi có động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có li độ :
A. ± 0,5A. B. ±
2
3
A. C. ±
2
2
A. D. ±
3
1
A.
Câu 85. Năng lượng vật dao động điều hòa :
A. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng với thế năng của vật khi vật qua VTCB.
Câu 86. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động điều
hòa với biên độ 10 cm thì chu kỳ dao động 4 s. Nếu vật dao động với biên độ giảm đi một nửa thì chu kì dao động
của vật bằng
A. 2 s . B. 4 s. C. 6 s. D. 8 s.
Câu 87. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 88. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m gắn vào lò xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vào
điểm cố định, khi vật cân bằng lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 60 cm/s hướng
xuống. Lấy g = 10 m/s
2
. Li độ của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m. B. 4,24 cm. C.
±
0,0424 m. D.
±
0,424 m.
Câu 89. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, thời gian đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách
nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là
3
0,2π
m/s. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 10cos(
t
3

-
)
6
π
(cm). B. x = 10cos(
t
3


+
6
7
π
) (cm).
C. x = 10cos(
t
4

-
)
6

(cm). D. x = 10sin(
4

t -
)
6
π
(cm).
Câu 90. Khi gắn một vật có khối lượng m
1
= 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu
kì T
1
= 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m
2
vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T
2

= 0,5 s. Khối lượng m
2
bằng bao nhiêu? A. 0,5 kg. B. 2 kg. C. 1 kg. D. 3 kg.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
9
Trường THPT An thới
Câu 91.Hai lò xo nhẹ có độ cứng lần lượt k
1
= 20 N/m, k
2
= 60 N/m mắc nối tiếp với nhau rồi treo vào vật có khối
lượng 150 g thành một con lắc lò xo. Chu kì dao động của hệ vật là:
A. T = 2 s. B. T = 1 s. C. T =
5
π
s. D. T =
2
π
s.
Câu 92. Khi gắn vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6 s, khi gắn vật m vào lò xo k
2
thì vật m
dao động với chu kỳ T
2
= 0,8 s (chiều dài hai lò xo bằng nhau). Khi gắn vật m hệ 2 lò xo k
1

song song k
2
thì chu kỳ
là A. T = 0,48 s. B. T= 0,7 s. C. T = 1 s. D. T = 1,4 s.
Câu 93. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật
m
1
thì chu kì dao động là T
1
= 1 s, khi khối lượng của vật m
2
thì chu kì dao động là T
2
= 0,8 s. Khi khối lượng của
vật là m = m
1
- m
2
thì chu kì dao động là
A. T = 1 s. B. T = 0,8 s. C. T = 0,6 s. D. T = 0,2 s.
Câu 94. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật
là m
1
thì chu kì dao động là T
1
= 3 s, khi khối lượng của vật là m
2
thì chu kì dao động là T
2
= 4 s. Khi khối lượng

của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A. T = 1 s. B. T = 7 s. C. T = 3,5 s. D. T = 5 s.
Câu 95. Một con lắc lò xo có vật nặng dao động với biên độ A =
2
cm. Li độ của quả nặng khi thế năng bằng
động năng của nó là bao nhiêu?
A. 0,5 cm. B. 1,0 cm. C. 1,5 cm. D. 2,0 cm.
Câu 96. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm.
Động năng của vật nặng khi có li độ 3 cm bằng
A. 16.10
-2
J. B. 800 J. C. 100 J. D. 8 10
-2
J.
Câu 97. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 200 g đang dao động điều hoàvận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s, lấy π
2
= 10. Năng lượng của con lắc
A. 0,01 J B. 0,1 J C. 0,16 J D. 0,016 J
Câu 98. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hoà, giá trị vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại là 4 m/s
2
, lấy π
2
= 10. Năng lượng của con lắc và
biên độ dao động của vật lần lượt là

A. 0,05 J ; 2,5 cm. B. 0,005 J ; 2,5 cm. C. 0,5 J ; 2,0 cm. D. 5 J ; 4 cm.
Câu 99. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4cos2πt ( cm). Hòn bi có khối lượng m = 500 g. Năng
lượng dao động của hòn bi là
A . 0,0016 J. B. 0,016 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 100. Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân
bằng nâng vật lên 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của
lực đàn hồi của lò xo là
A. F
min
= 0 và F
max
= 3 N. B. F
min
= 1 N và F
max
= 5 N.
C. F
min
= 2 N và F
max
= 5 N. D. F
min
= 1 N và F
max
= 3 N.
Câu 101. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
∆l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là

A. F = k(A - ∆l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k∆l.
Câu 102. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có m = 0,25 kg dao động theo
phương thẳng đứng có giá trị lực đàn hồi cực tiểu là 0,5 N. Cho g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 0,2 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 2 cm.
Câu 103. Một vật nhỏ treo vào lò xo, khi vật cân bằng thì lò xo dãn 5 cm, vật dao động điều hoà với biên độ A thì
lò xo luôn giãn, lực đàn hồi F
max
= 3F
min
. Biên độ dao động là:
A.5 cm. B.7,5 cm. C.1,25 cm. D. 2,5 cm.
Câu 104. Một vật có m = 0,1 kg dao động với phương trình x = 5cos(4πt -
3
π
) (cm). Lực hồi phục vào lúc t =1 s có
độ lớn bằng A. 4 N. B.0,4 N. C.0,8N. D.8N.
Câu 105. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật khối lượng là 200 g dao động điều hòa
với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở dưới và cách vị trí cân bằng 2 cm bằng
A. 4 N. B. 5 N. C. 40 N. D. 50 N.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
10
Trường THPT An thới
Câu 106. Một chất điểm có khối lượng 0,1 kg thực hiện dao động điều hoà với chu kì 0,2 s, năng lượng dao động là
2.10
- 2
J. Cho π

2
= 10. Độ lớn của lực hồi phục cực đại là:
A. 1 N. B. 2 N. C. 3 N. D. 4 N.
Câu 107. Dưới tác dụng của lực hồi phục F = - cos 5t (N), một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà. Biên độ
dao động A của vật là
A.10 cm. B.100 cm. C. 0,1 cm. D. 10 m.
Câu 108. Một con lắc gồm vật khối lượng m = 0,15 kg và lò xo lí tưởng có độ dài tự nhiên l
0
= 20 cm. Con lắc lồng
vào một trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo được gắn vào mặt phẳng ngang. Khi cân bằng lò xo dài 17 cm, lấy g =
9,8 m/s
2
. Chọn trục tọa độ có chiều dương hướng xuống thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đưa vật tới vị trí
lò xo không biến dạng và thả nhẹ cho dao động, chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật

A. x = 3 cos (18 t + π) (cm). B. x = 3 cos (18 t -
2
π
) (cm).
C. x = 17 cos (20 t -
2
π
) (cm). D. x = 17 cos (18 t) (cm).
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC ĐƠN
Câu 109. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo. B. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lý.
Câu 110. Con lắc đơn dao động với biên nhỏ. Chu kì dao động điều hoà của nó là
A. T
k
m

π
2=
.B. T= 2π
g
l
. C. T= 2π
l
g
. D. T=
m
k

.
Câu 111. Một con lắc đơn dài l dao động điều hòa với biên độ nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Động năng của
vật biến thiên với chu kì là
A. T = 2π
g
l
. B. T= 2π
l
g
. C. T= π
g
l
. D. T= 4π
g
l
.
Câu 112. Khi khối lượng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
A. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần B. Năng lượng dao động của con lắc tăng lên 2 lần

C. Tần số dao động của con lắc không đổi D. Biên độ dao động tăng 2 lần
Câu 113 Để chu kì dao động của con lắc đơn tăng lên gấp đôi thì:
A. Cần tăng chiều dài lên 2 lần B. Cần giảm chiều dài 2 lần
C. Cần tăng chiều dài lên 4 lần D. Cần giảm chiều dài 4 lần
Câu 114. Khi khối lượng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
A. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần B. Năng lượng dao động của con lắc tăng lên 2 lần
C. Tần số dao động của con lắc không đổi D. Biên độ dao động tăng 2 lần
Câu 115. Một con lắc đơn dây treo dài 80 cm. Ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s
2
. Chu kì dao động T của
con lắc là A. 1,79 s. B. 1,63 s. C. 1,84 s. D. 1,58s .
Câu 116. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π
2
(m/s
2
) chiều dài
của dây treo con lắc là
A. 0,25 cm. B. 2,5 m. C. 0,25 m. D. 2,5 cm.
Câu 117. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s
2
. Lấy π
2
= 10.
Tần số dao động của con lắc này bằng
A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,4 Hz. D. 20 Hz.
Câu 118.Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó.
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 119.Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,0 s và T

2
= 1,5 s, chu
kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 2,5 s. B. 3,5 s. C. 4,0 s. D. 5,0 s.
Câu 120. Ở một nơi xác định, một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 1 s, một con lắc đơn khác có
độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
= 0,8 s. Chu kì của con lắc đơn ở nơi có độ dài l = l
1
– l
2
là .
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
11
Trường THPT An thới
A. T = 0,6 s. B. T = 1,8 s. C. T = 1,28 s. D. T = 0,2 s.
Câu 121. Trong một khoảng thời gian một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 6 dao động. Nếu giảm bớt chiều dài
của nó 16cm thì cùng thời gian như trước nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài l của con lắc lúc đầu là
A. 25 m. B.12,5 m. C. 25 cm. D. 12,5 cm.
Câu 122 Một con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động tại nơi có g =
2
π
m/s
2

. Thời gian ngắn nhất để quả nặng đi
từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là:
A. 2,4 s. B. 1,2 s. C. 0,6 s. D. 0,3 s.
Câu 123. Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo vào sợi dây dài l. Đưa vật tới vị trí dây hợp với phương thẳng đứng
góc 60
o
rồi thả nhẹ, g = 9,8 m/s
2
, vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là 2,8 m/s. Chiều dài dây treo là
A. 0,8 m. B. 1,6 m. C. 1 m. D. 3,2 m.
Câu 124. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, 1 con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là
2
7
π
s. Chiều dài của con lắc
đơn đó là
A. 2mm B. 2cm C. 20cm D. 2m
Câu 125. Tại một nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s
2
, một con lăc đơn dao động cùng tần số với một con lắc lò xo có
vật nặng khối lượng 0,5kg và lò xo có độ cứng 10N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98m B. 0,45m C. 0,49m D. 0,76m
Câu 126. Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 4cos(4πt - π/2) (cm). Thời gian ngắn nhất để con lắc
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 2 cm là
A. 1/12 s B. 1/24 s C. 1/6 s D. 1/8 s
Câu 127. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 10m/s
2
.

2
π
= 10. Tính thời gian
ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên dương sang biên âm là
A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 1,5 s
Câu 128. Một con lắc đơn có khối lượng m = 5 kg và độ dài l = 1m. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường thẳng
đứng là
o
α
= 6
o
. Cho g = 10 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A. ≈ 0,25 J B. ≈ 2,5 J C. ≈ 0,5 J D. ≈ 0,75 J
Câu 129. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 5cos(πt +π/4)cm. Lấy g = л
2
m/s
2
. Chiều dài dây treo
con lắc
A. 100 cm B. 80 cm C. 60 cm D. 40 cm
Câu 130. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu
kì T

1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 131. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t∆
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài
của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu

A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 132. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con
lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1

= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
Câu 133. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đai là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
Câu 134. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/ 2 là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
Câu 135. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/ 2 đến vị trí có li độ
cực đại x = A là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
Câu 73. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 136. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
12
Trường THPT An thới
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 137. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
Câu 138. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì

A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
CHỦ ĐỀ 3: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Câu 139. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x
1
= 5cos(4πt + π/2) cm và x
2
= 5
3
cos(4πt + π) cm. Vận
tốc cực đại của vật
A. 64π cm/s B. 32π cm/s C. 4
3
π cm/s D. 40π cm/s
Câu 140 Hai dao động điều hoà: x
1
= 5cos(4πt + π/2) cm và x
2
= 5
3
cos(4πt + 2π/3) cm. Độ lệch pha của hai dao động
A.
3/
π
rad B.
6/
π
rad C.
4/
π
rad D.
2/
π

rad
Câu 141. Hai dđđiều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là : x
1
= 8cos(10πt + π/2) (cm) và x
2
= 6cos10πt (cm) .
Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là :
A. 5cm B. 3,5cm C. 10cm D. 7cm
Câu 142. Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: x
1
= 10
3
cos(10πt + 0,5π)
(cm) và x
2
= 10cos10πt(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 20cos(10πt + π/6)(cm) B. x = 20cos(10πt + π/2)(cm)
C. x = 20cos(10πt + π/3)(cm) D. x = 20cos(10πt + π/12)(cm)
Câu 143. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x
1
= 3cos(2πt - π/2) ; x
2
= 5cos(2πt + π/2). Viết phương
trình dao động tổng hợp.
A. x = 2cos(2πt + π/4) cm B. x = 8cos(2πt + π/3) cm
C. x = 2cos(2πt + π/2) cm D. x = 8cos(2πt + π/3) cm
Câu 144. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12
cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
Câu 145. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x

1
= sin2t (cm) và x
2
=
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
Câu 146. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4sin(
)t
α+π
cm và x
2
= 4
3
cos(πt)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.
).rad(2/π=α
D.
)rad(2/π−=α
.
Câu 147. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x
1
= 4sin(
cm)t

α+π

)tcos(34x
2
π=
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
)rad(0=α
. B.
)rad(π=α
. C.
).rad(2/π=α
D.
)rad(2/π−=α
.
Câu 148 Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
1
4 2 cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −

2
4 2 cos(2 )x t cm
π
=
Xác định b iên độ dao động tổng hợp?
A. 8cm B. 4

2
cm C. 0 cm D. 8
2
cm
Câu 149 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
1
cos( )
3
x A t cm
π
ω
= +

2
2
cos( )
3
x A t cm
π
ω
= −
là hai dao động:
A.lệch pha
3
π
B.ngược pha C.lệch pha
2
π
D.cùng pha
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang

13
Trường THPT An thới
Câu 150 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
1
3cos( )
4
x t cm
π
ω
= −

2
4 s( )
4
x co t cm
π
ω
= +
biên độ dao động tổng hợp của hai dao động:
A.1cm B.7cm C.5cm D.12cm
Câu 151. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình là x
1
= 3cos(πt +
3
π
) (cm) và x
2
= 4cos(πt -
3
π

)
(cm). Hai dao động này
A. lệch pha nhau góc
3

. B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc
3
π
.
Câu 152. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(πt -
6
π
) (cm) và x
2
= 4cos(πt -
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4
3
cm. B. 2
2
cm. C. 2
7
cm. D. 2
3
cm.
Câu 153. Một vật thực hiện hai dao động cùng phương có các phương trình là: x

1
=

4 cos (20
π
t) (cm), x
2
= 4 cos
(20
π
t +
2
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 4 cos(20πt −
4
π
) (cm). B. x = 4
2
cos(20πt +
2
π
) (cm) .
C. x = 4
2
cos(20πt −
4
π
) (cm). D. x = 4
2

cos(20πt +
4
π
) (cm).
Câu 154. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π
và -
6
π
.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
12
π
. B.
6
π
. C. -
2
π
. D.
4
π
.
Câu 155 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x
1
= 5
sin(10πt ) (cm) và x
2

= 5sin(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5sin(10πt +
2
π
) (cm). B. x = 5sin(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3
sin(10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5
3
sin(10πt +
6
π
) (cm).
Câu 156. Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
các phương trình dao động là: x
1
= 5cos(10t + π) (cm) và x
2
= 10cos(10t -
3
π

) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp
tác dụng lên vật là
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 5 N. D. 0,5
3
N.
CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN-DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC-SỰ CỘNG HƯỞNG
Câu 157. Dao động tắt dần là một dao động :
A. Có cơ năng không thay đổi. B. Có tính điều hòa.
C. Có chu kì không đổi. D. Có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 158. Sự cộng hưởng chỉ xãy ra với:
A. Dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động riêng.
Câu 159. Sự cộng hưởng xảy ra khi:
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
14
Trường THPT An thới
A. Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn. B. Tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất D. Dao động trong điều kiện không có ma sát.
Câu 160. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do:
A. Dao động không còn điều hòa. B. Có ma sát và lực cản của môi trường.
C. Biên động dao động giảm. D. Chu kì dao động giảm.
Câu 161. Phát biểu nào sau đây là đúng. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. Nhiệt năng. B. Hoá năng. C. Điện năng. D. Quang năng.
Câu 162.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 163. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây

là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 164. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 165 Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 166. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ………của ngoại lực cưỡng bức bằng………riêng của hệ dao động.
Chọn yếu tố nào dưới đây điền vào chỗ trống giống nhau của câu trên cho trọn ý.
A. tần số. B. biên độ. C. biên độ và tần số. D. cường độ.
Câu 167. Một con lắc có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5m và gia tốc trọng trường
9,8m/s
2
. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ
A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.
Chương II – SÓNG CƠ – SÓNG ÂM
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Đại cương về sóng cơ
a) Các khái niệm
- Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
- Sóng ngang là sóng có các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

- Sóng dọc là sóng có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
b) Các đại lượng đặc trưng của sónghu kì (hoặc tần số) bằng chu kì (hoặc tần số) của nguồn dao động gọi là chu
kì (hoặc tần số) của sóng.
- Biên độ sóng tại mỗi điểm trong không gian là biên độ dao động của phần tử môi trường tại điểm đó.
- Bước sóng (kí hiệu λ) : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó là cùng pha.
Hay : bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động : λ = vT =
f
v
.
- Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường (chính là tốc độ truyền pha dao động).
- Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường mà sóng truyền qua, năng lượng âm tỉ
lệ với bình phương biên độ.
c) Phương trình sóng
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
15
Trường THPT An thới
- Phương trình sóng tại nguồn sóng O: u
o
= A cos ωt = Acos
T

t, (chọn ϕ = 0).
- Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng x :
u
M
= A cos ω(t-
v
x
) = A cos2π(

T
t
-
λ
x
) = A cos(ωt -
λ
πx2
).
- Độ lệch pha dao động giữa 2 điểm cách nhau khoảng d : ∆ϕ = 2π
λ
d
.
(Hai điểm dao động cùng pha: ∆ϕ = k2π; Hai điểm dao động ngược pha: ∆ϕ = (2k + 1)π).
2. Giao thoa sóng
- Hiện tượng giao thoa sóng là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tạo ra tại những điểm xác định
luôn luôn hoặc tăng cường nhau(biên độ cực đại) hoặc làm suy yếu nhau (biên độ cực tiểu).
- Điều kiện có giao thoa sóng là hai sóng phải là hai sóng kết hợp (hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số, cùng
phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian hay cùng pha).
- Giả sử phương trình dao động tại 2 nguồn S
1
và S
2
là: u
1
= u
2
= A cos
T


t.
Phương trình sóng tại điểm M (với d
1
= S
1
M và d
2
= S
2
M) trong vùng giao thoa là:
u
M
= u
1M
+ u
2M
= 2A cos
( )
λ
π
12
dd −
cos 2π






+


λ2
dd
T
t
21
.
Biên độ dao động tại M là: A
M
= 2A
( )
λ
π
12
dd
cos

;
Độ lệch pha của sóng tại M : ∆ϕ =
λ
π )d(d2
12

.
- Tại những điểm cực đại giao thoa (biên độ dao động là cực đại) có hiệu đường đi của hai sóng tới bằng một số
nguyên lần bước sóng : d
2
– d
1
= kλ. với k = 0; ±1; ±2; . . .

- Tại những điểm cực tiểu giao thoa (có biên độ dao động cực tiểu) có hiệu đường đi của hai sóng tới bằng số bán
nguyên lần bước sóng : d
2
– d
1
= (k +
2
1
)λ. với k = 0; ±1; ±2; . . .
- Chú ý: Nếu hai dao động tại nguồn S
1
và S
2
ngược pha, xem bài 3.19.
3. Sóng dừng
- Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược chiều nhau tạo
thành những nút (có biên độ bằng 0) và những bụng (có biên độ cực đại) có vị trí không đổi xen kẽ nhau. Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
- Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có hai đầu dây cố định (là 2 nút) là chiều dài l của dây bằng số
nguyên lần nửa bước sóng :
l = n
2
λ
với n = 1; 2; 3;…
- Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định (là nút) một đầu tự do (là bụng) là chiều dài l của
dây là số lẻ lần một phần tư bước sóng :
l = (2n + 1)
4
λ
với n = 0; 1; 2; 3;…

4. Sóng âm
- Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
- Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
- Hạ âm là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
- Siêu âm là âm có tần số lớn hơn 20 000Hz.
- Các đặc trưng của âm:
+ Độ cao của âm tăng theo tần số âm.
+ Độ to là đặc trưng sinh lí của âm tăng theo cường độ âm và tần số âm.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
16
Trường THPT An thới
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho thấy sắc thái riêng của âm phát từ các nguồn khác nhau phát ra, âm sắc có
liên quan mật thiết với đồ thị dao động của âm.
+ Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
+ Mức cường độ âm L dùng để so sánh độ to của âm nghe được có cường độ I với độ to của âm chuẩn có cường độ
I
0
: L
(B)
= lg
0
I
I
hay L
(dB)
= 10 lg
0
I
I

. 1 dB(đề xi ben) =
10
1
B(ben).
I : Cường độ âm (W/m
2
).
I
0
: Cường độ âm chuẩn (W/m
2
).
Âm chuẩn là âm có cường độ I
0
nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được ứng với L = 0 dB.
Âm có cường độ cực đại mà tai người có thể nghe được ứng với L = 130 dB.
- Nguồn âm – hộp cộng hưởng :
+ Nguồn nhạc âm chính là dây đàn và cột không khí trong các loại kèn, sáo.
+ Hộp cộng hưởng là một vật rỗng có khả năng cộng hưởng đối với nhiều tần số khác nhau và tăng cường các âm
có tần số đó.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
2.1. Sóng cơ học là
A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường theo thời gian.
B. sóng chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động theo phương thẳng đứng.
C. là sự truyền đi các phần tử vật chất trong môi trường vật chất.
D. phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng.
2.2. Khi một sóng cơ truyền từ môi trường này sang m.trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tần số dao động. B. Bước sóng. C. Vận tốc truyền sóng. D. Biên độ dao động.
2.3. Sóng cơ học dọc không truyền được trong

A. kim loại. B. chân không. C. không khí. D. nước.
2.4. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc
A. môi trường truyền sóng. B. năng lượng của sóng. C. tần số dao động. D. bước sóng.
2.5. Xét sóng có bước sóng λ truyền từ A đến điểm M cách A một đoạn AM = d. M dao động ngược pha với A
khi : A. d = (k +
1
2
)λ với k = 0, 1, 2, … B. d = (k + 1)λ với k = 0, 1, 2, …
C. d = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2, … D. d = (k + 1)λ/2 với k = 0, 1, 2, …
2.6. Một sóng có tần số120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s, thì bước sóng của nó là A. 1,0
m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
2.7. Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài với vận tốc v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 0,5 m
2.8. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(2000t – 20x) (cm), trong đó x là tọa độ
được tính bằng (m), t là thời gian tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 331 m/s. B. 334 m/s. C. 314 m/s. D. 100 m/s.
2.9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách 2 điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền
âm cùng pha nhau là 1,7 m. Tần số f của âm bằng:
A. 200 Hz. B. 85 Hz. C. 70 Hz. D. 510 Hz.
2.10. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt nước thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 10 s, và thấy khoảng cách 2
ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 1 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8m/s.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
17
Trường THPT An thới
2.11. Một dây đàn hồi nằm ngang rất dài có đầu O dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u = 5cosπt
(cm). Biết vận tốc truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại điểm M
trên dây cách O 2,5 m là:
A. u

M
= 5cos(πt – π/2) (cm). B. u
M
= 5cos(πt + π/2) (cm).
C. u
M
= 5cos(πt) (cm). D. u
M
= 5cos(πt – π/4) (cm).
2.12. Phương trình của một sóng truyền trên một dây rất dài là u = 6 cos(4πt + 0,02πx)
Trong đó u và x tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s). Bước sóng; li độ u tại x = 50 cm, lúc t =0,5 s lần
lượt là A. 100 m; -6 cm. B. 100 cm; -6 cm. C. 100 cm; 0. D. 100 m; 3 cm.
2.13. Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương Ox với vận tốc v = 20 cm/s. Dao động tại O có dạng :
u = Acos(0,5πt + π/3). Xét điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn bằng d. Dao động tại M ngược pha
dao động tại O khi:
A. d = 0,8k + 0,4 (m) với k = 0, 1, 2 … B. d = 20k + 20 (cm) với k = 0, 1, 2 …
C. d = 40k + 40 (cm) với k = 0, 1, 2 … D. d = 80k + 40 (mm) với k = 0, 1, 2 …
2.14. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 36 Hz. Tại một điểm trên phương truyền sóng cách nguồn
10cm và dao động ngược pha với nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là bao nhiêu? Cho biết tốc độ này
trong khoảng 1,8m/s đến 3m/s.
A. 2,4 m/s. B. 2 m/s. C. 2,8 m/s. D. 3m/s.
CHỦ ĐỀ 2 : GIAO THOA - SÓNG DỪNG
2.15. Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có
A. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B.cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số, cùng biên độ. D. cùng pha và cùng biên độ.
2.16. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
B. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
C. truyền ngược chiều nhau.
D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.

2.17. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u = Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong
môi trường cách A một đoạn d
1
và cách B một đoạn d
2
. Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là :
A. ∆ϕ =
2 1
2 (d d )π −
λ
. B. ∆ϕ =
2 1
(d d )π −
λ
.
C. ∆ϕ =
2 1
(d d )
2
π −
λ
. D. ∆ϕ =
2 1
2 (d d )π +
λ
.
2.18.Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực
đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ±1, ±2,… có giá trị là
A. d
2

– d
1
=






+
2
1
k
λ. B. d
2
– d
1
= kλ. C. d
2
– d
1
= k
2
λ
. D. d
2
– d
1
= 2kλ.
2.19.Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần

lượt là u
A
= Acosωt và u
B
= Acos(ωt + π), (hai dao động ngược pha). Những điểm dao động với biên độ cực đại có
hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ±1, ±2,… có giá trị là
A. d
2
– d
1
=






+
2
1
k
λ. B. d
2
– d
1
= kλ. C. d
2
– d
1
= k

2
λ
. D. d
2
– d
1
= (k + 1)λ.
2.20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, tập hợp các điểm có biên độ cực đại là
A. các đường thẳng. B. các đường parabol. C. các đường hyperbol. D. các đường tròn.
2.21. Sóng dừng là
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
18
Trường THPT An thới
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
2.22. Sóng phản xạ
A. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
2.23. Một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L. B. L/4. C. L/2. D. 2L.
2.24. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
2.25. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây(với λ là bước sóng), chọn câu đúng :
A. Khoảng cách giữa nút và bụng liền nhau bằng λ/4.

B. Khoảng cách giữa nút và bụng liền nhau bằng λ/2.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau bằng λ/4.
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng bằng λ/2.
2.26.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số f = 10 Hz, biên
độ A, cùng pha.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30 cm/s. Xét điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng
d
1
= 38 cm; d
2
= 69,5 cm. Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là :
A. 0. B. A. C. 2A. D. 0,5A.
2.27. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20
Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d
1
= 16 cm, d
2
= 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s.
2.28. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và
B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là :
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
2.29. Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước được thực hiện bởi một âm thoa dao động với tần số f = 40 Hz, tốc
độ truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng A, B là 5 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại
quan sát được trên đoạn thẳng AB là:
A. 7 điểm. B. 5 điểm. C. 3 điểm. D. 9 điểm.
2.30. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau đoạn l, phương trình dao động tại A, B
là: u
A
= u

B
= cos ωt (cm). Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB là:
A. 2 cm. B. 0. C. 1 cm. D. Không đủ dữ liệu để tính.
2.31.Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acosωt và u
B
= acos(ωt + π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không
đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật
chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.
2
a
. B. 2a. C. 0. D. a.
2.32. Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có 2 nút. Chiều dài ống sáo là
80cm. Bước sóng của âm là:
A. 80 cm. B. 40 cm. C. 160 cm. D. 20 cm.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
19
Trường THPT An thới
2.33. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có
3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
2.34. Một sợi dây dài 2,25m có đầu A gắn với một cần rung đầu B thả tự do, khi cần rung rung với tần số f = 20Hz
tạo được sóng dừng trên dây với 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 36 m/s. B. 20 m/s. C. 22,5 m/s. D. 18 m/s.
2.35. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
2.36. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. chu kỳ dao động. B. biên độ dao động. C. năng lượng dao động. D. vận tốc truyền sóng.
2.37. Âm trầm là âm có
A. tần số dao động nhỏ. B. biên độ dao động nhỏ. C. năng lượng dao động nhỏ. D. tần số lớn.
2.38. Cường độ âm có đơn vị là :
A. dB.

B. J/m
2
. C. N/m
2
.

D. W/m
2
.
2.39. Siêu âm là những sóng âm
A. mà tai người nghe không nghe thấy được. B do máy bay siêu âm phát ra.
C. có cường độ âm rất lớn. D. có tần số lớn hơn 20 kHz.
2.40. Trong các sóng sau, sóng nào không truyền được trong môi trường chân không?
A. Sóng siêu âm. B. Sóng ánh sáng. C. Sóng điện từ. D. Sóng vô tuyến.
2.41. Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. cả độ cao và độ to.
2.42. Hai âm có âm sắc khác nhau là vì chúng có
A. cường độ khác nhau. B. đồ thị dao động khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau D. tần số và năng lượng khác nhau.
2.43. Để tăng tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần
A. tăng lực căng dây. B. giảm lực căng dây.
C. giữ nguyên lực căng dây nhưng thay đổi bầu đàn . D. chỉ cần thay đổi bầu đàn.

2.44. Cường độ âm là
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. một đặc tính sinh lí của âm, phụ thuộc tần số âm.
C. một đặc tính sinh lí của âm cho biết tai người nghe thấy âm to hay bé.
D. năng lượng mà sóng truyền âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm.
2.45. Độ to của âm là đặc trưng sinh lí phụ thuộc
A. giá trị cực đại của cường độ âm. B. ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. cường độ âm và tần số âm. D. cường độ âm cực tiểu gây được cảm giác âm.
2.46. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.
2.47. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 40 dB. Cường độ âm của âm tăng lên gấp
A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 10 000 lần. D. 300 lần.
3.48. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên phương truyền. Tần số âm 680 Hz, vận tốc
truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là :
A. ∆ϕ = π(rad). B. ∆ϕ = 2π(rad). C. ∆ϕ = π/2(rad). D. ∆ϕ = π/4(rad).
3.49. Bạn đang đứng trước nguồn âm một khoảng cách D. Nguồn này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương.
Bạn đi 50,0 m lại gần nguồn thì thấy rằng cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách từ bạn đến nguồn âm là
A. 100 m. B. 170 m. C. 2 m. D. 25 m.
Chuyên đề ôn thi TN & ĐH Dao động cơ – Sóng cơ – Sóng âm Trang
20

×