Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ôn thi tốt nghiệp - Chương II: Dao Động Cơ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.16 KB, 6 trang )

Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh

- 1 - Chúc các em thành
công trong học tập !


Nội Dung 2: Con Lắc Lò Xo
A. Lý Thuyết và Bài Tập

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm nang?
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng B. chuyển động của vật là chuyển
động biến đổi đều
C. chuyển động của vật là chuyển động tuần hòan D. chuyển động của vật là một dao
động điều hòa
Câu 2: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyển động qua:
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo
bằng không
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. gia tốc của vật phục thuộc vào khối lượng của vật
D. tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có m = 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng, bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
Phương trình dao động của vật nặng là:
A. x = 4cos(10t) cm B. x = 4cos(10t – π/2) cm
C. x = 4cos(10πt – π/2) cm D. x = 4cos(10πt +
π/2) cm
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi


quả nặng ở VTCB, người ta chuyển nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ.
Phương trình li độ dao động của quả nặng là:
A. x = 5cos(40t – π/2) m B. x = 0,5cos(40t + π/2) m
C. x = 5cos(40t – π/2) cm D. x = 0.5cos(40t) cm
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có m = 1kg và một lò xo có độ
cứng k = 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2
m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là
VTCB chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động nào sau đây là đúng?
A. x = 0,5cos(40t) m B. x = 0,05cos(40t + π/2) m
C. x = 0,05cos(40t – π/2) m D. x = 0,05cos(40t) m
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 2cos(20πt) cm. Vật qua VTCB x = ±1
cm vào những thời điểm nào?
A. t = ±1/60 + k/10 B. t = ±1/20 + 2k C. t = ±1/40 = 2k
D. t = 1/30 +k/5





Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh

- 2 - Chúc các em thành
công trong học tập !

Câu 8: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định
li độ của vật khi nó có động năng là 0,009 J.
A. ± 4 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm
D. ± 1 cm
Câu 9: Một vật có m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài 10

cm. Xác định li độ của vật khi nó có vận tốc 0,3m/s
A. ± 1 cm B. ± 3 cm C. ± 2 cm
D. ± 4 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m = 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả
nặng là:
A. A = 5 m B. A = 5 cm C. A = 0,125 m
D. 0,125 cm
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g treo vào một lò xo có độ cứng
k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng
6,28 cm/s. Lấy π
2
= 10
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm
D. 3,6 cm
Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s. Khối lượng của
vật là m = 0,4 kg (lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,12 C. F
max
= 256 N
D. F
max
= 2,56 N
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động

với biên độ A. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A. F
max
= k(mg/k + 2A) B. F
max
= k(mg/k – A) C. F
max
= k(mg/k +A)
D. F
max
= 0
Câu 14: Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =
200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều
dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. 2 N, 5 N B. 2 N, 3 N C. 1 N, 3 N
D. 0,4 N, 0,5 N
Câu 15: Trong quá trình con lắc lò xo dao động, phát biểu nào sau đây là sai?
A. lực phục hồi luôn hướng về VTCB B. gái trị cân bằng của lò xo được
xác định bởi F = -kx C. khi nó ở VTCB thì trọng lực và lực hồi phục CB D. Cả B và C
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40
N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc
cực đại của vật nặng là:
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 40 cm/s C. v
max

= 80 cm/s
D. v
max
= 20 cm/s
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một vật có m = 100g treo vào một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích vật dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Vận tốc của vật khi đi qua
VTCB 1 cm có gí trị là bao nhiêu?
A. 62,8 cm B. 50,25 cm C. 54,38 cm
D. 36 cm
Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh

- 3 - Chúc các em thành
công trong học tập !

Câu 18: Một vật có m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ
5 cm thấy chu kì dao động của nó là T = 0,4 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10
cm thì chu kì dao động của nó vẫn là T = 0,4 s. Hãy giải thích hiện tượng trên:
A. chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật
B. chu kì con lắc lò xo không phục thuộc vào độ cứng k của lò xo
C. chu kì con lắc lò xo tỉ lệ với khối lượng và tỉ lệ nghịch với độ cứng
D. chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ của nó
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng
xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5 s.
Nếu từ vị trí cân bằng ta kéo vật hướng thẳng xuống dưới một đoạn bằng 6 cm rồi thả cho dao
động, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1 s B. 0,25 s C. 0,3 s
D. 0,5 s
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa
với chu kì là:

A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s
D. T = 0,4 s
Câu 21: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2 s. Khi gắn quả
nặng m
2
vào lò ấy, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6 s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó
thì chu kì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s
D. T = 1,4 s
Câu 22: Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
= 0,6 s, khi mắc vật m vào
lò xo k
2
thì vật m dao động với chu kì T
2
= 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1

song song
với k
2
thì chu kì dao động của m là:
A. 2,5 s B. 0,25 s C. 1,25 s
D. 0,4 s
Câu 23: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
với biên độ 5 cm thì tần số dao động của nó là f = 2,5 Hz. Nếu kích thích cho vật dao động với
biên độ 10 cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0,5 Hz
D. 2 Hz
Câu 24: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng
ở VTCB. Cho
g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của vật nặng khi dao động là:
A. 5 s B. 0,5 s C. 2 s
D. 0,2 s
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật là:
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần



Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh

- 4 - Chúc các em thành
công trong học tập !


Câu 26: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng
ở VTCB. Cho
g = 10m/s
2
. Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0,2 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz
D. 5 Hz
Câu 27: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m
1
và m
2
vào cùng một lò xo. Khi treo m
1
hệ
dao động với chu kì 0,6 s. Khi treo m
2
thì hệ dao động với chu kì 0,8 s. Tính chu kì dao động của
hệ nếu đồng thời gắn m
1
và m
2
vào lò xo trên:
A. 0,2 s B. 1 s C. 1,4 s
D. 0,7 s
Câu 28: Một vật khối lượng m khi treo lò xo vào có độ cứng k
1
dao động với chu kì bằng 0,4 s,
khi treo vào lò xo có độ cứng k
2

thì nó dao động với chu kì bằng 0,3 s. Hỏi nếu treo vật vào hai
lò xo trên song song thì chu kì của nó là bao nhiêu?
A. 0,35 s B. 0,24 s C. 0,7 s
D. 0,5 s
Câu 29: Một vật khối lượng m khi treo vào lò xo có độ cứng k
1
nó dao động với chu kì T
1
= 0,4
s, khi treo vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó dao động với chu kì T
2
= 0,3 s. Hỏi nếu treo vật vào hai
lò xo trên khi chúng được mắc nối tiếp nhau thì chu kì của nó là bao nhiêu?
A. 0,35s B. 0,24 s C. 0,7 s
D. 0,5 s
Câu 30: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m
1
và m
2
vào cùng một lò xo. Khi treo m
1
hệ
dao động với chu kì T
1
= 0,6 s. Khi treo m
2
thì hệ dao động vơi chu kì 0,8 s. Tính tần số dao
động của hệ nếu đồng thời gắn m

1
và m
2
vào lò xo trên:
A. 5 Hz B. 1 Hz C. 2 Hz
D. 4 Hz
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò
xo dãn 4 cm, truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động thưo phương thẳng
đứng. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì và biên dao động của hệ là:
A. 0,4 s, 5 cm B. 0,2 s, 2 cm C. π s, 4 cm
D. π s, 5 cm
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m
= 400g. Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m
D. k = 6400 N/m
Câu 33: Môt con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích vật
dao động. CHọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của
dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. π/2 B. –π/2 C. –π
D. –π/4
Câu 34: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng m, nó dao động với chu kì T. Thay đổi khối
lượng hòn bi thế nào để chu kì con lắc trở thành T’= T/2:
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh

- 5 - Chúc các em thành

công trong học tập !

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng tòan phần E. Kết luận nào sau đây là
sai?
A. tại VTCB, động năng bằng E B. tại vị trí biên, thế năng bằng E
C. tại vị trí bất kỳ, động năng lớn hơn E D. tại vị trí bất kì, tổng động năng và
thế năng bằng E
Câu 36: Năng lượng trong dao động điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần B. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai
lần
C. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần,
tần số tăng 2 lần
Câu 37: Năng lượng trong dao động điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
A. tăng 2 lần khi biên độ tăng 2 lần B. không đổi khi biên độ tăng 2 lần,
chu kì tăng 2 lần
C. tăng 2 lần khi chu kì tăng 2 lần D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần,
chu kì tăng 2 lần
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ
năng dao động của con lắc là:
A. E = 320 J B. E = 6,4.10
-2
J C. E = 3,2.10
-2
J
D. E = 3,2 J
Câu 39: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với A = 5cm. Khi vật nặng cách
vị trí biên 1 cm nó có động năng là:
A. 0,025 J B. 0,0016 J C. 0,009 J
D. 0,041 J

Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng
một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Vận tốc của
vật khi qua VTCB là:
A. 6,28 cm/s B. 12,5 cm/s C. 31,4 cm/s
D. 62,8 cm/s
Câu 41: Co lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng là:
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x= 2cos(20t + π/2) cm. Biết khối lượng
của vật nặng
m = 100 g. Xác định chu kì và năng lượng của vật:
A. 0,1 s – 78,9.10
-3
J B. 0,1 s – 79,8.10
-3
J C. 1 s – 7,89.10
-3
J
D. 1 s – 7,9.10
-3
J






Chương II: Dao Động Cơ Giáo Viên: Lê Thị Huyền – THPT
Đông Thụy Anh


- 6 - Chúc các em thành
công trong học tập !



×