Tải bản đầy đủ (.doc) (398 trang)

Giáo án Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.86 MB, 398 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tit 1:Cho c
Tit 2 + 3:Tp c
Có công mài sắt có ngày nên kim (2 tiết)
+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài.
- Đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài
- Đọc đúng các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc, quay
- Đọc đúng các từ có âm, vần dễ viết sai: nắn nót, tảng đá, sắt
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy
- Biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật
+ Rèn kỹ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa của các từ mới
- Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Rút đợc lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
II Đồ dùng dạy học
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ bài học
Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hớng dẫn HS đọc đúng
+ Học sinh: SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu của thầy và trò
Hoạt động cuả thầy Hoạt động của trò
Tiết 1
1. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
+ 1 hoặc 2 HS đọc tên 8 chủ điểm ( HS
khác đọc thầm )
3. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tranh vẽ những ai ?


+ Họ đang làm gì ?
- GV giới thiệu bài ( ghi tên bài lên
bảng) HĐ2: Luyện đọc đoạn 1,2
* GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt ( đọc phân
biệt lời kể với lời các nhân vật )
* GV hớng dẫn HS luyện đọc doạn 1,2 kết
hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
+ GV uốn nắn t thế đọc cho các em
+HD HS đọc đúng các từ ngữ khó
- Từ ngữ có vần khó: Quyển, nguệch ngoạc
- Từ ngữ khó phát âm: làm, lúc, nắn nót
* Đọc từng đoạn
+ GV HD HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
+ GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới,
đợc chú giải cuối bài
+ GV nhận xét, đánh giá
HĐ3: HD tìm hiểu đoạn 1,2
+GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc
+ HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ HS mở mục lục sách
- Em là HS, bạn bè, trờng học, thầy cô, ông
bà, cha mẹ, anh em, bạn trong nhà
+ HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK
- HS trả lời
- HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn

+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS đọc từng đoạn trong nhóm ( bàn, tổ )
- HS khác nghe góp ý
+ Thi đọc giữa các nhóm ( đồng thanh, cá
nhân )
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
+ HS đọc thầm từng đoạn
thầm đoạn - Trả lời câu hỏi
+ GV hỏi thêm
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành đợc
chiếc kim nhỏ không ?
- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin
Tiết 2
HĐ4: Luyện đọc đoạn 3,4
* GV HD HS đọc từng câu
+ GV uốn nắn t thế đọc cho HS
+ HD HS đọc đúng các từ khó:
- Các từ có vần khó: hiểu, quay
- Các từ khó phát âm: nó
* GV HD HS đọc từng đoạn
- GV HD HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
thể hiện tình cảm qua giọng đọc
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong
từng đoạn đợc chú giải cuối bài
* HD HS đọc từng đoạn trong nhóm
- GV HD các nhóm đọc
* Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn )
+ GV nhận xét, đánh giá
* Cả lớp đọc đồng thanh ( đoạn 3,4 )

HĐ5: HD tìm hiểu đoạn 3,4
+ GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi, lớp đọc
thầm, trả lời
+ GV yêu cầu HS nói lại câu: Có công mài
sắt có ngày nên kim
HĐ6: Luyện đọc lại
+ GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài
+ Đọc phân vai
+ GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
+ Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì
sao ?
+ GV nhận xét tiết họ
- Trao đổi nội dung theo câu hỏi cuối bài
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
+ HS trả lời
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
đoạn 3,4
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 3,4
+ Từng HS đọc trong nhóm ( bàn, tổ )
- HS khác nghe, góp ý
+ Các nhóm thi đọc ( ĐT, CN )
- HS nhận xét
+ Cả lớp đọc
+ HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn
+ Trao đổi nội dung theo câu hỏi cuối bài
- Bà cụ giảng giải nh thế nào ?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không
- Câu chuyện này khuyên em điều gì

+ HS đọc bài
- HS nhận xét
Tit 4:Toán
Ôn tập các số đến 100
I Mục tiêu
+ Giúp HS củng cố về :
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số
- Số có một, hai chữ số. Số liền trớc, liền sau của một số
II Đồ dùng dạy học
GV : một bảng các ô vuông nh bài 2 trang 3
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra bài cũ
C Bài mới
1 HĐ 1: Củng cố về số có một chữ số
* Bài 1 ( trang 3 )
- HS nêu các số có một chữ số
+ HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ HS nêu yêu cầu bài toán phần a
- HS nêu bằng lời nói
- HS làm vào vở
- HS đọc lần lợt các số có một chữ số theo
- GV nhận xét
- HD HS làm phần b, phần c nh phần a
- GV nhận xét
2. HĐ 2 Củng cố về số có hai chữ số
* Bài 2 ( trang 3 )

- GV chữa bài ( gọi lần lợt từng HS viết
tiếp các số thích hợp vào từng dòng )
- HD HS làm phần b,c nh phần a
3 HĐ 3 củng cố về số liền sau, số liền tr ớc
* Bài 3 ( trang 3 )
- GV nhận xét
* Trò chơi: nêu nhanh số liền sau, số liền
trớc của một số cho trớc
+ GV HD HS cách chơi:
- VD: Số 72, GV chỉ vào một HS ở tổ 1,
HS phải nêu ngay số liền trớc của số đó
( 71 ) GV chỉ vào một HS ở tổ 2, HS phải
nêu ngay số liền sau của số đó ( 73 )
- GV nhận xét, khen những em chơi tốt
D Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em học tốt
thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- HS thực hiện
+ HS nêu yêu cầu bài toán phần a
- HS làm vào vở
- Đổi vở cho bạn - kiểm tra
- HS thực hiện
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Tự làm vào vở - đổi vở cho bạn - chấm
điểm cho nhau
+ HS nghe HD cách chơi
- HS chơi trò chơi
Tit 5:Luyn Ting Vit:
Luyện C

I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu bài : Cú cụng mi st cú ngy nờn kim
+ Giáo dục HS có ýa thức khi học tập bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc bài : Phần thởng
- GV nhận xét
2 Bài mới
HĐ1: Luyện đọc tơn
- GV HD HS đọc bài
- GV lu ý cho HS cách đọc
- GV cho HS đọc trong nhóm
- GV cho HS thi đọc cả bài
- GV nhận xét
- GV nêu một số câu hỏi trong SGK
HĐ2: Luyện đọc hiểu
- GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm
ở vở bài tập trắc nghiệm
- GV chấm bài
- Chữa bài
+ HS đọc bài
- Nhận xét
- HS đọc cá nhân
- HS đọc chú ý dấu chấm, dấu phẩy. Biết
thể hiện nội dung bài
- Đọc từng câu

- Đọc từng đoạn
- Đọc theo nhóm
-HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS làm bài
- HS chữa bài vào vở
IV Củng cố, dặn dò
- Thi ®äc theo nhãm
- GV nhËn xÐt giê
- VỊ nhµ ®äc l¹i bµi
Tiết 6:Luyện Tốn :
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MUC TIÊU:
Giúp hoc sinh cung cố về:
-Đọc, viết các số từ 0 ến 100. Thứ tự các số.
-Số có một chữ số, số cóhai chõ số. Số liền trước, liền sau cua một số.
II. CHUẩN Bị: GV. Bảng phụ
H S. Bộ đồ dung toán
III. CC HOAT ONG DAY HOC CHU YU:
Giáo viên Hoc sinh
1. Bai cũ: Kiem tra sách vơ, ồ dung hoc
tap cua hoc sinh.
2.Bai mới
2.1. Giới thieu bai:
2.2. Ôn tap
Bai 1: Giáo viên ke bang:
0 1 2
Hãy nêu các số t 9 về 0.
Yêu cầu hoc sinh viết các số t 0 ến 9.

Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Viết số bé nhất có 1 chữ số.
Viết số lớn nhất có 1 chữ số.
Bai 2:
Tro chơi: Cung nhau lap bang số
- Chia lớp thanh 4 tổ chơi, các tổ thi
nhau điền nhanh đ úng các số còn thiếu
vao bang. Tổ nao xong trước, điền đúng
là thắng.
- Cho hoc sinh từng tổ mình theo thứ t t
bé ến lớn, lớn về bé.
- Viết số bé nhất có hai chõ số.
- Viết số lớn nhất có 2 chõ số.
Bai 3:
Giáo viên ke bang:
39
Viết số liền trước cua 39.
Viết số liền sau cua 39.
Số liền trớc va số liền sau cua 1 số
Nêu tiếp các số có 1 chõ số.
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Có 10 số có 1 chõ số la: …………
0
9
10
99
hơn kém số ó bao nhiêu ơn vò.
Yêu cầu hoc sinh lam tiếp bai tap 3
GV chõa bai. Ghi điểm

3. Cung cố, dan do:
GV nhan xét tiết hoc.
Về nha xem lai bai. Chuan bò bai sau.
1 ơn vò
Hoc sinh làm bai. Đọc kết qua
Tiết 7:ThĨ dơc
Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh -Trß ch¬i: DiƯt con vËt cã h¹i
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh:
- N¾m ®ỵc ch¬ng tr×nh ThĨ dơc líp 2. Mét sè quy ®Þnh trong giê thĨ dơc. Biªn
chÕ tỉ, chän c¸n sù.
- Häc giËm ch©n t¹i chç, ®øng l¹i.
- ¤n trß ch¬i “ DiƯt con vËt cã h¹i”
- RÌn lun søc kh.
B. §Þa ®iĨm:
Trªn s©n trêng
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. PhÇn më ®Çu
TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu
giê häc.
1. PhÇn c¬ b¶n
- Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh thĨ dơc líp 2.
Nªu mét sè quy ®Þnh trong giê häc TD.
- Biªn chÕ tỉ, chän c¸n sù
- Híng dÉn giËm ch©n t¹i chç
- Tỉ chøc trß ch¬i
- NhËn xÐt ch¬i
3. PhÇn kÕt thóc
- Híng dÉn tËp th¶ láng

- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê, dỈn häc sinh
- TËp hỵp theo 2 hµng däc
- Häc sinh nghe
- BÇu c¸n sù, tËp hỵp theo tỉ
- Häc giËm ch©n t¹i chç
- Thùc hµnh lun tËp líp, tỉ.
- Ch¬i TC “ DiƯt con vËt cã h¹i”
- TËp mét sè®éng t¸c th¶ láng
- ¤n l¹i bµi vỊ nhµ
Thø 3 ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiết 1:To¸n
¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 ( tiÕp theo )
I Mơc tiªu
+ Gióp HS cđng cè vỊ :
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
II Đồ dùng dạy học
GV : kẻ, viết sẵn bảng nh bài 1
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu số bé nhất có một chữ số ?
- Nêu số lớn nhất có một chữ số ?
- Nêu số bé nhất có hai chữ số ?
- Nêu số lớn nhất có hai chữ số ?
3. Bài mới
HĐ 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số

* Bài 1 và bài 2 : ( củng cố về đọc, viết,
phân tích số )
- GV nhận xét
- Tơng tự GV HD HS làm bài 2
* Bài 3 : so sánh các số
- GV nhận xét
- Vì sao lại điền dấu >, < hoặc =
* Bài 4
- GV nhận xét
Bài 5
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Khen những em có tinh thần học tốt
- HS hát
+ HS trả lời
+ HS nêu bài toán
- HS tự làm
- 1 HS lên chữa bài - Nhận xét
- HS thực hiện
+ HS nêu bài toán
- HS tự làm bài, đổi vở cho bạn chữa bài
- HS trả lời
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở

- HS nhận xét
Tit 2: Kể chuyện
Có công mài sắt có ngày nên kim
I Mục tiêu
+ RLKN nói:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng đoạn
và toàn bộ nội dung câu chuyện Có công mài sắt có ngày nên kim
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng
điệu cho phù hợp với nội dung
+ RLKN nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp đợc lời kể của bạn
II đồ dùng dạy học
GV: 4 tranh minh hoạ trong SGK ( phóng to )
HS : khăn đội đầu và một chiếc kim khâu, chuẩn bị phân vai theo cặp
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
HĐ 1 Giới thiệu bài
+ Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc có
tên là gì ?
+ Em học đợc lời khuyên gì qua câu
chuyện đó ?
+ GV nêu yêu cầu: các em nhìn tranh nhớ
lại câu chuyện để kể đợc từng đoạn, sau đó
kể lại toàn bộ câu chuyện
HĐ 2 Hớng dẫn kể chuyện
* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ GV nêu yêu cầu của bài
+ GV nhận xét

* Kể toàn bộ câu chuyện
- GV cho HS kể nối tiếp
- GV cho HS kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét
* Kể phân vai ( có 3 vai )
- Ngời dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ
+ Mỗi vai kể một giọng riêng
- Giọng ngời dẫn chuyện : thong thả
- Giọng cậu bé: tò mò, ngạc nhiên
- Giọng bà cụ: ôn tồn, hiền hậu
+ GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
+ HS kể chuyện theo nhóm
- Quan sát từng tranh, đọc thầm lời gợi ý
dới mỗi tranh
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
+ HS kể từng đoạn theo nhóm trớc lớp
- HS kể cá nhân theo đoạn - Nhận xét
- HS kể chuyện - Nhận xét
+ HS đóng vai kể chuyện
- HS nhận xét
Tit 3: Chính tả(Tập chép)
Có công mài sắt có ngày nên kim
I Mục tiêu
+ Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt, có ngày nên kim
- HS hiểu cách trình bày một đoạn văn, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa

- Củng cố quy tắc viết c/ k
+ Học bảng chữ cái:
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
-Thuộc lòng tên 8 chữ cái đầu trong bảng chữ cái
II Đồ dùng dạy học
GV: Viết sẵn đoạn văn cần tập chép
Viết sẵn nội dung bài tập2,3
HS: VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Mở đầu
+ GV nêu một số yêu cầu của giờ chính tả
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
+ GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
+ HS nghe
( ghi tên đầu bài )
HĐ2: Hớng dẫn tập chép
a HD HS chuẩn bị
+ GV đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
+ GV HD HS nhận xét:
+ GV HD HS viết vào bảng những chữ
khó: ngày, mài, sắt, cháu
b HD HS chép bài vào vở
+ GV theo dõi uốn nắn
c Chấm, chữa bài
+ GV chấm bài, nhận xét

HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: điền vào chỗ trống c/k
+ GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
Bài tập 3: Viết vào vở
+ GV nhắc lại yêu cầu của bài
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
- GV xoá bảng
3. Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học
+ Về nhà đọc trớc bài tập đọc: Tự thuật
+ 3,4 HS đọc lại - Trả lời câu hỏi
- HS trả lời
+ HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở
+ HS tự chữa lỗi, gạch chân từ viết sai, viết
lại từ đúng bằng bút chì vào lề vở
+ 1 em làm mẫu
- 2,3 em làm bảng
- Cả lớp làm VBT
+ 1 em đọc yêu cầu của bài
- Đọc tên chữ cái, điền chữ cái còn thiếu
- 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm VBT
+ HS đọc lại
+ HS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái
Tit 4:Tập viết
Chữ hoa: A
I Mục tiêu
+ Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ cái viết hoa A ( theo cỡ vừa và nhỏ )

- Biết viết ứng dụng câu Anh em thuận hoà cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối
chữ đúng quy định.
II Đồ dùng dạy học
GV: Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ nh SGK
Bảng phụ ghi ND bài
HS: Vở tập viết
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A Mở đầu
+ GV nêu yêu cầu của tiết tập viết
- Bảng con, phấn, khăn lau, bút chì, bút
mực,vở tập viết
- Đức tính cẩn thận, kiên nhẫn
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
2 HD viết chữ hoa
a HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
+ Chữ A hoa cao mấy li, gồm mấy đờng kẻ
ngang ?
+ Đợc viết bởi mấy nét ?
( GV nêu, giải thích 3 nét )
+ GV HD quy trình viết và viết mẫu chữ A
cỡ vừa trên bảng
b HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại quy
trình viết
+ HS nghe
+ HS nghe
+ Cao 5 li, 6 đờng kẻ ngang
+ 3 nét

+ HS quan sát
+ HS viết bảng con
3 HD viết câu ứng dụng
+ GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
+ HD HS quan sát và nhận xét độ cao của
các chữ cái, cách đặt đấu thanh, khoảnh
cách mỗi tiếng
+ GV viết mẫu tiếng: Anh
+ GV nhận xét
4 HD viết vở tập viết
+ GV nêu yêu cầu viết
+ GV giúp đỡ những em viết yếu
GV 5 chấm, chữa bài, nhận xét
+ HS đọc câu ứng dụng
- HS quan sát và nêu
- HS viết bảng con
- Tự nhận xét
+ HS viết vở
C Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét giờ học. Về nhà hoàn thành nốt bài viết
Tit 5:m nhc
Th 4 ngy 24 thỏng 8 nm 2011
Tit 1:Tập đọc
Tự thuật
I Mục tiêu
+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trờng
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở
mỗi dòng
- Biết đọc một đoạn văn bản rõ ràng, rành mạch

+ Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa ở sau bài đọc
- Nắm đợc những thông tin chính về bạn HS trong bài
- Bớc đầu có khái niệm về bản tự thuật ( lí lịch )
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi ND tự thuật theo các câu hỏi3,4 SGK trang 7
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
+ 2 HS đọc 2 đoạn của bài Có công mài
sắt, có ngày nên kim - trả lời câu hỏi về
ND bài
+ GV nhận xét
3. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
+ GV cho HS xem bức ảnh
- Đây là ai ?
+ GV giới thiệu và ghi đầu bài
HĐ2: Luyện đọc
a GV đọc mẫu toàn bài
b GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu
+ GV uốn nắn t thế đọc cho HS
+ HS hát
+ HS đọc - Trả lời câu hỏi
+ 1 số HS trả lời
- 1 bạn gái, 1 bạn nữ, bạn Thanh Hà

+ HS nghe
+ GV nối tiếp nhau đọc từng câu
- Giúp HS đọc đúng từ có vần khó: huyện,
- Từ khó phát âm: nam, nữ, nơi sinh, lớp
- Từ mới: tự thuật, quê quán
* Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV chọn chỗ nghỉ cho HS
- Đọc từ đầu đến quê quán
- Từ quê quán đến hết
+ GV giúp HS hiểu từ mới trong từng đoạn
( đợc chú giải cuối bài )
* Đọc từng đoạn trong nhóm
+ GV HD HS đọc đúng
* Thi đọc giữa các nhóm( từng đoạn, bài )
- GV nhận xét đánh giá
HĐ3: HD tìm hiểu bài
+ GV yêu cầu HS đọc từng câu hỏi, trả lời
( sau mỗi câu trả lời GV yêu cầu HS khác
nhận xét )
HĐ4: Luyện đọc lại
- Chú ý đọc với giọng rõ ràng, rành mạch
4. Củng cố, dặn dò
+ HS cần nhớ:
- Ai cũng cần viết bản tự thuật. HS viết
cho nhà trờng, ngời đi làm viết cho cơ
quan, xí nghiệp, công ti
- Viết tự thuật phải chính xác
+ GV nhận xét tiết học
+ HS đọc từng đoạn trớc lớp
+ Lần lợt HS trong nhóm ( bàn, tổ ) đọc

- HS khác nghe - nhận xét
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc thầm - trả lời câu hỏi
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà
nh vậy ?
- Hãy cho biết họ và tên em ?
- Hãy cho biết tên địa phơng em ở ?
+ Một số HS thi đọc lại bài
Tit2:Toán
Số hạng - tổng.
A Mục tiêu
+ Giúp HS :
- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
B Đồ dùng dạy học
GV : Nội dung bài, phiếu bài tập
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
66 96 31 34
- GV nhận xét
3.Bài mới
HĐ1 Giới thiệu số hạng và tổng
+ GV viết lên bảng 35 + 24 = 59
- GV chỉ vào từng số trong phép cộng, nêu

. 35 gọi là số hạng
. 24 gọi là số hạng
( Viết nh SGK, GV chỉ gọi HS đọc lại )
. 59 là kết quả, gọi là tổng
+ GV viết phép cộng trên theo cột dọc rồi
làm tơng tự nh SGK
Chú ý : 35+24 cũng gọi là tổng
+ GV có thể viết một phép cộng khác, rồi
+ HS hát
+ HS làm vào bảng con
+ HS đọc phép cộng
- HS thực hiện theo yêu cầu
làm tơng tự
HĐ 2 Thực hành
* Bài 1( Điền số thích hợp vào ô trống )
- GV phát phiếu
- Muốn tìm tổng ta làm thế nào ?
- GV nhận xét
* Bài 2 ( Đặt tính rồi tính tổng )
- Chú ý: đặt tính đúng
- GV nhận xét
* Bài 3
- GV yêu cầu HS tóm tắt
- GV chấm bài - nhận xét
4.Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: thi đua viết phép cộng và tính
tổng nhanh
- Viết phép cộng có các số hạng đều
bằng 24 rồi tính tổng
- HS thực hiện theo

+ HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào phiếu
- HS lên bảng chữa bài
- HS trả lời
+ HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở -
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
+ 1, 2 HS đọc bài toán ( cả lớp đọc thầm )
- 1 HS lên bảng giải toán, cả lớp làm vở
- HS tham gia chơi
Tit 3:Luyện từ và câu
Từ và câu
I Mục tiêu
- Bớc đầu làm quen với các khái niệm từ và câu
- Biết tìm các từ có liên quan hoạt động học tập, bớc đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản
II Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK
Bảng phụ ghi BT 2
HS: Nháp, VBT TV
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
HĐ 1 Giới thiệu bài ( GV nêu )
HĐ 2 Hớng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 ( miệng )
- Em chỉ tay vào các số thứ tự và đọc lên ?
- Em hãy đọc 8 tên gọi ( đợc đặt sẵn trong
ngoặc đơn ) ?
- Tên gọi nào là của ngời, vật hoặc việc ?

+ GV đọc tên gọi của từng ngời, vật hoặc
việc
+ GV nhận xét
* Bài tập 2 ( miệng )
- GV phát phiếu cho từng nhóm
- GV nhận xét, tuyên dơng
* Bài tập 3 ( viết )
- GV cho HS quan sát kỹ hai tranh và thể
hiện nội dung mỗi tranh bằng một câu
- GV giúp HS ghi nhớ, khắc sâu kiến thức
+ Tên gọi của các vật, việc đợc gọi là từ
+ Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày
một sự việc
- Kiểm tra đồ dùng của HS
+ 1 HS đọc yêu cầu bài tập ( đọc cả mẫu
)
- 1,2, 8
- HS, nhà, xe đạp, múa, trờng, chạy, hoa
hồng, cô giáo.
- HS nêu
- HS chỉ vào tranh và đọc số thứ tự ấy
lên
- HS làm bài tập ( nhóm, bàn, tổ) - nhận
xét
+1HS đọc yêu cầu bài tập (đọc cả mẫu )
- HS trao đổi theo đơn vị bàn, nhóm
- Viết nhanh những từ tìm đợc vào phiếu
- Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng lớp
-HS nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài tập

- HS nối tiếp nhau đặt câu thể hiện nội
dung từng tranh
- Viết vào vở 2 câu văn thể hiện ND 2
tranh
3. Cđng cè, dỈn dß
- Trß ch¬i: thi t×m tõ nãi vỊ ho¹t ®éng cđa HS
- GV nhËn xÐt giê häc
- Nh¾c HS «n l¹i 9 ch÷ c¸i míi häc
Tiết 4:Mĩ Thuật
Tiết 5:Tự học
Tiết 6:Luyện viết:
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho HS kó năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch, đẹp.
Luyện viết chính tả đúng, đẹp đoạn 1 trong trong bài “Có cơng mài sắt,có ngày nên
kim”
- Làm đúng bài tập chính tả phan biệt s/x.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
HS: vở TV chiều
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Hướng dẫn HS nghe - viết:
-GV giới thiệu đoạn viết: Đoạn 1 của bài
“Có cơng mài sắt,có ngày nên kim”
- Đọc đoạn 1 của bài viết.
- Gọi 2HS đọc lại.
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Yêu cầu cả đọc thầm lại đoạn văn, tập

viết các từ khó và ghi nhớ chính tả.
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi
phổ biến.
3. HDHS làm bài tập:
* Điền vào chỗ chấm s hay x?
- …âu kim, con …âu , …ấu xí, quả …ấu,
- …ay lúa, …ay rượu, hoa …en, …en kẽ
- YCHS làm bài tập vào vở. Sau đó gọi HS
lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, tun dương HS làm tốt.
4. Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng các
chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng.
- Nghe GV đọc đoạn văn.
- 2 em đọc lại đoạn văn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Đọc thầm bài và tập viết các từ dễ lẫn,
ghi nhớ.
- Nghe và viết bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp chữa bài vào vở
Tiết 7:Hoạt động tập thể
Thø 5 ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiết 1:ThĨ dơc
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.

- Học cách chào, báo cáo.
B. Địa điểm- ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Còi
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu
Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
2. Phần cơ bản
- Hớng dẫn HS ôn đội hình đội ngũ
- Hớng dẫn HS chào, báo cáo
+ Hớng dẫn 1 tổ làm mẫu
+ Hớng dẫn cả lớp làm
- Tổ chức HS chơi trò chơi
3. Phần kết thúc
- Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét giờ, dặn HS về nhà ôn bài
- Tập hợp lớp
- Đứng vỗ tay và hát
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số
+ HS quan sát
+ Học cách chào, báo cáo
- ChơI trò chơi: Diệt con vật có hại
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ
Tit 2:Toán
Luyện tập
A Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :

- Phép cộng ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi
thành
phần và kết quả của phép cộng
- Giải bài toán có lời văn
B Đồ dùng dạy học
GV :nội dung bài
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV viết phép cộng 41 + 25 = 66
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép cộng
- GV nhận xét
2. Bài mới
* Bài 1
- GV nhận xét
* Bài 2
- GV nhận xét
(có thể gọi HS nhận xét từng cột phép tính)
* Bài 3
- GV có thể hỏi trong phép cộng
43 +25 = 68 ( 43 gọi là gì ? 25 gọi là gì ?
68 gọi là gì ? )
- GV nhận xét
* Bài 4
- GV nhận xét
* Bài 5
- GV HD HS cách làm
- GV chấm điểm

- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em học tốt
+ HS thực hiện
- Nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm vào vở
- Đổi vở cho bạn để nhận xét
+ 1, 2 HS đọc đề toán - cả lớp đọc thầm
- HS tự tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp giải bài toán vào vở
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
Tit 3:Chính tả ( nghe viết )
Ngày hôm qua đâu rồi ?
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi. Qua bài chính tả, hiểu
cách trình bày một bài thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3

- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn l/n
+ Tiếp tục học bảng chữ cái:
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ
- Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài
HS: VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Aổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
B Kiểm tra bài cũ
+ GV cho 2 HS viết: nên kim, nên ngời,
lên núi, đứng lên
- GV nhận xét
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng 9 chữ cái
+ HS hát
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- a, ă, â,b, c, d, đ, e, ê.
C Bài mới
1 Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu, mục đích của bài
2 HD nghe viết
* HD HS chuẩn bị
+ GV đọc 1 lần khổ thơ
- Khổ thơ này là lời của ai nói với ai ?
- Khổ thơ này có mấy dòng ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
- Cách viết 1 khổ thơ này ?
* GV đọc cho HS viết
- GV đọc thong thả từng dòng thơ

- GV theo dõi uốn nắn
- GV đọc lại cả bài cho HS soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét
3 HD làm bài tập chính tả
+ GV nêu yêu cầu bài 2
+ GV nêu yêu cầu bài 3
- GV nhận xét
* Học thuộc bảng chữ cái
- GV xoá dần bảng cột 2
- GV xoá dần bảng cột 3
- GV xoá bảng
- HS nghe
+ 3, 4 em đọc lại - lớp đọc thầm
- Lời của bố nối với con
- Có 4 dòng
- Viết hoa
- Bắt đầu viết vào ô thứ 3
+ HS viết bảng con những tiếng dễ viết sai
+ HS viết bài
+ Gạch chân từ viết sai, viết bằng chì vào
cuối bài
+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- Vài em nối tiếp nhau viết lại
- Đọc tên 10 chữ cái
- Thi đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái
D Củng cố, dặn dò: Thi đọc tên 10 chữ cái, GV nhận xét giờ học
Tit 4:Thủ công
Bài 1: Gấp tên lửa ( Tiết 1 )

I Mục tiêu
+ HS biết gấp tên lửa
+ Gấp đợc tên lửa
+ HS hứng thú và yêu thích gấp hình
II Đồ dùng dạy học
GV : Mẫu tên lửa đợc gấp bằng giấy khổ A4
Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ
HS : Giấy thủ công ( mầu ), giấy nháp khổ A4, bút màu
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự vhuẩn bị của HS
3 Bài mới
a HĐ 1: HD HS quan sát và nhận xét
+ GV cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và
hỏi về hình dáng, phần mũi, thân
- GV mở dần mẫu gấp
- Gấp lần lợt từng bớc
+ Nêu câu hỏi về cách gấp tên lửa
b HĐ 2 : HD gấp
* Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa
- Gấp đôi tờ giấy, lấy dấu giữa ( H1 )
- Mở ra gấp theo đờng dấu giữa ( H 2 )
- Gấp theo đờng dấu giữa ở H 2 sao cho 2
mép bên sát vào đờng dấu giữa đợc H 4
sau mỗi lần gấp miết cho thẳng
* Bớc 2 : Tạo tên lửa và sử dụng
- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đờng dấu
- HS hát

- Giấy thủ công, bút màu
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS gấp theo quy trình
giữa và miết dọc theo đờng dấu giữa
đợc tên lửa ( H 5 )
- Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh tên lửa
ngang ra, phóng tên lửa theo hớng chếch
lên không trung ( H 6 )
+ GV gọi 1, 2 HS lên làm lại
- GV uốn nắn
+ HS lên bảng làm
- dới lớp tập gấp bằng giấy
IV Củng cố, dặn dò
+ Củng cố : Nhắc lại quy trình gấp tên lửa
+ Dặn dò : về nhà gấp lại tên lửa cho đúng, đẹp
Thứ sỏu ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tit 1:Toán
Đê- xi- mét
A Mục tiêu
+ Giúp HS :
- Bớc đầu nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet ( dm )
- Nắm đợc quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1dm = 10 cm )
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vcị đêximet
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đêximet
B Đồ dùng dạy học
GV : Một băng giấy có chiều dài 10cm
Thớc thẳng dài 2dm hoặc3dm với các vạch chia thành từng xăngtimet
HS : Thớc có chia vạch xăngtimet
C Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm bảng con
25 63 4 47
+ + + +
31 5 23 20

- GV nhận xét
2. Bài mới
HĐ 1 Giới thiệu đơn vị đo độ dài đeximet
(dm)
- GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy 10cm
- Băng giấy dài mấy xăngtimet ?
- 10 xăngtimet còn gọi là 1 đêximet
- Đêximet viết tắt là dm
10cm = 1dm
1dm = 10cm
- GV gọi một vài HS nêu lại
+ GV HD HS nhận biết các đoạn thẳng có
độ dài 2dm, 3dm trên một thớc thẳng
HĐ 2 Thực hành
Bài 1 trang 7
+ GV HD HS quan sát hình vẽ, sau đó trả
lời câu hỏi
- GV nhận xét
Bài 2 trang 7
- Chú ý: không viết thiếu đơn vị ở kết quả
- GV chấm bài nhận xét
- HS thực hiện
+ HS đo

- Băng giấy dài 10cm
10cm =1dm, 1dm = 10cm
- HS thực hiện theo yêu cầu
+ HS quan sát hình vẽ
+ HS trả lời câu hỏi:
a- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
AB
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
Bài 3 trang 7
+ GV nêu yêu cầu của đề bài
Chú ý :
- Không dùng thớc đo
- Hãy ớc lợng độ dài
- Sau khi ớc lợng có thể kiểm tra lại bằng
thớc
- GV nhận xét
___________________________________
- Đổi vở cho bạn để kiểm tra
+ HS làm bài
D Củng cố, dặn dò
+ GV hỏi 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ?
10 xăngtimet bằng mấy đêximet ?
+ GV nhận xét giờ học
Tit 2:Tập làm văn
Tự giới thiệu.
I Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp
+ Rèn kĩ năng viết: Bớc đầu biết kể miệng một mẩu chuyện theo 4 tranh
+ Rèn ý thức bảo vệ của công
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi rõ nội dung BT 1
Tranh minh hoạ BT 3
HS: SGK, VBT
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Mở đầu
- GV nêu MĐ, YC của tiết tập làm văn
B Bài mới
1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi bảng
2 HD làm bài tập
* Bài tập 1 + bài tập 2 ( làm miệng )
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- GV lần lợt hỏi từng câu, 1 em trả lời
- GV nhận xét
+ Qua bài tập 1 em nói lại những điều em
biết về 1 bạn
* Bài tập 3 ( miệng )
+ Nội dung bài học hôm nay thông qua
mấy bức tranh ?
- GV cho HS kể mỗi sự việc bằng 1, 2 câu
rồi gộp lại
- GV nhận xét
+ GV nhấn mạnh:

- Dùng các từ để đặt thành câu ( kể một
sự việc)
- Dùng một số câu để tạo thành bài ( kể
một câu chuyện )
- HS nghe
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Lần lợt từng HS thực hành hỏi đáp
( lu ý cách xng hô )
- HS nhận xét
- 1 HS nói lại HS khác nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 4 bức tranh
- HS làm việc cá nhân
- 1, 2 em đọc bài trớc lớp
+ Kể lại sự việc theo từng tranh
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện
C Củng cố, dặn dò + GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt
Tit 3:Đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ (Tiết1)
I.Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ
2- Kĩ năng: Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực
hiện đúng đầy đủ
3- Thái độ:Học sinh đồng tình ủng hộ các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ
II.Tài liệu và phơng tiện:
- Dụng cụ chơi sắm vai cho hoạt động 2.Phiếu giao việc ở HĐ1và HĐ2; VBTđạo đức
III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
*Giảng bài:
- Mục tiêu: HS có ý kiến riêng, biết bày
tỏ các ý kiến trớc hành động
- Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành nhóm đôi
+Yêu cầu thảo luận hai tình huống
+ GVkết luận: Làm hai việc cùng một lúc
không phải là học tập sinh hoat đúng giờ
- Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử
phù hợpvà chuẩn bị đóng vai
- Tiến hành:
KL: Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ.Bạn Lai
không nên đi mua bi.Mỗi tình huống có
nhiều cách ứng xử, cần lựa chọn đúng
- Mục tiêu: HS biết công việc cụ thể cần
làm, thời gian học tập sinh hoạt đúng giờ
- Cách tiến hành:
Chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận
GVKL: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
thời gian vui chơi, học tập, làm việc nhà và
nghỉ ngơi.
4.Hoạt động nối tiếp:
- Củng cố: Cần HTập và sinh hoạt ntn?
- Dặn dò: Thực hiện theo thời gian biểu.
- Sĩ số , hát
- Đồ dùng học tập

- Học sinh lắng nghe
HĐ1 :Bày tỏ ý kiến
- HS mở VBT đạo đức quan sát tranh và
thảo luận
- Đai diện nhóm trình bày, các nhóm khác
theo dõi, nhận xét, trao đổi
- Hai học sinh nhắc lại
HĐ2 : Xử lý tình huống
- HS mở VBTđạo đức làm việc cá nhân.
sau đó lên đóng vai,trao đổi trên lớp
- Hai HS nhắc lại
HĐ3 :Giờ nào việc ấy
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Ghi ý kiến vào VBT
- Hai HS nhắc lại
- Lớp đọc: Giờ nào việc ấy
Tit 4:T nhiờn v xó hi:
Cơ quan vận động
I Mục tiêu
- Biết đợc xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
- Hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc
- Năng vận động để cơ xơng phát triển tốt
- Giáo dục HS thờng xuyên luyện tập thể dục
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh vẽ cơ quan vận động
HS : Vở BT TN&XH
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới : GV giới thiệu, ghi đầu bài
a HĐ 1: làm một số cử động
- HS hát
- VBT SGK
+ Mục tiêu: HS biết đợc bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện một số động
tác nh giơ tay, quay cổ, nghiêng ngời
+ Tiến hành :
- GV nêu yêu cầu - cho HS thực hiện
- GV gọi một số nhóm lên thể hiện lại các
động tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng ngời,
cúi gập mình
- Cho cả lớp cùng thực hiện
+ Trong các động tác các vừa làm, bộ phận
nào của cơ thể đã cử động ?
- HS quan sát hình 1,2,3,4 (SGK) theo cặp
- Làm một số động tác nh trong hình
- HS thực hiện
- Lớp trởng hô cả lớp làm theo
- HS trả lời
+ GVKL : Để thực hiện những động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động
b. HĐ 2: quan sát để nhận biết cơ quan vận động
+ Mục tiêu : Biết xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. HS nêu đợc vai trò
của xơng và cơ
+ Tiến hành:
- Cho HS thực hành
- Dới lớp da của cơ thể có gì ?
- Cho HS thực hành tiếp
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đợc
- Tự nắm bàn tay cổ tay, cánh tay của mình

- Xơng và bắp thịt
- Cử động cánh tay, bàn tay, cổ tay
- HS trả lời

GVKL :Nhờ sự phối hợp hoạt động của xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc
- GV cho HS quan sát H 5, 6 ( SGK )
- Em hãy chỉ và nói tên các cơ quan vận
động của cơ thể ?
- HS quan sát
- HS trả lời
GVKL : Xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
C HĐ 3 : Trò chơi vật tay
+ Mục tiêu : HS hiểu đợc hoạt động vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát
triển tốt
+ Tiến hành :
- GV hD cách chơi ( SGK trang 18 )
- GV gọi 2 HS lên chơi mẫu sau đó cả lớp
cùng chơi
- GV tuyên dơng những ngời thắng cuộc
- HS chơi trò chơi
IV Hoạt động nối tiếp
+ Củng cố : cho HS làm bài tập số 1, 2 ( VBT )
+ Về nhà cần chăm chỉ tập thể dục
______________________________________________________________________
Tit 5:Luyn Toỏn
BồI dƯỡNG học sinh giỏi : toán
A.Muùc tiêu. Bồi dỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh khá và
Giỏi . Dới dạng toán cộng ,trừ ,so sánh ,giải toán về hình học .
.B .Chuẩn bò : HƯ thèng bµi tËp
C. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của tha
Hoạt động của trò
Ho¹t ®éng 1: (2ph)Pha n giới thiệ
Ho¹t ®éng 2 : (30ph) Lun tËp .
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1:§Ịn dÊu thÝch hỵp (<, > , =)vµo chç
chÊm.
20 ……… 19 15 ………… 18
17 +1 ……… 18 16 – 0 … 16
17 -1 ………. 9 14 -1 …… 13 +1
Bµi 2: H·y ®iỊn dÊu “+“ hc dÊu “- “Vµo
c¸c chç chÊm ®Ĩ cã c¸c phÐp tÝnh ®óng .
.
a)2 “2 “2 = 6 b)2 “2 “2 “2 =4
6 “6 “6 = 6 4“4 “4 “4 =8
Bµi 3:§iỊn sè thÝch hỵp vµo chỉ chÊm .
4 + “. =6 1 + 5 =“ + 6
“+ 1 =7 a - “= a
7 -“ =3 “ 0 = 9
5 +“ =5 “+6 =6 +3
Bµi 4:
Trªn h×nh bªn cã mÊy h×nh tam gi¸c ,mÊy h×nh
ch÷ nhËt .
Ho¹t ®éng 3: (3ph) Cđng cè ,dỈn dß
HƯ thèng c¸c d¹ng bµi tËp .
DỈn bµi tËp vỊ nhµ.
-Vài em nhắc lại tựa bài\
-Lớp lµm bµi vµo vë

20 …>…… 19 15 ……

<…… 18
17 +1 …=…… 18 16 – 0
=… 16
17 -1 …>…. 9 14 -1 …<
13 +1
2 +2+2=6 2+ 2 + 2 – 2 = 4
6 + 6 -6 =6 4+4 -4 +4 = 8
4+2 =6 1 + 5 =0 +6
6 +1 = 7 a – a = a
7- 4 =3 9 – 0 =9
5 + 0 =5 3 +6 =6 +3
-Cã 4 h×nh tam gi¸c ,1 h×nh ch÷
nhËt
-Häc sinh nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi
tËp .
Tiết 6:Luyện Tiếng Việt
Båi d¦ìNG häc sinh giái : tiÕng viƯt. ( §äc ,viÕt
A.Mục tiªu. Båi dìng nh»m n©ng cao kiÕn thøc ®· häc cho häc sinh kh¸ vµ giái . VỊ
®äc vµ viÕt : §äc diƠn c¶m bµi : “Có cơng mài sắt có ngày nên kim. ViÕt ®óng vµ
®Đp ®oan 1 bµi .
.B .Chuẩn bò : ViÕt bµi lªn b¶ng.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thay
Hoạt động của trò
Ho¹t ®éng 1: (2ph)Phần giới thiệu
H«m nay chóng ta «n lun vỊ ®äc vµ viÕt .
Ho¹t ®éng 2 : (15ph) Lun ®äc :Bµi : “Có
cơng mài sắt có ngày nên kim
Híng dÉn häc sinh ®äc diƠn c¶m ,®äc ®óng
giäng cđa tõng nh©n vËt .

-G/V : Nªu c©u hái.
- Trun nµy cã nh÷nh nh©n vËt nµo ?
-Gäi tõng em ®äc thĨ hiƯn theo tõng vai nh©n
vËt .
-T/C: Thi ®äc theo nhãm .
G/V: Theo dái vµ n n¾n gióp h/s ®äc tèt.
Ho¹t ®éng 3(15ph)Lun viÕt-G/V:§äc bµi
viÕt trªn b¶ng.
-Híng dÉn t×m hiĨu bµi viÕt.
.
-Yªu cÇu häc sinh viÕt bµi vµo vë.
-Theo dái gióp ®ì häc sinh viÕt .
-Yªu cÇu dß bµi.
Ho¹t ®éng 4 : (3ph) NhËn xÐt,dỈn dß.
-G/V:ChÊm vµ nhËn xÐt 4- 5 em.
-HƯ thèng l¹i bµi.

-Vài em nhắc lại tựa bài.
-L¾ng nghe híng dÉn c¸ch ®äc.
-MĐ ,bÐ ,Tn thÇy gi¸o .
-Tõng em ®äc theo vai
-C¸c nhãm thi ®äc .
H/S:Theo dái nhËn xÐt lÉn nhau.
H/S:§äc l¹i bµi.
-H/S:Nªu néi dung bµi viÕt vµ c¸ch
viÕt.
-Hä/S:ViÕt bµi vµo vë

-§ỉi chÐo vë kiĨm tra lÉn nhau.
Tiết 7:Sinh Hoạt Lớp

NhËn xÐt tn
I - Mơc tiªu :
- Häc sinh ®ỵc nghe nh÷ng nhËn xÐt cđa c« gi¸o vỊ líp, nh÷ng
u khut ®iĨm g× trßn tn võa qua .
- §Ị ra ph¬ng híng cho tn sau
II - Chn bÞ :
- Gi¸o viªn : Néi dung sinh ho¹t
- Häc sinh : Mét sè bµi h¸t, ý kiÕn c¸ nh©n
III - TiÕn hµnh :1. Gi¸o viªn nhËn xÐt chung :
a. ¦u ®iĨm : Ngoan , lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n
- Thùc hiƯn nghiªm tóc giê ra vµo líp.
- ỉn ®Þnh vỊ tiÕt H§ gi÷a giê
- BiĨu d¬ng nh÷ng b¹n ch¨m häc, tiÕn bé:
b. Tån t¹i :
- Cã hiƯn tỵng nãi chun riªng trong giê:
- Cã hiƯn tỵng ¨n quµ vỈt:
- 1 số em đi học không đầy đủ, đúng giờ:
- 1 số em cha chăm học:
2. Đề ra phơng hớng cho tuần sau:
- Duy trì tốt mọi nề nếp do nhà trờng, Đội đề ra.
- Tham gia tốt vào phong trào học tập( chấm dứt hiện tợng quên ĐD)
- Xây dựng đôi bạn cùng giúp nhau tiến bộ trong học tập .
3. Vui văn nghệ :- GV cho học sinh hát cá nhân, hát tập thể
Tuần 2
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tit 1:Cho c
Tit 2 + 3:Tập đọc
Phần thởng(2 tiết )
I Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai: trực nhật, lặng yên, trao
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt
bụng, tấm lòng
- Nắm đợc đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh minh hoạ bài đọc
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu của thầy và trò ( tiết 1 )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét
B Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu - ghi tên đầu bài
2. Luyện đọc đoạn 1, 2
a/ GV đọc mẫu
b/ GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
+ GV HD các từ khó:
- Các từ có vần khó : thởng, kiến
- Các từ dễ viết sai : nửa, làm, năm, lặng
yên, sáng kiến
- Các từ mới : bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Giúp HS hiểu nghĩa: bí mật, sáng kiến,
lặng lẽ

* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh
3. HD tìm hiểu đoạn 1,2
+ Câu chuyện này nói về ai ?
+ Bạn ấy có đức tính gì ?
+ Hãy kể những viậc làm tốt của Na ?
+ Theo em điều bí mật đợc các bạn của
Na bàn bạc là gì ?
+ HS hát
+ 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ : ngày hôm
qua đâu rồi - trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét
+ HS quan sát tranh minh hoạ
+ HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 1, 2
- Nói về bạn HS tên là Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS kể
- Các bạn đề nghị cô giáo thởng cho Na
vì lòng tốt của Na đối với mọi ngời
Tiết 2
4. Luyện đọc đoạn 3,4
* Đọc từng câu
GV theo dõi uốn nắn HS đọc
* Đọc cả đoạn trớc lớp
GV giúp HS hiểu một số từ mới trong đoạn
* Đọc cả đoạn trong nhóm

* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc ĐT ( đoạn 3 )
- GV nhận xét
5 HD HS tìm hiểu đoạn 3
+ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc th-
ởng không ? ( GV giúp HS khẳng định )
+ Khi Na đợc phần thởng, những ai vui
mừng ? Vui mừng nh thế nào ?
- GV nhận xét
6 Luyện đọc lại
- GV nhận xét
+ HS đọc chú ý các từ: lớp, bớc lên, trao
+ HS đọc, chú ý cách đọc một số câu
+ HS đọc
+ HS thảo luận, nêu ý kiến, nhận xét
+ Na vui mừng: tởng mình nghe nhầm
- Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang
dậy
- Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt
+ HS thi đọc
- Bình bầu bạn đọc hay nhất
D Củng cố, dăn dò
+ Em học đợc điều gì ở bạn Na ? ( Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi ngời )
+ Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có tác dụng gì ?
( Biểu dơng ngời tốt, khuyến khích HS làm việc tốt )
+ Về nhà: chuẩn bị cho tiết kể lại câu chuyện Phần thởng bằng cách quan sát trớc các
tranh minh hoạ, đọc yêu cầu kể trong SGK
Tit 4:Toán
Luyện tập
A Mục tiêu

+ Giúp HS :
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế
B Đồ dùng dạy học
GV : thớc có chia vạch xăngtimet
HS : thớc có chia vạch xăngtimet
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
II Kiểm tra bài cũ
- 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ?
- 10 xăngtimet bằng mấy đêximet ?
- GV nhận xét
III Bài mới
* Bài 1 trang 8
- Yêu cầu HS học thuộc 10cm = 1dm
1dm = 10cm
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 8
- GV gọi HS lên bảng tìm vạch chỉ 2dm
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 8
- GV nhận xét
* Bài 4 trang 8
- GV giúp HS nắm vững thêm biểu tợng
về 1dm, 1cm và tập ớc lợng các độ dài
+ HS hát
+ HS trả lời
- HS nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán

- HS tự làm bài phần a, b, c
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi nhóm tìm ra vạch chỉ 2dm
- HS thực hiện
- HS nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Lần lợt làm từng phần a, b
- yêu cầu HS học thuộc
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi ý kiến trong nhóm
gần gũi với HS trong đời sống - HS làm bài
+ Kết quả là :
- Độ dài cái bút chì là: 16cm
- Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm
- Độ dài một bớc chân của Khoa là: 30cm
- Bé Phơng cao: 12dm
D Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học
+ Khen những em có ý thức học tốt
Tit 5:LuynTiếng việt
Luyện C
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu bài : Phần thởng
+ Giáo dục HS có ýa thức khi học tập bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc bài : Phần thởng
- GV nhận xét
2 Bài mới
HĐ1: Luyện đọc tơn
- GV HD HS đọc bài
- GV lu ý cho HS cách đọc
- GV cho HS đọc trong nhóm
- GV cho HS thi đọc cả bài
- GV nhận xét
- GV nêu một số câu hỏi trong SGK
HĐ2: Luyện đọc hiểu
- GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm
ở vở bài tập trắc nghiệm trang 14
- GV chấm bài
- Chữa bài
+ HS đọc bài
- Nhận xét
- HS đọc cá nhân
- HS đọc chú ý dấu chấm, dấu phẩy. Biết
thể hiện nội dung bài
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn
- Đọc theo nhóm
-HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS làm bài
- HS chữa bài vào vở
IV Củng cố, dặn dò

- Thi đọc theo nhóm
- GV nhận xét giờ
- Về nhà đọc lại bài
Tit 6: Luyn Toán
I Mục tiêu
- Củng cố cho HS : tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính toán cho HS
II Đồ dùng dạy học
GV : Nội dung bài học
HS : VBT Toán
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ
+ GV viết phép trừ: 74 - 22 =
- Yêu cầu HS tính kết quả
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép trừ ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1 : tính
15cm + 3cm = 19dm - 7dm
=
36cm - 25cm = 68dm - 54dm
=
42cm +36cm = 20dm +30dm
=
88cm - 60cm = 71dm +13dm
=
- GV nhận xét
* Bài 2 : số ?
2dm = cm 30cm

= dm
6dm = cm 70cm
= dm
5dm = cm 40cm =
dm
* Bài 1 ( VBT )
+ Củng cố về tên gọi thành phần và kết
quả của phép trừ
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 2 ( VBT )
+ Củng cố cho HS cách thực hiện phép
tính
- GV HD những em chậm
- GV nhận xét
* Bài 3 ( VBT )
+ Củng cố cho HS cách đặt tính
* Bài 4 ( VBT )
+ Củng cố cho HS về giải toán
- Chú ý : cách viết phép tính khi có tên
đơn vị đo độ dài
- HS tính kết quả phép tính
- HS nêu
- Nhận xét
+ 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con
- Nhận xét chữa bài
+ 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán

- HS tự làm
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài
- Đổi vở, chữa bài
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài
+ HS đọc đề, nêu tóm tắt
- HS làm bài vào vở
IV Hoạt động nối tiếp
+ Củng cố : GV nhận xét giờ học
+ Dặn dò : Về nhà học bài
Tit 7:Thể dục
Dàn hàng ngang ,dồn hàng , Trò chơi: qua đờng lội
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
- Ôn cách chào, báo cáo.
- Chơi trò chơi Nhanh lên bạn ơi
B. Địa điểm- ph ơng tiện:
Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ- còi
C. Các hoạt động dạy học:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×