TRẮC NGHIỆM
MS
EXCEL THUỘC BỘ TIN HỌC VĂN PHÒNG CÓ
ĐÁP ÁN (TUYỂN TẬP THI CÔNG CHỨC)
Câu
1.
Phần
mềm
ứng
dụng
Excel
dùng
để:
a)
Quản lý cơ sở dữ liệu
b)
Xử lý bảng tính và biểu đồ
c)
Lập trình bảng tính
d)
Thực hiện cả 3 mục đích trên
Câu
2.
Muốn
di
chuyển
đến
một
sheet
khác
trong
tập
tin
thực
hiện:
a)
Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
b)
Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
c)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
d)
Thực hiện cách b hoặc c đều được
Câu
3.
Sheet
được
chèn
thêm
vào
tập
bảng
tính
có
vị
trí:
a)
Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
b)
Ở sau cuối tất cả sheet
c)
Ở trên cùng tất cả sheet
d)
Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Câu
4.
Để
thực
hiện
ghi
một
tập
tin
vào
đĩa,
thực
hiện:
a)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
b)
Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
c)
Nhấn tổ hợp phím Alt + S
d)
Câu a và b đều đúng
Câu
5.
Ấn
phím
F12
là
để:
a)
Thực hiện lệnh Open
b)
Thực hiện lệnh Save As
c)
Thực hiện lệnh Close
d)
Thực hiện lệnh Print
Câu
6.
Tổ
hợp
phím
Ctrl
+
F4
tương
đương
với
lệnh:
a)
Thoát khỏi Excel
b)
Lưu tập tin với tên mới
Trang 1/
8
c)
Đóng tập tin hiện hành
d)
Đóng sheet hiện hành
Câu
7.
Muốn
nhập
ngày
hệ
thống
vào
ô
hiện
hành,
bạn
thực
hiện
nhấn
tổ
hợp
phím:
a)
Ctrl + :
b)
Alt + :
c)
Ctrl = ;
d)
Alt = ;
Câu
8.
Trong
quá
trình
thực
hiện
việc
chọn
nhóm
ô
(nhóm
hàng)
không
liên
tiếp,
bạn
nhấn
-
giữ:
a)
Tổ hợp phím Alt + Shift
b)
Phím Ctrl
c)
Tổ hợp phím Alt + Ctrl
d)
Phím Shift
Câu
9.
Khi
muốn
đánh
dấu
chọn
một
cột
trong
trang
bảng
tính
ta
thực
hiện:
a)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b)
Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
c)
Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d)
Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu
10.
Khi
muốn
đánh
dấu
chọn
một
hàng
trong
trang
bảng
tính
ta
thực
hiện:
a)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
b)
Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
c)
Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
d)
Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu
11.
Địa
chỉ
ô
“$A$2”
là:
a)
Địa chỉ tuyệt đối
b)
Địa chỉ tương đối
c)
Địa chỉ tuyệt đối cột
d)
Địa chỉ đã bị viết sai
Trang 2/
8
Câu
12.
Muốn
vẽ
nhanh
một
biểu
đồ,
ta
di
chuyển
ô
hiện
hành
vào
trong
bảng
dữ
liệu
rồi
nhấn
phím:
a)
F1
b)
F10
c)
F11
d)
F12
Câu
13.
Chọn
câu
phát
biểu
đúng
nhất:
Trong
Excel
a)
Cột được chèn vào bên trái cột hiện hành
b)
Hàng được chèn vào bên dưới cột hiện hành
c)
Không có chế độ chèn thêm cột trong trang bảng tính
d)
Không có chế độ chèn thêm hàng vào trang bảng tính
Câu
14.
Trong
Excel
muốn
lưu
tài
liệu
với
một
tên
khác
ta
dùng
lệnh
hay
tổ
hợp
phím
nào?
a)
File\Save As
b)
F12
c)
Các câu a và b đều đúng
d)
Các câu trên đều sai
Câu
15.
Trong
Excel
ta
dùng
dấu
nào
sau
đây
để
thay
thế
cho
nhiều
ký
tự:
a)
*
b)
?
c)
/
d)
&
HÀM
Câu
16.
Tính
trung
bình
cộng
3
ô
A1,
A2,
A3
không
tính
dữ
liệu
chuỗi
hay
rỗng:
a)
=(A1+A2+A3)/3
b) =Sum(A1:A3)/3
c)
=Average(A1:A3)
d) Ba câu trên đều đúng
Câu
17.
Kết
quả
trong
A1
là
gì,
nếu
tại
đó
ta
nhập
1+2:
a)
3
Trang 3/
8
b) 1+2
c)
Báo lỗi
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu
18.
Để
lọc
dữ
liệu
trong
excel
ta
thực
hiện:
a)
Data\sort
b) Data\filter
c)
Data\Group
d) Tools\Filter
Câu
19.
Cho
ô
A5,
B5
lần
lượt
chứa
“TIN”
và
“HOC”
để
D5
có
kết
quả
là
“TIN
HOC”
(có
một
khoảng
trắng)
thì
tại
ô
D5
gõ:
a)
=A5+ “”+B5
b)
=A5+B5
c)
=A5&“ ”&B5
d)
A5&B5
Câu
20.
Công
thức
=INT(13/6)+MOD(3,7)
cho
kết
quả:
a)
3
b)
5
c)
4
d)
Các câu trên đều sai
Câu
21.
Công
thức
=MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”)
kết
quả:
a)
10
b)
7
c)
9
d)
Các câu trên đều sai.
Câu
22.
Giả
sử
ô
A3
có
giá
trị
8
và
ô
B3
là
G,
tại
ô
C3
gõ
công
thức
=
IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”)
kết
quả
là:
a)
YES
b)
NO
c)
8
d)
G
Câu
23.
Công
thức
=SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”))
cho
kết
quả:
Trang 4/
8
a)
Báo lỗi
b)
5
c)
6
d)
7
Câu
24.
Cho
A1,
A2,
A3,
A4
lần
lượt
là:
1,
a,
b,
c.
Tại
ô
A5
gõ
công
thức
=AVERAGE(A1:A4)
cho
kết
quả:
a)
0,75
b)
1
c)
1.5
d)
Báo lỗi
Câu
25.
Kết
quả
trong
ô
A1
là
gì,
nếu
tại
đó
ta
nhập
=1>2
a)
1 > 2
b)
=1>2
c)
FALSE
d)
NO
Câu
26.
Giả
sử
ô
A1
có
giá
trị
chuỗi
“UNG
DUNG
MAY
TINH”,
tại
ô
A2
gõ
công
thức
=LEFT(A1,LEN(“012345”))
cho
giá
trị
là:
a)
UNG DUN
b)
AY TINH
c)
UNG DU
d)
Báo lỗi
Câu
27.
Giả
sử
ô
A1
có
giá
trị
là
chuỗi
“Ung
Dung
May
Tinh”,
tại
ô
B1
gõ
công
thức
=
UPPER(RIGHT(A1,7))
cho
giá
trị
là:
a)
May Tinh
b)
AY TINH
c)
UNG DUN
d)
MAY TINH
Câu
28.
Giả
sử
ô
A2
có
giá
trị
dữ
liệu
ngày
là
16/04/76,
tại
ô
B2
gõ
công
thức
=YEAR(A2)
cho
kết
quả:
a)
16
b)
4
c)
1976
Trang 5/
8
d)
76
Câu
29.
Bắt
đầu
thực
hiện
một
phép
tính
trong
Excel,
ta
dùng
phép
toán:
a)
/
b)
=
c)
&
d)
%
Câu
30.
Nhóm
hàm
logic
gồm
có:
a)
Hàm If, Date, And, Or
b)
Hàm Not, And, Or, Vlookup
c)
Hàm Date, And, Or, Hlooup
d)
Hàm If, Not, And, Or
Câu
31.
Thông
báo
#VALUE!
Dùng
báo
lỗi:
a)
Không có gì để tính
b)
Giá trị không đúng kiểu
c)
Trị số không hợp lệ
d)
Sai tên trong biểu thức
Câu
32.
Kết
quả
của
công
thức,
=LEFT
(“THANH_PHO
HO
CHI
MINH”,6)
a)
THANH_
b)
THANH
c)
THANHP
d)
IMINH
Câu
33.
Kết
quả
của
công
thức,
=
RIGHT(“Mùa
Xuân
Trên
Thành
Phố”,10)
a)
Thành phố
b)
n Thành Phố
c)
Mùa Xuân Tr
d)
Các câu trên đều sai
Câu
34.
Kết
quả
công
thức,
=UPPER(RIGHT(“Mùa
Xuân
Trên
Thành
Phố”,12))
a)
n Thành phố
Trang 6/
8
b)
N THÀNH PHỐ
c)
THÀNH PHỐ
d)
Các câu trên đều sai
Câu
35.
Trong
Excel
kết
quả
hàm
INT
(A5,2)
là:
a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c) Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ
d) Sai vì có nhiều đối
Câu
36.
Trong
Excel,
các
ô
A1=X,
A2=1,A3=2
và
A4=3,
hãy
cho
biết
công
thức
sau:
=COUNT(A1:A4)
a)
3
b)
0
c)
4
d)
Trong Excel không có hàm này
Câu
37.
Trong
Excel:
a)
Lập công thức tính toán trước, lập dữ liệu sau
b)
Nhập dữ liệu trước, lập công thức tính toán sau
c)
Cả 2 câu a và b đều đúng
d)
Cả 2 câu a và b đều sai
Câu
38.
Trong
Excel
các
ô
H1=5,
H2=X
và
H3=3.
Cho
biết
kết
quả
sau
=AVERAG(H1:H3)
a)
4
b)
5
c)
Báo lỗi #NAME
d)
Báo lỗi #DIV/0!
Câu
39.
Trong
Excel
để
chuyển
chữ
thường
thành
chữ
hoa,
ta
dùng
lệnh,
hàm
hay
tổ
hợp
phím
nào
sau
đây:
a)
Hàm Upper
b)
Shift+F3
c)
Hàm Lower
d)
Fomat/change Case
Trang 7/
8
Câu
40.
Trong
Excel
giả
sử
ô
A1
có
giá
trị
là
ABCDE,
muốn
lấy
3
ký
tự
CDE
ta
dùng
hàm
nào
sau
đây:
a)
=RIGHT(A1,3)
b)
=LEFT(A1,3)
c)
=MID(A1,3,3)
d)
Các câu trên đều sai
Câu
41.
Trong
Excel
để
tìm
phần
nguyên
của
phép
chia
giá
trị
của
ô
H4
cho
ô
H1
thì
ta
dùng
hàm
nào
sau
đây:
a)
=INT(H4,H1)
b)
=INT(H1,H4)
c)
=INT(H4/H1)
d)
=INT(H1/H4)
Câu
42.
Trong
Excel
các
địa
chỉ
sau
địa
chỉ
nào
là
địa
chỉ
tuyệt
đối
dòng:
a)
D4
b)
D5:K7
c)
$B$4
d)
H$5$
Câu
43.
Trong
Excel,
các
địa
chỉ
sau
địa
chỉ
nào
là
địa
chỉ
hỗn
hợp
vừa
tuyệt
đối
vừa
tương
đối:
a)
D4
b)
$D$5:K7
c)
B4:H6
d)
$H$5:$K$9
Trang
8/8