ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
Câu 1. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn ghen và tia gam ma đều là:
A. Sóng cơ học có bước sóng khác nhau B. Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau
C. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau D. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau.
B. Với một lượng chất phóng xạ cho trước độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian.
C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ xạ luôn là hằng số.
D. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay
yếu của lượng chất phóng xạ đó.
Câu 3. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60
0
thì góc khúc xạ r = 30
0
. Để xảy ra
phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị là
A. i> 28,5
0
. B. i > 35,26
0
. C. i > 42
0
. D. i = 42
0
.
Câu 4. Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút, từ thông cực đại qua các
cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng dây (số cuộn dây bằng số cực từ). Tần số
dòng điện xoay chiều phát ra là:
A. 90 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D. 58 Hz.
Câu 5. Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào sau đây?
A. Một giá trị khác. B. 0,58
m
µ
đến 0,459
m
µ
C. 0,64
m
µ
đến 0,580
m
µ
D. 0,76
m
µ
đến 0,40
m
µ
Câu 6. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím có bước sóng λ
0
=0,41mm là: (Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.)
A.
19
4,77.10 J
−
. B.
25
4,85.10 J
−
. C.
19
4,85.10
−
J. D.
19
3,48.10 J
−
.
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ 2
khe đến bàn chắn bằng 2m. Chiếu sáng 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, người ta đo được khoảng cách từ
vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng
A. l = 0,6000mm B. l = 0,8125mm. C. l = 0,7778mm. D. l = 0,5625mm.
Câu 8. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.
2 .T L C
π
=
B. T=π/
2LC
C. π
C
L
D. 2π
L
C
Câu 9. Đặt vào một đầu dụng cụ dùng điện, độ tự cảm không đáng kể, số ghi 200V - 1000W một hiệu điện thế
xoay chiều
200 2 sin 100u t
p
=
(v). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ là
A.
5 2 sin(100 )( )
2
i t A
p
p
= -
B.
5 2 sin 100 ( )i t A
p
=
C.
5 2 sin(100 )( )
4
i t A
p
p
= +
D.
5 2 sin(100 )( )
4
i t A
p
p
= -
Câu 10. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D. Khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 11. Độ phóng đại của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức nào?
A. k = -f/(d - f) B. k = (d’-f)/f. C. k =d’/d D. k = (f+d)/f
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng, nếu a = 0,3m; D = 1 m; i = 2mm thì bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 4. 10
-7
m B. 7. 10
-7
m C. 5. 10
-7
m D. 6. 10
-7
m
Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn quan sát tại các vị trí mà hiệu đường đi
1
của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. d
2 -
d
1
= 2
λ
. B. d
2 -
d
1
= l. C. d
2 -
d
1
= λ/2 . D. d
2 -
d
1
= λ /4
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz, trên dây
đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 30m/s .
Câu 15. Một vật m treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10 cm nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật 1N. Lấy g =
10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 10 (N/m) B. 11 (N/m) C. 11,5 (N/m) D. 10,5 (N/m)
Câu 16. Theo định nghĩa, dao động tự do của một vật là dao động có
A. tần số không đổi. B. biên độ không đổi
C. tần số và biên độ không đổi
D. tần số chỉ phụ vào các đặc tính của hệ và không phụ vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 17. Trong các phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có điện tích của hạt nhân con bằng điện tích của hạt nhân mẹ
A. Phóng xạ
γ
B. Phóng xạ
β
+
C. Phóng xạ
α
D. Phóng xạ
β
−
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Nếu a = 0,300 mm, D = 2m và
bước sóng của ánh sáng đỏ l
d
= 0,76 mm, bước sóng của ánh sáng tím l
T
= 0,40 mm thì khoảng cách giữa vân sáng
bậc 1 của màu đỏ và vân sáng bậc 2 của màu tím là bao nhiêu?
A. 0,104 mm B. 0,548 mm C. 01,253 mm D. 0,267 mm
Câu 19. Một mạch điện dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và tụ xoay C
x
. Giá trị C
x
để chu kỳ riêng của mạch là T
= 1ms là
A. 2,5 pF. B. 1,27 pF. C. 12,66 pF. D. 7,21 pF.
Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,
ϖ
không đổi. Thay đổi R cho đến khi
R = Ro thì Pmax. Khi đó R
O
có giá trị là
A. B.
= -
0 L C
R Z Z
. C.
0 C L
R Z Z= -
. D.
2
0 L C
R (Z Z )= -
.
Câu 21. Nguồn dao động với tần số f = 100Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 25cm/s. B. v =50cm/s. C. v = 100cm/s . D. v = 150cm/s.
Câu 22. Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Biết khoảng
cách từ vật tới thấu kính là 15cm. Độ phóng đại của ảnh là bao nhiêu?
A. k = 1/4 B. k = - 4 C. k = 4 D. k = - 1/4.
Câu 23. Hoạt tính của đồng vị cácbon C14 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này trong
gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cácbon C14 là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy?
A. 1678 năm B. 1704 năm C. 1793 năm D. 1800 năm
Câu 24. Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế bào quang điện là 16
µ
A. Cho điện tích
của electron là e = 1,6. 10
-19
C. Số electron đến được anốt trong một giây là
A. 10
20
. B. 10
16
. C. 10
14
. D. 10
13
.
Câu 25. Tia nào có tác dụng phản ứng quang hợp?
A. Tia rơnghen. B. Tia âm cực. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 26. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít cản trở.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
Câu 27. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V, biết công suất của động
2
0 L C
R Z Z= -
cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 60 A B. 20 A C. 6 A D. 2 A
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số góc là
A. 4rad/s. B. 10rad/s. C. 8rad/s. D. 20rad/s.
Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
Câu 30. Cho biết tất cả e thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dòng quang điện bão hoà I
bh
= 0,6(mA). Số e tách
ra khỏi Catốt trong mỗi giây là
A. 3804. 10
12
hạt/s. B. 3206. 10
12
hạt/s. C. 3112. 10
12
hạt/s. D. 3000. 10
12
hạt/s.
Câu 31. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?
A. Ứng dụng để chữa bệnh ung thư nông. B. Có bản chất là sóng cơ học.
C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.
D. Là các bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng nhỏ hơn 0,4µm
Câu 32. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π H, điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây
có một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz và cường độ 1,5 A chạy qua nó có giá trị là
A.
U 300 2 V
=
. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 320 V.
Câu 33. Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kỳ dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Cho π=3,14.
. Tại thời điểm vật đi qua VTCB, độ lớn vận tốc của vật là.
A. 0,5 m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 34. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là
sin( )u a t
ω
=
. Phương trình dao động của điểm M cách
O khoảng d là
A.
2
sin( )
d
M
u a t
π
λ
ω
= −
B.
2
sin( )
d
v
M
u a t
π
ω
= −
C.
2
sin( )
d
M
u a t
π
λ
ω
= +
D.
2
sin ( )
d
M
u a t
π
λ
ω
= −
Câu 35. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S
1
S
2
cách nhau một khoảng 1,2mm và cáh màn
quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm.
Khoảng vân trong giao thoa là
A. 540. 10
-3
mm B. 364. 10
-3
mm C. 350. 10
-3
mm D. 224,7. 10
-3
mm
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng cho a = 3mm, D= 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng
đơn sắc chiếu vào thì khoảng vân giao thoa là i = 0,4mm. Cho C = 3. 10
8
(m/s). Tần số của bức xạ đó là.
A. 5. 10
14
Hz B. 5. 10
8
Hz. C. 5. 10
12
Hz. D. 5. 10
11
Hz.
Câu 37. Mạch RLC có Z
C
= 2R; Z
L
= R. Tính hệ số công suất của mạch
A. 1/2 B.
2 / 2
C.-
2 / 2
D. - 1/2
Câu 38. Dùng biểu thức nào sau đây để tính tổng trở của mạch R, L, C nối tiếp.
A.
( )
2
2
l c
Z R Z Z= + -
B.
2 2 2
L c
Z R Z Z= + -
C.
( )
2
2
l c
Z R Z Z= - -
D.
2 2 2
L c
Z R Z Z= - -
Câu 39. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng
Câu 40. Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5
0
theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với mặt
phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này là 2, 2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục, biết chiết suất của
3
thuỷ tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là 1,48 và tia tím là 1,52.
A.
md
µ
24,5=
B.
mmd 15,8=
C.
mmd 37,6=
D.
mmd 68,7=
Câu 41. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc là 0,1 rad và tần số dao động của vật là 2 Hz. Chọn
gốc thời gian là lúc vật có li độ góc là 0,05rad và vật đang đi theo chiều dương. Phương trình dao động
của con lắc là
A. s = 0,1sin(4πt + π/6) (rad) B. s = 0,1sin(2πt -π/6 ) (rad)
C. a = 0,1sin(4πt - π/6) (rad) D. s = 0,1sin(2πt +π/6) (rad)
Câu 42. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Các nuclon B. Các electron C. Các nơtron D. Các prôtôn
Câu 43. Vật sáng AB vuông góc với trục chính củamột gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng một nửa
AB và cách AB 30 cm. Tiêu cự f của gương là
A. f = 20 cm. B. f = -20 cm. C. f = -10 cm. D. f = -15 cm.
Câu 44. Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác
định bởi hệ thức L = 10.log(I/I
0
) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I
0
là gì ?
A. I
0
là cường độ âm chuẩn với âm có f = 1000Hz để tai có cảm giác âm.
B. I
0
là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm.
C. I
0
là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm.
D. I
0
là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm.
Câu 45. Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và giữa
hai bản tụ điện lần lượt là 40 (V) và 30 (V). Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ?
A. 50 (V). B.
10 5
(V). C. 70 (V). D. 10 (V).
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng cho mắt cận thị?
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc.
D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc.
Câu 47. Tính năng liên kết của C12. Cho biết khối lượng của notron tự do là 939,6 Mev/c
2
, của proton tự do là
938,3 Mev/c
2
, và của electron là 0,511 Mev/c
2
(1 MeV = 1,66. 10
-13
J) đơn vị của khối lượng nguyên tử là: .
A. 65,5 Mev. B. 62,4 Mev. C. 86,48 Mev. D. 27,3 Mev.
Câu 48. Phản ứng hạt nhân là____
A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự toả nhiệt.
B. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
C. Có tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.
D. Có sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
Câu 49. Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính đặt trong không khí bị đi lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất đối
với tia
A. Màu da cam. B. Màu chàm. C. Màu tím. D. Màu đỏ.
Câu 50. Cho một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chiều dài của con lắc tại một nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s
2
là
A. 0,04m. B. 0,993m. C. 96,6m. D. 3,12m.
ĐA ĐỀ 01
4
1. D 2.C 3. B 4. C 5. C 6.C 7. D 8. A 9. B 10. A 11. A 12. D 13.B 14. A 15.A
16. D 17. A 18.D 19. B 20. B 21. C 22. C 23. C 24. C 25. C 26. A 27. A 28.B 29. B 30.A
31. D 32. C 33. C 34. A 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. D 41. A 42. A 43.B 44. A 45.A
46. B 47. A 48. C 49. C 50. B
5
Câu 51. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật_____.
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Không thay đổi
C. Có thể tăng, giảm tuỳ thuộc theo độ lớn vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
D. Có thể tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5s, biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có ly độ
2
x (cm)
2
=
và vận tốc
0
2
v (cm / s)
5
= π
. Phương trình dao động của con lắc lò xo là__.
A.
2
x 2 sin ( t / 2) (cm)
5
= π +π
. B.
2
x 2 sin ( t / 2) (cm)
5
= π −π
.
C.
2
x sin ( t / 4) (cm)
5
= π −π
. D.
2
x sin ( t / 4) (cm)
5
= π + π
.
Câu 53. Chọn câu trả lời đúng khi nói về kính thiên văn?
A. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào độ tụ của thị kính và vật kính.
B. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của vật kính.
Câu 54. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L =2/π H, Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là u = 200
2
sin100pt (V) .
Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế u một góc
4
π
?
A. C=
Π
−5
10
F. B. C=
Π
−7
10
F . C. C =
π
4
10
−
F. D. C=
Π
−6
10
F.
Câu 55. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất bằng
7mm=5. 10
18
Hz. Cho h = 6,625. 00
-34
(J); C=3. 10
8
m/s. Tính động năng cực đại của (e) đập vào catod.
A. 33,125. 10
-16
(J) B. 33,125. 10
-15
(J) C. 3,3125. 10
-16
(J) D. 3,3125. 10
-15
(J)
Câu 56. Dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè, da người bị rám nắng do hấp thụ_______.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơnghen.
Câu 57. Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu : x 2,5. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là_______.
A. f = 0,4cm B. f = 10cm. C. f = 4cm. D. f =2,5cm.
Câu 58. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
λ
= 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là_____.
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 59. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T =3, 14 (s) và biên độ dao động A=1(cm). Tại
thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 3m/s. B. 2m/s. C. 1,0m/s. D. 0,5m/s.
Câu 60. Biên độ của một dao động điều hòa bằng 0,5m. Vật đó đi được quãng đường bao nhiêu trong thời gian 5
chu kỳ dao động?
A. 10m. B. 2,5m. C. 0,5m. D. 4m.
6
Câu 61. Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại điểm A trước gương
60cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh?
A. ảnh thật cách gương 85cm. B. ảnh thật cách gương 100cm.
C. ảnh ảo cách gương 85cm. D. ảnh ảo cách gương 100cm.
Câu 62. Một người dùng cuộn dây tự cảm có độ tự cảm L=2.10
6
H, và tụ có điện dung C=1800pF, mắc thành
mạch dao động trong vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng là bao
nhiêu?
A. l = 113m. B. l =123 m. C. l = 226m. D. l=140 m.
Câu 63. Đường kính của hạt nhân nguyên tử có giá trị cỡ________.
A. 10
-16
đến 10
- 20
m B. 10
14
đến 10
-15
m. C. 10
-14
đến 10
-15
m. D. 10
-6
đến 10
-9
m.
Câu 64. Đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ là: _______.
A. Theo chiều giảm dần của bước sóng trong thang sóng điện từ thì tính chất sóng càng rõ rệt, tính chất
chất hạt càng mờ nhạt.
B. Đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Đều không mang điện tích, không bị lệch trong điện trường, từ trường.
D. Đều có lưỡng tính sóng được đặc trưng bởi sóng
λ
và hạt được đặc trưng bởi năng lượng phôtôn
hc
hf
ε
λ
= =
.
Câu 65. Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng, II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím. Ánh
sáng khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục là________.
A. Chỉ có I. B. Cả 4 loại. C. I, II và III. D. I và III.
Câu 66. Cho mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ
dưới đây.
R
L
C
Cho biết R = 40W; L =
0,8
π
H; C =
2
π
. 10
-4
(F). Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:
_______.
A.
L
U 120sin(100 / 2) (V)= π − π
. B.
L
U 240sin(100 / 2) (V)= π + π
.
C.
L
U 240sin(100 / 2) (V)
= π − π
. D.
L
U 120sin(100 / 2) (V)= π + π
.
Câu 67. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB =2a cm với chu
kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ
2
a
x =
và vận tốc có giá trị âm phương trình dao
động của chất điểm là: _______.
A.
2 in( t+ ) ( )
6
x as cm
π
π
=
. B.
5
2 in( t+ ) ( )
6
x as cm
π
π
=
.
C.
2 in( t+ ) ( )
6
x as cm
π
π
=
. D.
5
sin ( )
6
x a t cm
π
π
= +
÷
.
Câu 68. Một con lắc có chu kỳ dao động trên mặt đất là T
o
= 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa con lắc
lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kỳ của con lắc bằng________.
A. 2,001s. B. 2,0001s. C. 2,0005s. D. 3s.
7
Câu 69. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh ảo A
’
B
’
cao bằng nửa vật. Hỏi tiêu cự của
thấu kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 60cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 10cm.
Câu 70. Trong quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng
0,56 m
λ µ
=
. Trong phổ hấp
thụ của Natri______.
A. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng
0,56 m
λ µ
=
.
B. Thiếu mọi sóng với các bước sóng
0,56 m
λ µ
<
C. Thiếu mọi sóng với các bước sóng
0,56 m
λ µ
>
D. Thiếu vắng sóng với bước sóng
0,56 m
λ µ
=
.
Câu 71. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Tính độ tụ của kính mà người ấy đeo sát mắt
để có thể đọc được các dòng chữ cách mắt gần nhất là 25 cm.
A. -1,6 điôp. B. +1,6 điôp. C. -1,5 điôp. D. +1,5 điôp.
Câu 72. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
chu kỳ T = 0, 5s. Từ O có những gợn sóng tràn lan toả rộng ra xung quanh, Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên
tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là______.
A. V = 40 cm/s. B. V = 80 cm/s. C. V = 160 cm/s. D. V = 180 cm/s.
Câu 73. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về vật dao động theo phương trình
2
x A Sin t
p
w
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷÷
ç
è ø
= +
?
A. Thế năng của vật
2 2 2
sin
2
m A t
p
w w
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
֍
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
è ø
ç
÷
ç
÷
+
1
E =
t
2
. B. Phương trình vận tốc v = wAcoswt.
C. Cơ năng
1
2
cos
2
E m A t
w
=
. D. Động năng của vật
2 2 2
cos
2
m A t
p
w w
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
֍
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
è ø
ç
÷
ç
÷
+
1
E =
2
.
Câu 74. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây
380V. Động cơ có công suất 6kW và hệ số công suất k = 0,7. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ nhận giá trị
nào sau đây?
A. 6,58A. B. 12,98A. C. 38,96A. D. 19,74A.
Câu 75. Tại hai điểm A, B cách nhau 8m có hai nguồn sóng âm kết hợp. Tần số âm là 440 Hz, vận tốc âm trong
không khí là 352 m /s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại?
A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 22 điểm. D. 21 điểm.
Câu 76. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã
13 1
1,44.10 h
λ
− −
=
. Trong thời gian cần để 75% hạt nhân ban đầu
bị phân rã?
A. 40,1 ngày. B. 41 ngày. C. 36,1 ngày. D. 36 ngày.
Câu 77. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò: ______.
A. Vật kính tạo ra một ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.
B. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát nói trên.
C. Thị kính tạo ra ảnh rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.
D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.
Câu 78. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r=100W, hệ số tự cảm L=0,2(H) nối tiếp với 1 tụ điện
8
c=10(mF). Mắc mạch điện vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc
500( / )rad s
ω
=
. Độ lệch pha giữa hiệu
điện thế với cường độ dòng điện qua mạch là _____
A. -
4
π
. B.
4
π
. C. -
3
π
. D.
3
π
.
Câu 79. Con lắc đơn có chiều dài l. Cho dao động với biện độ nhỏ và bỏ qua mọi lực cản. Nếu tăng gia tốc trọng
trường lên hai lần và chiều dài tăng lên 8 lần thì chu kỳ dao động của con lắc thay đổi như thế nào _____
A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 80. Điều nào sau đâu là sai khi nói đến kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào chùm ánh sáng kích thích.
C. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện băng không.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
Câu 81. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở
Ω=
50R
, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
H
2
3
L
π
=
và tụ điện có điện dung
F
10
C
4
π
=
−
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi,
tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
A.
Ω750
. B.
Ω250
. C.
Ω350
. D.
Ω650
.
Câu 82. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Hằng số Plăng.
B. Bước sóng của bức xạ tới.
C. Số phôtôn chiếu đến ca tốt trong một giây.
D. Kim loại dùng làm catốt.
Câu 83. Trong sóng ngang phương dao động của các phân tử vật chất______.
A. Trùng với phương truyền sóng. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Thẳng đứng. D. Nằm ngang.
Câu 84. Mắt một người có đặc điểm sau: OC
C
= 5cm, OC
V
= 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn). B. Mắt không bị tật.
C. Mắt viễn thị. D. Mắt cận thị.
Câu 85. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều_______.
A. 100 lần. B. 200 lần. C. 25 lần. D. 50 lần.
Câu 86. Tại cùng một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có chu kì T
1
=2, 0 s và T
2
= 3, 0 s. Tính chu kì con lắc đơn
có độ dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc nói trên?
A. T = 2,5 (s). B. T ≈ 3,6 (s). C. T = 5,0 (s). D. T = 1,0 (s).
Câu 87. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 1,6 m . Tìm bước sóng của ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ tư cách vân sáng
trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4
µ
m. B. 0,45
µ
m. C. 0,55
µ
m. D. 0,60
µ
m.
9
A
B
R
L
C
Câu 88. Tại thời điểm ban đầu chất
n
R
222
86
(Ra đon) có chu kỳ bán rã T = 3, 6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1, 2
g Rađon là__________.
A.
BqH
O
15
24110,7=
. B.
BqH
O
16
10.1343,2=
.
C.
BqH
O
12
10.243,1=
. D.
BqH
O
19
10.352,8=
Câu 89. Biểu thức công suất tiêu thụ trong đoạn RLC là:
A.
cosP UI
ϕ
=
. B.
0 0
cosP U I
ϕ
=
. C.
0 0
sinP U I
ϕ
=
. D.
sinP UI
ϕ
=
.
Câu 90. Trong giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe I âng, nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song song
với S
1
, S
2
về phía S
2
một khoảng thì____.
A. Hệ vân không thay đổi. B. Chỉ có vân trung tâm dời về phía S
1
.
C. Hệ vân dời về phiá S
2
. D. Hệ vân dời về phía S
1
.
Câu 91. Một thấu kính hội tụ cho vật thật AB một ảnh ảo A’B’ = 4 AB. Thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính
phân kỳ tiêu cự có cùng giá trị tuyệt đối. Độ phóng đại dài của ảnh là: ______.
A.
4
3
−
. B.
4
3
. C.
4
7
. D.
4
7
−
.
Câu 92. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
200 os( 100 t - ) ( V ); os( 100 t - ) ( A )
2 6
AB
u c i c
π π
π π
= =
Công suất tiêu thụ của mạch là_____.
A. 50W. B. 100W. C. 25W. D. 200W.
Câu 93. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng
đường truyền sóng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Câu 94. Ca tốt của tế bào quang điện làm băng vonfram. Biết công thoát của electron đối với vonfram là
J
19
10.2,7
−
. Giới hạn quang điện của vonfram là____
A.
m
µλ
475,0
0
=
. B.
m
µλ
276,0
0
=
. C.
m
µλ
375,0
0
=
. D.
m
µλ
425,0
0
=
.
Câu 95. Trong thí nghiệm với hai khe F
1
, F
2
cách nhau một khoảng a = 1, 2mm. Đặt màn hứng ảnh song song với
2 khe cách D = 0,9m, người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung tâm 2 vân sáng ngoài cùng là 3,
6mm. Tính bước sóng của bức xạ?
A.
m
µλ
6,0=
. B.
m
µλ
3375,0=
. C.
m
µλ
24,0=
. D.
m
µλ
45,0=
.
Câu 96. Mắt không có tật là mắt:
A. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Câu 97. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm và cách tấm gương 100cm có ảnh
10
A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp rưỡi AB. Khoảng cách từ AB đến gương là: ______.
A. d = 50 cm. B. d = 20 cm. C. d = 80 cm. D. d = 30 cm.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi?
A. Tia tới đi đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới hướng tới tâm gương cho tia phản xạ bật ngược trở lại.
C. Tia tới hướng song song với trục chính của gương cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của gương.
D. Tia tới hướng tới tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.
Câu 99. Công thức nào sau đây là công thức thấu kính ?
A.
1 1
'd d f
=
+
B.
1 1 1
'f d d
= +
C.
1 1
'd d f
=
−
D.
1 1 1
'f d d
= −
Câu 100. Cho một mạch dao động LC gồm một tụ điện và một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L. Dao
động của mạch là dao động:
A. tắt dần. B. tuần hoàn. C. cưỡng bức. D. điều hoà.
Câu 101. Một người dùng một kính lúp O
1
có tiêu cự f
1
= 2 cm để quan sát một vật nhỏ AB. Người đó đặt vật
trước kính, cách O
1
một khoảng 1,9 cm và mắt đặt sau và sát O
1
để quan sát. Vị trí và độ phóng đại k của ảnh là:
A. d
’
=38 cm, k=-20. B. d
’
=-38 cm, k=20. C. d
’
=28 cm, k=2. D. d
’
=38 cm, k=20.
Câu 102. Cho phản ứng phân rã hạt nhân
14
7
A
Z
X N
β
−
→ +
, X là hạt nhân______
A.
9
4
Be
B.
7
3
Li
C.
14
6
C
D.
10
5
B
Câu 103. Độ bộ giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức _______
A.
1 2
c
D
G
f f
δ
∞
=
B.
1 2
c
f f
G
D
δ
∞
=
C.
2
1
c
D f
G
f
δ
∞
=
D.
1
2c
f
G
D f
δ
∞
=
Câu 104. Khi mạch dao động điện từ LC hoạt động thì______.
A. Chỉ có năng lượng từ trường biến thiên.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với hai tần số khác nhau.
D. Chỉ có năng lượng điện trường biến thiên.
Câu 105. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào ____
A. Bản chất của môi trường truyền sóng. B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số của sóng.
Câu 106. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
Câu 107. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm
là__________.
A. cường độ và tần số. B. tần số và bước sóng.
C. biên độ và tần số. D. biên độ và bước sóng.
Câu 108. Một mạch dao động bắt tín hiệu của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 tụ điện có điện dung C = 0,3 mF.
Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz, phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,36 H. B. 0,34 H. C. 0,43 H. D. 0,31 H.
Câu 109. Khẳng định nào sau đây là sai?
11
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bước là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bước dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số ngoại lực f gần bằng tần số của hệ f
0
.
C. Biên độ dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 110. Cô ban phóng xạ
O
C
60
27
dùng trong y học và kỹ thuật có chu kỳ bán rã T = 5, 7 năm. Để độ phóng xạ H
0
của nó giảm đi e lần (e là cơ số lôgarit tự nhiên ln) thì cần thời gian là________
A. t = 8, 55 năm. B. t = 8 năm. C. t = 9 năm. D. t = 8, 22 năm.
Câu 111. Lực hạt nhân là ________.
A. Lực liên kết giữa các nuclôn. B. Lực liên kết giữa các nơtrôn.
C. Lực liên kết giữa các prôtôn. D. Lực tĩnh điện.
Câu 112. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí. Khi thay không khí bằng môi trường
chiết suất n >1 thì khoảng vân sẽ?
A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Chưa đủ cơ sở để xác định.
Câu 113. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính mỏng cho ảnh thật A’B’ cách thấu
kính một khoảng d’. Dịch vật lại gần thấu kính 30 cm thì ảnh A’B’ cách một vật khoảng như cũ và cao gấp 4 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là: _______.
A. f = -30 cm. B. f = 30 cm. C. f = -20 cm. D. f = 20 cm.
Câu 114. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6W,
2
3 3
L H ; C 10 F
10 12
−
= =
π π
g
; Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch:
AB
U 120sin100 t (V)= π
. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. Z = 12,5W. B. Z = 15W. C. Z = 12W. D. Z = 8W.
Câu 115. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rô to bằng n vòng/phút thì tần số
dòng đện xoay chiều do máy tạo ra là______.
A. f = np. B. f = 60np. C.
np
f
60
=
. D.
n
f
p60
=
.
Câu 116. Chọn câu sai. Khi nói về về năng lượng của hệ dao động điều hoà?
A. Cơ năng toàn phần được xác định theo công thức: E =
2 2
1
2
m A
ω
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng thế năng và công của lực ma sát.
C. Cơ năng của cơ hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.
Câu 117. Cho phản ứng hạt nhân
3 2 4 1
1 1 2 0
17,6T H He n MeV+ → + +
cho biết số Avôgađrô N
A
= 6,02. 10
23
phân
tử/mol. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam hêli là____
A. DE = 2,65. 10
24
J. B. DE = 4,24. 10
11
KJ.
C. DE = 2,65. 10
24
MeV. D. DE = 17,6 MeV.
Câu 118. Tại thời điểm ban đầu có 1,2g
222
86
Rn. Ra đon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau
khoảng thời gian t = T/4, khối lượng nguyên tử
222
86
Rn còn lại là bao nhiêu?
A. m
t
= 0,6 g. B. m
t
= 0,684 g. C. m
t
= 0,848 g. D. m
t
= 0,3 g.
12
Câu 119. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng
1
3
vật. Đặt vật sáng đặt trước gương cách 10 cm, tiêu
cự của gương là______.
A. f = 20 cm. B. f = - 30 cm. C. f = 30 cm. D. f = -20 cm.
Câu 120. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì
mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB____
A. 20dB. B. 30dB. C. 50dB. D. 100dB.
Câu 121. Một chất điểm có khối lượng m = 0,01 kg treo ở lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hoà quanh
vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624 s. B. 0,314 s. C. 0,196 s. D. 0,157 s.
Câu 122. Mạch điện R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng là
1
ω
và mạch R
2
L
2
C
2
có tần số cộng hưởng là
2
ω
, biết
21
ωω
=
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là
ω
.
ω
liên hệ với
1
ω
và
2
ω
theo
công thức nào?
A.
1
2
ωω
=
. B.
21
ωωω
==
. C.
1
3
ωω
=
. D.
0=
ω
.
Câu 123. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m5
=
λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là_____.
A.
ma 25,1
=
. B.
ma 5,2=
. C.
ma 5,1
=
. D.
ma 5
=
.
Câu 124. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến
thiên từ
0,3 H
µ
đến
12 H
µ
và một tụ điện có điện dung biến thiên từ
20 F
µ
đến
800 F
µ
. Máy đó có thể bắt
được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m.
B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m.
C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m.
D. Dải sóng tư 4, 61 m đến 639,4m.
Câu 125. Khi soi gương ta thấy_______.
A. Ảnh ảo ở sau gương. B. Ảnh thật ở trước gương.
C. Ảnh thật ở sau gương. D. Ảnh ảo ở trước gương
Câu 126. Một gương cầu lõm có tiêu cự 1,5(m). Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của gương cách
gương 60(cm). Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh ___.
A. Ảnh ảo, cách gương 1(m). B. Ảnh thật, cách gương 1(m).
C. Ảnh thật, cách gương 0,85(m). D. Ảnh ảo, cách gương 0,85(m).
Câu 127. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 128. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp có Z
L
= Z
C
. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch
13
0
sin( )( )
6
u U t V
π
ω
= +
thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
0
sin(100 )( )
3
i I t A
π
π
= −
. B.
0
sin(100 )( )
6
i I t A
π
π
= +
.
C.
0
sin(100 )( )
6
i I t A
π
π
= −
. D.
0
sin(100 )( )
6
i I t A
π
π
= −
.
Câu 129. Biết hiệu điện thế hãm bằng 3V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là___
A. 1,03. 10
6
(m/s). B. 10
8
(m/s). C. 10
6
(km/s). D. 10
5
(m/s).
Câu 130. Chọn trong số sau công thức tính chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC.
A.
2T LC
p
=
B.
1
2
L
T
C
p
=
C.
1
2
C
T
L
p
=
D.
2
C
T
L
p
=
Câu 131. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với
cos =1ϕ
. Khẳng định nào sau đâu là sai?
A.
R
U U≠
B.
1
C.
L
= ϖ
ϖ
C.
Z
1
R
=
D. P = U. I.
Câu 132. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy
muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?
A. -1,67 điôp B. -2 điôp C. - 1,5 điôp D. -2,52 điôp
Câu 133. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí của âm là________
A. Bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Vận tốc âm.D. Tần số và biên độ âm.
Câu 134. Trong phóng xạ a, vị trí của hạt nhân conn sới hạt nhân mẹ______.
A. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 135. Câu nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
C. Ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một mầu.
D. Ánh sáng luôn có cùng một bước sóng trong mọi môi trường.
Câu 136. Một tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất 1,41 sang không khí sẽ có tia phản xạ khi góc tới thoả mãn điều
kiện nào sau đây?
A. i = 42
0
. B. i < 45
0
. C. i > 45
0
. D. i = 45
0
.
Câu 137. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều R, L, C? Biết R = 6W; tổng trở của mạch Z = 12W.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch
i 10sin(100 t ) (A)
3
π
= π −
.
A. 300 W. B. 600 W. C.
360
W
2
. D. 1200 W.
14
Câu 138. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có các phương trình
1
4sin10 ( )x t cm= Π
và
2
4 3 sin(10 ( )
2
x t cm
Π
= Π +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8sin(10 )( )
3
x t cm
Π
= Π +
B.
8 2 sin(10 )( )
3
x t cm
Π
= Π +
C.
4 2 sin(10 )( )
3
x t cm
Π
= Π −
D.
4 2 sin(10 )( )
3
x t cm
Π
= Π +
Câu 139. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,35 mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn là 1,5 m và bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 0,7
µ
m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là bao nhiêu?
A. 1 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2mm.
Câu 140. Trong mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp Z
L
> Z
c
?
A. Hệ số công suất cos
ϕ
= 1.
B. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng.
C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.
Câu 141. Prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên Liti (
7
3
Li). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau. Hạt X
là________.
A. Hạt a. B. Dơtêri. C. Nơtrôn. D. Prôtôn.
Câu 142. Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng là _____
A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím.
C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 143. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Câu 144. Ở nơi có gia tốc trọng trường g (
2
g )=π
. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bằng 1,5s, độ dài của con
lắc đơn là________.
A. 0,75 m. B. 7,5 m. C. 0,56 m. D. 5,6 m.
Câu 145. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường_______.
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vàc bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 146. Một con lắc đơn có chu kỳ 1, 5 s ở trên trái đất. Cho biết gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của
trái đất 5, 9 lần. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó trên mặt trăng là_______.
A. 3,65 s. B. 3 s. C. 4,5 s. D. 2,5 s.
Câu 147. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, gốc toạ độ được chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng của nó
không bằng__________
15
A. tổng động năng và thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì.
B. thế năng hoặc động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì.
C. động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí biên.
Câu 148. Sơ đồ phát xạ của 3 dãy vạch quang phổ Hidro như hình vẽ. Tên của các dãy là:
P
O
N
M
L
K
E
6
E
5
E
4
E
3
E
2
E
1
(3)
(2)
(1)
A. (1) Banme; (2) Laiman; (3) Pasen.
B. (1) Pasen; (2) Laiman; (3) Banme.
C. (1) Pasen; (2) Banme; (3) Laiman.
D. (1) Laiman; (2) Banme; (3) Pasen.
Câu 149. Một thấu kính hội tụ có f = 10 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính và cách thấu kính một đoạn
30 cm. Độ phóng đại của ảnh là: ______.
A.
1
2
k = −
. B.
1
2
k =
. C.
1
2
k =
. D.
2k
= −
.
Câu 150. Để chỉnh lưu hai nửa chu kì dòng điện xoay chiều một pha thành dòng một chiều, số lượng điôt ít nhất
dùng trong mạch là _____.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 151. Đối với mạch R và L ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế góc
4
π
.
D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế góc
4
π
.
Câu 152. Một người mắt bình thường quan sát mặt trăng qua kính thiên văn gồm 2 thấu kính có tiêu cự
mf 2
1
=
cmf 5
2
=
. Để quan sát mặt trăng mà mắt không cần điều tiết thì khoảng cách giữa 2 thấu kính và độ bội giác của
kính thiên văn khi đó là_____________
A. L = 7m, G = 2,5. B. L = 195cm, G = 0,025.
C. L = 7 cm, G = 0,4. D. L = 205cm, G = 40.
Câu 153. Khẳng định nào đúng khi nói về mắt cận thị?
A. Phải đeo kính phân kỳ để quan sát vật ở xa.
B. Thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thường.
C. Phải đeo kính hội tụ để quan sát vật ở xa.
D. Có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với gương cầu lồi?
A. Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
16
B. Tia tới gặp gương thì phản xạ trở lại.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính.
D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có đường kính kéo dài đi qua tiêu điểm chính.
Câu 155. Chiếu một chùm bức xạ
0,56 m
λ µ
=
vào catốt của một tế bao quang điện. Biết cường độ dòng quang
điện bão hoà I
bh
= 2 mA. Số electron thoá ra khỏi catốt trong một phút là bao nhiêu?
A. n = 5,7.10
19
hạt. B. n = 7,5.10
13
hạt.
C. n = 7,5.10
19
hạt. D. n = 7,5.10
17
hạt.
Câu 156. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: _______.
A. Sự phát sáng do các e trong các nguyên tử ngảy từ những mức năng lượng cao hơn xuống mức thấp hơn.
B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng.
C. Sự tác dụng của các e lên kính ảnh.
D. Sự giải phóng các e từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon.
Câu 157. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí. Biết sóng siêu âm có tần số
10
5
Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là v = 300m/s, vận tốc sóng điện từ trong không khí c = 3.10
8
m/s. Tần
số của sóng điện từ là ______.
A. 10
11
Hz B. 10
9
Hz. C. 10
7
Hz. D. 10
5
Hz.
Câu 158. Biểu thức của định luật Ôm áp dụng cho mạch điện xoay chiều R nối tiếp với L nối tiếp với C có
dạng______.
A.
C
U
I
Z
=
B.
U
I
Z
=
C.
U
I
R
=
D.
L
U
I
Z
=
Câu 159. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng
2
2
1
=
r
r
. Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó sấp
sỉ bằng bao nhiêu?
A.
4
2
1
=
ε
ε
lần. B.
8
2
1
=
ε
ε
lần. C.
2
2
1
=
ε
ε
lần. D.
6
2
1
=
ε
ε
lần.
Câu 160. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất
n 3=
có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu một tia sáng
tới mặt bên thì góc lệch cực tiểu. Góc tới của tia sáng là: ______.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
15
.
Câu 161. Tỉ số giữa số êlectron bứt ra khỏi catốt và số photon đập vào catốt trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng
tử) là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. H = 0,3.10
-3
. B. H = 0,3.10
-4
.
C. H = 0,3.10
-2
. D. H = 0,5.10
-2
.
Câu 162. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi kim loại khi có phô tôn tần số f bắn vào tính theo
công thức nào sau đây?
A.
0d
W ax-A
hc
m
λ
=
. B.
2
0
ax
2
mv m
hf A= − +
. C.
2
0
ax
2
mv m
hc
A
λ
= −
.D.
odmax
W =
hc
A
λ
−
.
Câu 163. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết
biểu thức của dòng điện qua mạch là
( )
2 3
4.10 sin 2.10i t
- -
=
Tính điện tích cực đại trên bản tụ.
A. 8. 10
-5
C. B. 2. 10
-5
C. C. 4. 10
-5
C. D. 10
-5
C.
17
Câu 164. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2,828 sin 314t (A)
Tần số dòng điện xoay chiều là:______
A. 50 (Hz). B. 314 (Hz). C. 25 (Hz). D. 100 (Hz).
Câu 165. Chọn câu đúng?
A. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm ngần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kỳ.
Câu 166. Công thoát của electron của kim loại là: _______.
A. Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng k khỏi nguyên tử kim loại.
B. Năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại.
C. Năng lượng của proton cung cấp cho nguyên tử kim loại.
D. Năng lượng tối thiểu để nguyên tử ra khỏi kim loại.
Câu 167. Công thức tính khoảng vân là_____.
A.
a
i
D
l
=
. B.
aD
i
l
=
. C.
D
i
a
l
=
. D.
2
D
i
a
l
=
.
Câu 168. Chọn câu trả lời đúng.
Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức________.
A.
R
cos =
Z
ϕ
. B.
C
Z
cos =
Z
ϕ
. C.
L
Z
cos =
Z
ϕ
. D.
cos = R .Zϕ
.
Câu 169. Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa có chu kỳ 1 s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là
10 ( / )v cm s
π
=
. Lấy p
2
= 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị bằng_______.
A. 0, 2 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 170. Trong một máy phát điện 3 pha khi suất điện động ở một pha cực đại
01
Ee =
thì cácsuất điện động kia
đạt giá trị_________
A.
0302
86,0;86,0 EeEe −=−=
B.
2
;
2
0
3
0
2
E
e
E
e =
−
=
C.
2
;
2
0
3
0
2
E
e
E
e ==
D.
2
;
2
0
3
0
2
E
e
E
e
−
=
−
=
Câu 171. Tại nguồn 0 phương trình dao động của sóng là
tau
ω
sin
=
. Phương trình nào sau đây là phương
trình dao động của điểm M cách 0 một khoảng 0M = d?
A.
).
2
sin(
v
d
tau
MM
Π
+=
ω
B.
).
2
sin(
λ
ω
d
tau
MM
Π
+=
C.
).
2
sin(
λ
ω
d
tau
MM
Π
−=
D.
).
2
sin(
v
d
tau
MM
Π
−=
ω
Câu 172. Chiếu 1 tia sáng từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới bằng 30
0
. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc
xạ là _____.
A. 23
0
. B. 70
0
30’. C. 41
0
50’. D. Không có.
Câu 173. Một máy định vị vô tuyến đặt cách mục tiêu 60km, nhận được tín hiệu phản hồi từ mục tiêu sau khoảng
thời gian: _______.
Cho C = 3. 10
8
(m/s).
A.
4
3.10 s
−
. B.
4
6.10 s
−
. C.
4
2.10 s
−
. D.
4
4.10
−
s.
18
Câu 174. Mục đích sử dụng máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa là__________
A. Tăng công suất của dòng điện. B. Giảm công suất hao phí.
C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm điện trở của đường dây.
Câu 175. Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 176. Mắt của một người có khoảng cách cực cận và cưc viễn OC
v
= 100cm, OC
c
= 15cm. Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật
B. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật
C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật
D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật
Câu 177. Sóng vô tuyến nào dưới đây được sử dụng để thông tin dưới nước ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 178. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
B. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hóa không khí.
C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
Câu 179. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO = 0,5cm)
với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O là
cm
4
t204u
O
π
−π= sin
và giả sử
khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền sóng tại M có dạng như thế nào?
A.
cm
2
t204u
M
π
+π= sin
. B.
π
−π=
2
t204u
M
sin
cm.
C.
cm
4
t204u
M
π
+π= sin
. D.
cm
4
3
t204u
M
π
−π=
sin
.
Câu 180. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe sáng lên gấp đôi thì khoảng vân của ánh sáng sẽ:_____.
A. Không đổi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp đôi.
Câu 181. Đặt một thấu kính cách trang sách 15 cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của các dòng chữ cao gấp đôi. Đó
là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự?
A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 30cm.
B. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 45cm.
C. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 30cm.
D. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 15cm.
Câu 182. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường _______.
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
19
Câu 183. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức_______
A. T=2p
LC
. B. T=2p
L
C
C. T=2p
C
L
D. T=
LC2
Π
Câu 184. Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng?
A. 6,265. 10
34
Js. B. 6,265. 10
-34
Js. C. 6,625. 10
-34
Js. D. 6,625. 10
34
Js.
Câu 185. Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình:
x (t) = Asin (wt + j) (con lắc dao động nhỏ khi F
ms
= 0) thì có động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với
tần số w
/
có giá trị ______.
A. w
/
= w. B. w
/
= 2w. C.
'
w
w
=
2
. D. w
/
= 4w.
Câu 186. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
Câu 187. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhật xét nào sau
đây là đúng?
A. Bước sóng và tần số đều không đổi.
B. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
C. Bước sóng không đổi, tần số thay đổi.
D. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 188. Hai bộ phận chính của kính thiên văn là hai thấu kính hội tụ có đặc điểm là____.
A. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự dài.
C. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự dài.
D. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự ngắn.
Câu 189. Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60
0
thì tia khúc xạ ứng với góc
khúc xạ r = 30
0
. Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3. 10
8
m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng
là________.
A. 1,73. 10
8
m/s. B. 1,73. 10
8
Km/s. C. 2,13. 10
8
m/s. D. 1,73. 10
5
m/s.
Câu 190. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh đường sức.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường là những đường cong.
Câu 191. Công suất của nguồn sáng P = 2. 5w. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0. 3
µ
m cho h=6,625.
10
-34
Js, c = 3. 10
8
m/s. Số phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian là________.
A. 68. 10
17
. B. 58. 10
17
. C. 46. 10
17
. D. 38. 10
17
.
Câu 192. Ảnh của vật trên võng mạc của mắt có tính chất gì ?
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
20
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 193. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 50 vòng, đặt dưới hiệu điện thế 40 V. Hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 120 V. Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây ?
A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 20 vòng. D. 150 vòng.
Câu 194. Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào việc giải thích hiện tượng_____
A. Xảy ra trong sợi quang học. B. Nhật thực và nguyệt thực.
C. Đảo sắc của vanh phổ. D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 195. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại đó là ____
A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
B. Công thoát của e ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng riêng của kim loại đó.
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 196. Cần phải đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu
được ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật?
A. d= 12cm B. d= 6 cm. C. d = 25 cm. D. d = 4cm.
Câu 197. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định theo công thức nào sau đây?
A.
0
2I I=
B.
0
2I I=
C.
0
2
I
I =
D.
0
2
I
I =
Câu 198. Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu cự f
1
= 0, 5cm và thị kính L
2
có f
2
= 2cm, đặt cách nhau 0
1
0
2
=
12, 5 cm. Để có ảnh ở vô cực, cần đặt vật ở đâu trước 0
1
, độ bội giác khi đó bằng bao nhiêu?
A.
350;21,5
==
∞
Gmmd
lần. B.
200;48,4 ==
∞
Gmmd
lần.
C.
250;25,5
==
∞
Gmmd
lần. D.
175;23,6
==
∞
Gmmd
lần.
Câu 199. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra
khỏi natri là bao nhiêu? Biết giới hạn quang điện của natri là 0,50 mm.
A. 19,9. 10
-19
J. B. 0,125. 10
-19
J.
C. 3,97. 10
-19
J. D. 0,125. 10
-19
J.
Câu 200. Gọi MN là trục chính của một gương cầu, O nằm trên MN là vị trí đặt gương, S là vật, S’ là ảnh của S
qua gương, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu S và S
/
nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng phía nhau so với trục chính.
B. Nếu S và S
/
nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng khác phía nhau so với trục chính.
C. Nếu S và S
/
nằm khác phía nhau so với O thì nằm cùng một phía so với trục chính.
D. Nếu S và S
/
nằm khác phía so với O thì tính chất thật, ảo của vật và ảnh là khác nhau.
Câu 201. Hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C xảy ra với điều kiện nào sau đây ?
A.
2
1
2
f
LC
π
=
B.
2
1
LC
ω
=
C.
=
p
1
f
2 LC
D.
LC
w
=
1
Câu 202. Một sóng truyền trên mặt biển với bước sóng
m4
=λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1m. B. 8m. C. 4m. D. 2m.
21
Câu 203. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một vật, thì nhiệt độ của vật ____
A. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhiệt độ nguồn
B. Cao hơn nhiệt độ nguồn
C. Bằng nhiệt độ của nguồn
D. Thấp hơn nhiệt độ của nguồn
Câu 204. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
. Góc lệch cực tiểu là D
min
= 30
0
. Góc tới i
1
có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 90
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 205. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng đặc điểm nào trong các điểm sau?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cùng tần số, cùng biên độ.
Câu 206. Số prôtôn trong 15,9949gam
16
8
O là bao nhiêu?
A. Z = 14,45. 10
24
B. Z = 96,34. 10
23
. C. Z = 6,023. 10
23
. D. Z = 4,82. 10
24
.
Câu 207. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
o
6000Aλ =
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn D=3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a
=1,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là______.
A.
6 mµ
. B. 6cm. C. 6mm. D. 0,6mm.
Câu 208. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phương trình:
1
4sin ( t + )
4
x
π
ω
=
và
2
3
4 3 sin ( t + )
4
x
π
ω
=
. Phương trình của dao động tổng hợp là_____.
A.
7
8sin ( t + )
12
x
π
ω
=
B.
5
6 3 sin ( t + )
4
x
π
ω
=
C.
6 3 sin ( t + )
2
x
π
ω
=
D.
5sin ( t + )
2
x
π
ω
=
Câu 209. Nguồn phát sáng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A=0,4
(cm). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 210. Biết các bước sóng trong dãy Banme là
m
µλ
α
6563,0=
vạch lam
m
µλ
β
4861,0=
;
m
µλ
γ
4340,0=
;
m
µλ
δ
4102,0=
. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất, thứ hai trong dãy Pa sen vùng hồng ngoại
là____________
A.
1 2
1,8121 ; 1,2811
P P
m m
λ µ λ µ
= =
. B.
1 2
1,0939 ; 1,8121
P P
m m
λ µ λ µ
= =
.
C.
1 2
1,2811 ; 1,8744
P P
m m
λ µ λ µ
= =
. D.
1 2
1,8744 ; 1, 2811
P P
m m
λ µ λ µ
= =
.
Câu 211. Chiết suất của nước là
3
4
1
=n
, của thuỷ tinh là
2
3
2
=n
. Góc tới giới hạn khi ánh sáng truyền từ thuỷ
tinh sang nước là____________
A.
0
62,73
gh
i =
B.
0
60,73
gh
i =
C.
0
42,42
gh
i =
D.
0
41,81
gh
i =
Câu 212. Một vật thẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm có bán kính là 24 cm, điểm A
nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại dài của ảnh là: _______.
22
A.
2
k
3
=
B. k = - 1,5 C.
k 1,5=
D.
2
k
3
=−
Câu 213. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kỳ không có tính chất________.
A. Nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều với vật.
C. Là ảnh ảo. D. Là ảnh thật.
Câu 214. Một biến thế dùng trong một máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp có điện trở rất nhỏ gồm 2000 vòng
dây mắc vào mạng điện 220V. Để cuộn thứ cấp lấy ra hiệu điện thế 88V khi đó cuộn thứ cấp có số vòng dây
là___________
A. 400 vòng. B. 225 vòng. C. 75 vòng. D. 25 vòng.
Câu 215. Trong phương trình quang điện của Anhxtanh:
2
2
0Max
mV
Ahf +=
. Đại lượng
Max
V
0
được hiểu như thế
nào?
A. Là vận tốc của e khi vừa bị bứt ra khỏi catốt.
B. Là vận tốc của e ở quỹ đạo ngoài cùng nguyên tử.
C. Là vận tốc ban đầu cực đại khi vừa bứt ra khỏi nguyên tử.
D. Là vận tốc của e khi vừa đến A.
Câu 216. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh?
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh không thay đổi.
B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính phân kỳ.
C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành sau buồng tối.
D. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim ảnh.
Câu 217. Một gương cầu lồi có R = 12 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo bằng nửa vật. Vật
và ảnh cách gương:
A. d = 6 cm, d’ = - 3 cm. B. d = 3 cm, d’ = - 6 cm.
C. d = 3 cm, d’ = - 3 cm. D. d = 3 cm, d’ = 6 cm.
Câu 218. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và
thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm. Tính độ bội giác
khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.
A. 140. B. 130. C. 160. D. 150.
Câu 219. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật m = 100 g được treo thẳng đứng. Từ VTCB của
vật người ta kéo vật đến vị trí lò xo bị dãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, biết năng lượng dao động
của vật là 125 mJ, cho
2
π
= 10.
Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ trùng với VTCB. Mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều hướng lên trên. Phương trình dao động là______.
A. x = 5 sin (10
π
t+
2
π
) cm. B. x = 5 sin (5
π
t +
2
π
) cm.
C. x = 5 sin (10
π
t + ) cm. D. x = 5 sin (5
π
t ) cm.
Câu 220. Để quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng dễ nhất, ta có thể sử dụng ánh sáng đơn sắc màu?
A. Mầu tím. B. Mầu vàng. C. Mầu lam. D. Mầu đỏ.
Câu 221. Một lăng kính có góc chiết quang A=60
0
, chiết xuất
n 3=
, góc ló i
2
=60
0
, thì góc tới i
1
có giá trị
là_______.
A. 90
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 60
0
23
Câu 222. Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số 0,5Hz. Lấy g =10m/s
2
;
2
10Π ≈
. Chiều dài l của con lắc
là : _____.
A. 10 (cm). B. 50 (cm). C. 20 (cm). D. 100 (cm).
Câu 223. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S
1
S
2
cách nhau một khoảng 1,2mm và cách
màn quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm. Tại điểm M trên màn cách vân chính giữa 1,07mm, có
____
A. Vân sáng thứ ba. B. Vân tối thứ ba.
C. Vân tối thứ hai. D. Vân sáng thứ hai.
Câu 224. Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện
8 sin 100
3
i t
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
֍
è ø
kết luận nào
sau là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 8 (A).
B. Biên độ dao động của dòng điện bằng 8(A).
C. Tần số dòng điện bằng 50Hz.
D. Chu kỳ dao động của dòng điện bằng 0,02s.
Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phươg trình
)
4
sin(4
1
Π
+= tx
ω
và
).
4
3
sin(34
2
Π
+= tx
ω
Phương trình dao động tổng hợp là_______.
A.
).
12
7
sin(8
Π
+= tx
ω
B.
)
4
5
sin(36
Π
+= tx
ω
C.
)
2
sin(5
Π
+= tx
ω
D.
)
2
sin(36
Π
+= tx
ω
Câu 226. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện
0
332nmλ =
. Được soi bằng bức xạ sóng
0
83nmλ =
. Giả sử khi e
-
vừa bứt ra khỏi M nó gặp ngay 1 điện trường có E = 750 V/m. Hỏi e
-
chỉ có thể rời xa M
khoảng cách tối đa là bao nhiêu?
A. l = 1,5 mm. B. l = 1,5 cm. C. l = 15 cm. D. l = 1,5 m.
Câu 227. Trong mạch dao động điện từ cho: C = 2,5mF; U
0
= 5 V. Năng lượng từ trường cực đại trong mạch có
giá trị nào sau đây?
A. 31,25. 10
-6
J. B. 62,5. 10
-6
J. C. 12,5. 10
-6
J. D. 6,25. 10
-6
J.
Câu 228. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm
2
25
10L
p
-
=
H Mắc
nối tiếp với điện trở thuần R = 20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
100 2 sin 100u t
p
=
(v). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là_______.
A.
p
= 4 2 sin 100 ( )i t A
B.
p
= 4 2 sin 100 ( )i t A
C.
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
֍
è ø
4 sin 100 ( )
4
i t A
D.
p
p
æ ö
÷
ç
= -
÷
֍
è ø
4 sin 100 ( )
4
i t A
Câu 229. Một thấu kính hội tụ hai măt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6 khi đặt trong không khí thì có tiêu cự f = 15cm. Tiêu
cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong môi trường trong suốt có chiết suất
51n ,=
′
?
A. 135cm. B. 115cm. C. 100cm. D. 90cm.
24
Câu 230. Công thoát (e) của một quả cầu kim loại là 2,36 (eV). Chiếu ánh sáng kích thích có
0,36 m
λ µ
=
vào
quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu là_____.
A. 11 V. B. 1,1 V. C. 1,01 V. D. 1,11 V.
Câu 231. Trên một vành kính lúp có ghi X2,5. Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm.
Hỏi muốn quan sát một vật nhỏ qua kính lúp nói trên người đó phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ? (Kính
đeo sát mắt)
A. 5 cm £ d £ 10 cm. B. 7,2 cm £ d £ 10 cm.
C. 2,5 cm £ d £ 10 cm. D. 0 < d £ 10 cm.
Câu 232. Cho một mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U
AB
=200V, tần
số f=50 Hz, điện trở R=50W, U
R
=100 V, U
r
=20V. Công suất tiêu thụ của mạch là: _________.
r
1
L
A
B R
A. 480 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 60 W.
Câu 233. Dao động được mô tả bằng các biểu thức có dạng: x
2
= Asin(wt+j
o
), trong đó A, w và j
o
là những hằng
số, là dao động nào sau đây?
A. Tuần hoàn. B. Điều hoà. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Câu 234. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất
3n =
. Biết rằng tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giái trị nào?
A. i = 60
0
. B. i =30
0
. C. i = 45
0
. D. i = 75
0
.
Câu 235. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:_______.
A. Có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng biên độ có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Có cùng tần số cùng phương truyền.
Câu 236. Sóng vô tuyến được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng____.
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Dài và cực dài.
Câu 237. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R=100W; L=
2
( )H
π
và
4
10
( )C F
π
−
=
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều
200 2 sin(100 )
4
u t
π
π
= −
(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là _____
A.
2sin(100 )
4
i t
π
π
= +
(A). B.
2 2 sin(100 )
4
i t
π
π
= +
(A).
C.
2sin(100 )
2
i t
π
π
= −
(A). D.
2 2 sin(100 )
4
i t
π
π
= −
(A).
Câu 238. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m =100g treo vào đàu 1 lò xo có độ cứng k =100 N/m.
Kích thích vật dao động trong quá trình vật dao động điều hoà, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy
2
10
π
=
. Vận tốc của vật ở điểm cách vị trí cân bằng 1cm theo chiều dương là:
A. 54,38 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. . 50,25 cm/s. D. 36,00 cm/s.
25