Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bai tap trac nghiem DIEN XOAY CHIEU-hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.05 KB, 6 trang )

Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575
Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. Chọn câu sai
A.Nguyên tắc tạo ra dòng ñiện xoay chiều dựa trên hiện tượng
cảm ứng ñiện từ.
B. Khi ño cường ñộ dòng ñiện xoay chiều, người ta có thể
dùng ampe kế nhiệt.
C.Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
dòng ñiện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng giá trị
trung bình của dòng ñiện xoay chiều.
Câu 2. Chọn câu ñúng nhất. Dòng ñiện xoay chiều hình sin là
A. dòng ñiện có cường ñộ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
C. dòng ñiện có cường ñộ biến thiên ñiều hòa theo thời gian.
B. dòng ñiện có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. dòng ñiện có cường ñộ và chiều thay ñổi theo thời gian.
Câu 3. Trong 1s, dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 60 Hz ñổi
chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Câu 4. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến
thiên ñiều hoà theo thời gian theo quy luật Φ = Φ
0
sin(ωt + ϕ
1
)
làm cho trong khung dây xuất hiện một suất ñiện ñộng cảm
ứng e = E
0
sin(ωt +ϕ


2
). Hiệu số ϕ
2
- ϕ
1
nhận giá trị nào?
A. -π/2 B. π/2 C. 0 D. π Đáp án A.
Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm
2

gồm 200 vòng dây quay ñều với vận tốc 2400vòng/phút trong
một từ trường ñều có cảm ứng từ
B
r
vuông góc trục quay của
khung và có ñộ lớn B = 0,005T. Từ thông cực ñại gửi qua
khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
Câu 6. Một khung dây dẫn quay ñều quanh trong một từ
trường ñều có cảm ứng từ
B
r
vuông góc trục quay của khung
với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực ñại gửi qua khung là
10/π (Wb). Suất ñiện ñộng hiệu dụng trong khung là
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V D. 50
2
V

Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây.
Cho khung quay ñều với vận tốc góc ω trong một từ trường
ñều có cảm ứng từ
B
r
vuông góc với trục quay của khung. Tại
thời ñiểm ban ñầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B
r
một góc
6
π
. Khi ñó, suất ñiện ñộng tức thời trong khung
tại thời ñiểm t là
A.






π
+ωω=
6
tcosNBSe
. B.







π
−ωω=
3
tcosNBSe

C. e = NBSωsinωt. D. e = - NBSωcosωt.
Câu 8. Chọn câu sai. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ
i 2sin50 t
= π
(A). Dòng ñiện này có
A. cường ñộ hiệu dụng là 22 A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường ñộ cực ñại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
Đáp án A.
Câu 9. Cường ñộ dòng ñiện trong một ñoạn mạch có biểu
thức: i =
2
sin (100 πt + π/6) (A)Ở thời ñiểm t = 1/100(s),
cường ñộ trong mạch có giá trị:
A.
2
A. B. - 0,5
2
A. C. 0 D. 0,5
2
A.
Câu 10. Hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu ñiện trở R =
100


có biểu thức: u = 100
2
sin ωt (V) Nhiệt lượng
tỏa ra trên R trong 1phút là
A. 6000 J B. 6000
2
J
C. 200 J D. chưa thể tính ñược vì chưa biết ω.
Câu 11. Số ño của vôn kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của hiệu ñiện thế xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu ñiện thế xoay chiều
C. giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế xoay chiều.
Câu 12. Một thiết bị ñiện xoay chiều có các hiệu ñiện thế
ñịnh mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị ñó chịu ñược
hiệu ñiện thế tối ña là
A. 220 V. B. 220
2
V. C. 440V.D. 110
2
V.
Câu 13. Đặt vào hai ñầu một tụ ñiện một hiệu ñiện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi và tần số f thay ñổi.
Khi f = 50Hz thì cường ñộ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để
cường ñộ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng
ñiện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50
2
Hz
Câu 14. Trong mạch có tụ ñiện thì nhận xét nào sau ñây là

ñúng nhất về tác dụng của tụ ñiện?
A. Cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua dễ dàng.
B. Cản trở dòng ñiện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng ñiện xoay chiều.
D. Cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua ñồng thời cũng cản trở
dòng ñiện ñó.
Câu 16. Đặt hiệu ñiện thế u = U
0
sinωt (V) vào hai bản tụ
ñiện C thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua C có biểu thức:
A. i = U
0
.Cωsin(ωt - π/2). B. i =
ω
.
0
C
U
sin ωt.
C. i =
ω
.
0
C
U
sin(ωt - π/2). D. i = U
0
.Cωcosωt.
Câu 17. Đặt một hiệu ñiện thế u = 200
2

.sin(100 πt + π/6)
(V) vào hai ñầu của một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L
= 2/π (H). Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện chạy trong
cuộn dây là
A. i =
2
sin (100πt + 2π/3 ) (A).
B. i = 2 sin ( 100πt + π/3 ) (A).
C. i =
2
sin (100πt - π/3 ) (A).
D. i =
2
sin (100πt - 2π/3 ) (A).
Câu 18. Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R
0
mắc nối tiếp
với một hộp kín X. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R,
L, C. Biết dòng ñiện qua mạch nhanh pha so với hiệu ñiện
thế hai ñầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. D. L hoặc C.
Câu 19. Cho dòng ñiện xoay chiều i = I
0
sinωt chạy qua
mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết
luận nào sau ñây là ñúng?
A. u
L
sớm pha hơn u
R

một góc π/2.
B. u
L
cùng pha với u giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. u giữa hai ñầu ñoạn mạch chậm pha hơn i.
Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575

Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
D. u
L
chậm pha so với i một góc π/2.
Câu 20. Đặt hiệu ñiện thế xoay chiều u vào hai ñầu mạch ñiện
gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. ñộ lệch pha của u
R
và u là π/2.
B. u
R
chậm pha hơn i một góc π/2.
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc π/2.
D. u
C
nhanh pha hơn i một góc π/2.
Câu 21. Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp, ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở R và
hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch là ϕ =- π/3. Chọn kết

luận ñúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng ñiện.
Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch ñiện
xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau ñây
sai?
A. cosϕ B. Z
L
= Z
C
. C. U
L
= U
R
. D. U = U
R
.
Câu 23. Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều ở hai ñầu
mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.
C. ñiện trở R thay ñổi. D. tổng trở của mạch thay
ñổi.
Câu 24. Nếu ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì
A. dòng ñiện tức thời nhanh pha hơn hiệu ñiện thế tức thời
một lượng π/2.
C. công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng 0.
B. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với
ñiện dung của tụ.
D. cả A, B và C ñều ñúng.

Câu 25. Nếu ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn dây
thuần cảm thì
A. hiệu ñiện thế tức thời chậm pha hơn dòng ñiện tức thời một
lượng π/2.
B. cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng tỉ lệ thuận với ñộ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng 0.
D. cả A, B và C ñều ñúng.
Câu 26. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U và tần số f thay ñổi vào hai ñầu một ñiện trở thuần R. Nhiệt
lượng toả ra trên ñiện trở
A. tỉ lệ với f
2
. B. tỉ lệ với U
2
.
C. tỉ lệ với f. D. B và C ñều ñúng.
Câu 27. Ở hai ñầu một ñiện trở R có ñặt một hiệu ñiện thế
xoay chiều u
AB
và một hiệu ñiện thế không ñổi U
AB .
Để dòng
ñiện xoay chiều có thể qua ñiện trở và chặn không cho dòng
ñiện không ñổi qua nó ta phải
A. Mắc nối tiếp với ñiện trở một tụ ñiện C
B. Mắc song song với ñiện trở một tụ ñiện C.
C. Mắc nối tiếp với ñiện trở một cuộn thuần
D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C.
Câu 28. Mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra
cộng hưởng khi tần số dòng ñiện bằng

A.
1
f
LC
=
B.
1
f
LC
=
C.
LC2
1
f
π
=
D.
LC2
1
f
π
=

Câu 29. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
0L 0C
U 2U
=
. So với dòng ñiện, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu
ñoạn mạch sẽ
A. sớm pha B. trễ pha hơn

C. cùng pha. D. A hay B ñúng còn phụ thuộc vào R.
Câu 30. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không ñổi nhưng tần số f thay ñổi vào hai ñầu một
ñoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên ñiện trở
A. tỉ lệ với U B. tỉ lệ với L. C. tỉ lệ với R. D. phụ thuộc f.
Câu 31. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai trong
trong phần tử: ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch và cường ñộ
dòng ñiện trong mạch có biểu thức:u = 220
2
sin (100πt
- π/3 ) (V) i = 2
2
sin (100πt + π/6) (A) Hai phần tử
ñó là hai phần tử nào?
A.R và L. B.R và C C.L và C. DR và L hoặc L và C.
Câu 32. Một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở R = 50Ω mắc nối
tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào hai ñầu ñoạn
mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 100
2
sin(100πt -
π/4) (V). Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch
là:
A.i = 2sin(100πt - π/2)(A). B.i = 2
2
sin(100πt - π/4)(A).
C. i = 2
2
sin100πt (A). D. i = 2sin100πt (A).
Câu 33. Biểu thức nào sau ñây là biểu thức tổng quát nhất

ñể tính công suất tiêu thụ của mạch ñiện xoay chiều?
A. P = RI
2
B. P = U.I.cosϕ. C. P = U
2
/R D. P = ZI
2
.
Câu 34. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều u = U
0
sinωt vào
hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện C. Gọi U là hiệu ñiện thế
hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức
thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng
ñiện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau ñây ñúng?
A.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
− =
. B.
2 2
2 2
0 0
u i

1
U I
+ =
.
C.
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
D.
0 0
U I
1
U I
+ =
.
Câu 35. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều u = U
0
sinωt vào
hai ñầu ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt
là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của
cường ñộ dòng ñiện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau
ñây không ñúng?
A.
0 0

U I
0
U I
− =
. B.
2 2
2 2
0 0
u i
0
U I
− =
.
C.
2 2
2 2
u i
1/ 2
U I
+ =
. D.
0 0
U I
2
U I
+ = .
Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575

Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
Câu 36. Người ta nâng cao hệ số công suất của ñộng cơ ñiện

xoay chiều nhằm mục ñích
A. tăng công suất tỏa nhiệt. B. tăng cường ñộ dòng ñiện
C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm cường ñộ dòng ñiện.
Câu 37. Hệ số công suất của một ñoạn mạch ñiện xoay chiều
gồm R, L, C mắc nối tiếp ñược tính bởi công thức:
A. cosϕ = R/Z. B. cosϕ = -Z
C
/R.
C. cosϕ = Z
L
/Z. C. cosϕ = (Z
L
– Z
C
)/ R.
Đáp án A.
Câu 38. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều u = U
0
sinωt vào hai
ñầu ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần R. Gọi U là hiệu ñiện thế
hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức
thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng
ñiện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau ñây không ñúng?
A.
0 0
U I
0
U I

− =
. B.
u i
0
U I
− =
.
C.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
. D.
0 0
U I
2
U I
+ = .
Đáp án C.
Câu 39. Mắc một bóng ñèn dây tóc ñược xem như một ñiện
trở thuần R vào một mạng ñiện xoay chiều 220V–50Hz. Nếu
mắc nó vào mạng ñiện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất
tỏa nhiệt của bóng ñèn sẽ
A. tăng lên B. giảm ñi.
C. không ñổi. D. có thể tăng, có thể giảm.
Đáp án C.
Câu 40. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 60sin100πt (V)

vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π H và tụ C
= 50/π µF mắc nối tiếp. Biểu thức ñúng của cường ñộ dòng
ñiện chạy trong mạch là
A. i = 0,2sin(100πt + π/2) (A). B. i = 0,2sin(100πt - π/2) (A).
C. i = 0,6sin(100πt + π/2) (A). D. i = 0,6sin(100πt - π/2) (A).
Đáp án C.
Câu 41. Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp. Cho Z
L
, Z
C
và U
0
không ñổi. Thay ñổi R cho ñến khi R =
R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch ñạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra
hệ thức liên lạc ñúng

A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B. R
0
= | Z
L
– Z

C
|.
C. Z = 2R
0
. D. Z
L
= Z
C
.
Câu 42. Chọn câu nhận ñịnh sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị ñiện quy ñịnh phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch
càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch
càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng ñiện năng, ta phải nâng cao hệ số
công suất.
Câu 43. Một mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.
Biết L, C không ñổi và tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. Biết
rằng ứng với tần số f
1
thì Z
L
=50 Ω và Z
C
= 100 Ω. Tần số f
của dòng ñiện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng ñiện phải thoả
A. f > f
1
. B. f < f

1
. C. f = f
1
.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f
1
tuỳ thuộc vào giá trị của R.
Câu 44. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) ñược mắc nối tiếp
nhau và mắc vào một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu ñiện thế hiệu dụng tương ứng
giữa hai ñầu cuộn (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2

). Điều kiện ñể U = U
1

+ U
2

A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
. B. L
1
/ R
2
= L
2
/R
1
C.L
1
.L
2
= R
1
.R
2


D. không có liên hệ nào ở ba ý trên ñúng

Câu 45. Hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu mạch ñiện là:
u = 220
2
sin(100πt - π/6) (V) và cường ñộ dòng ñiện qua
mạch là: i = 2
2
sin(100πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ
của ñoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W B. 440 W C. 220 W
D. chưa thể tính ñược vì chưa biết R.
Câu 46. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm R, L,
C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch này
một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và
tần số thay ñổi ñược. Khi thay ñổi tần số, công suất tiêu thụ
có thể ñạt giá trị cực ñại bằng
A. 200W. B. 220
2
W. C. 242 W D. 484W.
Câu 47. Nguyên tắc tạo ra dòng ñiện xoay chiều dựa vào
hiện tượng nào
A. tự cảm. B. cảm ứng ñiện.
C. cảm ứng ñiện D. cảm ứng từ.
Câu 48. Cho một nguồn xoay chiều ổn ñịnh. Nếu mắc vào
nguồn một ñiện trở thuần R thì dòng ñiện qua R có giá trị
hiệu dụng I
1
= 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì ñược dòng

ñiện có cường ñộ hiệu dụng I
2
= 4A. Nếu mắc R và C nối
tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng ñiện qua mạch có giá
trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A.
Câu 49. Một mạch ñiện RLC nối tiếp có tính dung kháng.
Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người
ta ghép thêm tụ phù hợp C
0
vào ñoạn chứa C. Hỏi bộ tụ
(C,C
0
) ñược ghép theo kiểu nào?
A. nối tiếp. B. song song.
C. tuỳ thuộc vào Z
L
. D. tuỳ thuộc vào R.
Câu 50. Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử
cố ñịnh. Đặt vào hai ñầu ñoạn này một hiệu ñiện thế xoay
chiều có tần số thay ñổi. Khi tần số góc của dòng ñiện bằng
ω
0
thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z
L
= 100Ω và Z
C

= 25Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay ñổi
tần số góc của dòng ñiện ñến giá trị ω bằng

A. 4ω
0
. B. 2ω
0
. C. 0,5ω
0
. D. 0,25ω
0
.
Câu 51. Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R ñã biết,
L cố ñịnh. Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh vào hai
ñầu ñoạn mạch, ta thấy cường ñộ dòng ñiện qua mạch chậm
pha π/3 so với hiệu ñiện thế trên ñoạn RL. Để trong mạch có
cộng hưởng thì dung kháng Z
C
của tụ phải có giá trị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 52. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu ñiện thế
xoay chiều ổn ñịnh thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua
của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm
R,L,C nối tiếp vào hiệu ñiện thế trên thì cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575


Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
Câu 53. Cho mạch ñiện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R
là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π(H), tụ có ñiện dung
C = 10
-4
/π(F). Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế
xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức: u = U
0
.sin100πt (V). Để hiệu
ñiện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300Ω. B. R = 100Ω. C. R = 100
2
Ω. D. R = 200Ω.
Câu 54. Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và
C = 25/π µF, hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu mạch ổn
ñịnh và có biểu thức u = U
0
sin100πt. Ghép thêm tụ C’ vào
ñoạn chứa tụ C. Để hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch lệch pha
π/2 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu bộ tụ thì phải ghép thế
nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF.
B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF.
D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.

Câu 55. Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm R, C nối tiếp.
Biết tần số dòng ñiện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu
dụng U
R
= 30V, U
C
= 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không
ñúng?
A. Tổng trở Z = 100Ω. B. Điện dung của tụ C = 125/π
µF. C. u
C
trễ pha 53
0
so với u
R
. D. Công suất tiêu thụ
P = 15W.
Câu 56. Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C nối.
Biết tần số dòng ñiện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu
dụng: U = 40V, U
R
= 20
3
V, U
C
= 10V, I = 0,1A. Chọn kết
luận ñúng.
A. Điện trở thuần R = 200
3
Ω. B. Độ tự cảm L = 3/π H.

C. Điện dung của tụ C = 10
-4
/π F. D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 57. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở
thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng ñiện
bằng 100Hz thì hiệu ñiện thế hiệu dụng U
R
= 10V, U
AB
= 20V
và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và
L có giá trị nào sau ñây?
A. R = 100

; L =
3
/(2π) H. B. R = 100

; L =
3
/π H.
C. R = 200

; L = 2
3
/π H. D. R = 200

; L =
3
/π H.

Câu 58. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một biến
trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/π H. Hiệu
ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch ổn ñịnh và có biểu thức u =
100sin100πt (V). Thay ñổi R, ta thu ñược công suất toả nhiệt
cực ñại trên biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W
Câu 59. Một ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn
dây có ñộ tự cảm L = 0,08H và ñiện trở thuần r = 32Ω. Đặt
vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hoà
ổn ñịnh có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên
biến trở ñạt giá trị lớn nhất thì ñiện trở của biến trở phải có giá
trị bằng bao nhiêu?
A. 56Ω. B. 24Ω. C. 32Ω. D. 40Ω.
Câu 60. Cho một ñoạn mạch ñiện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π
H, C = 10
-4
/π F, R thay ñổi ñược. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch
một hiệu ñiện thế ổn ñịnh có biểu thức: u = U
0
.sin 100πt. Để
công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt cực ñại thì R bằng bao
nhiêu?
A. R = 0. B. R = 100Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 75Ω.
Câu 61. Cho một ñoạn mạch ñiện RLC nối tiếp. Biết L =
0,5/π H, C = 10
-4
/π F, R thay ñổi ñược. Đặt vào hai ñầu
ñoạn mạch một hiệu ñiện thế ổn ñịnh có biểu thức: u =
U
2

sin 100πt (V). Khi thay ñổi R, ta thấy có hai giá trị
khác nhau của biến trở là R
1
và R
2
ứng với cùng một công
suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau ñây là không
ñúng với các giá trị khả dĩ của P?
A. R
1
.R
2
= 5000 Ω
2
. B. R
1
+ R
2
= U
2
/P.
C. |R
1
– R
2
| = 50

. D. P < U
2
/100.

Câu 62. Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H,
C = 2.10
-4
/π F, R thay ñổi ñược. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch
một hiệu ñiện thế có biểu thức: u = U
0
sin 100πt. Để u
C
chậm
pha 3π/4 so với u
AB
thì R phải có giá trị
A. R = 50

. B. R = 150
3


C. R = 100

D. R = 100
2


Câu 63. Cường ñộ dòng ñiện luôn luôn trễ pha so với hiệu
ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch khi
A. ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện C. B. ñoạn mạch có R và C
mắc nối tiếp. C. ñoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D.
ñoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
Câu 64. Cho một mạch ñiện RLC nối tiếp. Biết R thay ñổi

ñược, L = 0,8/π H, C = 10
-3
/(6π) F. Đặt vào hai ñầu ñoạn
mạch một hiệu ñiện thế có biểu thức: u = U
0
.sin100πt. Để
u
RL
lệch pha π/2 so với u thì phải có
A. R = 20Ω. B. R = 40Ω. C. R = 48Ω. D. R = 140Ω.
Câu 65. Máy phát ñiện xoay chiều hoạt ñộng nhờ hiện
tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng ñiện.
C. cảm ứng từ. D. cảm ứng ñiện từ
Câu 66. Chọn câu ñúng nhất khi nói về phần cảm của máy
phát ñiện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng ñiện xoay chiều là phần cảm.
B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 67. Máy phát ñiện xoay chiều một pha gồm nam châm
có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng ñiện
phát ra tính theo công thức nào sau ñây?
A. f =
n.p
60
B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p.
Câu 68. Máy phát ñiện xoay chiều một pha có rôto là một
nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần
số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng

A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
Câu 69. Chọn câu sai về dòng ñiện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương ñương với ba dòng xoay
chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm ñược dây dẫn, do ñó
giảm ñược hao phí trên ñường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo ñược từ trường quay
Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575

Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
một cách ñơn giản.
D. Dòng ñiện ba pha ñược tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 70. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay ñổi như thế nào?
A. Tăng n lần. B. tăng n
2
lần.
C. Giảm ñi n lần D. Cả A, B, C ñều sai.
Câu 71. Với mạch ñiện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì
biểu thức nào ñúng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p

. B. I
d
= I
p
3
; U
d
= U
p
3

C. I
d
= I
p
3
; U
d
= U
p
3
. D. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3

.
Câu 72. Động cơ ñiện là thiết bị
A. biến ñổi cơ năng thành ñiện năng.
B. biến ñổi ñiện năng thành cơ năng.
C. biến ñổi nhiệt năng thành ñiện năng.
D. biến ñổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 73. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu
ñiện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một
lượng bằng nhau thì hiệu ñiện thế ở cuộn thứ cấp thay ñổi thê
nào?
A. tăng. B. giảm. C. không ñổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 74. Cho dòng ñiện có tần số góc ω qua ñộng cơ không
ñồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận ñúng
A. ñộng cơ quay với vận tốc góc lớn hơn ω.
B. ñộng cơ quay với vận tốc góc bằng ω.
C. ñộng cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn ω.
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào
tải của ñộng cơ.
Câu 75. Máy biến thế là thiết bị dùng ñể
A. biến ñổi hiệu ñiện thế xoay chiều.
B. Biến ñổi công suất ñiện xoay chiều.
C. Biến ñổi hệ số công suất của mạch ñiện xoay chiều.
D. biến ñổi hiệu ñiện thế và tần số của dòng ñiện xoay chiều.
Câu 76. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng,
cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi ñặt vào hai
ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế hiệu dụng 200V thì cường ñộ
dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu ñiện thế
hiệu dụng ở hai ñầu cuộn thứ cấp và cường ñộ dòng ñiện hiệu
dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau ñây?
A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A.

C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.
Câu 77. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các
cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết cường ñộ dòng ñiện
trong cuộn sơ cấp và hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu
cuộn sơ cấp lần lượt là I
1
= 6 A và U
1
= 120 V. Cường ñộ
dòng ñiện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V.
C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 78. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn
sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu ñiện thế
và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và
10A. Hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là
A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A
C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A
Câu 79. Chọn câu sai về máy biến thế.
A. Hoạt ñộng của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng
ñiện từ.
B. Tỉ số hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng
tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu ñiện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp

bằng nhau.
D. Nếu hiệu ñiện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì
cường ñộ dòng ñiện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
Câu 80. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải
ñiện năng ñi xa?
A. Tăng công suất của dòng ñiện ñược tải ñi.
B. Tăng hiệu ñiện thế truyền tải ñể giảm hao phí trên ñường
truyền tải.
C. Giảm hiệu ñiện thế truyền tải ñể giảm hao phí trên ñường
truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng
ñiện từ.
Câu 81. Trong việc truyền tải ñiện năng ñi xa, ñể giảm công
suất hao phí trên ñường dây, người ta dùng cách nào sau
ñây?
A. tăng chiều dài dây. B. tăng hiệu ñiện thế nơi truyền ñi.
C. giảm tiết diện dây. D. cả ba cách A, B, C.
Câu 82. Trong việc truyền tải ñiện năng ñi xa, ñể giảm công
suất hao phí trên ñường dây k lần thì hiệu ñiện thế ñầu
ñường dây phải
A. tăng
k
lần. B. giảm k lần.
C. giảm k
2
lần. D. tăng k lần.
Câu 83. Khi tăng hiệu ñiện thế ở nơi truyền ñi lên 50 lần thì
công suất hao phí trên ñường dây
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần

Câu 84. Nếu ở ñầu ñường dây tải dùng máy biến thế có hệ
số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên ñường dây tải
thay ñổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?
A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 85. Một ñường dây có ñiện trở 4Ω dẫn một dòng ñiện
xoay chiều một pha từ nơi sản xuất ñến nơi tiêu dùng. Hiệu
ñiện thế hiệu dụng ở nguồn ñiện lúc phát ra là U = 10kV,
công suất ñiện là 400kW. Hệ số công suất của mạch ñiện là
cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát
trên ñường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 86: Mạch ñiện xoay chiều nối tiếp RLC. Đặt vào hai
ñầu mạch một hñt xoay chiều thì U
R
= 36V, U
c
= 24V, U
L
=
72V. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mạch là:
A. 84V B. 80V C. 60V D. 132V
Câu 87: Một máy phát ñiện xoay chiều gồm 4 cặp cực mỗi
cuộn dây phần ứng gồm N = 22 vòng và có 8 cuộn dây phần
ứng mắc nối tiếp. Từ thông cực ñại qua mỗi cuộn dây là
(
)
Wb
π
40/1
0

=
Φ
. Roto quay với tốc ñộ n = 12,5 vòng/s.
Suất ñiện ñộng cực ñại do máy phát phát ra là:
A. 220V B.
V2220
C. 440V D.
V2110

Hoàng Công Viêng – Trắc nghiệm ĐIỆN XOAY CHIỀU 01698.073.575

Tôi không có tài năng nào cả, tôi chỉ có một lòng ham hiểu biết ghê gớm! (Anhxtanh)
Câu 88: Mạch RLC nối tiếp,
Ω= 3100R
,
(
)
FC
π
2/10
4−
=
. Đặt
vào hai ñầu mạch hñt
(
)
Vtu
π
100cos2100=
. Biết U

RL
= 50V
và u chậm pha hơn i. Giá trị của L là:
A.
(
)
H
π
/2
B.
(
)
H
π
/4
C.
(
)
H
π
2/1
D.
(
)
H
π
/1

Câu 89: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ
C. Độ lệch pha của hñt ở hai ñầu dây so với cường ñộ dọng

ñiện trong mạch là
3/
π

dâyC
UU 3=
. Hệ số công suất của
mạch là:
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,75
Câu 90: Mạch RLC mắc nối tiếp

=
100R
,
(
)
HL
π
/32=
.
Đặt vào hai ñầu mạch hñt
(
)
VftUu
π
2cos
0
=
, f thay ñổi ñược.
Khi f = 50Hz thì i chậm pha

3/
π
so với u. Để u, i cùng pha
thì f có giá trị là:
A. 100Hz B.
Hz250
C.
Hz225
D. 40Hz
Câu 91: Một ñoạn mạch gồm một ñiện trở R nối tiếp với cuộn
dây có (L =
1
π
(H), r = 10

) và tụ ñiện C =
4
10
π

(F). Đặt vào
hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f bằng
bao nhiêu thì hiệu ñiện thế ở ñoạn MB cực tiểu
A . 100Hz B. 50Hz C. 150Hz D. 200Hz
Câu 92: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp
với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C
và cuộn dây. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế u
= U
6
cos (100πt) V thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên hai phần

tử X, Y ño ñược lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hãy cho biết
X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn
Câu 93: Cho mạch ñiện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có
ñiện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa 2 trong 3
phần tử R, L, C, khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng 2 ñầu ñoạn
mạch U
AB
và 2 ñầu cuộn dây U
1
, 2ñầu hộp X là U
2
thoả mãn
U
AB
= U
1
+U
2
. Hỏi X chứa những phần tử nào?
A. R và L. B. R và C.
C. L và C. D. không có phần tử nào thõa mãn.
Câu 94: Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm)

L và C không ñổi R thay ñổi ñược. Đặt vào hai ñầu mạch một
nguồn ñiện xoay chiều có hiệu ñiện thế hiệu dụng và tần số
không ñổi, rồi ñiều chỉnh R ñến khi công suất của mạch ñạt
cực ñại, lúc ñó ñộ lệch pha giữa u và i là
A. π/4 B. π/6 C. π/3 D. π/2
Câu 95: Đoạn mạch RLC nối tiếp ñang có tính dung kháng
nếu giảm tần số dòng ñiện thì hệ số công suất sẽ:
A.không ñổi; B.tăng lên;
C.giảm xuống; D.có thể tăng hoặc giảm.
Câu 96: Một máy phát ñiện ba pha mắc hình tam giác có
U
P
=220(V), tải tiêu thụ là 3 cuộn dây giống nhau (R=60Ω,
Z
L
=80Ω) mắc hình sao. Tìm công suất các tải tiêu thụ?
A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W D.120,4W.
Câu 97: Cho một mạch ñiện RLC nối tiếp. Biết R thay ñổi
ñược, L = 0,8/π H, C = 10
-3
/(6π) F. Đặt vào hai ñầu ñoạn
mạch một hiệu ñiện thế có biểu thức: u = U
0
cos100πt. Để
u
RL
lệch pha π/2 so với u thì phải có
A. R = 20Ω. B. R = 40Ω.
C. R = 48Ω. D. R = 140Ω.
Câu 98: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện C, hiệu ñiện

thế hai ñầu ñoạn mạch
120 2 os100 ( )
u c t V
π
= , hiệu ñiện
thế hai ñầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh
pha π/2 so với hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch. Tìm hệ số
công suất của mạch?
A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Câu 99: Cho mạch ñiện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết
R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π(H), tụ có ñiện
dung C = 10
-4
/π(F). Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu
ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức: u = U
0
cos100πt
(V). Để hiệu ñiện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng
bao nhiêu?
A. R = 300Ω. B. R = 100Ω.

C. R = 100
2
Ω. D. R = 200Ω.
Câu 100: Cho mạch gồm ñiện trở R và cuộn dây thuần cảm
L nối tiếp, L thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai
ñầu mạch là U, tần số góc ω=200rad/s. Khi L = π/4H thì u
lệch pha so với i một góc ϕ, khi L = 1/πH thì u lệch pha so
với i một góc ϕ'. Biết ϕ + ϕ'=90
o
. R có giá trị là
A. 80Ω B. 157Ω C. 100Ω D. 50Ω
L

A

B

C
0

R

M

N

×