Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

giao an toan 7 hoc ky I 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.38 KB, 103 trang )

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Ngày soạn : 18/8
Chơng I: Số hữu tỉ - Số Thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
Học sinh nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số
nguyên, và số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục
số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ
2. Cho phân số
7
1
tìm các phân số bằng phân số đã cho
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số
vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ


Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK
qua bảng phụ sau:
Ví dụ:

3
9
2
6
1
3
3 ====

4
2
2
1
2
1
=

=

Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em
hãy nêu khái niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng
b
a
với
0;; bZba

GV: Đa ra kí hiệu
Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo
nhóm
GV nhận xét các nhóm và chốt
Quan sát trên bảng phụ và SGK và đa
ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết
khác nhau nhng có cùng một giá trị
Số hữu tỉ là số có dạng
b
a
với
0;; bZba
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
1

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên
trên trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số

Ví dụ 2: Biểu diễn số
4
5
trên trục số
Tơng tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn
đợc trên trục số
HS: Nhắc lại cách biểu diễn số
nguyên trên trục số

HS: Để biểu diễn số
4
5
trên trục số ta
làm nh sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần
Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng
4
1
vậy số
4
5
đẵ đợc biểu
Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ
GV: Em hãy nhắc lai các phơng pháp so
sánh hai phân số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đa về
việc so sánh hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu
diễn nó trên trục số
GV: Cho





<
>
=


yx
yx
yx
Zyx;
Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2
(SGK/T6,7)
GV giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số 0
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm
Rút ra nhận xét:
b
a
>0 nếu a, b cùng dấu

b
a
<0 nếu a, b khác dấu
HS : Nhắc lại
HS nghiên cứu VD1 và VD2
(SGK/T6,7)
HS làm ?5 theo nhóm
Kết quả là: Số hữu tỉ dơng:
5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm:

5
1
;
7
3


; -4
Số hữu tỉ không âm cũng không dơng:
2
0

Hoạt động 5: Củng cố bài dạy
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
HS trả lời câu hỏi
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
2

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
nào?
Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7)
Gọi 1 HS lên điền
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm
1HS lên điền bảng phụ
HS làm BT 2 theo nhóm
5. H ớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu
trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ

2. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4,
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b
bbabbba
baabaaa
2
2
<++<
+<+<+
từ đó suy ra: x <z
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
3

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Ngày soạn: 18/8
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc
chuyển vế
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc Toán 6
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính a.
8

3
2
1
+
b.
7
4
3
2

3. B ài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với
một số hữu tỉ bất kỳ ta làm nh thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: Em thực hiện phép tính

3
2
6,0

+

Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần
làm gì?
Ta làm ví dụ sau theo nhóm
Ví dụ: Tính
)4,0(
3

1

Qua ví dụ em có đa ra kết luận gì?
Quy tắc: (SGK/T8)
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Nhóm chẵn: a, b
Nhóm lẻ: c, d
HS: Thực hiện tính cộng
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
10
6
3
2
6,0

=


+=

+=

+=

+
HS: Đa số hữu tỉ về phân số làm tính với
các phân số
HS làm theo nhóm
Ta có
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=+=
HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của nhóm
bạn
HS: đa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai
số hữu tỉ
2HS nhắc kại quy tắc

HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Kết quả: a)
2
1
b) -1
c)
3
1
d)
14
53

Hoạt động 3: 2. Quy tắc chuyển vế
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
4

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
học ở phần số nguyên
Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này
sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu
cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu
cộng
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận

dụng làm ?2 theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các
tính chất nh trong tập số nguyên Z
học ở phần số nguyên
HS: Phát biểu quy tắc SGK
HS: làm ?2 a)
6
1
=x
b) x =
28
29

Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c)
(SGK/T10) theo nhóm
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
Nhóm 4,5: Bài 8c)
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
Nhóm 9,10: Bài 9c)
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn
HS: làm việc theo nhóm
Kết quả:
Bài 8: a)
70
187

c)
70
27
Bài 9: a) x=
12
5
c) x =
21
4
HS: Đa ra nhận xét qua lời giải của các
nhóm khác
4. H ớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
Bài 12,13 (SBT/T5)
3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép
nhân phân số.
Giờ sau: Nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 28/8
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu
khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trớc nội dung bài
III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức:
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
5

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính
1.
8
21
.
7
2
2.
25
3
:6
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới
dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta
đa về nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ
GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau
Tính:
2
1
2.

4
3
Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho
Qyx ,
( )
0;;; == db
d
c
y
b
a
x
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo
nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn

HS: Làm tính
8
15
2.4
5.3
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
=

==

Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta
đa về thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng
nhóm
Kết quả:
a)
4
3
b) -
10
9

c)
6
7
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm
khác
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ
Em thực hiện tinh chia các phân số sau
4
3
:
5
2
Nh vậy để thực hiện phép chia hai số hữu
tỉ ta đa về việc thực hiện phép chia hai phân
số
Tức là: Cho
Qyx ;

)0;;(; == dcb
d
c
y
b
a
x

c
d
b
a

d
c
b
a
y
xyx .:
1
.: ==
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11).
Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
HS: Làm tính chia

15
8
3
4
.
5
2
4
3
:
5
2
==
HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?
Kết quả:
a)
10
49

b)
46
5
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
6

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo
nhóm
Nhóm 1,2,3: a)
Nhóm 4,5 : b)
Nhóm 6,7,8: c)
Nhóm 9,10: d)
HS: Làm bài 13 theo nhóm
Kết quả:
a)
2
15
b)
8
19
c)
15
4

d) -
6
7
4. H ớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13) ; Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giờ sau: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ngày soạn: 28/8
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép
tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi
Qx
thì |

x| = ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên một cách tơng tự ta có thể tìm đ-
ợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em
nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
7

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=
x
x
x
Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ
điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bảng phụ 1: ?1 SGK
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)

Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
HS: Nhắc lại
HS ghi vở: Có




=
x
x
x
1 HS lên điền bảng phụ
HS: Đa ra nhận xét SGK/T14
HS làm ?2 theo nhóm
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực
hiện các phép tính trên số thập phân ta đa về
thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã đợc làm quen với việc thực hiện
phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp
dụng nh đã đợc học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
a. (1,13) + (-1,41)
b. -5,2. 3,14
c. 0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)

HS1: a)
HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo
nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
3HS lên làm ví dụ
Kêt quả: a) -0,28
b) 16,328
c) 1,2
2 HS lên bảng làm ?3. Dới lớp làm vào vở.
Kết quả: a) 2,853
b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả:
a) 5,639 b) 0,32
c) 16,027 d) 2,16
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
4. H ớng dẫn về nhà:

1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
8

Nếu x <0
xxx
o<
Nếu x
o
Nếu x
o
Nếu x <0
xxx
o<
Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Giờ sau: Luyện tập

Ngày soạn: 4/9
Tiết 5: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập
hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, thớc, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Cho
7
2
=x
tìm |x|
2. Cho x = 4,5 tìm |x|
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài
tập ta đi luyện tập
Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ
Bài 21: SGK
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét

GV: Chữa lại nh sau
a)
5
2
35
14
=
;
7

3
63
27
=
;
5
2
65
26
=
7
3
84
36
=
;
5
2
85
34
=

Vậy các phân số
85
34
;
65
26
;
35

14


biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b) Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ
7
3
?
Bài 22: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm bài độc lập
GV: Nhận xét và chữa bài.
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 và
làm trên bảng nhóm
HS: Đa ra nhận xét của mình qua bài làm
nhóm bạn
HS ghi vào vở
HS: Lên bảng làm phần b.
1HS lên bảng trình bày
HS: Ghi vào vở
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
9

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
< < < < <
Bài 23: (SGK/T16)

Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so
sánh các số hữu tỉ trong bài 23
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét
và chuẩn hoá.
Bgiải
a)
4
1 1,1
5
< <

4
1,1
5
<
b)
500 0 0,001 500 0,001 < < <
Bài 24: (SGK/T16)
GV cùng HS chữa bài.
a)
( ) ( )
2,5.0,38.0,4 0,125.0,15. 8



( ) ( )
2,5 .0,4.0,38 8.0,125 .3,15


=

( ) ( )
1 0.38 . 1 .3.15

=

( )
0.38 3,15=
2,77=
Tơng tự gọi 1 HS lên bảng làm phần b)
Bảng phụ: Bài 26 (SGK/T16)
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hớng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a) và
c)
HS: Lên bảng trình bày
HS ghi vào vở
HS ghi vào vở
1HS lên bảng làm phần b) = -2
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị
các biểu thức ( theo hớng dẫn)
áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính
a) 5,5497
b) 0,42
Hoạt động 3:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ.
Bài 25: (SGK/T16)
GV:
A

= ?
áp dụng:Tìm x biết
a) |x-1,7|=2,3
Ta có
( )
1,7
1,7
1,7
x
x
x



=




Ta có
1,7 2,3 1,7 2,3x x = =
nếu
1,7x
2,3 1,7 4x x = + =

( )
1,7 2,3 1,7 2,3x x = =
nếu
1,7x <
1,7 2,3x + =

HS: Đứng tại chỗ trả lời
A
=



<

0,
0,
khiAA
khiAA
HS ghi vào vở
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
10

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
2,3 1,7x =
6,06,0 == xx
4. H ớng dẫn về nhà:
1. Xem lại các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16)
Bài 28,30,31,33,34 (SBT/T8,9)
3. Giáo viên hớng dẫn bài tập sau:
Bài 25b:
3
1
4
3

+x
= 0
- Phá dấu giá trị tuyệt đối
4
3
+x
= ?
- Tìm x?
Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
(Toán 6)
Giờ sau: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn: 4/9
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết tính tích thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
11

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
- Học sinh: Bảng nhóm, thớc thẳng
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

1. Tính 2
5
.3
2
=
2. Tính 3
3
:3
2
=
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Có thể viết
( )
8
0,25

( )
4
0,125
dới dạng hai
luỹ thừa có cùng cơ số ta làm nh thế nào?
Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn
HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ
theo nhóm
HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số nguyên?

GV: Tơng tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Em hãy nêu định nghĩa
Định nghĩa:

. .
n
n TSx
x x x x x

=
14 2 43
(
1,, > nNnQx
)
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ớc:

1
0
1
x x
x
=
=
Ví dụ:
( )
4
2

3
0,25 ;
4




Khi viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có
(
b
a
)
n
=

n
b
a
b
a
b
a


=


n
n
bbb
aaa


=
n
n
b
a
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số
mũ tự nhiên của một số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa
Ghi dạng TQ vào vở
HS: Lấy ví dụ vào vở
2HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Kết quả:
16
9
4
3
2
=








- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
12

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
125
8
5
2
3
=







; (-0,5)
2
= 0,25
(-0,5)
3
= - 0,125; (9,7)

0
= 1
Hoạt động 3:2: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em hãy
tính:
a
m
.a
n
=?
a
m
:a
n
=?
GV: Tơng tự nh số tự nhiên, đối với số hữu tỉ
x, ta có:
Với mọi
x Q
Ta có:
.
m n m n
x x x
+
=

( )
: 0,
m n m n
x x x x m n


=
Ví dụ:
(-0,1)
2
. (-0,1)
3
= (-0,1)
5
= - 0,00001
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS: Lên bảng tính
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
HS: Lấy ví dụ
2HS: Lên bảng thực hiện
a)

( ) ( ) ( )
2 3 2 3
5
3 . 3 3 3
+
= =
= - 243
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
=0,625
Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm
GV: Vậy với mọi
x Q
ta có:
( )
.
n
m m n
x x=
Ví dụ:
5
2.5 10
1 1 1
2 2 2




= =





Bảng phụ: ?4 (SGK/T18)
Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết
quả
a) (2
2
)
3
= 2
6
b) [(
2
1
)
2
]
5
= (
2
1
)
10


1HS: Lên bảng thực hiện
a) [(
4
3
)
3
]
2
= (
4
3
)
6
.
b) [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
Hoạt động 5: Củng cố
Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm 2HS lên bảng làm đợc kết quả là
81
1
3
1
4
=








;
64
729
4
9
3
=







(- 0,2)
2
= 0,04 ; (- 5,3)
0
= 1
4 .Huớng dẫn về nhà :
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc
- Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19)
Bài 39,40,42,43 (SBT/T9)
GV: hớng dẫn BT30

Tìm x, biết:
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
13

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú

3
1 1
:
2 2
x


=





4
1
2
x


=


Đọc có thể em cha biết Chuẩn bị máy tính bỏ túi.

Giờ sau: Lũy thừa của một số hữu tỷ.
Ngày soạn: 10/9
Tiết 7:Luỹ Thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm
vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Say mê học tập
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
HS:
. .
n
n TSx
x x x x x

=
14 2 43
(
1,, > nNnQx
) x- là cơ số , n- là số mũ
2. Công thức tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS:
.
m n m n

x x x
+
=
;
( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

=
3. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
HS:
( )
.
n
m m n
x x=
3. B ài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Hãy tính và So Sánh
a)
( )
2
2.5

2 2
2 .5

Kết quả:

a)
( )
2
2.5
=
2 2
2 .5

- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
14

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
b)
3
1 3
.
2 4




3 3
1 3
.
2 4

ữ ữ

Vậy làm thế nào để tính nhanh

(0,125)
3
.8
3
= ?
b)
3
1 3
.
2 4



=
3 3
1 3
.
2 4

ữ ữ

Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích
GV: Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát
biểu công thức tính luỹ thừa của một tich?
Công thức:
( )
. .
n
n n
x y x y=

;x y Q
,
n N

(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa)
áp dụng, hãy tính: 10
8
.2
8
= ?
25
4
.2
8
=?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS: với x, y

Q, ta có
(x.y)
n
= x
n
.y
n


HS: 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8
25
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8
2HS lên bảng làm
Kết quả: a) 1
b) 27
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó đa ra
công thức tổng quát
Công thức:

,x y Q
,
n N



n
n
n
x x
y y

=


(Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ
thừa)
Ví dụ:
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
HS: Thực hiện theo nhóm, sau đó đọc

kết quả.
ta có:
a)
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =



( ) ( ) ( )
3
3
2 . 2 . 2
2
3 3.3.3


=
8
27

=
suy ra
2
3





=
( )
2
3


b)
5
5
2
10
=
2.2.2.2.2
10.10.10.10.10
= 5.5.5.5.5 = 5
5

(
2
10
)
5
= 5
5

Vậy
5

5
2
10
= (
2
10
)
5
HS ghi VD vào vở
HS làm ?4 theo nhóm
Kết quả:
a) 9
b) -27
c) 125
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22)
Gọi 2HS lên bảng làm
2HS lên bảng làm ?5 đợc kết quả là
a) (0,125)
3
. 8
3
= 1
3
= 1
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
15

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú

HS1: a)
HS2: b)
Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22)
Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
b) (-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
HS đứng tại chỗ trả lời
Kết quả:
a) Sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b) Đúng
c) Sai vì (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
d) Sai vì
8
4
2

7
1
7
1






=















e) Đúng
f) Sai vì 8
10
: 4

8
= (2
3
)
10
: (2
2
)
8

= 2
30
: 2
16
= 2
14
4. H ớng dẫn về nhà:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Bài tập về nhà: Bài 35 42 (SGK/T22)
Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11)
Giáo viên hớng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23
x

Q, x

0 .
a) x
10
= x
7

.x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2

Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết
a)
n
2
16
= 2 Suy ra 16 = 2
n
.2

16 = 2
n+1



2

4
= 2
n+1


4 = n+1 suy ra n = 3
Giờ sau: Luyện tập

Ngày soạn: 10/9
Tiết 8: luyện tập
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
16

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số cha biết
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra 15 phút
- Học sinh: Bảng phụ, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ
Bài 40 (SGK/T23) Yêu cầu HS làm theo nhóm
a) (
2
1
7
3
+
)
2
= ?

b) (
6
5
4
3

)
2
= ?

c)
55
44
4.25
20.5
= ?
d) (
3

10
)
5
.(
5
6
)
4
= ?
Bài 41:a) (SGK/T23)
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện phép tính.
a)
2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4


ữ ữ

= ?
HS: Hoạt động theo nhóm.
a)
2 2 2
3 1 6 7 13
7 2 14 14 14

+ = + =
ữ ữ



2
2
13 169
14 196
= =
b)
2
3 5 3 5 3 5
.
4 6 4 6 4 6

=
ữ ữ ữ


9 10 9 10 1 1 1
. .
12 12 12 12 12 12 144


= =
ữ ữ

c)
55
44
4.25
20.5
=

5
4
100
100
=
100
1
d) (
3
10
)
5
.(
5
6
)
4
=
45
45
5.3
)6.()10(

=
3
5.)2(
9


1HS: Lên bảng thực hiện phép tính

a)
2
2 1 4 3
1 .
3 4 5 4


ữ ữ

- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
17

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Bài 42: (SGK/T23) Tìm
n N
, biết
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c
Bài 45: a,b) (SBT/T10)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a) 9.3
3
.
81
1
.3
2

HS2: b) 4.2
5
:






16
1
.2
3
Bài 46: (SBT/T10)
a) 2.16

2
n
> 4
Gợi ý: Biến đổi các biểu thức số dới dạng luỹ
thừa của 2
b) 9.27

3
n


243
Gọi 1 HS lên bảng làm


2
12 8 3 16 15
.
12 12 12 20 20

= +
ữ ữ


2
17 1 17 1 17
. .
12 20 12 400 4800

= = =


HS: Hoạt động theo nhóm, sau đó
đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
a)
16
2
2
n
=
4
4 1
2
2 2 2 4 1 4 1 3
2

n
n
n n n

= = = = =
b)
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 4
3
4
3 3
27 3 3 3 4 3
81
3
n n
n
n


= = = =

3 4 7n n
= + =
c) 8
n
: 2
n
= 4


2
3n
: 2
n
= 4


2
3n-n
= 4


2
2n
= 2
2


2n = 2

n = 2
2HS lên bảng làm
a) = 3
3
.9.
2
9
1
.9 = 3

3
b) = 2
2
.2
5
:








4
3
2
2
= 2
7
:
2
1
= 2
7
.2 = 2
8
HS ghi vở
a) 2.16


2
n
> 4
2
5


2
n
> 2
2
52 < n

n

{3;4;5}
1HS lên bảng làm phần b)
Kết quả: n = 5
Hoạt động 2:Bài tập vận dụng
Bài tập :Biết

2 2 2 2
1 2 3 10 385+ + + + =
Tính
2 2 2 2
2 4 6 20 ?+ + + + =

HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó
đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Ta có


2 2 2 2
2 4 6 20+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2.1 2.2 2.3 2.10= + + + +
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
18

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú


2 2 2 2 2 2 10
2 .1 2 .2 2 .3 2= + + + +

( )
2 2 2 2 2
2 1 2 3 10= + + +

( )
4. 385=

1540
=
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
Bài 1 Tính
a,
32

5
2
;
3
2













; 4
0

b,
2
4
3
6
5
4
1
8

7














c,
36
415
8.6
9.2
Bài 2 Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a, 9.3
4
.
27
1
.3
2
; b, 8.2
6

:
( )
16
1
.2
3
4. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại nội dung bài đã chữa.
Ôn lại quy tắc về luỹ thừa
Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm (SGK/T23)
- Giải các bài tập sau: 47,48,52,57,59 (SBT/T11,12)
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y

0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau
d
c
b
a
=
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên
Giờ sau: Tỉ lệ thức
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
19

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Ngày soạn: 17/9
Tiết 9: Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ: Lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng
nhau, bút dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
So sánh hai biểu thức sau
1.
15
43
2
4.4
và (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

HS: Lên bảng làm bài tập, HS dới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
15

43
2
4.4
=
15
7
2
4
=
15
14
2
2
=
2
1
(
2
1
)
3
: (
2
1
)
2
= (
2
1
)

3-2
=
2
1
Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

3. B ài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Vậy
15
43
2
4.4
= (
2

1
)
3
: (
2
1
)
2
là đẳng thức của hai tỉ số đợc gọi là gì ? Chúng ta
cùngnghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa
VD: So sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12

GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên
Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập t-
ơng tự.
Hãy so sánh
1
2

3
6
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ
sau đó lên bảng làm bài tập.
Ta có:

6
3
=
2
1

1 3
2 6
=
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
20

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Ta nói đẳng thức
21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ thức
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d

=
còn đợc viết là a : b = c : d
GV: Ví dụ tỉ lệ thức
4
3
=
8
6
còn đợc viết
3 : 4 = 6 : 8
Ghi chú: (SGK)
Trong tỉ lệ thức
a c
b d
=
các số a, b, c,d đợc gọi
là các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số
hạng ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng
trong hay trung tỉ.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa
kết quả và cách làm.
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
HS ghi kí hiệu vào vở
HS ghi VD vào vở
2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24)
HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
HS hoạt động theo nhóm

Bài giải:
a)
5
2
: 4 =
4
1
.
5
2
=
10
1

5
4
: 8 =
8
1
.
5
4
=
10
1
Vậy
5
2
: 4 =
5

4
: 8 (lập thành một tỉ lệ
thức)
b) -3
2
1
: 7 = -
2
1
-2
5
2
: 7
5
1
= -
3
1
Vậy -3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
(không lập

thành tỉ lệ thức)
Hoạt động 3:2. Tính chất
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức): Xét
18 24
27 36
=
yêu cầu HS xem SGK để
hiểu cách chứng minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
GV: Tơng tự , từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta có thể
suy ra a.d = b.c không ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi vào vở
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
21

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
T/C: Từ
a c
ad bc
b d
= =

Tính chất 2:
Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra đợc tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
không ?
GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu
Bằng cách tơng tự yêu cầu HS làm ?3
(SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c
( )
, , , 0a b c d
thì ta có các tỉ
lệ thức
; ;
a c a b d c
d d c d b a
= = =
;
d b
c a
=
GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với
a, b, c, d

0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể
suy ra các đẳng thức còn lại. (GV giới thiệu
bảng tóm tắt trang 26 SGK) trên bảng phụ.
HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng
phụ, sau đó trả lời câu ?3

HS ghi vào vở
Hoạt động 4:Củng cố
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS
làm theo nhóm
Dãy 1: Bài 47/a
Dãy 2: Bài 46/a
Dãy 3: Bài 46/b

2HS lên bảng trình bày
Giải:
a) 1,2 : 3,24 =
24,3
2,1
=
324
120
b) 2
5
1
:
4
3
=
3
4
.
5

11
=
15
44
HS làm bài theo nhóm
Kết quả:
Bài 47/a:
63
42
9
6
=
;
63
9
42
6
=

6
42
9
63
=
;
6
9
42
63
=

Bài 46/a: x = -15
Bài 46/b: x = 0,91
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà:
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bớc hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
Bài 61,62 (SBT/12,13)
Giờ sau: Luyện tập
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
22

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Ngày soạn: 17/9
Tiết 10: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ?
Làm bài tập 45 (SGK/T26)

2) Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ
thức.
Làm bài 46b) (SGK/T26)
HS1: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ
thức.
Làm bài 45 (SGK/T26)
Kết quả:
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
23

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
Yêu cầu 2HS lên bảng
Yêu cầu HS khác nhận
xét bài làm của bạn
GV chốt và cho điểm
3. Bài mới:







==
1
2
4
8
14

28
HS2: Hai tính chất của tỉ lệ thức
(SGK/T25)
Làm bài 46-b)
x =
36,9
38,16.52,0


= 0,91
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 (SGK/T26)
Nêu cách làm bài tập này
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Tơng tự yêu cầu HS về nhà làm phần c,d
Bảng phụ: Bài 61(SBT/T12)
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng
Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức
Bài 50(SGK/T27)
Gọi HS đọc nội dung bài tập 50.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm ra các số thích
hợp điền vào chỗ trống.
GV: Treo bảng phụ các ô trống để HS điền các chữ
cái phù hợp vào chỗ trống.
N=14 b=
1

3
2
H=-15 u=
3
4
C=16 I= -63 l=6,3 = -0,48
HS cần xét xem hai tỉ số đã cho có
bằng nhau hay không. Nêu hai tỉ
số bằng nhau ta lập đợc tỉ lệ thức.
2HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở
a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==


lập đợc tỉ lệ thức
b) 39
4
3
262
5
.
10
393

5
262
:
10
393
5
2
52:
10
3
===

5
3
35
21
5,3
1,2
==

5
3
4
3

nên không lập đợc tỉ lệ
thức
HS đứng tại chỗ trả lời bài
61(SBT/T12)
a) Ngoại tỉ: -5,1 và -1,15

Trung tỉ: 8,5 và 0,69
b) Ngoại tỉ: 6
2
1
và 80
3
2
Trung tỉ: 35
4
3
và 14
3
2
c) Ngoại tỉ: -0,375 và 8,47
Trung tỉ: 0,875 và - 3,63
HS: Đọc nội dung bài tập 50.
HS: Làm bài theo nhóm, sau đó lên
bảng điền vào chỗ trống.
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
24

Giáo án Đại số 7 - Tr ờng THCS
Quảng Phú
t=6 ế=9,17 Y=
1
4
5
ơ=
1
1

3


binh th yếu lợc
Bài 69 (SBT/T13)
GV gợi ý và HD HS làm phần a)
x
x 60
15

=

Từ tỉ lệ thức áp dụng TC1 ta suy ra đợc gì?
Hãy tìm x ?
Tơng tự gọi 1HS lên bảng làm phần b)
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51(SGK/T28)
Gợi ý: Lập đẳng thức tích từ 4 số trên
áp dụng TC2 để viết các tỉ lệ thức
Gọi 1HS lên bảng viết
Bảng phụ: Bài 52 (SGK/T28)
Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ trả lời đáp án đúng
Bài 53 (SGK/T28)
Hãy kiểm tra kết quả rút gọn
5
6
6
1
5
5

1
6
=
Gọi HS trình bày kết quả kiểm tra rồi đa ra kết
luận.
HS: Đọc nội dung các ô chữ ghép
đợc
HS: x.x = (-15).(-60)
x
2
= 900


x =

30
1HS lên bảng làm phần b)
5
4
= x
HS: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (= 7,2)
HS: Các tỉ lệ thức lập đợc là:

8,4
6,3
2
5,1
=
;
8,4

2
6,3
5,1
=

5,1
6,3
2
8,4
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
1HS đứng tại chỗ trả lời
Đáp án: C
HS: Kiểm tra kết quả bằng cách
thực hiện phép tính.
5
6
31
6
.
5
31
6
31
5

31
6
1
5
5
1
6
===
Tỉ số khác có thể rút gọn nh vậy
là:
1
8
8
7
1
7
7
8
=
4. Củng cố:
Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. H ớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: 52 Trang 28
Bài 62,64,70(c,d),71,73 (SBT/T13,14)
HD: BT 71 /SBT: Cho
9
4 7
x
=


. 112x y =
. Tìm xy
- GV: Huỳnh Thị Châu Thanh -
25

×