Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

unit 2 part c English 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 32 trang )

English 6
BEFORE YOU STUDY

Answer the questions :

(trả lời các câu hỏi sau:)

Which school are you in?
(bạn học trường nào?)

What does your school have?
(trường bạn có những gì?)
UNIT 2
AT SCHOOL

Period 10:

Part C : MY SCHOOL
1)WARMER
ANSWER THE QUESTION
2) VOCABULARY
3) LISTEN AND PRACTICE
5) EXERCISE
6) HOMEWORK
4) GRAMMAR
New words:

School : trường học

Teacher : giáo viên


Student : học sinh

Class room : Phòng học

Board : bảng/cái bảng

Pencil : bút chì

Book : quyển sách

Clock : đồng hồ treo tường

Desk : cái bàn

Eraser : cục tẩy

Pen : bút mực

Ruler : thước kẻ

School bag : cặp sách

Door : cửa ra vào

Window : cửa sổ

Waste basket : giỏ/sọt rác
1 Listen and repeat. Then
practice the dialogue with a
partner.

2 Listen and repeat

A door
A window
A board
A clock
A waste basket
A school bag
A pencil
A pen
A ruler
An eraser
A desk
A class room
A school
Grammar ( ngữ pháp)

How to say what is that/ what is
this
(đây là / kia là cái gì)

What is this? : đây là cái gì?

What is that? : kia là cái gì?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×