Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giáo án lớp 1+2 :Tuần 1 đến tuần 3.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 134 trang )

KÕ ho¹ch bµi häc líp ghÐp 1 & 2 N¨m häc 2010 2011–
Tn 1
Ngµy so¹n :
12 / 8 / 2010
Ngµy gi¶ng : Thø
hai 16 / 8 / 2010
TiÕt 2
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được
cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng
học tập.
2.Kó năng :Sử dụng thành thạo SGK,
bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng
Việt.
To¸n
TiÕt 1 .¤n tËp c¸c sè ®Õn 100
- BiÕt ®Õm , ®äc viÕt c¸c sè ®Õn
100.
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè cã mét
ch÷ sè, c¸c sè cã hai ch÷ sè; sè
lín nhÊt ,sè bÐ nhÊt cã mét ch÷
sè ; Sè lín nhÊt ,sè bÐ nhÊt cã
hai ch÷ sè ;Sè liỊn tríc ,sè liỊn
sau.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng


con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng
con.
- Mét b¶ng c¸c « vu«ng.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
Tiết 1:
Giới thiệu bài :
Giới thiệu SGK, bảng ,
vở, phấn….
ỉn ®Þnh tỉ chøc :HS tù ỉn ®Þnh chç
ngåi
GV giíi thiƯu bµi :
*D¹y häc bµi míi
Híng dÉn HS «n tËp
Bµi 1 : Cđng cè vỊ sè cã mét ch÷ sè :
a- cho HS tù nªu c¸c sè cã mét ch÷ sè
( 0,1,2,3, ,9.)…… …
b, c .GV híng dÉn HS tù lµm bµi råi
ch÷a bµi.
22’
2
- Gv HD hs mở SGK, cách
giơ bảng…
Mở SGK, cách sử dụng
bảng con và bảng cài,

- HS thực hành cách ngồi

Bµi 2 : Cđng cè vỊ c¸c sè cã hai ch÷
sè.
- GV híng dÉn HS tù lµm bµi phÇn a,
b,c råi ch÷a bµi.
( sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè lµ 10 ; sè
lín nhÊt cã hai ch÷ sè lµ 99 ).
Bµi 3 : Cđng cè vỊ sè liỊn sau ,sè liỊn
tríc.
- GV gỵi ý HS c¸ch lµm bµi .
học và sử dụng đồ dùng
học tập.
- HS tù lµm bµi vµo vë råi ch÷a bµi.
- HS trao ®ỉi bµi ,ch÷a vµ chÊm. ®iĨm
cho nhau.
3’ 3
Củng cố, dặn dò
Tỉ choc ch¬i trß ch¬i : Nªu nhanh sè
liỊn sau ,sè liỊn tríc cđa mét sè cho
tríc .
TiÕt 3
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
ỔN ĐỊNH TỔ
CHỨC
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được cách sử
dụng
SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kó năng :
Sử dụng thành thạo SGK, bảng

con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :
GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
Tập đọc
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY
NÊN KIM
1. Đọc
• Học sinh đọc trơn được cả bài.
• Đọc đúng các từ ngữ có vần khó
hoặc dễ lẫn.
• Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu
phẩy và giữa các cụm từ.
• Biết phân biệt giọng khi đọc lời
các nhân vật.
2. Hiểu
• Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót,
nguệch ngoạc, mải miết, ơn tồn,
thành tài.
• Hiểu nghĩa câu tục ngữ: có cơng
mài sắt, có ngày nên kim.
• Hiểu nội dung của bài: Câu
chun khun chúng ta phải biết
kiên trì và nhẫn nại. Kiên trì
nhẫn nại thì làm việc gì cũng
thành cơng.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
• Tranh minh họa bài tập đọc trong

sách giáo khoa (SGK)
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
Tiết 2:
Khởi động : n
đònh tổ chức
*Giới thiệu bài
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ những ai? Họ
đang làm gì?
- Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nói gì
với cậu bé, chúng ta cùng học bài hơm nay:
Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
- Ghi đầu bài lên bảng.
* Luyện đọc đoạn 1, 2
- Giáo viên đọc mẫu.
- HS đọc từng câu
- Hướng dẫn phát âm từ khó.
*Đọc từng đoạn
- u cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng
đoạn trước lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để
nhận xét.
- Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài.
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh
đọc theo nhóm.
*Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.

Cả lớp đọc đồng thanh
- u cầu HS cả lớp đọc đồng thanh.
22’
2
Bài mới:
+Mục
tiêu:Luyện HS
các kó năng cơ
bản
+Cách tiến
hành :
- HS thực hành
theo hd của GV
- HS thực hành
cách ngồi học và
sử dụng đồ dùng
học tập
* Tìm hiểu đoạn 1,2
- GV nêu các câu hỏi SGK.
- HS ®äc ®o¹n 1 ,2 tr¶ lêi c©u hái
- GV nhận xét và chốt lại.
- Chuyển đoạn: lúc đầu, cậu bé đã khơng tin
là bà cụ có thể mài thỏi sắt thành một cái kim
được, nhưng về sau cậu lại tin. Bà cụ nói gì
để cậu bé tin bà, chúng ta cùng học tiếp bài để
biết được điều đó.
3’
3
Củng cố dặn dò
-Tuyên dương

những học sinh
học tập tốt.
- -Nhận xét
giờ học.
TiÕt 4
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
To¸n
TIẾT 1 : TIẾT HỌC ĐẦU
TIÊN.
- t¹o kh«ng khÝ vui vỴ trong líp
, hs tù giíi thiƯu vỊ m×nh.
*Kiến thức: Bíc ®Çu lamquen
víi sgk , ®å ding häc to¸n,
c¸c ho¹t ®éng häc tËp
trong giê häc to¸n.Nhận
biết những việc thường
làm trong các tiết học
Toán 1.
*Kó năng: Bước đầu biết yêu
cầu cần đạt được trong yêu cầu
học Toán 1.
*Thái độ: Ham thích học
Toán.
TËp ®äc
Cã c«ng mµi s¾t ,cã
ngµy
nªn kim ( tiÕt
2 )
2. Hiểu

• Hiểu nghĩa các từ ngữ
trong bài: ngáp ngắn ngáp
dài, nắn nót, nguệch ngoạc,
mải miết, ơn tồn, thành tài.
• Hiểu nghĩa câu tục ngữ: có
cơng mài sắt, có ngày nên
kim.
• Hiểu nội dung của bài: Câu
chun khun chúng ta
phải biết kiên trì và nhẫn
nại. Kiên trì nhẫn nại thì
làm việc gì cũng thành
cơng.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
- GV: Sách Toán 1.
- HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp
1.
• Tranh minh họa bài tập đọc
trong sách giáo khoa (SGK)
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
15’
1
Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.
-Nhận xét KTBC:
Giới thiệu bài trực tiếp

Mục tiêu: -Nhận biết những việc
thường phải làm trong các tiết
học Toán 1.
-Bước đầu biết yêu cầu cần đạt
*.Luyện đọc các đoạn 3,4
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
HS tù ®äc nèi tiÕp tõng c©u
cho ®Õn hÕt bµi. GV theo dâi
n n¾n.
được trong học tập Toán 1.
+Cách tiến hành:
*. Hướng dẫn HS sửù dụng sách
Toán 1:
+ GV cho HS xem sách Toán 1.
+. GV hướng dẫn HS lấy sách
toán 1 và hướng dẫn HS mở sách
đến trang có “Tiết học đầu tiên
”.
-Sau tiết học đầu tiên, mỗi tiết
học phải có một phiếu. Tên của
bài học đặt ở đầu trang. Mỗi
phiếu thường có phần bài học,
phần thực hành. Trong tiết học
Toán HS phải làm việc để phát
hiện và ghi nhớ kiến thức mới.
-GV hướng dẫn HS:
- Hướng dẫn phát âm từ khó:
HS ph¸t ©m tõ khã ,GV ghi
trªn b¶ng

(n¾n nãt,ngch ngo¹c,gi¶ng
gi¶I ).
- Đọc từng đoạn trước lớp
HS nèi tiÕp ®äc tõng ®o¹n tríc
líp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
C¸c thµnh viªn trong nhãm nèi
tiÕp nhau ®äc.
- Thi đọc giữa các nhóm
C¸c nhãm thi ®äc,líp nhËn xÐt
cho ®iĨm nhãm.
- Đọc đồng thanh
Cho 1 hs kh¸ ®äc ,c¶ líp ®äc
theo.
18’
2
*Hướng dẫn HS làm quen với
một số hoạt động học tập Toán ở
lớp một.
Cho HS mở sách Toán một.
Hướng dẫn HS thảo luận:
*. Giới thiệu với HS các yêu cầu
cần đạt sau khi học Toán.
GV giới thiệu những yêu cầu cơ
bản và trọng tâm:
-Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai
số …
-Làm tính cộng, tính trừ.
-Nhìn hình vẽû nêu được bài toán
rồi nêu phép tính, giải bài toán.

-Biết giải các bài toán.
-Biết đo độ dài, biết các ngày
trong tuần lễ.
*Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
của HS.
-Cách tiến hành:
*. Tìm hiểu các đoạn 3,4
- GV nêu câu hỏi sgk.
- GV hỏi: theo em bây giờ cậu
bé đã tin lời bà cụ chưa? Vì
sao?
- Từ một cậu bé lười biếng, sau
khi trò chuyện với bà cụ, cậu
bé bỗng hiểu ra và quay về học
hành chăm chỉ.
Vậy câu chuyện khun chúng
ta điều gì?
- Hãy đọc to lên bài tập đọc
này.
- Đây là một câu tục ngữ, dựa
vào nội dung câu chuyện em
hãy giải thích ý nghĩa của câu
chuyện này.
GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.
Giới thiệu cho HS biết đồ dùng
đó thường dùng để làm gì.
-Cuối cùng nên hướng dẫn HS:
Hướng dẫn HS cách bảo quản
hộp đồ dùng học Toán.

Luyện đọc lại truyện
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi
cho HS
2’
3
Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Chuẩn bò: sách Toán, hộp đồø
dùng học Toán để học bài:
“Nhiều hơn, ít hơn”.
CỦNG CỐ ,DẶN DỊ
- Hỏi: em thích nhân vật nào
trong truyện? Vì sao?
Nhận xét tiết học, dặn dò HS
đọc lại truyện, ghi nhớ lời
khun của truyện và chuẩn bị
bài sau

TiÕt 5
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP
MỘT
( Tiết 1 )
* KiÕn thøc:-Bước đầu biết trẻ
em 6 tuổi được đi học.
-Biết tên trường ,lớp,tên
thầy ,cơ giáo và một số bạn bè
trong lớp.

*KÜ n¨ng : - Bước đầu biết
giới thiệu về tên mình, những
điều mình thích trước lớp.
- Biết về quyền và bổn phận
của trẻ em là được đi học và
phải học tập tốt.
- Biết tự giới thiệu về bản thân
một cách mạnh dạn.
*Th¸i ®é : Yªu thÝch m«n
häc,cëi më víi b¹n bÌ trong
líp.
§¹o ®øc
Bµi 1 .
häc tËp sinh
ho¹t
®óng giê
* kiÕn thøc : nªu ®ỵc mét sè
biĨu hiƯn vỊ häc tËp, sinh
häat ®óng giê.
Nªu ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc häc
tËp sinh ho¹t ®óng giê.
* kÜ n¨ng : BiÕt cïng cha mĐ
lËp thêi gian biĨu cho b¶n
th©n.
thùc hiƯn theo thêi gian biĨu.
* th¸i ®é : cã th¸i ®é häc
tËp ,sinh ho¹t ®óng giê.
II.Ph¬ng
ph¸p,®å
dïng

- Vở bài tập Đạo đức,tranh
- Pp th¶o ln nhãm, ®ãng
vai ,trß ch¬i.
- tranh ¶nh ,dơng cơ ,®å vËt ,
phiÕu häc tËp.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
Ổn định lớp
- Kiểm tra SGK của HS
- Nhận xét.
Bài mới :
Giới thiệu tên
Hoạt động nhóm:
tổ chức cho HS đứng thành vòng
tròn
Trò chơi: “ Tên bạn là gì?”
- Trò chơi giúp em điều gì?
- Em có thấy tự hàokhi tự giới
thiệu tên mình với bạn,khi
nghe bạn giới thiệu tên
mình?

Kl :Mỗi người đều có 1 cái
tên.Trẻ em cũng có quyền có họ
tên.
* hoạt động khởi động :
- Giới thiệu bài:Muốn có sức
khỏe tốt học tập đạt kết

qủa cao các em cần phải
học tập và sinh hoạt đúng
giờ.Đó chính là nội dung
bài học hôm nay.
*Hoạt động chính :
- Cách tiến hành:
Gv chia nhóm và giao cho mỗi
nhóm bày tỏ ý kiến về việc
làm trong một tình huống.
Việc làm nào đúng,việc làm
nào sai,tại sao sai?
Gv phát phiếu.
- Gv nhận xét và kết luận.
Hỏi:Làm 2 việc cùng một lúc
có phải là học tập và sinh hoạt
đúng giờ không ?
- HS tr¶ lêi
8’
2
Giới thiệu về sở thích của mình
- GV u cầu:
Em hãy giới thiệu với bạn bên
cạnh những điều em thích.
-Những điều bạn thích có giống
em khơng?

Gv chốt: Mỗi người có sở thích
riêng, phải tơn trọng sở thích của
người khác.
Nghỉ giữa tiết

Gợi ý :mỗi tình huống có thể
có nhiều cách ứng xử các em
nên biết lựa chọn cách ứng xử
phù hợp nhất.
- Nhận xét và kết luận:
- Tình huống 1 : Nọc nên tắt
ti vi và đi ngủ đúng giờ để
đảm bảo sức khỏe không
làm mẹ lo lắng.
Tình huống 2:bạn lai nên từ
chối đi mua bi và khuyên bạn
không nên bỏ học đi làm việc
khác.
Xử lý tình huống
- Chia nhóm và giao nhiệm
vụ mỗi nhóm lực chọn cách
ứng xử phù hợp và chuẩn bò
đóng vai
- Phát phiếu.
12’
3
Kể về ngày đầu tiên đi học của
mình.
- Cho HS thảo luận nhóm với các
ý sau:
+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho
ngày đầu tiên đi học như thế nào?
+Em có thích trường lớp mới của
mình khơng?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là H

lớp Một?
-GV mời vài HS kể trước lớp.
-KL :vào lớp Một, em có thêm
nhiều bạn mới, học được nhiều
điều mới lạ. Được đi học là niềm
vui, là quyền lợi của trẻ em.Vì thế,
các em nên cố gắng học thật giỏi ,
thật ngoan.
Giao nhiệm vụ thảo luận cho
từng nhóm.
- Nhóm 1: Buổi sáng em làm
những việc gì ?
- Nhóm 2:Buổi trưa em làm
những việc gì ?
- Nhóm 3: Buổi tối em làm
những việc gì ?
Nhận xét và kết luận
- Cần sắp xếp thời gian hợp
lý để đủ thời gian học
tập,vui chơi làm việc nhà
và nghỉ ngơi.
- Hướng dẫn thực hành ở nhà:
Các em cùng cha mẹ xây dựng
thời gian biểu và thực hiện.
Nhận xét dặn dò
Nhận xét tiết học tuyên dương
Ngµy so¹n :
13 / 8 / 2010
Ngµy gi¶ng : Thø
ba 17 / 8 / 2010

TiÕt 1
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
To¸n
CÁC NÉT CƠ
BẢN
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được
13nét cơ bản.
2.Kó năng
Đọc và viết thành thạo các nét
KĨ chun
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY
NÊN KIM
Dựa vào tranh minh họa, gợi ý của mỗi
tranh và các câu hỏi gơi ý của giáo viên kể
lại được từng đoạn và từng bộ nội dung
câu chuyện.
• Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp
được lời kể với nét mặt, điệu bộ.
cơ bản.
3.Thái độ :
Gd lòng ham học môn Tiếng
Việt.
• Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với
từng nhân vật, từng nội dung của
chuyện.
• Biết theo dõi lời bạn kể.
• Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
II .Ph¬ng

ph¸p ,®å
dïng
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài
tập
Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài
tập
Tiếng việt, bảng con.
• Các tranh minh họa trong sách giáo
khoa (phóng to).
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
1
Tiết 1:
Giới thiệu bài
và ghi đề bài
lên bảng.
DẠY H– ỌC B I MÀ ỚI
* Giới thiệu bài
- Giáo viên: Hãy nêu lại tên câu chuyện ngụ
ngơn vừa học trong giờ tập đọc.
- Câu chuyện cho em bài học gì?
- Nêu: Trong giờ kể chuyện này, các con sẽ
nhìn tranh, nhớ lai và kể lại nội dung câu
chuyện Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
2
HD hS đọc các
nét cơ bản.
-Gv treo bảng
phụ.

- Chỉ bảng y/c HS đọc các nét
cơ bản theo cặp:
-Nêu các nét cơ
bản theo tay Gv
chỉ: nét ngang,
nét xổ,…….
*Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trước lớp
- Gọi 4 em học sinh khá, tiếp nối nhau lên kể
trước lớp theo nội dung của 4 bức tranh.
- u cầu học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi
lầm có học sinh kể.
Bước 2: Kể theo nhóm
- Giáo viên u cầu học sinh chia nhóm, dựa
vào tranh minh họa và các gợi ý để kể cho các
bạn trong nhóm từng nghe.
- Khi học sinh thực hành kể, giáo viên có thể
gơi ý cho các em bằng cách đặt câu hỏi
b) Kể lại tồn bộ câu chuyện
- Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau kể lại từng
đoạn chuyện.
- Gọi 1 học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện từ
đầu đến cuối.
2’
3 H¸t chun tiÕt
CỦNG CỐ BÀI
- Nhận xét tiết học, khuyến khích học sinh về
nhà kể lại chuyện cho bố mẹ và người thân
cùng nghe.

TiÕt 2
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
TiÕng viƯt
CÁC NÉT CƠ BẢN
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
2.Kó năng :
Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ :
Gd lòng ham học môn Tiếng Việt.
To¸n
«n tËp c¸c sè ®Õn
100
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết so sánh các số các
số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số
theo chục và đơn vò.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
- GV: Kẻ, viết sẳn bảng như
SGK.
- HS: VBT.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
18’
1
Tiết

2:
Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện
viết các nét cơ
bản.
+Cách tiến hành :
- HS thực hành
theo hd của
GV.
- HS viết bảng
con các nét cơ
bản.
- GV nhân xét
sửa sai.
Giới thiệu
- GV nêu mục tiêu tiết học.
H íng dÉn «n tËp
Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
Bài 1: SGK/4 Viết theo mẫu
Chục Đơn vò Viết
số
Đọc số
8 5 85 Tám mươi lăm
3 6
7 1
9 4
- GV cho HS đọc mẫu: Chục: 8, Đơn vò:
5, Viết số: 85, Đọc số: Tám mươi lăm,
85=80 + 5
- GV cho HS làm vào SGK/4

15’
2
HD Hs viết vào vở.
- HS mở vở viết
mỗi nét một
dòng.
HS luyện viết bảng
con
- HS thực hành cách
ngồi học và sử dụng
đồ dùng học tập
-HS viết vở TV
- Gv quan sát
giúp đỡ HS còn
yếu.
GV thu chấm- NX
Bài 3: VBT/4: Viết các số 42, 59, 38, 70
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………
- GV cho HS làm vào VBT/ 4.
- GV nhận xét.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống,
biết các số đó là :98, 76, 67, 93, 84.
- GV cho HS làm vào SGK/ trong nhóm
4.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV phát cho HS các phiếu có ghi các
số: 69, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.

- GV đọc: số liền trước của số 70, tức thì
em cầm số 69 bước lên đứng bên trái số
70. Tương tự với các số 80, 90, 100.
- GV nhận xét chung.
3
Củng cố dặn dò
-Tuyên dương
những học sinh
học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
Củng cố:
- GV cho HS nêu số chục và số đơn vò của
các số: 78, 89, 54. ( 70 + 8, 80 + 9, 50 + 4 )
- GV cho HS tìm số liền trước, liền sau của
số 99.( 98 – 100 )
Dặn dò:
- Dặn HS về làm thêm các bài 2, 4, 5
VBT/4.
- GV nhận xét tiết học.
TiÕt 3
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
Mĩ thuật.
XEM TRANH THIẾU
NHI
VUI CHƠI

HS
-Làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ
thiếu nhi.

- Bước đầu biết quan sát , mơ tả
hình ảnh, màu sắc trên tranh.
*Bước đầu cảm nhận được vẻ
Mó thuật
vÏ trang trÝ :
vÏ ®Ëm ,vÏ nh¹t
- HS nhận biết được 3 độ
đậm nhạt chính: đậm, đậm
vừa, nhạt.
- Tạo được những sắc độ
đậm nhạt trong bài vẽ trang
đẹp của từng bức tranh.
trí, vẽ tranh.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
-Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh
vui chơi ( ở sân trường, ngày
lễ…
- GV: Hình ảnh minh họa 3
sắc độ: đậm, đậm vừa, nhạt.
Phấn màu và ĐDDH.
- HS: Vở tập vẽ, bút chì màu,
tẩy.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
*Kiểm tra:
-GV kiểm tra SGK của HS

- Nhận xét
*Bài mới:
GV giới thiệu tranh
Đây là loại tranh vẽ về các hoạt
động vui chơi của thiếu nhi .
-GV nhấn mạnh:
Đề tài vui chơi rất rộng, phong phú
và hấp dẫn người vẽ. Nhiều bạn đã
say mê đề tài này và vẽ được những
tranh đẹp.Chúng ta cùng xem tranh
của các bạn.
Quan sát và nhận xét
- GV cầm 1 lon nước ngọt và
rót ra ly. Ly nước có màu
gì ?
- HS lấy ly nước có màu nâu
đậm rót ra ly thứ hai một ít.
Sau đó pha một ít nước
trắng. Các em xem ly nước
bây giờ có màu gì ?
- Lần thứ 3 GV lấy ly nước
có màu nâu nhạt và môtò ít
nước có màu nâu đậm trộn
lại. Lúc bấy giờ thầy có ly
nước màu gì ?
- GVKL:.
- GV cho HS xem bài vẽ có
ba sắc độ: đậm, đậm vừa,
nhạt.
8’

2
Hướng dẫn HS xem tranh
-GV treo tranh và hỏi:
+Bức tranh vẽ những gì?
+Em thích bức tranh nào nhất?
+Vì sao em thích bức tranh đó?
- HS th¶o ln nhãm.
Cách vẽ đậm, vẽ nhạt.
- GV vẽ lên bảng ba ngôi
sao.
- GV HD cách vẽ:
+ Vẽ đậm: Vẽ mạnh tay,
nét vẽ nhiều. Chú ý vẽ
không chồm ra ngôi sao.
- Tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o ln
theo nhãm.
- GV chèt.
+ Vẽ đậm vừa: Vẽ vừa tay,
nét vẽ thưa dần.
+ Vẽ nhạt: vẽ nhẹ tay, nét
vẽ thưa.
12’
3
GV có thể hỏi thêm:
+Trong tranh có những hình ảnh
nào?
*Hình ảnh nào là chính?
* Hình ảnh nào là phụ?
*Hình ảnh trong tranh diễn ra ở
đâu?

+Trong tranh có những màu nào?
+Em thích màu nào nhất?
-GV sửa chữa bổ sung
kết luận :
Thực hành
- GV cho HS lấy vở tập vẽ,
vẽ màu vào các bông hoa.
- GV nhắc HS vẽ màu không
chồm ra ngoài.
- HS trình bày sản phẩm.
- GV HD HS nhận xét chọn
sản phẩm đẹp.
TiÕt 4
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
To¸n
TIẾT 2 : NHIỀU HƠN, ÍT
HƠN

- Kiến thức:Biết so sánh số
lượng của hai nhóm đồ vật.
-Kó năng: Biết sử dụng từ
“nhiều hơn”,” ít hơn”khi
so sánh về số lượng.
-Thái độ: Thích so sánh số
lượng các nhóm đồ vật.
chÝnh t¶ ( tËp
chÐp)
CĨ CƠNG MÀI
SẮT,

CĨ NGÀY NÊN KIM
• Chép lại chính xác, khơng
mắc lỗi đoạn Mỗi ngày mài
một ít… có ngày cháu thành
tài.
• Biết cách trình bày một đoạn
văn: viết hoa chữ cái đầu
câu, chữ đầu đoạn viết hoa,
lùi vào một ơ, kết thúc câu
đặt dấu chấm câu…
• Củng cố quy tắc chính tả
dùng c/k.
• Điền đúng các chữ cái vào ơ
trống theo tên chữ.
• Học thuộc lòng tên 9 chữ cái
đầu tiên trong bảng chữ cái.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
-GV: Một số nhóm đồ vật cụ
thể.Phóng to tranh SGK.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán
lớp 1.Sách Toán 1.
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần
chép và các bài tập chính tả 2,
3.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
12’
1

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bộ đồ dùng học
toán lơp 1.
-HS lấy đồ dùng và nêu
tên đồ dùng đó. (3 HS trả
lời…)
-Nhận xét KTBC:
Bài mới:
Giới thiệu bài trực tiếp
Mục tiêu:Biết so sánh số
lượng của hai nhóm đồ vật.
+Cách tiến hành:
1.So sánh số lượng cốc và số
lượng thìa.
-GV dặt 5 cái cốc lên bàn,
( nhưng không nối là năm).
-GV cầm một số thìa trên
tay(chưa nói là bốn).
-Gọi HS:
-Hỏi cả lớp : Còn cốc nào
chưa có thìa?
+GVnêu khi đặt vào mỗi cốc
một cái thìa thì vẫn còn một
cốc chưa có thìa.Ta nói:”Số
cốc nhiều hơn số thìa”.
+GVnêu:Khi đặt vào mỗi
cốc một cái thìa thì không
còn thìa để đặt vào cốc còn
lại.Ta nói:”Số thìa ít hơn
D¹y häc bµi míi

Giới thiệu bài
*Hướng dẫn tập chép
*) Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
- Hỏi: Đoạn văn này chép từ bài tập
đọc nào?
- Đoạn chép là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
*) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết thế
nào?
*) Hướng dẫn viết từ khó
- Đọc cho học sinh viết các từ khó
vào bảng con.
*) Chép bài
- Theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh
*) Sốt lỗi
- Đọc lại bài thong thả cho học
sinh sốt lỗi. Dừng lại và phân tích
các tiếng khó cho học sinh sốt lỗi.
*) Chấm bài
số cốc”.
-Gọi vài HS nhắc lại:
- Thu và chấm 10 -– 15 bài. Nhận
xét về nội dung, chữ viết, cách
trình bày của học sinh.
20’

2
*GV hướng đẫn HS quan sát
từng hình vẽ trong bài học,
giới thiệu cách so sánh số
lượng của hai nhóm đối
tượng như nhau.
-VD:(Ta nối một nắp chai
vối một cái chai. Nối một củ
cà rốt vớí một côn thỏ…
+Nhóm nào có đối tượng bò
thừa ra thì nhóm đó có số
lượng nhiều hơn, nhóm kia
có số lượng ít hơn.
-GV hướng dẫn:
Trò chơi: “Nhiều hơn, ít
hơn”
-GV đưa hai nhóm đối tượng
có số lượng khác nhau.
GV nhận xét thi đua.
*Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- u cầu học sinh tự làm bài.
Khi nào ta viết là k?
- Khi nào ta viết là c?
Bài 3: Điền các chữ cái vào bảng.
- Hướng dẫn cách làm bài: Đọc tên
chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ
trống ở cột 2 những chữ cái tương
ứng.

- Gọi một học sinh làm mẫu.
- u cầu học sinh làm tiếp bài
theo mẫu và theo dõi chỉnh sửa cho
học sinh.
- Gọi học sinh đọc lại, viết lại đúng
thứ tự 9 chữ cái trong bài.
- Xóa dần bảng cho học sinh học
thuộc từng phần bảng chữ cái.
4’
3
Cđng cè ,dỈn dß
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tập so sánh số
lượng của hai nhóm đồ vật.
-Chuẩn bò: sách Toán, hộp
đồø dùng học Toán để học
bài:”Hình vuông, hình
tròn”.
-Nhâïn xét, tuyên dương.
CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Dặn dò học sinh về nhà làm lại bài
tập 2, học thuộc bảng chữ cái, chuẩn
bị bài sau.
KÕ ho¹ch bµi häc líp ghÐp 1 & 2 N¨m häc 2010 –
2011
Tn 1
Ngµy so¹n :
14 / 8 / 2010
Ngµy gi¶ng : Thø t

18 / 8 / 2010
TiÕt 1
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
To¸n
TIẾT 3 : HÌNH
VUÔNG,HÌNH
TRÒN
-Kiến thức: Nhận ra và
nêu đúng tên của hình
vuông hình tròn.
-Kó năng : Bước đầu nhận
ra hình vuông, hình tròn từ
các vật thật
-Thái độ: Thích tìm các
đồ vật có dạng hình vuông
hình tròn.
Tập đọc
Tù tht
* Đọc đúng rõ ràng toàn bài;
biết nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời
ở mỗi dòng.
* Rèn kó năng đọc – hiểu:
+ Nắm những thông tin
chính về bạn HS trong bài.
+ Bước đầu có khái niệm về
một bản tự thuật.(Lí lòch).
(Trả lời được các câu hỏi

trong SGK)
II .Ph¬ng ph¸p ,
®å dïng
-GV: Một số hình vuông
hình tròn bằng bìa(hoặc
gỗ,nhựa…) có kích thước
màu sắc khác nhau.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán
lớp 1.
- GV: Bản tự thuật.
- HS: đọc trước bản tự thuật.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
Kiểm tra bài cũ :
-GV đưa ra số lượng hai nhóm đồ
vật khác nhau.( HS so sánh số
lượng hai nhóm đồ vật đó).
-Nhận xét KTBC:
Bài mới:
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
* Giới thiệu hình vuông, hình
tròn.
Kiểm tra bài cũ
- cho 2 HS đọc bài “ có công
mài sắt, có ngày nên kim “ và
trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét đánh giá.
Dạy bài mới

* Giới thiệu bài:
- GV cho HS xem bức ảnh ở
+Cách tiến hành:
* Giôùi thiệu hình vuông:
-GV giơ lần lượt từng tấm bìa
hình vuông.
-Mỗi lần giơ một hình vuông và
nói:”Đây là hình vuông”.
-Hướng dẫn HS:
-Gọi HS:
Cho HS xem phần bài học toán 1
* Giới thiệu hình tròn.
Tương tự như giới thiệu hình
vuông.
SGK/7 và cho biết đó là bức
ảnh của ai ?
- Hôm nay các em sẽ đọc lời
bạn ấy tự kể về mình. Những
lời tự kể về mình như thế gọi
là “ Tự thuật “ hay “ Lí lòch
“.
* Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- HD đọc kết hợp giải nghóa
từ:
A/ Đọc trước lớp:
- 4HS nối tiếp nhau đọc bảng
Tự thuật.
- GV HD đọc từ khó: huyện,
quận, Hàn Thuyên.

- GV HD HS hiểu nghóa các
từ: tự thuật, quê quán, nơi ở
hiện nay.
- GV GT từ nơi ở hiện nay: là
nơi đang sống và làm việc.
18’
2
Thực hành
+Mục tiêu: Nhận ra hình vuông
hình tròn từ các vật thật.
+Cách tiến hành :
Hướng dẫn HS làm các bài tập
SGK ở phiếu học tập.
-Bài 1:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2:
Nhận xét bài làm của HS.
B/ Đọc trong nhóm:
- GV cho HS đọc trong nhóm
2.
C/ Thi đọc.
- GV cho 3 nhóm HS thi đọc
trước lớp.
- GV nhận xét.
15’
3
-Bài 3 :

GV chấm một số phiếu học tập của
HS.

Nhâïn xét bài làm của HS.
*HD tìm hiểu bài
- GV cho 2 HS đọc to bảng Tự
thuật, còn lại đọc nhẩm theo.
Câu 1: Em biết những gì về
bạn Thanh Hà ?
Câu 2: Nhờ đâu em biết rõ về
bạn Thanh Hà như vậy ?
-Bài 4:
GV nhận xét cách làm của HS.
Câu 3: SGK/7. GV cho HS đối
đáp.
- GV nhận xét.
- GV cho 2 HS đóng vai: 1HS
là chú công an, 1HS là một
em bé đi lạc.
- GV nhận xét.
- GV cho 3HS đọc lại bài.
- GV nhận xét đánh giá.
2’
4
Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng
hình vuông, hình tròn.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Hình
tam giác”.
Nhận xét tuyên dương.
Củng cố:

- GV cho 1 HS đọc bảng Tự
thuật.
- Bảng Tự thuật hay lí lòch,
mọi người cần phải ghi khi đi
học, làm việc.
Dặn dò:
- Dặn HS về nhà đọc lại bảng
Tự thuật và ghi bảng Tự
thuật của bảng thân vào giấy
nháp.
- GV nhận xét tiết học.

TiÕt 2
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
Häc vÇn
Bài 1: e ( tiÕt 1)
1.Kiến thức :
Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kó năng :
Bước đầu nhận biết được mối liên hệ
giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
Luyện từ và câu
Tõ vµ c©u
- Bước đầu làm quen với các khái
niệm từ và câu thông qua các bài tập

thực hành. Biết tìm các từ liên quan
đến hoạt động học tập(BT1, BT2);
viết được một câu nói về nội dung
mỗi tranh (BT3).
II Ph¬ng
ph¸p ,®å dïng
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng :
bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
- GV: + Tranh minh họa các sự vật,
hoạt động ở bài 1 SGK/8.
- HS : + Bảng phụ ghi nội dung bài
về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết,
vở bài tập Tiếng việt
tập 2.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
18’
1
Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?(
Thảo luận và trả lời: be,
me,xe).
-bé,me,xe,ve là các tiếng giống
nhau đều có âm e
Giới thiệu

- Ở lớp một, các em đã biết thế
nào là một tiếng. Bài học hôm
nay sẽ giúo các em biết thêm thế
nào là từ và câu.
Hướng dẫn luyện tập
- Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi
con vật, mỗi người, mỗi việc ở
hình vẽ trang 8.
- HS quan sát tranh ở VBT/3 và
ghi thứ tự các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8 vào VBT đúng với tên gọi từng
tranh.
- HS đọc kết quả.
- GV nhận xét: mỗi từ các em đã
ghi đúng vào các tranh là những
từ chỉ tên gọi cho mỗi người, mỗi
vật, mỗi việc.
15’
2
Dạy chữ ghi âm e:
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm
e
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ e gồm
một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?
(Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo).
-Phát âm: (Cá nhân- đồng
thanh)

- Hướng dẫn viết bảng con :
- Bài 2: Tìm các từ
- Chỉ đồ dùng học tập. M:
bút
- Chỉ hoạt động học tập. M:
đọc
- Chỉ tính nết của học sinh. M:
chăm chỉ
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy cứng có ghi 3 cột sau:
Chỉ
ĐDHT
Chỉ
HĐHS
Chỉ
TNHS
M: bút M: đọc M:
chăm
chỉ
- HS trưng bày kết quả trên
bảng. ( chỉ chọn 4 nhóm, còn lại
Theo dõi qui trình
+Viết mẫu trên giấy ô
li(Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
- Hướng dẫn viết trên không
bằng ngón trỏ
- Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con.
dò theo để xem kết quả của

nhóm)
- GV nhận xét.
- Bài 3: Viết một câu nói về
người hoặc cảnh vật trong mỗi
tranh ở VBT/3
- HS đọc câu mẫu: Huệ cùng
các bạn vào vườn hoa.
- HS tự làm vào VBT.
- HS đọc kết quả.
- GV nhận xét tuyên dương
những em có câu hay.
2’
3 H¸t
Củng cố:
- Tên gọi cho mỗi từ, mỗi vật,
mỗi việc được gọi là gì? (gọi là
từ)
- Muốn trình bày một sự việc ta
làm sao?( dùng từ đặt thành
câu )
Dặn dò:
- Dặn HS về nhà xem lại các từ
vừa học để nhớ.
- GV nhận xét tiết học.

TiÕt 3
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
Häc vÇn
Bµi 1 . e ( tiÕt 2 )

* KiÕn thøc : nhËn biÕt ®ỵc ch÷ e vµ
©m e.
* kÜ n¨ng : hiĨu néi dung bµi vµ tr¶
lêi ®ỵc 2 3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c–
bøc tranh trong sgk.
* HS kh¸ , giái lun nãi 4 -5 c©u
xoay quanh chđ ®Ị häc tËp qua c¸c
bøc tranh trong sgk.
* th¸i ®é : ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn
theo néi dung bµi häc.
Toán
Sè h¹ng – tỉng
- Biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số
có hai chữ số không nhơ trong
phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng
một phép cộng.
II Ph¬ng
ph¸p ,®å dïng
- GV: Kẻ bảng như bài số 1 SGK/ 5.
- HS: VBT.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
10’
1
Khởi động : ỉån
đònh tổ chức
Bài mới:
+Mục

tiêu:Luyện HS
các kó năng cơ
bản
+Cách tiến hành
:
a.Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1
- HS lun ®äc ch÷
ghi ©m e.
- HS lun ®äc c¸
nh©n.
- HS lun ®äc theo
nhãm.
- HS lun ®äc ®ång
thanh c¶ líp.
* Kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu
- GV ghi bảng 35 + 24 yêu cầu HS tính ở
bảng con.
- GV nêu tên gọi thành phần và kết quả
của phép cộng.

35 + 24 = 59
- 59 là tổng vậy kết quả của phép cộng còn
gọi là gì ?
Vậy hôm nay các em sẽ học về “ Số hạng
– Tổng “
- GV nªu: 35 Số hạng
+
24 Số hạng

59 Tổng
- GV nêu 35 + 24 cũng gọi là Tổng
22’
2
b.Luyện viết:
híng dÉn HS t thÕ
ngåi , c¸ch cÇm bót
®a theo nÐt ch÷ in
s½n, tËp t« ch÷ e
trong vë tËp viÕt 1.
Thực hành
- Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu )
Số hạng 12 43 5 65
Số hạng 5 26 22 0
Tổng 17
- GV cho HS làm ở SGK/5,
- 3 HS làm bảng lớp.
- Muốn tính tổng của các số hạng các em
làm tính gì ?
- Bài 2: Đặt tính rồi tính tính tổng ( theo
Sốh¹ng
Sốh¹ng
Số h¹ng
h¹ngHa
ïng
Số h¹ng
h¹ngHa
ïng
Tổng

Tổng
Mẫu: 42
+
36
78
c.Luyện nghe - nói:
( HS lµm viƯc theo
cỈp, nhãm ).
+Mục tiêu: Phát
triển lời nói tự
nhiên theo nội
dung Trẻ em và
loài vật ai cũng
có lớp học của
mình
+Cách tiến hành
:
Hỏi: - Quan sát
tranh em thấy
những gì?
- Mỗi bức
tranh nói về loài
vật nào?
- Các bạn
nhỏ trong bức
tranh đang học
gì?
- Các bức
tranh có gì
chung?

+ Kết luận : Học là
cần thiết nhưng rất
vui.Ai cũng phải đi
học và học hành
chăm chỉ.
mẫu ), biết:
a) Các số hạng là:
42 và 36
b) Các số hạng là 53 và 22
c) Các số hạng là 30 và 28
d) Các số hạng là 9 và 20.
- GV cho HS làm bảng con.
- Qua bài tập 2 các em ôn tập được gì ?
- Tính tổng các số hạng các em làm tính gì
?
- Bài 3: VBT/5: Trong một khu vườn cam
và cây quýt. Hỏi trong khu vườn đó có bao
nhiêu cây cam và cây quýt ?
- Muốn biết trong khu vườn có bao nhiêu
cây cam và quýt các em làm tính gì ?
- Lấy số cây gì cộng với số cây gì ?
- Câu lời giải ghi như thế nào ?
- GV cho 1 HS làm bảng lớp, còn lại làm
Vở nháp.
4’
3
Củng cố dặn dò
- GV chØ trong
sgk cho HS
theo dâi ®äc

theo.
Củng cố:
- GV cho HS nêu tên các thành phần của
phép tính 17 + 12 = 29.(17, 12 là số hạng,
29 là tổng).
- 17 + 12 cũng gọi là gì ? (… gọi là tổng của
- HS t« ch÷
míi häc trªn
b¶ng líp.
- Trß ch¬i :
Ph¸t triĨn kÜ
n¨ng nãi : t×n
tiÕng cã ch÷
míi häc
- DỈn h
- HS häc bµi vµ
lµm bµi tËp
vµo VBT ë
nhµ
hai số 17 và 12)
Dặn dò:
- GV dặn HS về làm bài tập ở VBT/ 5( 1, 2,
4 ).
- GV nhận xét tiết học.

TiÕt 4
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
Thđ c«ng
Bài1 :

GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI
GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ
HỌC THỦ CƠNG


gióp HS
- Biết một số loại giấy, bìa và
dụng cụ học thủ cơng(thước
kẻ,bút chì, kéo hồ dán.
* Biết một sốvật liệu khác có
thể thay thế giấy,bìa để làm thủ
cơng như:giấy báo,lá cây.
Thđ c«ng
Bµi 1. gÊp tªn
lưa
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp
gấp tương đối phẳng.
- HS khéo tay: Gấp được tên
lửa. Các nếp gấp phẳng,
thẳng. Tên lửa sử dụng
được.
II .Ph¬ng
ph¸p ,®å
dïng
-Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh
vui chơi ( ở sân trường, ngày
lễ… )
- GV: - Mẫu tên lửa gấp
bằng giấy thủ công và giấy

màu.
- Quy trình gấp tên lửa có
hình vẽ minh họa cho từng
bước.
- HS: - Giấy nháp, bút, kéo.
III – C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
TL H§ Néi dung
1
Ổn định lớp:
-GV kiểm tra sách thủ cơng và
ĐDHT của HS.
Giới thiệu
- Hôm nay các em sẽ tập làm
10’
-GV nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu giấy màu, giấy bìa
-GV đưa giấy màu giới thiệu mặt
phải, mặt trái có kẻ ơ.
-GV đưa giấy bìa nêu cơng dụng
để dán sản phẩm
một món đồ chơi bằng giấy.
Đó là tên lửa.
8’ 2
Giới thiệu dụng cụ học thủ cơng
-GV đưa các dụng cụ, nêu tên và
nêu cơng dụng
HD gấp tên lửa.
1/ HD quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem mẫu tên

lửa.
Thân
Mũi
- GV chỉ các phần của tên
lửa.
- Phần mũi tên lửa như thế
nào ?
- Thân tên lửa có hình dạng
gì ?
- Hình dạng tên lửa giống
hình dạng của vật nào ?
- GV mở dần tên lửa trở lại
ban đầu, sau đó gấp lại từng
bước.
- GV cho HS xem quy trình
gấp tên lửa. Quy trình gấp
gồm mấy bước ?
12’
3
Thực hành
-GV u cầu HS lấy các dụng cụ
nhanh và đúng
-GV hướng dẫn HS cách bảo quản
dụng cụ
HD gấp tên lửa.
- cho 1 HS giỏi gấp lại tên
lửa.
- Bước 1: Gấp tạo mũi và
thân tên lửa.
- GV vừa gấp vừa nêu cách

gấp.
- Bước 2: Tạo tên lửa và
cách chơi
- GV HD cách chơi.
- GV cho HS thực hành.
- GV chọn một vài sản phẩm
trưng bày cho HS cả lớp
nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2’ 4
- Nhận xét tiết học
- Dặn H về nhà chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau.
Củng cố:
- GV cho HS nhắc lại quy
trình gấp tên lửa.
Dặn dò:
- Dặn HS về nhà tập gấp và
chuẩn bò giấy màu để tiết sau
gấp tên lửa.
- GV nhận xét tiết học.
TiÕt 5
NT§ 1 NT§ 2
I .Mơc tiªu
ThĨ dơc
BÀI 1:
GIỚI THIỆU CHƯƠNG
TRÌNH
TRÒCHƠI
“ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ

HẠI ”

- Bước đầu biết được một số nội
quy tâp luyện cơ bản .
- Biết làm theo giáo viên sửa lại
trang phục cho gọn gàng khi
tập luyện .
ThĨ dơc
BÀI 1: TẬP HP HÀNG
DỌC,
DÓNG HÀNG ,ĐIỂM
SỐ

-Làm quen tập hợp hàng
dọc,dóng hàng dọc .
-Biết đứng vào hàng dọc và
dóng với bạn đứng trước cho

×