Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Bài giảng giao an lop 4buoi 2 tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.89 KB, 50 trang )

Tuần 21
Ngày soạn:
Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng năm 2010
Tiếng việt
Tuần 25
Ngày soạn: 5/3/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố giúp HS nắm đợc kiến thức cơ bản của của việc nhận thức về câu kể Ai là
gì?.
- Biết đặt đợc 2, 3 câu kể Ai là gì? dựa theo các từ ngữ cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Trắc nghiệm TV, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1(132): Gạch dới các câu kể Ai là gì?
trong đoạn sau:
Bố của bạn Nam là thơng binh thời kỳ
chống Mĩ. Mặc dù bị mất cả hai chân nhng
bác ấy vẫn làm viện rất giỏi. Bác ấy là thợ
giầy da giỏi nhất ở xã em.
- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS làm trên bảng
- HS: lớp nhận xét.
- GV và HS chốt ý đúng: Các câu kể Ai là
gì là Bố của bạn Nam là thơng binh thời


kỳ chống Mĩ. Bác ấy là thợ giầy da giỏi
nhất ở xã em.
+ Bài 2: Viết vào chỗ trống để các dòng sau
thành câu kể Ai là gì?
- HS làm bài tập vào vở.
- 2 HS làm trên bảng
- HS: lớp nhận xét.
- GV và HS chốt ý đúng:
a. Bà ngoại em là ngời nhân hậu, hiền
135
lành.
b. Trờng em là trờng Tiểu học Tân Lập.
c. Mẹ em là ngời em yêu quý nhất gia
đình em.
d. Hồ Chí Minh là thành phố đông dân
nhất nớc ta.
+ Bài 3: Viết câu kể Ai làm gì ?để: (Dành
cho HS khá, giỏi).
a. Giới thiệu về một bạn HS giỏi ở lớp em:
b. Giới thiệu về một bạn chơi thể thao giỏi
ở lớp em:
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Toán
Luyện tập về phép cộng, trừ phân số
I. Mục tiêu:
- Củng cố, giúp HS thực hiện thành thạo các phép tính về cộng, trừ phân số; tìm
thành phần cha biết của phân số.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán.

III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1: Tính. - 4 HS lên bảng tính, lớp tính vào vở BT.
- GV và HS nhận xét, chốta ý đúng:
a.
3
13
-
2
3
6
3
713
3
7
==

=
b.
7
11
7
1223
7
12
7
23

=

=
c.
3
1
6
3
6
2
6
5
==
d.
1
5
5
5
4
5
9
==
+ Bài 2: Tính
a.
3
1
9
4

; b.

3
4
11
5
+
c.
3
5
9
2
+
- HS dới lớp tính vào vở BT.
- 3 HS lên bảng tính.
a.
9
1
9
34
9
3
9
4
3
1
9
4
=

==
- HS tính phân b,c tơng tự nh trên.

- GV và HS nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Tìm y
a, y +
5
4
4
3
=
b,
9
2
2
9
=
y
- 2 HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
136
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
a, y =
15
1
b, y =
18
77
+ Bài 4: GV HD học sinh tóm tắt, nêu
cách giải và giải bài toán.
- Tóm tắt:
Lần 1 cắt:
4
1

thanh sắt.
Lần 2 cắt:
5
2
thanh sắt.
Hỏi: Cả 2 lần cắt .. phần thanh sắt ?
- HS giải bài tập vào vở.
1 HS lên bảng giải bài tập.
Bài giải:
Cả hai lần ngời đó cắt là:

20
13
5
2
4
1
=+
(thanh sắt)
Đáp số:
20
13
thanh sắt.
- GV chấm 6 bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài tập trong vơt BT Toán.
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.

II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở Đạo đức. - HS tự làm bài tập rồi chữa.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Địa lí.
- HS chữa bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn
lại của môn Toán, Tiếng việt. - HS chữa bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành
Ngày soạn: 5/3/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
137
Tiếng việt
Luyện viết: Khuất phục tên cớp biển
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong truyện Khuất
phục tên cớp biển .
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ phân biệt r/d/gi .
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Trắc nghiệm TV.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn nghe - viết:
- GV đọc đoạn văn cần viết. HS: Cả lớp theo dõi SGK.

- Đọc thầm lại đoạn văn chú ý những từ viết
sai nh: Đứng phắt, rút soạt, quả quyết,
nghiêm nghị,
- GV đọc từng câu cho HS viết. HS: Gấp SGK, nghe đọc và viết bài vào vở.
- GV đọc lại từng câu. - HS: Soát lỗi chính tả.
- Thu 7 10 bài chấm điểm và nhận xét.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài 1(134): Điền d hoặc gi, r vào c hỗ
chấm:
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng:
2a. Không gian, dãi dầu; giai đoạn; núi
rừng.
b. dai dẳng; rỗi rãi.
HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài vào
vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm.
+ Bài 2 (134): Điền tiếng có vần ên hoặc
ênh vào chỗ chấm:
GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng:
a. Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu
HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài vào
vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm.
138
b. Một cây làm chửng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
- GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm lại bài tập.
Thể dục
(Đ/C Hồng GV bộ môn soạn, giảng)
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Lịch sử. - HS chữ bài kiểm tra
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Khoa học
- HS chữa bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn
lại của môn Toán, Tiếng việt. - HS chữa bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành
Ngày soạn: 6/3/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiếng việt:
Luyện tập mở rộng vốn từ : Dũng cảm
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố:
- Mở rộng đợc một số từ ngữ thhuộc chủ đề Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa,
việc ghép từ.

139
- Hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm
qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở BT trắc nghiệm TV, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Một em nhắc lại nội dung ghi nhớ giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1: Tìm những từ gần nghĩa với
dũng cảm .
(gan dạ, anh dũng, can đảm, quyết
thắng, quả cảm, anh hùng, mu trí, kiên
cờng).
HS: 1 em đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài.
HS: Phát biểu ý kiến, GV nhận xét.
GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng:
gan dạ, anh dũng, can đảm, quả cảm, anh
hùng.
+ Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trớc hoặc
sau các từ ngữ dới đây để tạo thành nhóm
các từ thờng dùng:
M: tinh thần

dũng cảm
a. chiến đấu bảo vệ Tổ quốc

b. nhận khuyết điểm


c. con ngời

d. đội quân

HS: 1 em đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài.
HS: Đọc kết quả, lớp nhận xét.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
+ Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi).
Viết 1 đoạn văn ngắn gồm 5 đến 7 câu
nói về tấm gơng dũng cảm chống giặc
của nhân dân ta, trong đó cố dùng 3 từ
gần nghĩa với dũng cảm.
- HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài tập vào
vở.
- Nối tiếp đọc bài.
- GV và HS nhận xét. VD: Võ Thị Sáu là ngời con gái anh hùng
của miền Đất Đỏ. Chị đã tham gia công tác
trong vùng địch chiếm đóng. Khi bị giặc bắt
chị đã gan góc chịu mọi đòn tra tấn của kẻ
140
thù, quyết không khai báo nửa lời. Chị đã ah
dũng hy sinh khi mới tròn 16 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, làm các bài tập trong vở Bt.
Toán
Luyện tập về phép nhân, chia phân số.
Mc ớch, yờu cu:
- Cng c v phộp nhõn, phép chia phõn s.
- Rèn kỹ năng giải toán nhanh, đúng.
II. Đồ dùng dạy học:

- Vở BT toán.
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1: Tính
a.
14
3
7
2
ì
b.
18
7
6
5
ì
c.
4
1
:
12
6
- HS: Tự làm bài tập vào vở.
3 HS lên bảng, lớp nhận xét.
+ Bài 2: Tính
a.
5
2

3
1
ì
b.
6
1
8
2
ì

c.
4
1
:
7
5
d.
5
1
:
10
9

- HS: Tự làm bài tập vào vở.
4 HS lên bảng, lớp nhận xét.
- GV và HS đánh giá, nhận xét.
+ Bài 3: Rút gọn rồi tính.
a.
3
1

12
3
ì
b.
10
5
7
6
ì
c.
8
2
15
5
ì
HS: Tự làm bài tập vào vở.
3 HS lên bảng, lớp nhận xét.
a.
12
1
3
1
4
1
3
1
12
3
=ì=ì
b.

7
3
14
6
2
1
7
6
10
5
7
6
==ì=ì
c. HS tính tơng tự.
+ Bài 4: Tớnh chu vi v din tớch hỡnh vụng
cú cnh
5
4
m.
- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
141
Bài giải:
Bi gii:
Din tớch hỡnh vuụng l:

5
4
x
5

4
=
25
16
(m
2
)
ỏp s:
25
16
(m
2
)
- GV chấm 4 bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Lịch sử. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Khoa học
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn

lại của môn Toán, Tiếng việt. - HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành BT .
Ngày 8 tháng 3 năm 2010
Ban giám hiệu ký duyệt
Ngọc Văn Thởng
Tuần 26
142
Ngày soạn: 7/3/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố để HS:
- nắm đợc 2 cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối .
- Vận dụng kiến thức đã học để viết đợc đoạn mở bài cho bài văn miêu tả một cây
mà em thích.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh ảnh để quan sát, bảng phụ ghi dàn ý.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1: Viết mở bài gián tiếp cho bài
văn tả cây phơng và tả cây hoa mà em
HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ viết bài
vào vở BT.
thích.
- Nối tiếp đọc bài.

- GV và HS nhận xét, bổ sung.
+ Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài tập 3 (75
SGK).
- HS hoàn thành bài tâph và nối tiếp đọc bài.
- GV và HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
+ bài 3: Dựa vào BT 3 (SGK ) hãy viết
một đoạn mở bài, giới thiệu chung về cây
định tả.
- HS viết bài voà vở.
- HS: Nối tiếp đọc bài, lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập tìm phân số của một số
I. Mục tiêu:
- Củng cố, để HS biết cách tìm 1 phần của phân số của một số và giải toán có liên
quan.
143
- Rèn kỹ năng vận dụng giải toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1(Vở BT 46): - HS : Đọc yêu cầu và giải bài toán.
1 HS lên bảng giải BT.
Bài giải:
Số học sinh mời tuổi của lớp 4B là:
8 x

7
6
= 24 (em)
Đáp số: 24 em
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
+ Bài 2: Tóm tắt:
- Lớp 4A: 18 học sinh nữ
- HS nam:
9
8
HS nữ.
- Hỏi: HS nam: em ?
- HS : Đọc yêu cầu và giải bài toán.
1 HS lên bảng giải BT.
Bài giải:
Số học sinh nam là:
18 x
9
8
= 16 (học sinh )
Đáp số: 16 học sinh
+ Bài 3: Tóm tắt:
- Chiều rộng: 80 m
- Chiều dài:
2
3
chiều rộng . .. m ?
- HS : Đọc yêu cầu và giải bài toán.
1 HS lên bảng giải BT.
Bài giải:

Chiều dài hình chữ nhật là:
80 x
2
3
= 120 (m)
Đáp số: 120 m
- GV chấm bài, nhận xét.
144
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài tập trong vở BT
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Đạo đức. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Khoa học bài 50.
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn
lại của môn Toán, Tiếng việt. - HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các BT .
Ngày soạn: 8/3/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt

Luyện tập: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Kể lại đợc câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện) đã kể và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn chuyện).
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con ngời.
III. Các hoạt động dạy - học:
145
A. Kiểm tra:
GV gọi 1 2 HS kể 1 2 đoạn câu chuyện giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS kể chuyện:
a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:
- GV viết đề bài lên bảng. HS: em đọc đề bài.
HS: Bốn em nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3,
4.
b. Học sinh thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
HS: Kể trong nhóm.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Thi kể trớc lớp.
- Mỗi HS kể xong đều nói về ý nghĩa câu

chuyện, điều các em hiểu ra nhờ câu
chuyện. Có thể đối thoại thêm cùng các
nhân vật, chi tiết trong truyện.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà kể lại cho ngời thân.
Thể dục
(Đ/C Hồng - GV bộ môn soạn, giảng)
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
146
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Lịch sử. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Khoa học bài 51.
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn
lại của môn Toán, Tiếng việt và ôn lại bài
đã học trong buổi sáng.

- HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài tập trong vở BT
Ngày soạn: 9/3/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
. Mục đích, yêu cầu:
Củng cố, giúp HS :
- Nhận biết đợc câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu đợc tác dụng của câu kể tìm
đợc.
- Biết xác định Cn, VN trong mỗi câu kể Ai là gì ? đã tìm đợc.
- Viết đợc đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT TV, BT trắc nghiệm TV.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- 1 HS nói nghĩa của 3 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: Đọc những cau sau, rồi viết kết
quả nhận định vào vở:
- HS : Đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài tập, dới lớp học
sinh làm BT vào vở.
a, Bác Hồ là vị cha già kính yêu của dân
tộc Việt Nam
b, Lý Thờng Kiệt là một tớng tài thời Lý.
147

C, Ông nội tôi là liệt sĩ chống Pháp.
- HS nối tiếp đọc bài.
- GV và HS nhận xét, chốt ý đúng:
a, b: Nêu ý nhận định.
c, Nêu ý giới thiệu.
+ Bài 2: Viết một đoạn văn 4- 5 câu nói về
ngời thân của em ở gia đình (cha, mẹ, anh,
chị,) trong đó có dùng 1 đến 2 câu kể Ai
là gì? để nhận định về ngời đó. - HS: Đọc yêu cầu BT , làm bài tập vào vở.
- GV chấm 5 bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Toán
Luyện tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
- Củng cố về thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1: Tính
a)
3
2
4
+
;

5
3
4
3

;
8
3
9
6

;
7
6
:
9
5
b)
7
5
2
1
5
3
ì







+
;
2
2
1
3
2
ìì
- HS tự làm bài tập vào vở.
3 4 học sinh lên bảng làm bài tập.
a)
3
14
3
212
3
2
3
12
3
2
4
=
+
=+=+
20
3
20
1215

20
12
20
15
5
3
4
3
=

==
- Các phần sau tính tơng tự.
+ Bài : Tìm x
a)
7
4
9
4

x
b)
3
1
:
5
1
=
x
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS: Làm vào vở BT.

- GV và học sinh nhận xét, chữa bài.
148
+ Bài 3: Một hình vuông có chu vi là
m
4
5
.
Tính diện tích hình vuông đó.
- 1 HS đọc bài toán, nêu cách giải bài
toán. 1 HS lên bảng, dới lớp HS làm bài
tập vào vở.
Bài giải:
Cạnh của hình vuông đó là:

16
5
4:
4
5
=
(m)
Diện tích hình vuông là:

256
25
16
5
16
5


(m
2
)
Đáp số:
256
25
m
2
- GV chấm bài, nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Địa lí. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT Khoa học bài 52.
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS làm các bài tập còn
lại của môn Toán, Tiếng việt và ôn lại bài
đã học trong buổi sáng.
- HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài tập trong vở BT

Ngày 15 tháng 3 năm 2010
Ban giám hiệu duyệt
149
Ngọc Văn Thởng
Tuần 27
Ngày soạn: 14/03/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện viết: Thắng biển
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ Bt2a,b hoặc bài tập do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng nhóm viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết ra nháp các từ ngữ giờ trớc dễ sai.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS nghe - viết:
HS: 1 em đọc 2 đoạn văn cần viết.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- GV nhắc các em chú ý cách trình bày
đoạn văn, những từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu cho HS viết. HS: Gấp SGK nghe GV đọc, viết bài vào
vở.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi. HS: Soát lỗi chính tả.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 2b: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài vào vở bài tập.
- 1 số em làm bài bảng nhóm sau đó treo

lên bảng.
- Đọc lại bài đã điền.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:
b. Lung linh Thầm kín
Giữ gìn Lặng thinh
Bình tĩnh Học sinh
Nhờng nhịn Gia đình
150
Rung rinh Thông minh.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm và viết vào vở từ 5 từ bắt đầu bằng n, 5 từ bắt đầu bằng l.
Toán
Luyện tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
- Củng cố, giúp HS thực hiện thành thạo các phép tính đã học về (cộng, trừ, nhận,
chia) phân số.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS thực hành:
+ Bài 1: Tính
a)
5
1
3

1
3
4
++
b)
5
1
3
1
3
4
+
c)
4
1
:
3
1
2
1
ì
d)
4
1
:
3
1
:
2
1

- 4 HS lên bảng tính.
- HS: Làm bài tập vào vở.
a)
5
1
3
1
3
4
++
=
15
28
15
325
15
3
15
25
5
1
3
5
=
+
=+=+
b)
5
1
3

1
3
4
+
=
15
22
15
325
15
3
15
25
5
1
3
5
=

==
c)
4
1
:
3
1
2
1
ì
=

3
2
6
4
16
41
1
4
6
1
==
ì
ì

d) HS tính tơng tự nh trên.
+ Bài 2: Ngời bán hàng chia đều
10
3
kg
kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam
kẹo ?
- HS: đọc yêu cầu, nêu các bớc giải.
1 HS lên bảng giải BT , lớp làm BT vào
vở.
Bài giải:
151
Mỗi túi có số gam kẹo là:

10
1

3:
10
3
=
(kg)
Đổi
10
1
kg = 100 gam
Đáp số: 100 gam
- GV chấm bài, nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích là
16
15
m
2
. Chiều rộng là
4
3
m. Tính chu vi của
hình chữ nhật đó ?
- GV hớng dẫn giải BT. - 1 HS lên bảng, lớp làm BT vào vở.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
4
5
4
3
:
16

15
=
(m)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
42
4
3
4
5







+
(m)
Đáp số: 4 m
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập

trong vở BT Đạo đức. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT các môn học nh Toán, Tiếng việt.
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS ôn lại kiến thức đã
học trong buổi sáng. - HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài
152
Ngày soạn: 15/03/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện tập: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích, yêu cầu:
Giúp HS củng cố:
1. Rèn kỹ năng nói:
- HS chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm
theo gợi ý SGK.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ tàng; biết trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
Một em kể lại câu chuyện giờ trớc.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:
- GV viết đề bài lên bảng, gạch chân dới
những từ quan trọng.
HS: Đọc đề bài.
HS: 4 em nối nhau đọc các gợi ý 1,2,3,4.
- Cả lớp theo dõi SGK, xem các tranh minh
họa gợi ý đề tài kể chuyện.
- Nối nhau nói đề tài câu chuyện mình
chọn kể.
VD:
+ Tôi muốn kể về lòng dũng cảm đuổi bắt
cớp, bảo vệ dân của 1 chú công an ở phờng
tôi tuần qua.
+ Tôi muốn kể về một lần mình đã đấu
tranh với bản thân để dũng cảm nhận lỗi
153
trớc bố mẹ.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a. Thi kể theo cặp:
- GV giúp đỡ những em học sinh cha kể đ-
ợc trong giờ kể chuyên buổi sáng.
b. Thi kể trớc lớp:
HS: Các nhóm cử đại diện lên thi kể.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm.
- Bình chọn ngời kể chuyện hay nhất, ngời
kể chuyện lôi cuốn nhất.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể cho ngời thân nghe.

- Xem trớc bài giờ sau học.
Thể dục
(Đ/C Hồng - GV bộ môn soạn, giảng)
Tự học
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn đã học trong bài học trớc
- HS có thói quen tự học, tự làm bài tập.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT các môn, SGK.
III. Tiến hành:
1. GV tổ chức cho HS làm các bài tập
trong vở BT Khoa học bài 53. - HS làm bài tập.
2. HD HS ôn tập, làm các bài tập trong vở
BT các môn học nh Lịch sử.
- HS làm bài tập trong vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3. GV tổ chức cho HS ôn lại kiến thức đã
học trong buổi sáng. - HS làm bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, hoàn thành các bài
Ngày soạn: 20/03/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
154

×