Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Giáo án Hóa 9 tuần8-14(3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.65 KB, 55 trang )

Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
Tuần : 8
Tiết : 165
Ngày soạn: 0810/10/2008
Ngày dạy: 143/10/2008
Bài 9 - Tiết 156: tính Chất hóa học của muối
MT S MUI QUAN TRNG (tt)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Công thức hoá học chung của muối
- Biết một số tính chất hoá học của muối: Muối tác dụng với axit, muối bị nhiệt
phân huỷ.
I. Mc tiờu
1. Kiến thức
Hc sinh bit c:
- Cỏc tớnh cht húa hc ca mui, vit ỳng PTHH cho mi tớnh cht
- Khỏi nim phn ng trao i, iu kin phn ng trao i thc hin c.
- Vn dng nhng tớnh cht ca mui gii thớch nhng hin tng thng
gp trong i sng, sn xut, trong hc tp húa hc.
- Tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca mt s mui quan trng nh NaCl,
KNO
3
.
- Trng thỏi thiên nhiờn, cỏch khai thỏc mui NaCl.
- Nhng ng dng quan trng ca mui natri clorua v kalinitrat.
Tip tc rốn luyn cỏch vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi tp
đnh tớnh.
2. Kĩ năng
- Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ng. Bit cỏch chn cht tham gia
phn ng trao i phn ng thc hin c.
- Rốn luyn cỏc k nng tớnh toỏn cỏc bi toỏn cỏc bi tp húa hc
II. Chun b


1. Đồ dùng dạy học
a. Thớ nghim:
- Dng c: ng nghim, kp g, ng hỳt
- Húa cht: Cỏc dung dch: AgNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl, Fe
(inh sch)
- Tranh v s ng dng ca NaCl, rung mui
b. Bng ph
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp thực hành
Phơng pháp vấn đáp
Phơng pháp hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Các hoạt động dạy học
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà
GV: Kiểm tra lí thuyết:
Nêu các tính chất hoá học
HS trả lời lí thuyết
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết

Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
của canxihiđrôxit. Lấy ví
dụ minh hoạ
GV: gọi HS khác lên chữa
bài tập 1(SGK/30)
HS chữa bài tập
Hot ng 2: Tìm hiểu tớnh cht húa hc ca mui
- GV: Hng dn HS lm
thí nghiệm: Ngõm inh st
trong ng nghim cú cha
2- 3ml dung dịchCuSO
4
Quan sỏt hin tng.
GV gọi đại diện các nhóm
nêu hiện tợng
GV: T cỏc hin tng
trờn hóy nờu nhn xột v
vit PTP?
GV gọi 1 HS nờu kt lun?
- GV: Hng dn HS lm
TN: Cho H
2
SO
4
vo ng
nghimcú cha 1ml dung
dch BaCl
2
quan sỏt,
nhn xột, vit PTP

GV gọi HS nhận xét và
viết phơng trình phản ứng
GV giới thiệu: Nhiều muối
khác cũng tác dụng với
axits tạo thành muối mới
và axit mới
GV gọi HS nêu kết luận
-GV: Hng dn HS lm
TN: Nh vi git dd
AgNO
3
vo ng nghim cú
cha dd NaCl quan sỏt,
nhn xột hin tng, vit
PTP?
Nờu kt lun?
-GV: Hng dn HS lm
thớ nghim: nh dung dch
NaOH vo ng nghim cú
cha dd CuSO
4
quan
-HS lm thớ nghim
HS nêu hin tng: Cú
kim loại mu bỏm
ngoi inh st, dung dch
nht dn
HS
St y Cu ra khi CuSO
4

,
1 phn Fe b hũa tan
HS viết phơng trình phản
ứng
- HS tr li
HS làm thí nghiệm theo
nhóm
HS nêu hin tng: xut
hin kt ta trng
HS tr li
- Lm TN v nhn xột hin
tng: xut hin kt ta
trng
HS tr li
HS làm thí nghiệm v
nhn xột hin tng: Xut
hin cht kt ta mu xanh
l: Cu(OH)
2
I. Tớnh cht húa hc
ca mui
1. Mui tỏc dng vi
KL
Fe
(r)
+ CuSO
4(dd)

FeSO
4(dd)

+Cu
(r)

Dd mui+KLMui
mi+KL mi
2. Mui tỏc dng vi
axit
H
2
SO
4(dd)
+BaCl
2(dd)
2HCl
(dd)
+ BaSO
4(r)
Mui + AxitMui mi
+ axit mi
3. Mui tỏc dng vi
mui
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
sỏt, nhn xột hin tng,
vit PTP?
- Nờu kt lun?
GV: Chỳng ta ó bit
nhiu mui b phõn hy
nhit cao nh: KClO
3

,
KMnO
4
, CaCO
3
, MgCO
3
Hóy vit PTP phõn
hy ca cỏc mui trờn?
HS tr li
AgNO
3(dd)
+NaCl
(dd)
AgCl
(r)
+NaNO
3(dd)
dd muối +dd muối 2 Muối
mớ
i
4. Mui tỏc dng vi
baz
CuSO
4(dd)
+2NaOHCu(OH)
2(r)
+Na
2
SO

4(dd)

ddMui + ddBazMui mi
+ bazmi
5. Phn ng phõn hy
mui
2KClO
3(r)

2
,MnOt
o
2KCl
(r
)
+ 3O
2(k)
CaCO
3(r)

>
Ct
oo
900,
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Hot ng 3: Tìm hiểu phn ng trao i trong dung dch
GV giới thiệu : Các phản

ứng của dung dch mui
vi axit, vi dd baz, vi
dung dch mui xy ra nh
th no?
GV các phản ứng đó là
phản ứng trao đổi.

Vy phn ng trao i l
gỡ?
-GV: Hng dn HS lm
thớ nghim:
1. Nh dd Ba(OH)
2
vo
ng nghim cú cha dung
dch NaCl quan sỏt?
2. Nh dung dch H
2
SO
4
vo ng nghim cú cha
dd Na
2
CO
3
quan sỏt
3. Nh dd BaCl
2
vo ng
nghim cha dd Na

2
SO
4

quan sỏt?
- Kt lun?
- iu kin xy ra phn
ng trao i?

- Cú s trao i cỏc thnh
phn vi nhau hp cht
mi
HS: Cỏc nhúm lm thớ
nghim nêu hiện tợng
1. Không có hiện tợng gì
xảy ra( Không có phản
ứng hoá học)
2. Có hiện tợng sủi bọt khí
(có chất mới sinh ra, trạng
thái khí)
3. Xuất hiện chất rắn màu
trắng lắng xuống đáy ống
nghiệm

II. Phn ng trao i
trong dung dch
1. Nhn xột v cỏc
PHH ca mui
BaCl
2(dd)

+
Na
2
SO
4(dd)
BaSO
4(r)
+
2NaCl
(dd)
CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2(r)
+
Na
2
SO
4(dd)
Na
2
CO
3(dd)
+H
2
SO
4(dd)
Na

2
SO
4(dd)
+ CO
2(k)
+
H
2
O
(l)
2. Phn ng trao i
3. iu kin xy ra
phn ng trao i
Ba(OH)2(dd) + NaCl(dd)
khụng xy ra
H
2
SO
4(dd)
+Na
2
CO
3(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+CO
2(k)
+ H

2
O
(l)
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

BaSO
4(r)
+ 2NaCl
(dd)
Sản phẩm tạo thành có
chất dễ bay hơi, hoặc
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
chất không tan
Chỳ ý: Phn ng trung
hũa thuc loi phn
ng trao i v luụn
luụn xy ra.
2NaOH
(dd)
+H
2
SO
4(dd)
Na

2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Hoạt động 3: Tìm hiểu về muối natri clorua
GV: Trong tự nhiên, các
em thấy muối ăn(NaCl) có
ở đâu?
GV giới thiệu: Trong 1m
3

nớc biển có hoà tan chừng
27 kg muối natri clorua,
5kg magiê clorua, 1kg
muối canxisunfat và một
số muối khác
GV gọi HS đọc phần 1.
Trạng thái tự nhiên-
SGK/34
GV yêu cầu HS quan sát
tranh ruộng muối
? Em hãy trình bày cách
khai thác NaCl từ nớc biển.
? Muốn khai thác NaCl từ
những mỏ muối có trong
lòng đất, ngời ta làm nh
thế nào?

?Các em hãy quan sát sơ
đồ và cho biết những ứng
dụng quan trọng của NaCl
GV gọi 1 HS nêu những
ứng dụng của sản phẩm
sản xuất đợc từ NaCl nh :
NaOH, Cl
2
HS: Trong tự nhiên muối
ăn NaCl có trong nớc biển,
trong lòng đất (muối mỏ)
HS đọc SGK/ 34
HS nêu cách khai thác
muối từ nớc biển
HS mô tả cách khai thác
muối mỏ
HS: Nêu ứng dụng của
NaCl
1. Trạng thái tự nhiên
+ Dạng hoà tan: trong
nớc biển
+ Dạng kết tinh: Trong
muối mỏ
2. Cách khai thác
(SGK)
3. ứng dụng
- Làm gia vị và bảo
quản thực phẩm
- Dùng để sản xuất:
Na, Cl

2
, H
2
, NaOH,
Na
2
CO
3,
, NaHCO
3

Hoạt động 4: Tìm hiểu muối Kalinitrat
GV giới thiệu: Muối Kali
nitrat( diêm tiêu) là chất
rắn màu trắng
GV cho HS quan sát lọ
đựng KNO
3
GV giới thiệu các tính chất
của KNO
3
? KNO
3
có ứng dụng gì?
HS lắng nghe
HS quan sát
HS lắng nghe, ghi vở
HS nghiên cứu SGK -> trả
lời:
KNO

3
dùng để:
+ Chế tạo thuốc nổ đen
+ Làm phân bón
+ Bảo quản thực phẩm
1. Tính chất
- KNO
3
tan nhiều
trong nớc
- KNO
3
bị phân huỷ ở
nhiệt độ cao -> KNO
3
có tính oxi hoá mạnh
KNO
3
KNO
2
+ O
2
2. ứng dụng
SGK/35
Hoạt động 45: Củng cố - đánh giá
GV gọi HS đọc kết luận trong
SGK/33
GV gọi HS nhắc lại nội dung chính
của bài
HS dọc kết luận

HS nhắc lại nội dung chính
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
GV gọi HS làm bài tập
1. Hon thnh cỏc PTP sau v cho
bit p/ no l phn ng trao i?
a. BaCl
2
+ Na
2
SO
4

c. CuSO
4
+ NaOH
b. Al + AgNO
3

d. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4

2. Hon thnh s chuyn húa v
phõn loi cỏc phn ng :

Zn ZnSO
4
ZnCl
2
Zn(NO
3
)
2
Zn(OH)
2
ZnO
của bài
HS làm bài tập
Hoạt động 65: Dặn dò về nhà
Về nhà học bài và làm bài 1-
5(SGK/33)
Đọc trớc bài 10
HS lắng nghe, ghi nhớ

Tuần : 8
Tiết : 18
Ngày soạn: 17/10/2008
Ngày dạy : 22/10/2008
Bài 10 - Tiết 16 : MT S MUI QUAN TRNG

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Tính chất hoá học của muối
I.Mc tiờu:
Hc sinh bit c:
- Tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca mt s mui quan trng nh NaCl,

KNO
3
.
- Trng thỏi thiên nhiờn, cỏch khai thỏc mui NaCl.
- Nhng ng dng quan trng ca mui natri clorua v kalinitrat.
- Tip tc rốn luyn cỏch vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi
tp đnh tớnh.
II. Chun b
1. Đồ dùng dạy học
- Tranh v s ng dng ca NaCl, rung mui
- Bng ph
2.Phơng pháp dạy học
Phơng pháp quan sát tìm tòi
Phơng pháp thuyết trình
Phơng pháp vấn đáp
III. Tin trỡnh dạy học
1. n nh t chc lp
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà
GV kiểm tra lí thuyết :
1. Nêu các tính chất hoá học
HS trả lời lí thuyết
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
của muối? Viết các phơng
trình phản ứng minh hoạ.
2. Định nghĩa phản ứng trao
đổi, điều kiện đẻ phản ứng
trao đổi thực hiện đợc

GV gọi HS chữa bài tập
3/SGK và bài tập 4/SGK
GV nhận xét cho điểm
HS chữa bài tập 3
a. Muối tác dụng với đ
NaOH: Mg(NO
3
), CuCl
2
:
Mg(NO
3
) +2NaOH
Mg(OH)
2

+ NaNO
3
CuCl
2
+ 2NaOH
Cu(OH)
2
+ 2NaCl
b. Không có dung dịch nào
tác dụng đợc với dung dịch
HCl
c. Muối tác dụng với dung
dịch AgNO
3

là CuCl
2
:
CuCl
2
+ 2AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl
HS chữa bài tập 4
HS khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Tìm hiểu về muối natri clorua
GV: Trong tự nhiên, các em
thấy muối ăn(NaCl) có ở đâu?
GV giới thiệu: Trong 1m
3
nớc
biển có hoà tan chừng 27 kg
muối natri clorua, 5kg magiê
clorua, 1kg muối canxisunfat
và một số muối khác
GV gọi HS đọc phần 1. Trạng
thái tự nhiên- SGK/34
GV yêu cầu HS quan sát tranh
ruộng muối
? Em hãy trình bày cách khai

thác NaCl từ nớc biển.
? Muốn khai thác NaCl từ
những mỏ muối có trong lòng
đất, ngời ta làm nh thế nào?
?Các em hãy quan sát sơ đồ
và cho biết những ứng dụng
quan trọng của NaCl
GV gọi 1 HS nêu những ứng
dụng của sản phẩm sản xuất
đợc từ NaCl nh : NaOH, Cl
2
HS: Trong tự nhiên muối ăn
NaCl có trong nớc biển, trong
lòng đất (muối mỏ)
HS đọc SGK/ 34
HS nêu cách khai thác muối
từ nớc biển
HS mô tả cách khai thác
muối mỏ
HS: Nêu ứng dụng của NaCl
1. Trạng thái tự
nhiên
+ Dạng hoà tan:
trong nớc biển
+ Dạng kết tinh:
Trong muối mỏ
2. Cách khai thác
(SGK)
3. ứng dụng
- Làm gia vị và

bảo quản thực
phẩm
- Dùng để sản
xuất: Na, Cl
2
, H
2
,
NaOH, Na
2
CO
3,
,
NaHCO
3

Hoạt động 3: Tìm hiểu muối Kalinitrat
GV giới thiệu: Muối Kali
nitrat( diêm tiêu) là chất rắn
màu trắng
HS lắng nghe
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
GV cho HS quan sát lọ đựng
KNO
3
GV giới thiệu các tính chất
của KNO
3
? KNO

3
có ứng dụng gì?
HS quan sát
HS lắng nghe, ghi vở
HS nghiên cứu SGK -> trả
lời:
KNO
3
dùng để:
+ Chế tạo thuốc nổ đen
+ Làm phân bón
+ Bảo quản thực phẩm
1. Tính chất
- KNO
3
tan nhiều
trong nớc
- KNO
3
bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao
-> KNO
3
có tính
oxi hoá mạnh
KNO
3
KNO
2
+

O
2
2. ứng dụng
SGK/35
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố
GV yêu cầu HS làm bài tập
* Bài tập 1: Hãy viết phơng
trình phản ứng thực hiện
chuyển đổi hoá học sau:
NaClNaNaOHNa
2
CO
3
NaOH NaClO
GV gọi HS làm bài tập 1
* Bài tập 2: Trộn 75g dd KOH
5,6% với 50g dd MgCl
2
9,5%
a. Tính khối lợng kết tủa thu
đợc
b. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu đợc sau phản
ứng
GV gọi 1 HS nêu phơng hớng
giải bài tập và viết các công
thức đợc sử dụng trong bài
GV yêu cầu HS làm phần a
vào vở, phần b.về nhà làm
HS viết phơng trình phản ứng

HS: Phơng hớng giải bài tập:
+ Viết phơng trình phản ứng
+ Tính số mol của hai chất
tham gia phản ứng
+ Xác định chất tham gia
phản ứng hết và chất d
+ Sử dụng số mol của chất
phản ứng hết để tính toán
theo phơng trình
HS làm bài tập
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà
* Về nhà làm bài tập
1-5/(SGK/36)
* Đọc và nghiên cứu trớc bài
11: Phân bón hoá học
HS lắng nghe, ghi vở
Ngày tháng năm 200
Kí duyệt
Ngày 10 tháng 10 năm 2009
Kí duyệt
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009

Tuần : 89
Tiết : 167
Ngày soạn: 0715/10/20089
Ngày dạy: 1420/10/20089
Bài 9 - Tiết 165: Phân bón hoá học
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Biết một số loại phân bón hoá học thông thờng dùng.

I. Mục tiêu
- HS biết phân bón hoá học là gì? Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với cây
trồng
Biết công thức của một số loại phân bón hoá học thông thờng dùng và hiểu một
số tính chất các loại phân bón đó.
- Rèn luyện khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa
vào tính chất hoá học.
Củng cố kĩ năng làm bài tập tính theo công thức hoá học.
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị các mẫu phân bón hoá học
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp quan sát tìm tòi
Phơng pháp thuyết trình
Phơng pháp hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra(15)
Câu 1: Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch không màu mất
nhãn: dung dịch natrihiđroxit, dung dịch axitclohiđric, dung dịch natriclorua, dung
dịch natrisunfat.
Câu 2: Hoàn thành cấc phơng trình phản ứng hoá học sau:
1, KOH + K
2
SO
4
+
2, Na
2
CO

3
+ NaCl +
3, AgNO
3
+ NaCl +
4, Fe + CuSO
4
+
5, KNO
3

t0
+
6, Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(OH)
3
+ .
7, KMnO
4

t0
+ +
3. Bài mới:
a. Nêu vấn đề: Những nguyên tố hoá học nào là cần thiết cho sự phát triển của
thực vật. Công dụng của các loại phân bón đối với cây trồng nh thế nào?

b. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu những nhu cầu của cây trồng
GV: Giới thiệu thành
phần của thực vật :
Nớc chiếm tỉ lệ lớn
nhất trong thực vật
( khoảng 90%) . Trong
thành phần cấc chất khô
còn lại (10%) có đến
HS: Nghe và ghi 1. Thành phần của thực
vật
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
99% là những nguyên
tố : C, H, O, N, P , Mg, S
còn lại là 1% những
nguyên rố vi lợng nh B
(bo) , Cu, Zn, Fe, Mn .
GV: Gọi HS đọc SGK .
HS: Đọc SGK
2. Vai trò các nguyên tố
hoá học đối với thực
vật:SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu những phân bón hoá học thờng dùng
GV giới thiệu: Phân bón
hoá học có thể dùng ở
dạng đơn và dạng kép
Thế nào là phân bón kép?
GV chốt lại kiến thức

GV gọi HS đọc SGK mục
3. Phân bón vi lợng
HS nghe và ghi bài
HS trả lời
HS đọc SGK
1. Phân bón đơn
Phân bón đơn chứa một
trong 3 nguyên tố dinh d-
ỡng chính là đạm (N), lân
(P) , kai li (K).
a, Phân đạm: Một số phân
đạm thờng dùng là :
+ Ure: CO(NH
2
)
2
tan
trong nớc.
+ Amoni nitrat: NH
4
NO
3

tan trong nớc .
+ Amoni sunfat:
(NH
4
)
2
SO

4
tan trong nớc .
b, Phân lân : Một số phân
lân thờng dùng là:
+ Photphat tự nhiên:
thành phần chính là
Ca
3
(PO
4
)
2
không tan trong
nớc tan chậm trong đất
chua .
+ Supephotphat: là phân
lân đã qua chế biến hoá
học, thành phần chính có
Ca(H
2
PO
4
)
2
tan đợc trong n-
ớc .
c, Phân kali: Thờng dùng là
KCl, K
2
SO

4
đều dễ tan
trong nớc .
2. Phân bón kép
Có chứa 2 hoặc cả 3
nguyên tố N, P, P.
3. Phân vi lợng
Có chứa rất ít các nguyên
tố hoá học dới dạng hợp
chất cần thiết cho sự phát
triển của cây nh bo, kẽm,
mangan
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
GV: Giới thiệu đề bài bài
tập 1
Bài tập 1: Tính thành
phần trăm về khối lợng
các nguyên tố trong đạm
ure CO(NH
2
)
2
.
GV yêu cầu HS xác định
dạng bài tập và nêu các
bớc chính để làm bài
tập .
GV gọi HS lên bảng làm
bài tập
HS dới lớp làm bài tập 1

HS theo dõi đề bài
HS: xác định dạng bài tập
tính theo công thức hoá
học và nêu các bớc làm
bài tập
HS: Làm bài tập 1
M
CO(NH2)2
= 12+16+14 ì 2
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
vào vở
GV: Gọi các HS khác
nhận xét sửa sai (nếu có)
GV: Yêu cầu học sinh
làm bài tập 2 trong phiếu
học tập .
Bài tập 2: Một loại phân
đạm có tỉ lệ về khối lợng
các nguyên tố nh sau:
%N=35%, %O= 60%
còn lại là hiđro . xác định
công thức của laọi phân
đạm trên .
GV: Gọi 1 HS nêu phơng
hớng giải, sau đó yêu cầu
học sinh cả lớp làm bài
tập vào vở .
GV: Gọi HS nhận xét và
chấm điểm

+ 2ì 2 = 60
%C =
%20%100
60
12

%O =
%67,26%100
60
16

%N =
%67,46%100
60
28

%H = 100% - (20% +
26,67% + 46,67%) =
6,66%
HS nhận xét, bổ sung
HS: Làm bài tập 2 .
Bài tập 2 :
%H = 100% - (35%
+ 60% )= 5%
Giả sử công thức hoá học
của loại phân đạm trên là
N
x
H
y

O
z
Ta có :
x:y:z =
14
35
:
16
60
:
1
5
= 2,5: 3,75: 5
= 2 : 3 : 4
Vậy công thức hoá học
của loại phân đạm trên là :
N
2
O
3
H
4
( hay NH
4
NO
3
)
HS nhận xét, bổ sung
Hoạt động 4: Dặn dò
Về nhà làm bài tập 1,2,3/

(SGK/39)
HS lắng nghe, ghi nhớ
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
Tuần : 9
Tiết : 178
Ngày soạn: 127/10/20098
Ngày dạy: 1921/10/20098
Bài 9 - Tiết 175: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Tính chất hoá học của oxit
- Tính chất hoá học của axit
- Tính chất hoá học của bazơ
I. Mục tiêu
- HS biết đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết đợc các phơng
trình phản ứng hoá học thể hiện chuyển hoá giữa các loại hợp chất vô cơ đó.
- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ hoá học .
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp
Phơng pháp luyện tập
Phơng pháp hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà

GV gọi 1 HS lên kiểm tra
lí thuyết
Hãy kể tên các loại phân
HS trả loài lý thuyết
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
bón hoá học thờng dùng.
Đối với mỗi loại hãy viết 2
công thức hoá học minh
hoạ.
GV gọi HS chữa bài tập
1(SGK/39)
*Nêu vấn đề: Giữa các loại
hợp chất oxit, axit, bazơ,
muối có sự chuyển đổi hoá
học qua lại với nhau nh thế
nào? Điều kiện cho sự
chuyển đổi đó là gì?
HS chữa bài tập
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
GV chiếu lên màn hình sơ đồ: HS theo dõi
GV yêu cầu các nhóm HS thảo
luận các nội dung sau:
+ Điền vào các ô trống laọi
hợp chất vô cơ cho phù hợp.
+ Chọn các loại chất tác dụng
để thực hiện các chuyển hoá ở
sơ đồ trên .
GV chiếu lên màn hình sơ đồ
mà các nhóm đã điền đủ

HS thảo luận nhóm
GV gọi HS các nhóm
khác nêu các loại chất
tác dụng để thực hiện
các chuyển hoá
HS trả lời
Để thực hiện chuyển hoá:
1. Oxit + Axit
2. Oxit axit + d
2
bazơ(Oxit bazơ)
3. Oxit bazơ + Nớc
4. Phân huỷ bazơ không tan
5. Oxit axit + Nớc
6. d
2
bazơ + d
2
muối
7. d
2
muối + d
2
bazơ
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Muối
1 2
3 4 5
6
7

8
9
Oxit bazơ
Muối
Oxit axit
Bazơ
Axit
1 2
3 4 5
6
7
8
9
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
8. Muối + Axit
9. Axit + Bazơ(Oxit bazơ, muối,
kim loại)
Hoạt động 3: Những phản ứng hoá học minh hoạ
GV: Yêu cầu học sinh
viết PTPƯminh hoạ cho
sơ đồ .
GV: Chiếu bài làm của
các học sinh lên màn
hình và gọi học sinh
khác nhận xét.
GV: Gọi HS lên điền
trạng thái của các chất ở
các phơng trình phản
ứng 1, 2, 3, 4, 5 .
HS: Viết

PTPƯminh hoạ
HS: Điền trạng
thái của các chất
1.MgO +H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
O
2.SO
3
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
3, Na
2
O + H
2
O 2NaOH

4, 2Fe(OH)
3



0
t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
5, P
2
O
5
+3 H
2
O 2H
3
PO
4
6, KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O
7, CuCl
2
+ 2KOH Cu(OH)

2
+
2HCl
8, AgNO
3
+ HCl AgCl

+HNO
3
9, 6HCl+ Al
2
O
3
2AlCl
3
+ 3H
2
O

Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố
GV yêu cầu HS làm bài tập
1:
Bài tập 1: Viết phơng
trình phản ứng cho
những biến đổi hoá học
sau:
a. Na
2
O
(1)

NaOH

(2)
Na
2
SO
4
(3)

NaCl

(4)
NaNO
3
b. Fe(OH)
3
(1)

Fe
2
O
3


(2)
FeCl
3
(3)

Fe(NO

3
)
3

Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
GV chiếu bài của HS
lên màn hình
GV yêu cầu HS làm bài
tập 2
Bài tập 2: Cho các
chất : CuSO
4
, CuO,
Cu(OH)
2
,Cu, CuCl
2
.
Hãy sắp xếp các chất
trên thàn một dãy
chuyển hoá và viết các
phơng trình phản ứng
GV yêu cầu HS viết ph-

ơng trình chuyển đổi
HS làm bài tập1
HS theo dõi nhận
xét
HS: Sắp xếp các
chất trên thành
dãy chuyển hoá .
HS viết phơng
trình phản ứng
a)1. Na
2
O + H
2
O 2NaOH

2. H
2
SO
4
+ 2NaOHNa
2
SO
4
+ H
2
O
3. Na
2
SO
4 +

BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
4. NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+AgCl
b,
1. 2Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
2. Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2

O
3.FeCl
3
+3AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+3AgCl
4.2Fe(NO
3
)
3
+ 3Cu(OH)
2
2Fe(OH)
3
+ 3Cu(NO
3
)
2
5.2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2

(SO
4
)
3
+
3H
2
O
Dãy chuyển hoá
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
Cu CuSO
4
Hoặc:
Cu CuO CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
Hoặc:
Cu CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2

CuO
Hoạt động 5: Dặn dò
Về nhà làm bài tập 1- 4
(SGK/41)
HS lắng nghe,ghi
nhớ
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
t
o
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập chơng I
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Tính chất hoá học của oxit
- Tính chất hoá học của axit
- Tính chất hoá học của bazơ
I . Mục tiêu
Học sinh ôn tập để hiểu kĩ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ, mối quan
hệ giữa chúng .
Rèn luyện kĩ năng viết phơng trình phản ứng hoá học, kĩ năng phân biệt các
hoá chất
Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định lợng .
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
Phiếu học tập.
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp
Phơng pháp luyện tập
Phơng pháp hoạt động theo nhóm nhỏ
III.Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chức lớp
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cần ghi nhớ chơng I
GV: Chiếu lên màn hình
bảng phân loại các chất
vô cơ nh sau:
HS: Nghiên cứu
1. Phân loại hợp chất vô cơ
GV: Yêu cầu học sinh
thảo luận với nội dung
sau :Điền các loại hợp
chất vô cơ vào chỗ
trống cho phù hợp
GV: Chiếu lên màn hình
HS: Thảo luận nhóm
để hoàn thành nội
dung luyện tập trên
vào phiếu. học tập
của mình .
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Ngày tháng năm 200
Kí duyệt
Tuần : 910
Tiết : 189
Ngày soạn: 1422/10/20098
Ngày dạy: 217/10/20098
Các hợp chất vô cơ
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
bảng hệ thống phân loại

các loại hợp hợp chất vô
cơ mà các nhóm học
sinh đã làm.
GV: Yêu cầu học sinh
lấy 2 VD cho mỗi loại
trên
HS: Điền vào bảng
đầy đủ nh sau :
GV: Gọi HS khác nhận
xét
GV: Giới thiệu :Tính
chất hoá học của các
loại hợp chất vô cơ đợc
thể hiện ở sơ đồ sau:
HS: Nhận xét
2. Tính chất hoá học của các loại
hợp chất vô cơ .
GV: Nhìn vào sơ đồ
trên em hãy nhắc laị
tính chất hoá học của
các loại hợp chất vô cơ.
GV: Gọi lần lợt học
sinh nhắc lại .
GV: Ngoài những tính
chất của muối đợc trình
bày ở trên, muối còn có
những tính chất nào?
GV: Chiếu tính chất của
muối lên màn hình
HS: Nêu lại tính chất

của các hợp chất vô
cơ.
HS: Nêu lại tính chất
hoá học của muối.
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Chiếu đề bài luyện
tập 1 lên màn hình :
Bài tập 1: Trình bày ph-
ơng pháp hoá học để
phân biệt 5 lọ hoá chất
bị mất nhãn mà chỉ
dùng quì tím : KOH,
HS: Làm bài tập 1
vào vở .
Bài tập 1:
Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và
lấy mẫu thử.
Bớc 1:
+ Lần lợt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Các hợp chất vô cơ
Axit
Bazơ
Oxit
Oxit
Bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi

Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Oxit bazơ
Muối
Oxit axit
Bazơ
Axit
+axit
+oxit axit
+bazơ
+oxit bazơ
+H
2
O
Nhiệt
phân huỷ
+H
2

O
+Bazơ
+axit
+oxit axit
+ Muối
+kim loại
+ bazơ
+oxitbazơ
axit
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
HCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
,
KCl
GV: Chiếu bài làm của
HS lên màn hình và gọi
HS khác nhận xét bổ
sung .
GV: Chiếu bài luyện tập
2 lên màn hình .
Bài tập 2:
Cho các chất :
Mg(OH)
2
, CaCO
3

,
K
2
SO
4
, CuO, HNO
3
,
NaOH, P
2
O
5
.
1, Gọi tên phân loại
các chất .
2, Trong các chất
trên, chất nào tác dụng
đợc với :
a, Dung dịch HCl
b,Dung dịch Ba(OH)
2
c, Dung dịch BaCl
2
Viết các phơng trình
phản ứng .
HS theo dõi -> thảo
luận nhóm làm bài
tập vào mẫu
nhỏ vào giấy quỳ tím .
+ Nếu quì tím chuyển sang màu

xanh là : dd KOH, Ba(OH)
2
(nhóm
I)
+ Nếu quì tím chuyển sang màu
đỏ là ; HCl, H
2
SO
4
(nhóm II)
+ Nếu quì tím không chuyển màu
là: dd KCl .
Bớc 2:
+ Lần lợt lấy các dd ở nhón I nhỏ
vào các dd ở nhóm II .
+ Nếu thấy có chất kết tủa trắng
thì chất ở nhóm I là Ba(OH)
2
, chất ở
nhóm II là H
2
SO
4
.
+ Chất còn lại ở nhóm I là KOH .
+ Chất còn lại ở nhóm II là HCl .
Phơng trình :
Ba(OH)
2
+H

2
SO
4

(dd) (dd)
BaSO
4
+ 2H
2
O
(r) (l)
Màu trắng
TT Công thức Tên gọi Phân loại
Tác dụng
với dd HCl
Tác dụng
vớidd
Ba(OH)
2
Tác dụng
với dd
BaCl
2
1
2
3
4
5
6
7

GV: Chiếu bài làm của
HS lên màn hình, gọi
HS khác nhận xét
HS: Làm bài tập vào
vở .
TT
Công
thức Tên gọi Phân
loại
Tác
dụng
với dd
Tác
dụng
với dd
Tác
dụng với
dd BaCl
2
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
HCl Ba(OH)
2
1 Mg(OH)
2
Magiê hiđroxit Bazơ
ì
2 CaCO
3
Canxi cacbonat Muối

ì
3 K
2
SO
4
Kali sunfat Muối
ì ì
4 HNO
3
Axit nitric Axit
ì
5 CuO Đồng (II) oxit Oxit
ì
6 NaOH Natri hiđroxit Bazơ
ì
7 P
2
O
5
Điphotphopentaoxit Oxit
ì
GV: Nhận xét và chấm
điểm
GV: Chiếu đề bài luyện
tập 3 lên màn hình.
Bài tập 3:
Hoà tan 9,2 gam hỗn
hợp gồm Mg, MgO cần
vừa đủ m gam dd HCl
14,6% . Sau phảnứng

thu đợc 1,12l khí (ở
đktc)
a, Tính phần trăm về
khối lợng mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu.
b, Tính m?
c, Tính nồng độ % dd
thu đợc sau phản ứng .
GV: Gọi HS nêu phơng
hớng giải phần a ( các
bớc chính )
GV: Chiếu lên màn hình
các bớc làm (phần a).
+ Viết PTPƯ.
+ Tính
2
H
n
+ Dựa vào
2
H
n
tính ra n
Mg
m
Mg
+ Tính ra m
MgO

tính %về khối lợng mỗi

chất .
GV: Gọi 1 học sinh nêu
phơng hớng giải phần b
GV chiếu lên màn
hình.
+ Tính n
HCl
;
+ Tính m
HCl
;
+ Tính m
dd HCl
.
GV: Gọi 1 HS nêu ph-
ơng hớng giải phần c
HS: Nhận xét

HS: Nêu các bớc
giải
HS: Làm bài theo
gợi ý của GV trên
màn hình .
Phơng trình phản ứng :
1, Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+2H
2

O
2, CaCO
3
+2HClCaCl
2
+CO
2
+ H
2
O
3, K
2
SO
4
+Ba(OH)
2
BaSO
4
+ 2KOH
4,HNO
3
+Ba(OH)
2
Ba(NO
3
)
3
+2H
2
O

5, CuO+ 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
6, NaOH+ HCl NaCl + H
2
O
7,P
2
O
5
+3Ba(OH)
2
Ba
3
(PO
4
)
2
+3H
2
O
8, K
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO

4
+2KCl
Phơng trình phản ứng:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O (2)
n
H2
=
)(05,0
4,22
12,1
4,22
mol
V
==
Theo phơng trình (1):
n
Mg
= n
Mgcl2
= n
H2

=0,05 (mol)
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
sau đó GV chiếu lên
màn hình :
+ Dung dịch sau phản
ứng có MgCl
2
;
+ Tính đợc n
MgCl2
(1+2)
m
MgCl2
;
+ Tính khối lợng dd
sau phản ứng (áp dụng
đinh luật bảo toàn khối
lợng )
+ Tính nồng độ % của
MgC
l2

GV: Chiếu bài làm của
HS lên màn hình.
HS: Làm tiếp phần b
HS: Nêu cách làm
phần c
HS: Nhận xét
m

Mg
=n ì M = 0,05ì24=1,2(gam)
m
MgO
= 9,2 1,2 = 8 (gam)
%Mg =
%013%100
2,9
2,1

%MgO =
%87%13%100 =
Hoạt động 3: Dặn dò
HS lắng nghe, ghi
nhớ
Hoạt động 3: Dặn dò
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Ngày 27 tháng 10 năm 2009
Kí duyệt

Tuần : 10
Tiết : 1920
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày dạy: 28/10/2008
Bài 14 - Tiết 20: Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
Tính chất hoá học của muối và bazơ

I . Mục tiêu

HS đợc củng cố kiến thức đã học bằng thực nghiệm.
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, rèn luyện khả năng quan sát, suy đoán .
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
Chuẩn bị các bộ dụng cụ thí nghiệm theo nhóm :
Mỗi nhóm một bộ thí nghiệm :
* Dụng cụ:Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút
*Hoá chất: dd NaOH, H
2
SO
4,
BaCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, đinh sắt
(dây nhôm)
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp thực hành
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
Phơng pháp hoạt động nhóm
Phơng pháp vấn đáp
III.Tiến trình dạy học

1. ổn định tổ chức lớp
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra hoá chất, đồ dùng và lí thuyết có liên quan
GV phân nhóm và yêu
cầu các nhóm lên nhận
đồ dùng của nhóm
GV yêu cầu HS các
nhóm kiểm tra dụng cụ
thí nghiệm có đầy đủ
không
GV kiểm tra hoá chất
GV nêu mục tiêu của
buổi thực hành và những
điểm cần lu ý trong buổi
thực hành
GV: Kiểm tra lí thuyết
có liên quan đến buổi
thực hành:
Nêu tính chất hoá học
của bazơ
Nêu tính chất hoá học
của muối
HS: nhận dụng cụ của
nhóm
HS: Kiểm tra dụng cụ
trong bộ thí nghiệm thực
hành của mình
HS lắng nghe, ghi nhớ
HS1: Viết lên bảng tính

chất hoá học của bazơ
HS2: Viết lên bảng tính
chất hoá học của muối
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm
GV: Hớng dẫn HS làm
thí nghiệm .
GV: Gọi HS nêu :
+ Hiện tợng quan sát đ-
ợc
+ Giải thích hiện tợng
+ Viết PTHH
+ Kết kuận về tính chất
hoá học của bazơ.
GV: Hớng dẫn HS làm
thí nghiệm .
GV quan sát các nhóm
làm thí nghiệm và giúp
đỡ các nhóm yếu
HS lắng nghe, ghi nhớ
cách làm
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm
HS: Nêu hiện tợng, viết
phơng trình phản ứng giải
thích và nêu kết luận .
HS lắng nghe, ghi nhớ
cách làm
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm .
1. Tính chất hoá học của

bazơ
Thí nghiệm 1:
Nhỏ một vài giọt dd NaOH
vào ống nghiệm có chứa 1
ml dd FeCl
3
, lắc nhẹ ống
nghiệm quan sát hiện t-
ợng .Thí nghiệm 2:
Đồng (II) hiđrôxit tác dụng
với axit :
Cho 1 ít Cu(OH)
2
vào đầy
ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd
HCl lắc đều quan sát hiện t-
ợng .
2. Tính chất hoá học của
muối
Thí nghiệm 3:
Đồng (II) sunfat tác dụng
với kim loại :
Ngâm một đinh sắt nhỏ,
sạch trong ống nghiệm chứa
1 ml dd CuSO
4
quan sát hiện
tợng .
Thí nghiệm 4:
Bari clorua tác dụng với n-

ớc :
Nhỏ vài giọt dd BaCl
2
vào
ống nghiệm có chứa 1 ml dd
Na
2
SO
4
quan sát .
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
GV: Yêu cầu các nhóm
học sinh nêu hiện tợng:
+ Viết PTPƯ.
+ Giải thích hiện tợng
+ Kết luận về tính chất
hoá học của muối .
HS: nêu
+ Hiện tợng quan sát đợc
+ Giải thích hiện tợng
+ Viết PTHH
+ Kết kuận về tính chất
hoá học của muối
Thí nghiệm 5:
Bari clorua tác dụng với
axit :
Nhỏ vài giọt dd BaCl
2
vào

ống nghiệm có chứa 1 ml dd
H
2
SO
4
loãng, quan sát .
Hoạt động 3: Viết bản tờng trình
GV: Nhận xét buổi thực
hành . Cho học sinh kê
lại bàn ghế rửa dụng cụ.
GV: Yêu cầu học sinh
viết bản tờng trình .
HS: Kê lại bàn ghế, rửa
dụng cụ
HS: Viết bản tờng trình
theo nhóm

Hoàn thành bảng tờng trình
Hoạt động 4: Dặn dò
Về nhà ôn tập chơng I
và chuẩn bị giấy tiết sau
kiểm tra
HS lắng nghe, ghi nhớ
Ngày tháng năm 200
Kí duyệt

Tuần : 101
Tiết : 201
Ngày soạn: 1927/10/20098
Ngày dạy : 2603/101/20098

Kiểm tra một tiết
I . Mục tiêu
- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về oxit , bazơ , muối , axit
- Rèn luyện kĩ năng viết phơng trình phản ứng hoá học cho học sinh
- Phát triển t duy logíc , t duy hóa học cho học sinh
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận , tính chính xác trong quá trình làm bài
tập
II . Chuẩn bị :
GV : Đề bài trên giấy kiểm tra
HS : Ôn lại các kiến thức đã đợc nêu ở tiết trớc
III. Các hoạt động trên lớp
1 . ổn định tổ chức :
2 . Kiểm tra :
Phần A: Trắc nghiệm khách quan
Câu I (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trớc câu trả
lời mà em cho là đúng nhất .
1. Những chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO
2
, P
2
O
5
, CaO , SO
2
B. CO , CO
2
, P
2
O

5
, SO
2
C. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
.
D. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, Fe
2
O
3
.
2. Những chất nào sau đây là oxit bazơ:
A. CuO, CaO, BaO, MgO
B. CuO, CaO, MgO, Na

2
O
C. CaO, K
2
O, CO
2
, Na
2
O
D. K
2
O, Al
2
O
3
, FeO, CO
3. Những chất nào sau đây là bazơ tan (kiềm):
A. NaOH, Mg(OH)
2
,Ca(OH)
2
,Fe(OH)
3
B. NaOH, KOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
C. NaOH, Mg(OH)
2

,Cu(OH)
2
,Fe(OH)
3
D. NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
4. Những chất nào sau đây là bazơ không tan:
A. Mg(OH)
2
,Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
C. KOH, Mg(OH)
2
,Cu(OH)

2
,Fe(OH)
3
.
D. NaOH

, Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
5. Cho các chất sau đây: Na
2
O, P
2
O
5
, SO
3
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
, Ba(OH)
2
, HCl.
a) Những chất tác dụng đợc với nớc là:
A
1

: Na
2
O, P
2
O
5
, SO
3
, CaO
A
2
: P
2
O
5
, SO
3
, CaO, CuO
A
3
: SO
3
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
A
4
: P
2

O
5
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
b) Những chất tác dụng đợc với axit sunfuric là:
B
1
: Na
2
O, P
2
O
5
, SO
3
, CaO
B
2
: P
2
O
5
, SO
3
, CaO, CuO
B
3
: SO

3
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
B
4
: CaO, CuO, Fe
2
O
3
, Ba(OH)
2
c) Những chất tác dụng đợc với dung dịch natri hiđroxit là:
C
1
: P
2
O
5
, SO
3
, CaO
C
2
: P
2
O
5
, CaO, HCl

C
3
: P
2
O
5
, SO
3
, HCl
C
4
: CaO, SO
3
, HCl
6. Phản ứng trao đổi giữa dung dịch các chất chỉ xảy ra:
A. Nếu sản phẩm tạo thành chỉ có chất khí.
B. Nếu sản phẩm tạo thành chỉ có chất không tan.
C. Nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
D. Nếu sản phẩm tạo thành chỉ có chất tan.
Câu II (2 điểm): Cho những chất sau: NaOH, KOH, Fe(OH)
3
, CuSO
4
, NaCl, HCl.
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phơng trình hóa học:
a)


o
t

Fe
2
O
3
+ H
2
O
b)
H
2
SO
4
+

K
2
SO
4
+ H
2
O
c)
NaOH +

Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4

d)
+ CO
2

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Phần B: tự luận
Câu III (2 điểm): Viết phơng trình phản ứng (trực tiếp) thực hiện dãy biến hóa
sau:

a) Na

)1(
Na
2
O

)2(
NaOH

)4(
NaCl b) Fe

)5(
FeCl

2


)6(
Fe(OH)
2


)7(

(1).
(5)
(2) (6)
(3) (7)
(4) (8)
Câu IV (2 điểm):Có 4 dung dịch riêng biệt mất nhãn: K
2
SO
4
, KOH, : H
2
SO
4

HCl. Bằng phơng pháp hóa học nào có thể giúp ta nhận biết đợc mỗi chất trên? Viết
phơng trình hóa học để giải thích.
Câu V (2 điểm): Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm CaO và MgO vào nớc. Sau phản
ứng thu đợc 0,5 lít dung dịch bazơ có nồng độ 0,2M.
a , Viết phơng trình phản ứng xảy ra ?
b , Tính thành phần phần trăm về khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?

* Đáp án + Biểu điểm
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu I (2 điểm): Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,2 5 điểm .
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5a Câu 5b Câu 5c Câu 6
C D D B A
1
B
4
C
3
C
Câu II (2 điểm):
- Mỗi chất điền đúng đợc 0,25 điểm .
- Mỗi phơng trình hoá học cân bằng đúng đợc 0,25 điểm .
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
(8)
(8)
FeSO
4
FeCl
2
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
e)
2Fe(OH)
3


o
t
Fe

2
O
3
+ 3H
2
O
f)
H
2
SO
4
+ 2KOH

K
2
SO
4
+ 2H
2
O
g)
2NaOH + CuSO
4


Cu(OH)
2
+ Na
2
SO

4
h)
2NaOH + CO
2

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Phần B: Tự luận (6 điểm)
Câu III (2 điểm):
- Mỗi phơng trình hoá học viết đúng, có cân bằng cho 0,125 điểm .
- Nếu không cân bằng cho 0,125 điểm .
- Nếu sai hoặc thiếu 1 chất trở lên trong phơng trình không cho điểm.
(1) Na
2
O + H
2
O

2NaOH
(2) NaOH + HCl

NaCl CaO
(3) 2NaOH + H
2
SO

4


Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
hoặc 2NaOH + BaSO
4


Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(4) 2 NaOH + CO
2

Na
2
CO
3
+ H
2
O

(5) Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

(6) FeCl
2
+2NaOH

Fe(OH)
2
+ 2NaCl
(7) Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4


FeSO
4
+ 2H
2
O
(8) Fe(OH)
2
+ 2HCl


FeCl
2
+ 2H
2
O
Câu IV (2 điểm):
- Đánh số thứ tự các mẫu hóa chất và lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Cho vào mỗi ống nghiệm 1 mẩu giấy quỳ tím : 0,25 điểm
+ Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh thì dung dịch đó là KOH
0,25 điểm
+ Nếu dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ thì dung dịch đó là HCl và
H
2
SO
4
0,25 điểm
+ Nếu dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím

thì dung dịch đó là K
2
SO
4

0,25 điểm
- Cho vào mỗi ống nghiệm đựng dung dịch hai axit một vài giọt dung dịch BaCl
2
:
0,25 điểm
+ Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là H

2
SO
4
: 0,25 điểm
BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4
+ 2HCl 0,25 điểm
+ Dung dịch còn lại không có hiện tợng gì là HCl 0,25 điểm
Câu V (2 điểm):

a) CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
0,5 điểm
b) Số mol Ca(OH)
2
thu đợc là:
molVCn
MOHCa

1,05,02,0.
2
)(
=ì==
0,5 điểm
Theo PTHH, số mol CaO tham gia phản ứng là:
molnn
OHCaCaO
1,0
2
)(
==
0,25 điểm
Khối lợng CaO đã tham gia phản ứng là :
gamMnm
CaO
6,5561,0 =ì=ì=
0,25 điểm
Thành phần phần trăm về khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu :
%28%100
20
6,5
% =ì=CaO
0,25 điểm
% MgO =100% - 28% = 72% 0,25 điểm
3 . Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
4 . H ớng dẫn về nhà
Đọc trớc bài " Tính chất vật lí của kim loại "
IV . Rút kinh nghiệm
Ngày 24 tháng 10 năm 2009

Kí duyệt
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009

Tuần : 11
Tiết : 212
Ngày soạn: 2931/10/20098
Ngày dạy : 042/11/20098
Chơng II: Kim loại
Bài 10 - Tiết 16 : Tính chất vật lí của kim loại

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài
- Tính chất vật lí của kim loại ở môn công nghệ 8
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết :
Một số tính chất vật lí của kim loại nh: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và
ánh kim .
Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất.
2. Kĩ năng
Biết thực hiện thí nghệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tợng, nhận xét và rút
ra kết luận về từng tính chất vật lí.
Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất hoá học với một số ứng dụng của kim
loại.
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
Một đoạn dây thép dài 20cm, đèn cồn, bao diêm, cái kim, ca nhôm, giấy gói
bánh kẹo, 1 đèn điện để bàn, 1đoạn dây nhôm, 1 mẩu than gỗ, chiếc búa đinh.
2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp quan sát tìm tòi
Phơng pháp thực hành

Phơng pháp hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Bài mới
a. Nêu vấn đề: Xung quanh ta có nhiều vật, máy móc làm bằng kim loại.
Kim loại có những tính chất và ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất.
b. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính dẻo của kim loại
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm:
+ Dùng búa dập vào đoạn dây
nhôm.
+ Lấy búa đập vào mẩu than
Quan sát, nhận xét
GV: Gọi đại diện nhóm học nêu
hiện tợng , giải thích và nêu kết
luận .
HS làm thí nghiệm theo
nhóm .
HS:Nêu hiện tợng
Hiện tợng :
+ Than chì vỡ vụn .
+ Dây nhôm chỉ bị dát
mỏng .
Giải thích:
+ Dây nhôm chỉ bị dát
mỏng là do kim loại có
tính dẻo .
+ Còn than chì bị vỡ

vụn là than không có
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
GV: Cho học sinh quan sát các
mẫu :
+ Giấy gói kẹo làm bằng nhôm
+ Vỏ của các đồ hộp
Kim loại có tính dẻo
HS: Quan sát
tính dẻo .
Kết luận: Kim loại có
tính dẻo
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính dẫn điện
GV: Làm thí nghiệm 2-1 (SGK).
GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời .
+ Trong thực tế, dây dẫn thờng
đợc làm bằng kim loại nào?
+ Các kim loại có dẫn điện
không ?
GV: Gọi một học sinh nêu kết
luận .
GV: Bổ sung thông tin :
+ Kim loại khác nhau có khă
năng dẫn điện khác nhau. Kim
loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau
đó đến Cu, Al, Fe
+ Do tính dẫn điện, một số kim
loại đợc sử dụng làm dây dẫn
điện, ví dụ: Cu, Al.
Chú ý: Không nên sử dụng dây

dẫn điện trần, hoặc dây dẫn điện
bị hỏng để tránh bị điện giật
HS: Quan sát và nêu hiện t-
ợng đồng thời trả lời câu
hỏi của GV.
HS: Trả lời câu hỏi của GV
HS: Nêu kết luận
HS: Nghe giảng
Hiện tợng: đèn sáng .
+ Trong thực tế, dây
dẫn thờng đợc làm bằng
đồng , nhôm
+ Các kim loại khác
có dẫn điện (nhng khả
năng dẫn điện thờng
khác nhau ).
Kết luận:
Kim loại có tính dẫn
điện
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính dẫn nhiệt
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm .
+ Đốt nóng một đoạn dây thép
trên ngọn lửa đèn cồn nhận
xét hiện tợng và giải thích.
GV: Làm thí nghiệm với dây
đồng , nhôm ta cũng thấy
hiện tợng tơng tự . GV gọi một
HS nêu kết luận
GV: Bổ sung thông tin :

+ Kim loại khác nhau có khả
năng dẫn diệt khác nhau. Kim
loại dẫn nhiệt tốt thờng dùng dẫn
nhiệt tốt .
+ Do tính dẫn nhiệt và một số
tính chất khác nên nhôm, thép
không gỉ (inox) đợc dùng làm
dụng cụ nấu ăn
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm .
HS: Nhận xét :
HS: Rút ra kết luận
Hiện tợng : Phần dây
thép không tiếp xúc với
ngọn lửa cũng bị nóng
lên
Giải thích: Đó là do
thép có tính dẫn nhiệt .
Kết luận: Kim loại có
tính dẫn nhiệt .
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính ánh kim
GV: Thuyết trình: Quan sát đồ
trang sức bằng: bạc, vàng ta
thấy trên bề mặt có vẻ sáng lấp
lánh rất đẹp các kim loại khác
HS: Nghe và ghi bài
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết
Trờng THCS Xuân Ngọc Năm học 2008 - 2009
cũng có vẻ sáng tơng tự .
GV: Gọi HS nêu nhận xét

GV: Bổ sung: Nhờ tính chất này,
kim loại đợc dùng làm đồ trang
sức và các vật trang trí khác .
GV: Gọi một HS đọc phần Em
có biết .
HS: Nhận xét :
HS: Nghe và đọc SGK
Kim loại có ánh kim
Hoạt động 5: Củng cố
GV yêu cầu HS nêu lại nội dung
chính của bài
HS trả lời
Hoạt động 6: Dặn dò
Về nhà làm bài tập 1- 5 SGK/48
Đọc trớc bài 16
HS lắng nghe, ghi nhớ
Tuần : 11
Tiết :22
Ngày soạn: 29/10/2009
Ngày dạy : 04/11/2009
Ngày tháng năm 200
Kí duyệt

Tuần : 12
Tiết :23
Ngày soạn: 07/11/2008
Ngày dạy : 12/11/2008
Bài 16 - Tiết 223 : Tính chất hoá học của kim loại

Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài

- Kim loại tác dụng với oxi, với dung dịch axit, với dung dịch muối.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
HS biết đợc tính chất hoá học của kim loại nói chung: Tác dụng của kim loại
với phi kim, với dung dịch axit, với dung dịch muối.
2. Kĩ năng
Biết rút ra tính chất hoá học của kim loại bằng cách:
+ Nhớ lại kiến thức đã biết về lớp 8 và chơng 2 lớp 9 .
+ Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét .
+ Từ phản ứng của một kim loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra tính chất hoá
học của kim loại
+ Viết các PTHH biểu diễn tính chất hoá học của kim loại.
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
Chuẩn bị máy chiếu, giấy trong, bút dạ :
* Dụng cụ:Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, đèn cồn, muôi sắt, lọ thuỷ
tinh miệng rộng
* Hoá chất: dd H
2
SO
4
loãng , CuSO
4
, AgNO
3
, Al(NO
3
)
3
, Fe, Zn, Cu

2. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp tìm tòi
Phơng pháp thí nghiệm thực hành
Phơng pháp hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
Giáo án Hoá học 9 Trần Thị Tuyết

×