1
Toán
GV : Đào Thị Hồng
Trường : TH Từ Đức – TĐ
Lớp : Năm
2
Nhóm 4
Mỗi bạn cầm một cặp thẻ và đọc
to nội dung trong thẻ cho cả
nhóm cùng to, nếu chọn được
cặp phù hợp thì nhận về mình.
3
S chữ nhật
h tam giác
S tam giác
S
vuông
Sthang
S thang
a x b
a x a
a x h : 2
(a + b) x h : 2
S x 2 : (a + b)
S x 2 : a
4
a = 6m, b = 4m h = 3m
S =m
2
?
a = 7m, h = 4m S =
m
2
?
S = 14m
2
S = 81m
2
S = 15m
2
a = 9m S =m
2
?
5
Nhóm 4
Thời gian : 1 phút
Ráp các mảnh giấy thành một bức
tranh trong đó có hình đa giác như hình
dưới đây.
6
Điền tên cho hình ABCDE
Nối điểm A với điểm D
Kẻ các đọan thẳng BM, EN
vuông góc với AD.
M
N
D
E
A
B C
7
M
N
D
E
A
B C
Nêu cách tính diện tích hình ABCDE
Đoạn thẳng Độ dài
BC 30m
AD 55m
BM 22m
EN 27m
8
Hình Diện tích
hình tam giác ADE
55 X 27 : 2 = 742,5 (m
2
)
hình thang ABCD
(55 + 30 ) x 22 : 2 = 935 m
2
hình ABCDE
935 + 742,5 = 1677,5 (m
2
)
D
E
A
B C
9
Thảo luận nhóm 6 :
Nêu cách tính dieän tích moät hình ña giaùc
1. Chia hình đã cho thành các hình quen
thuộc (Các phần nhỏ )
2. Xác định kích thước các hình mới tạo
thành
3. Tính diện tích từng phần nhỏSuy ra
diện tích hình đã cho
Tính dieän tích moät hình ña giaùc
10
S
ABCD
= ? m
2
A
M N
D
C
B
20.8m
25.3m
38m
37.4m24.5m
11
Baứi giaỷi
Dieọn tớch hỡnh tam giaực ABM :
24.5 x 20.8 : 2 = 254.8 (m
2
)
Dieọn tớch hỡnh thang MBCN :
(20.8 + 38) x 37.4 : 2 = 1 099.56 (m
2
)
Dieọn tớch hỡnh tam giaực CND :
25.3 X 38 : 2 = 480.7 (m
2
)
Dieọn tớch hỡnh ABCD :
254.8 + 1099.56 + 480.7 = 1835.06 (m
2
)
ẹaựp soỏ : 1835.06 m
2
12
AD = 63m
AE = 84m
BE = 28m
GC =30m
S = m
2
A
D C
B
G
EE
13
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABE :
84 x 28 : 2 = 1176 (m
2
)
Đường cao BG dài :
63 + 28 = 91 (m)
Diện tích hình tam giác BGC:
30 X 91 : 2 = 1365 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật AEGD :
84 x 63 = 5292 (m
2
)
Diện tích mảnh đất :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m
2
)
Đáp số : 7833 m
2
14
Dặn dò :
- Làm bài tập 2 trang 106
-Chuẩn bò bài
Luyện tập chung