Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Bài 3: nội dung cơ bản của Đièu lệ Đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 51 trang )


TRUNG TÂM BD CHÍNH TRỊ THỊ XÃ BUÔN HỒ

Ngêi so¹n: Nhữ Thị Lệ

Đối tượng: Lớp BD nhận thức về Đảng
khóa V - 2011

Số tiết : 05 tiết
Buôn Hồ, tháng 4 năm 2011

Bµi 3
M T S Néi dung c¬ b¶nỘ Ố
®iÒu lÖ §¶ng céng s¶n ViÖt nam

A/- Mục đích yêu cầu:
- Trang bị cho ngời học những kiến thức về một số nội
dung cơ bản của Điều lệ Đảng: khái niệm, đặc điểm, nội
dung cơ bản của Điều lệ Đảng. Từ đó, xây dựng cho ngời
học thế giới quan khoa học đúng đắn trong việc nhận thức
về Đảng.
- Mỗi học viên khi tự nguyện đứng trong hàng ngũ của
Đảng phải nghiên cứu Điều lệ Đảng, thực hiện đúng tiêu
chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của đảng viên khi trở thành
đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, góp phần xây dựng
Đảng ngày một trong sạch và vững mạnh.
- Xây dựng Điều lệ Đảng nhằm thống nhất t tởng, tổ
chức và hành động trong toàn Đảng, thực hiện mục tiêu của
Đảng.

Tài liệu tham khảo:



1. Đảng Cộng sản Việt Nam: Điều lệ Đảng
Cộng sản Việt nam; NXB CTQG; H;2011.

2. Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại
hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng;
NXB CTQG; H;2011.

3. Hồ Chí Minh; Tuyển tập,tập 1-2; NXB Sự
thật; H; 1980 ( đọc phần Hồ Chí Minh viết
về xây dựng Đảng).

B/- KÕt cÊu néi dung: G m 3 ph nồ ầ
I. Giíi thiÖu kh¸i qu¸t vÒ iÒu lÖ §¶ng.Đ
II. Néi dung cơ bản cña iÒu lÖ §¶ng.Đ
III. Một số néi dung c¬ b¶n §iÒu lÖ §¶ng.

I/- Giới thiệu khái quát về Điều lệ Đảng.
1. Điều lệ Đảng là gì?
2. Đặc điểm của Điều lệ Đảng ?
1. Điều lệ Đảng là gì?
Là văn bản pháp lý cơ bản của Đảng, xác định tôn chỉ,
mục đích, hệ t tởng, các nguyên tắc về tổ chức, họat
động, cơ cấu bộ máy của Đảng; quy định trách nhiệm,
nghĩa vụ, quyền hạn của đảng viên và của tổ chức các cấp
của Đảng.

- Môc ®Ých: Nh»m thèng nhÊt t tëng, tæ chøc vµ hµnh
®éng trong toµn §¶ng, thùc hiÖn môc tiªu cña §¶ng.
L u ýư : §iÒu lÖ §¶ng do §¹i héi ®¹i biÓu toµn quèc

cña §¶ng th«ng qua vµ ban hµnh.

2. Đặc điểm của Điều lệ Đảng
Câu hỏi: Điều lệ Đảng có kết cấu nh< thế nào?

- Kết cấu: ngắn gọn, chặt chẽ, dễ hiểu, hiểu cùng
một nghĩa và đợc chia thành các phần, chơng,
điều, điểm để thi hành thống nhất.
Cõu hi: iu l ng cú giỏ tr v hiu lc thi
hnh õu?
- Điều kiện thi hành: có giá trị và hiệu lực thi
hành trong toàn Đảng ng thi nú cng cú giỏ tr
v mt Nh nc v cỏc t chc chớnh tr xó hi.

- Điều lệ Đảng có tính kế thừa, ổn định tơng đối và
đợc phát triển cùng với quá trình phát triển của cách
mạng, của Đảng.
Câu hỏi: Điều lệ Đảng đầu tiên đ<ợc thông qua ngày,
tháng, năm nào?
- Điều lệ Đảng đầu tiên đợc thông qua vào ngày
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03/2/1930)
Câu hỏi: Điều lệ Đảng hiện hành đ<ợc thông qua năm
nào?
- Điều lệ Đảng hiện hành đợc Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XI của Đảng thông qua ngày 19/01/2011.


II/- nội dung CƠ BảN của Điều lệ Đảng:

1. Nội dung phần mở đầu.


2. Các chơng của Điều lệ Đảng.

.

Quờ Bỏc
Quờ Bỏc
1. Nội dung phần mở đầu:
Phần mở đầu có tiêu đề là:
"Đảng và những vấn đề về xây dựng Đảng
- Khái quát quá trình lịch sử Đảng.

- VÒ b¶n chÊt cña §¶ng:
Đ/c hiểu thế nào gọi là đội tiên phong?






- Về mục tiêu của Đảng.
- Về mục tiêu của Đảng.
- Về nền tảng t tởng của Đảng.
- Về nền tảng t tởng của Đảng.
- Về tổ chức và nguyên tắc cơ bản hoạt động của Đảng.
- Về tổ chức và nguyên tắc cơ bản hoạt động của Đảng.

-
VÒ vai trß cña §¶ng trong hÖ thèng
chÝnh trÞ.



-
VÒ quan ®iÓm quèc tÕ cña §¶ng.
- VÒ c«ng t¸c x©y dùng §¶ng

2. Các ch<ơng của Điều lệ Đảng:
Điều lệ Đảng gồm 12 ch<ơng và 48 điều
* Ch<ơng I: Đảng viên
(gồm 8 điều, từ điều 1 đến điều 8)
+ Vị trí, vai trò, quy định tiêu chuẩn của ngời Đảng viên
(Điều 1).
+ Điều kiện đợc xét để kết nạp Đảng (Điều 1)
+ Nhiệm vụ và quyền của đảng viên (Điều 2; 3)
+ Thủ tục kết nạp ngời vào Đảng (Điều 4; 5)
+ Phát và quản lý thẻ Đảng viên, quản lý hồ sơ đảng viên,
điều kiện đợc giảm, miễn công tác và sinh hoạt Đảng, xoá
tên trong danh sách đảng viên (Điều 6; 7; 8).

Ch<ơng II: Nguyên tắc tổ chức và cơ cấu tổ chức của Đảng
(gồm 6 điều, từ điều 9 đến điều 14)
+ Đảng cộng sản Việt Nam đợc tổ chức theo nguyên
tắc tập trung dân chủ ( Điều 9)
+ Những nội dung cơ bản của nguyên tắc đó. ( Điều 9)
+ Hệ thống tổ chức của Đảng đợc lập tơng ứng với hệ
thống tổ chức hành chính của nhà nớc ( Điều 10).
+ Chức năng, nhiệm vụ của các cấp uỷ các cấp ( Điều
11).
+ Tiêu chuẩn và số lợng cấp uỷ viên ( Điều 12)
+ Phê chuẩn cấp uỷ và những cơ quan tham mu giúp

cấp uỷ mỗi cấp ( Điều 13; 14).

Ch<ơng III và IV: Cơ quan lãnh đạo của Đảng
ở cấp Trung <ơng và địa ph<ơng
(gồm 6 điều, từ điều 15 đến điều 21)
+ Những quy định về Đại hội Đảng các cấp,
bầu cử cơ quan lãnh đạo và nhiệm vụ của các cơ
quan đó

Ch<ơng V: Tổ chức cơ sở Đảng
(gồm 4 điều, từ điều 21 đến điều 24)
+ Xác định vị trí của tổ chức cơ sở đảng là nền
tảng của Đảng, hạt nhân chính trị ở cơ sở.
+ Quy định điều kiện thành lập và những nhiệm
vụ của tổ chức cơ sở đảng và của chi bộ, việc bầu
đảng ủy viên và chi uỷ viên.
+ Quy định về nhiệm kỳ đại hội của tổ chức cơ sở
đảng và chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở.

Ch<ơng VI: Tổ chức đảng trong Quân đội nhân
dân và Công an nhân dân Việt Nam
(gồm 5 điều, từ điều 25 đến điều 29)
+ Quy định về tổ chức Đảng trong Quân đội nhân
dân và Công an nhân dân, nằm trong hệ thống tổ
chức chung của Đảng.
+ Điều lệ Đảng xác định sự lãnh đạo tuyệt đối,
trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với lực lợng vũ
trang.

Ch<ơng VII: Công tác kiểm tra, giám sát của

Đảng và Uỷ ban kiểm tra các cấp.
(gồm 4 điều, từ điều 30 đến điều 33)
+ Xác định vị trí, công tác kiểm tra, giám sát trong
Đảng.
+ Nội dung công tác kiểm tra, giám sát;
+ Nhiệm vụ công tác kiểm tra giám sát cấp uỷ các
cấp.

Ch<ơng VIII: Khen th<ởng và kỷ luật
(gồm 7 điều, từ điều 34 đến điều 40)
+ Quy định mục đích, hình thức và thẩm quyền
thi hành khen thởng và kỷ luật.

Ch<ơng IX: Đảng lãnh đạo nhà n<ớc và các
đoàn thể chính trị - xã hội
(gồm 3 điều, từ điều 41 đến điều 43)
+ Quy định rõ nhiệm vụ lãnh đạo của Đảng với
Nhà nớc, các đoàn thể chính trị xã hội. Nội dung và
phơng thức lãnh đạo của Đảng đối với Nhà nớc và
các đoàn thể chính trị - xã hội.

Ch<¬ng X: §¶ng l·nh ®¹o §oµn Thanh niªn
Céng s¶n Hå ChÝ Minh
(gåm 2 ®iÒu, tõ ®iÒu 44 ®Õn ®iÒu 45)
+ Nªu râ vai trß l·nh ®¹o cña §¶ng ®èi víi §oµn
Thanh niªn Céng s¶n Hå ChÝ Minh.

×