Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Axit quan trong Tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 19 trang )

Tiết 30
Người thực hiện:
Người thực hiện:
Vũ Minh Thu
Vũ Minh Thu
Người thực hiện:
Người thực hiện:
Vũ Minh Thu
Vũ Minh Thu


Tiết 30
Nêu tính chất hoá học của axit sunfuric loãng.
Mỗi tính chất viết một phương trình hoá học minh hoạ.
Tính chất hoá học của axit sunfuric loãng:
1. Làm đổi màu chỉ thị: Quỳ tím hoá đỏ
2. Tác dụng với nhiều kim loại  muối và khí Hiđro:
H
2
SO
4
(dd) +Zn (r)  ZnSO
4
(dd) + H
2
(k)
3. Tác dụng với bazơ  muối và nước:
H
2
SO
4


(dd) + Cu(OH)
2
(r)  CuSO
4
(dd) + 2H
2
O (l)
4. Tác dụng với oxit bazơ  muối và nước:
3H
2
SO
4
(dd) + Fe
2
O
3
(

r)  Fe
2
(SO
4
)
3
(dd) + 3H
2
O (l)
5. Tác dụng với muối (bài muối)
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ

Tiết 30
H
2
O
H
2
SO
4
Lưu ý cách pha loãng dung dịch axit sunfuric
Tiết 30
C¸ch pha lo·ng an toµn
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học
(H
2
SO
4
loãng)

III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại

Thí nghiệm:
H
2
SO
4
loãng + Cu 
H
2
SO
4
đặc + Cu 
t
0
t
0

Quan sát hiện tượng thí nghiệm.

Nhận xét, viết phương trình hoá học.
Tiết 30
Cu Cu




























-































-



Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
dd H

2
SO
4
loãng dd H
2
SO
4
đặc
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
(Tiết 2)
(Tiết 2)
Tiết 30




























-































-



Cu Cu




























-



Cu
dd H
2
SO
4
loãng dd H

2
SO
4
đặc
Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
(Tiết 2)
(Tiết 2)
Tiết 30




























-































-



Cu Cu




























-



Cu
dd H
2
SO
4
loãng
Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
dd CuSO
4

SO
2
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
(Tiết 2)
(Tiết 2)
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học
(H
2
SO

4
loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại

Thí nghiệm:
H
2
SO
4
đặc + đường C
12
H
22
O
11


Quan sát, nhận xét hiện tượng
thí nghiệm.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tính háo nước
Tiết 30
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2

2
SO
SO
4
4
(Tiết 2)
(Tiết 2)
Bệnh nhân bỏng axit
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học
(H
2
SO
4
loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng

1. Tác dụng với kim loại

Nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
?

Các công đoạn sản xuất H
2
SO
4
1. Tác dụng với kim loại
2. Tính háo nước
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
2. Tính háo nước
V. Sản xuất axit
sunfuric
Tiết 30
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO
4
4

I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học
(H
2
SO
4
loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại

Thí nghiệm (nhóm-5phút):
Nhóm 1, 2. Cho vài giọt dd BaCl
2
lần lượt
vào 2 ống nghiệm đựng sẵn dd HCl và dd
H
2
SO
4
(chưa xác định).
Nhóm 3, 4. Cho vài giọt dd BaCl
2
lần lượt
vào 2 ống nghiệm đựng sẵn dd NaCl và dd
Na
2

SO
4
(chưa xác định).

Nhận xét hiện tượng, chỉ ra mỗi ống
nghiệm đựng chất gì? Viết phương trình
hoá học xảy ra.

Suy ra thuốc thử, hiện tượng để phân
biệt axit sunfuric, muối sunfat với các
dung dịch khác.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tính háo nước
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
2. Tính háo nước
V. Sản xuất axit
sunfuric
V. Sản xuất axit
sunfuric
VI. Nhận biết axit
sunfuric và muối sunfat
Tiết 30
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H
AXIT SUNFURIC H
2
2
SO
SO

4
4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học
(H
2
SO
4
loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại

Để phân biệt dd H
2
SO
4
với dd Na
2
SO
4
ta
có thể dùng thuốc thử nào?

Hiện tượng của phản ứng?
1. Tác dụng với kim loại
2. Tính háo nước

IV. Axit sunfuric đặc có
tính chất hoá học riêng
2. Tính háo nước
V. Sản xuất axit
sunfuric
V. Sản xuất axit
sunfuric
VI. Nhận biết axit
sunfuric và muối sunfat
VI. Nhận biết axit
sunfuric và muối sunfat
Tiết 30
Bài tập
1. Cho các chất: Cu, Fe, CuO, KOH, C
6
H
12
O
6
.
Các chất đã cho tác dụng được với H
2
SO
4
đặc
nóng đồng thời tác dụng được với dd H
2
SO
4


loãng là:
A. Cu, CuO, KOH
B. Cu, CuO, C
6
H
6
O
12

C. Fe, KOH, C
6
H
6
O
12

D. Fe, KOH, CuO
Sai!
Đúng!
Sai!
Sai!

Các chất đã cho đều tác dụng được với H
2
SO
4
đặc.

Chú ý phương trình hóa học của sắt với H
2

SO
4
:
Fe(r) + H
2
SO
4
(loãng)  FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
2Fe(r) + 6H
2
SO
4
(đặc)  Fe
2
(SO
4
)
3
(dd) + 3SO
2
(k) + 6H
2
O(l)
t
0
Tiết 30

Bài tập
2. Có 3 ống nghiệm dựng riêng biệt 3 dung dịch:
HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Thuốc thử và thứ tự tiến
hành để nhận biết 3 dung dịch trên đúng là:
A. Quỳ tím rồi sắt kim loại
B. Kẽm rồi dd phenol phtalein
C. Quỳ tím rồi dd Ba(NO
3
)
2

D. Dd BaCl
2
rồi natri kim loại
Sai!
Đúng!
Sai!
Sai!
Tiết 30

Bài tập:


Bài tập 3 - Nhận biết.

Bài tập 6 - Tính chất H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc

Chuẩn bị bài mới:

Ôn tính chất hoá học của oxit, axit.

Xem phần kiến thức cần nhớ bài luyện tập và tham
khảo 1 số bài tập luyện tập.
Bài tập về nhà
Tiết 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×