Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI 8 : MOT SO BAZO QUAN TRONG (TIET 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 15 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Giáo viên : Ph¹m ThÞ TrÇm


I. Nêu tính chất hoá học
Của natri hiđroxit (NaOH)
mỗi tính chất viết một PT
PƯ minh hoạ .
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,Dd
phenolphtalein không màu thành màu đỏ .
3. Tác dụng với axit  muối + nước .
Pthh : NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)
 NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)

2.Tác dụng với oxit axit  muối T/Hoà + nước
hoặc muối axit .
Pthh : 2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
 Na


2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
TÍNH CHẤT HH CỦA NATRI HIĐROXIT
(có 4 tính chất)
Hoặc : NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
 NaHSO
3(dd)
4. Tác dụng với dd muối  Bazơ mới
+ muối mới. Pthh :
2NaOH
(dd)
+ FeCl
2(dd)
 Fe(OH)
2(r)
+2NaCl
(dd)

B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH
CTHH : Ca(OH)
2


; PTK : 74

B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH

I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
Em haõy quan saùt hình 1.17 sgk vaø trình
baøy caùch pha cheá dung dòch canxi
hiñroxit?
 Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit
(Ca(OH)
2
) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước
khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng
trong suốt, không màu là dung dịch canxi
hiđroxit (nước vôi trong)
Học sinh tiến hành cách pha chế dung dịch
Ca(OH)
2
. Đại diện nhóm nêu cách pha chế.

1.Đổi màu chất chỉ thị :
2
2
.
.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit

3.Tác dụng với oxit axit


I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd
)

CaSO
4(i)
+ 2H
2
O
(l)
Muối TH và nước
Ca(HSO
3
)
2
* LƯU Ý

dd Ca(OH)
2
đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc
đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu

đỏ
PTHH :Ca(OH)
2(dd)+
2HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
PTHH : Ca(OH)
2(dd)
+ SO
2(k)
CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1 Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit

B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH)
(dd)
+ SO
2(k)

Dựa vào TCHH
củabazơ . Hãy dự đoán
TCHH của Ca(OH)2
viết PTPƯ minh hoạ.
Các nhóm thảo luận
báo cáo kết quả.

Số mol Ca(OH)
2
Số mol SO
2
1
 sản phẩm của phản ứng là
CaSO
3
và nước. Pthh: Ca(OH)
2
+ SO
2
 CaSO
3
+ H
2

O
Số mol Ca(OH)
2
Số mol SO
2
0,5
 sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO
3
)
2.
Pthh : Ca(OH)
2
+ 2SO
2
 Ca(HSO
3
)
2

Số mol Ca(OH)
2
Số mol SO
2
1  sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO
3
)
2
, CaSO

3
và nước.
Pthh : Ca(OH)
2
+ 2SO
2
 Ca(HSO
3
)
2
Ca(OH)
2
+ SO
2
 CaSO
3
+ H
2
O
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với SO
2
:
-Nếu
-Nếu
-Nếu

×