Chuyên đề về một HQTCSDL (CT323)
Quản trị CSDL SQL SERVER
Khoa CNTT-TT
Nội dung
•
M c tiêu
•
Khái ni m v CSDLệ ề
•
T o, ch nh s a và xóa CSDLạ ỉ ử
•
T o, ch nh s a và xóa b ngạ ỉ ử ả
•
Ràng bu c toàn v n d li uộ ẹ ữ ệ
•
Sao l u và ph c h i CSDL
•
Import/Export d li u t HQTCSDL khác
•
Khung nhìn (View)
Mục tiêu
•
T o, ch nh s a và xóa CSDL, b ng ạ ỉ ử ả
theo 2 cách:
–
Sử dụng SQL Server Management Studio.
–
Sử dụng T-SQL .
–
Xây dựng các ràng buộc toàn vẹn cho
CSDL.
•
Sao l u và ph c h i CSDL ư ụ ồ
•
Import/Export d li u t HQTCSDL
khác
•
T o các khung nhìn c n thi t.ạ ầ ế
Khái niệm về CSDL (1)
•
Là m t t p h p chia s cợ ẻ ác d li u có liên quan v i nhau
về các iđố t ng c nầ qu nả lý, c thi t k áp ng đượ ế ế để đ ứ
nhu c u thông tin c a m t t ch c.ầ ủ ộ ổ ứ
•
c qu nả lý theo c chế th ngố nh tấ c a h quủ ệ nả tr CSDL
nh m th c hi n 3 chằ ự ệ c năng: Mô tả d li u, C p nh t d
li u, Tìm ki m d li u.ế ữ ệ
Khái niệm về CSDL (2)
•
M t cách tr c quan:
–
CSDL Là một tập hợp các bảng có quan hệ
với nhau.
–
Mỗi bảng được dùng để lưu trữ các dữ liệu
có liên quan nhau của một đối tượng cần
quản lý.
Một số thuật ngữ:
MS_SV HOTEN_SV NAMS_
SV
103301
0
Nguyễn Minh Thiện 1986
103301
4
Trần Minh Sang 1987
103296
7
Lê Công Vũ 1987
Thuộc tính / Cột / Trường
(Attribute / Column / Field)
Bậc (Degree)
Số Bộ / Lực lượng
(Cardinality)
Quan hệ / Bảng / Tập tin
(Relation/ Table/ File)
Bộ / Dòng / Mẫu tin
(Tuple/ Row/ Record)
MSSV MAMH DIEM
1033010 TH490 9.5
1033010 TH409 7.0
1033014 TH409 8.5
Bảng KQUA_SV
Bảng SINHVIEN
Khóa ngoại
(Foreign Key)
Khóa chính
(Primary Key)
Nội dung
•
M c tiêu
•
Khái ni m v CSDLệ ề
•
T o, ch nh s a và xóa CSDLạ ỉ ử
•
T o, ch nh s a và xóa b ngạ ỉ ử ả
•
Ràng bu c toàn v n d li u
•
Sao l u và ph c h i CSDLư ụ ồ
•
Import/Export d li u t HQTCSDL khác
•
Khung nhìn (View)
Tạo CSDL
2 cách sau:
–
Tạo trực tiếp từ SQL Server Management
Studio.
–
Tạo bằng câu lệnh T-SQL trong Query
Analyzer.
Tạo CSDL từ Enterprise Manager
B c 1: ch n Start/Programs/Microsoft SQL
Server 2008/ SQL Server Management Studio
Tạo CSDL từ Enterprise Manager
Bước 2: Right-click lên “Database” và chọn “New
Database” như hình bên dưới:
Tạo CSDL từ Enterprise Manager
Bước 3:
Nhập tên CSDL
cần tạo như
hình bên và
chọn OK.
Ví dụ: CSDL
NHANSU
Tạo CSDL với T-SQL (1)
Cú pháp:
CREATE DATABASE database_name
[ ON
[ < filespec > [ , n ] ]
[ , < filegroup > [ , n ] ]
]
[ LOG ON { < filespec > [ , n ] } ]
[ COLLATE collation_name ]
[ FOR LOAD | FOR ATTACH ]
< filespec > ::=
[ PRIMARY ]
( [ NAME = logical_file_name , ]
FILENAME = 'os_file_name'
[ , SIZE = size ]
[ , MAXSIZE = { max_size | UNLIMITED } ]
[ , FILEGROWTH = growth_increment ] ) [ , n ]
< filegroup > ::=
FILEGROUP filegroup_name < filespec > [ , n ]
Tạo CSDL với T-SQL (2)
Ví d : T o m t CSDL n gi n:ạ ộ đơ ả
CREATE DATABASE NHANSU
Tạo CSDL với T-SQL (3)
Ví d 2: T o m t CSDL có mô t chi ti t
CREATE DATABASE Sales_2
ON
( NAME = Sales_dat, FILENAME = 'c:\program
files\microsoft sql
server\mssql\data\saledat.mdf',
SIZE = 10, MAXSIZE = 50, FILEGROWTH = 5 )
LOG ON
( NAME = 'Sales_log',
FILENAME = 'c:\program files\microsoft sql
server\mssql\data\salelog.ldf',
SIZE = 5MB, MAXSIZE = 25MB, FILEGROWTH = 5MB ) GO
Chỉnh sửa CSDL với T-SQL (1)
Cú pháp:
ALTER DATABASE database
{ ADD FILE < filespec > [ , n ] [ TO FILEGROUP
filegroup_name ]
| ADD LOG FILE < filespec > [ , n ]
| REMOVE FILE logical_file_name
| ADD FILEGROUP filegroup_name
| REMOVE FILEGROUP filegroup_name
| MODIFY FILE < filespec >
| MODIFY NAME = new_dbname
| MODIFY FILEGROUP filegroup_name {filegroup_property |
NAME = new_filegroup_name }
| SET < optionspec > [ , n ] [ WITH < termination > ]
| COLLATE < collation_name >
}
L u ý:ư Sinh viên tham kh o di n gi i chi ti t trong BooKs ả ễ ả ế
Online c a SQL Server 2008.ủ
Chỉnh sửa CSDL với T-SQL (2)
Ví d :
T o CSDL Test1ạ
CREATE DATABASE Test1 ON
(NAME = Test1dat1,
FILENAME = 'c:\Program Files\Microsoft SQL
Server\MSSQL\Data\t1dat1.ndf',
SIZE = 5MB, MAXSIZE = 100MB, FILEGROWTH = 5MB )
GO
Ch nh s a CSDL Test1ỉ ử
ALTER DATABASE Test1
ADD FILE
( NAME = Test1dat2,
FILENAME = 'c:\Program Files\Microsoft SQL
Server\MSSQL\Data\t1dat2.ndf',
SIZE = 5MB, MAXSIZE = 100MB, FILEGROWTH = 5MB)
Xóa CSDL với T-SQL (2)
Cú pháp: DROP DATABASE <DATABASE NAME>
Ví d : DROP DATABASE NHANSU
Nội dung
•
M c tiêu
•
Khái ni m v CSDLệ ề
•
T o, ch nh s a và xóa CSDLạ ỉ ử
•
T o, ch nh s a và xóa b ngạ ỉ ử ả
•
Ràng bu c toàn v n d li u
•
Sao l u và ph c h i CSDLư ụ ồ
•
Import/Export d li u t HQTCSDL khác
•
Khung nhìn (View)
Tạo Bảng trong CSDL
•
M t b ng có th c t o ra theo ộ ả ể đượ ạ
m t trong 2 cách sau:ộ
–
Tạo trực tiếp từ SQL Server Management
Studio.
–
Tạo bằng câu lệnh T-SQL.
Tạo Bảng với Enterprise Manager (1)
•
B c 1: M CSDL c n t o b ng, click ướ ở ầ ạ ả
ph i lên “Tables” và ch n “New ả ọ
Table”.
•
B c 2: Nh p các thông tin c n ướ ậ ầ
thi t v các c t c a b ng và sau ó ế ề ộ ủ ả đ
l u l i v i tên b ng c n t o.ư ạ ớ ả ầ ạ
Tạo Bảng với Enterprise Manager (2)
Bước 1: Bước 2:
Tạo Bảng bằng T-SQL (1)
•
Cú pháp:
CREATE TABLE <table_name >
( < column1 datatype [ Null | Not Null ] > ,
[< column2 datatype [ Null | Not Null ] > ,
.…]
)
Ví dụ:
Cho Diagram của CSDL Hàng hóa
Diagram chi tiết
Ví dụ tạo bảng với T-SQL (1)
T o CSDL HANGHOA
CREATE DATABASE HANGHOA
M CSDL HANGHOA ở
USE HANGHOA
T o b ng i lý
CREATE TABLE DAILY (
STT_DL int NOT NULL ,
TEN_DL nvarchar (20) NOT NULL ,
DCHI_DL nvarchar (20) NOT NULL )
T o b ng Hàng hóa
CREATE TABLE HANGHOA (
MA_HANG nvarchar (3) NOT NULL ,
TEN_HG nvarchar (20) NOT NULL )