Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng công nghệ frame relay 348

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.8 KB, 21 trang )

FRAME-RELAY 1
CƯNG NGHÏÅ FRAME-RELAY

Trong giai àoẩn cåc cấch mẩng vïì cưng nghïå thưng tin vâ viïỵn thưng
àang diïỵn ra hiïån nay, cố rêët nhiïìu phûúng thûác àậ àûúåc àûa ra thẫo
lån vâ thûã nghiïåm àïí xêy dûång nïìn tẫng mẩng lûúái cung cêëp cấc dõch
v truìn sưë liïåu. Theo xu thïë chung, têët cẫ cấc dõch v thoẩi vâ phi
thoẩi dêìn dêìn sệ tiïën túái àûúåc sûã dng trïn nïìn ca mẩng thưng tin
bùng rưång tđch húåp IBCN (Integrated Broadband Communacation
Network). Trïn cú súã mẩng IBCN, ngoâi cấc dõch v truìn thưëng vïì
thoẩi vâ truìn sưë liïåu côn cố thïí cung cêëp rêët nhiïìu dõch v liïn quan
túái hònh ẫnh àưång vâ dõch v tûâ xa nhû: truìn hònh chêët lûúång cao,
hưåi thẫo truìn hònh, thû viïån video, àâo tẩo tẩi nhâ, video theo u
cêìu (video on demand),

Quấ trònh tiïën túái mẩng IBCN hiïån tẩi cố thïí xem nhû cố hai con
àûúâng: Hûúáng thûá nhêët lâ tûâ cấc mẩng àiïån thoẩi tiïën túái xêy dûång
mẩng sưë àa dõch v tđch húåp ISDN (Integrated Service Digital
Network) rưìi tiïën túái BISDN hay IBCN. Hûúáng thûá hai lâ tûâ cấc mẩng
phi thoẩi tûác lâ cấc mẩng truìn sưë liïåu tiïën túái xêy dûång cấc mẩng
chuín khung (Frame-Relay) rưìi mẩng truìn dêỵn khưng àưìng bưå
ATM (Asynchronous Transfer Mode) àïí lâm nïìn tẫng cho IBCN.

Hiïån nay, úã Viïåt Nam múái cố mẩng truìn sưë liïåu chuín mẩch gối
theo tiïu chín X.25 àang àûúåc khai thấc. Mẩng truìn sưë liïåu theo
cưng nghïå chuín mẩch gối chó cố thïí phc v cho cấc nhu cêìu truìn
sưë liïåu tưëc àưå thêëp (tưëi àa túái 128 Kbps) nhûng nố cố tđnh an toân cao,
khùỉc phc àûúåc cấc ëu àiïím ca mưåt mẩng truìn dêỵn chêët lûúång
kếm. Vúái cấc cưng nghïå truìn dêỵn hiïån nay, vêën àïì nêng cêëp chêët
lûúång cấc àûúâng truìn dêỵn khưng côn quấ phûác tẩp nhû trûúác kia. Vò
vêåy, chng ta côn cố thïí chổn hûúáng phất triïín lâ xêy dûång mẩng


truìn sưë liïåu theo cưng nghïå Frame-relay vâ tiïën túái cưng nghïå ATM.
Mùåt khấc, vúái sûå phất triïín ca cưng nghïå thưng tin, nhu cêìu kïët nưëi
cấc mẩng LAN (Local Area Network) vúái nhau hay nối tưíng quất hún
lâ nhu cêìu thiïët lêåp mẩng truìn sưë liïåu riïng vúái thưng lûúång cao trïn
FRAME-RELAY 2
cú súã mẩng truìn sưë liïåu cưng cưång úã nûúác ta àang phất triïín nhanh
dêỵn túái viïåc thiïët kïë kïët nưëi mẩng LAN vúái mẩng LAN (LAN to LAN)
trúã thânh nhu cêìu cêìn thiïët cho nhiïìu núi.
Vò vêåy trong bâi nây chng tưi giúái thiïåu cưng nghïå Frame-Relay vúái
nhûäng ûu àiïím ca nố nhû lâ mưåt cưng nghïå sệ àûúåc ûáng dng trïn
mẩng truìn sưë liïåu ca Viïåt nam trong thúâi gian túái. Sau àố, sệ trònh
bây mưåt sưë ûu àiïím chđnh ca mẩng truìn sưë liïåu vúái cưng nghïå nây.
Frame-Relay bùỉt àêìu àûúåc àûa ra nhû tiïu chín ca mưåt trong nhûäng
giao thûác truìn sưë liïåu tûâ nỴ•m 1984 trong hưåi nghõ ca tưí chûác liïn
minh viïỵn thưng thïë giúái ITU-T (lc àố gổi lâ CCITT - Consultative
Commitee for International Telegraph and Telephone) vâ cng àûúåc
viïån tiïu chín qëc gia M ANSY (American National Standard
Institute) àûa thânh tiïu chín ca ANSY vâo nùm àố.

Mc tiïu chđnh ca Frame-Relay cng giưëng nhû ca nhiïìu tiïu chín
khấc, àố lâ tẩo ra mưåt giao diïån chín àïí kïët nưëi thiïët bõ - ca cấc nhâ
sẫn xët thiïët bõ khấc nhau - giûäa ngûúâi dng vâ mẩng UNI (User to
Network Interface). Frame-Relay àûúåc thiïët kïë nhùçm cung cêëp dõch v
chuín khung nhanh cho cấc ûáng dng sưë liïåu tûúng tûå nhû X.25 hay
ATM.
Theo sưë liïåu ca diïỵn àân Frame-Relay thò ngun nhên àïí ngûúâi dng
chổn Frame-Relay lâ:
Kïët nưëi LAN to LAN: 31%
Tẩo mẩng truìn ẫnh: 31%
Tưëc àưå cao: 29%

Giấ thânh húåp l: 24%
Dïỵ dng, àưå tin cêåy cao: 16%
Xûã l giao dõch phên tấn: 16%
Hưåi thẫo video: 5%
FRAME-RELAY 3
Rộ râng lâ cấc ûáng dng trïn Frame-Relay àïìu sûã dng khẫ nùng
truìn sưë liïåu tưëc àưå cao vâ cêìn àïën dõch v bùng têìn rưång cố tđnh àïën
khẫ nùng bng nưí lûu lûúång (trafic bursty) mâ úã cấc cưng nghïå c hún
nhû chuín mẩch kïnh hay chuín mẩch gối khưng thïí tẩo ra.

Khn dẩng gối dûä liïåu Frame-Relay:
Do Frame-
Relay àûúåc xêy dûång bùỉt ngìn tûâ tûúãng ca HDLC (High Data Link
Control) nïn cêëu trc ca gối tin Frame-Relay cng tûúng tûå nhû cêëu trc HDLC:
Flag Error check Data C&A Flag
< trail > < header >
Flag: Cúâ
Error check: Trûúâng kiïím tra lưỵi
Data: Trûúâng dûä liïåu
C&A: Trûúâng àõa chó vâ àiïìu khiïín
Trong bâi viïët nây, chng tưi khưng trònh bây lẩi toân bưå cấc tham sưë
vâ cấc thưng tin vïì cêëu trc chi tiïët ca gối tin kiïíu Frame-Relay mâ
chó têåp trung vâo cấc tham sưë tẩo ra sûå riïng biïåt ca cưng nghïå nây àïí
giẫi quët cấc vêën àïì quan trổng nhêët trong viïåc xêy dûång mẩng
truìn sưë liïåu. Àố lâ cấc tham sưë liïn quan àïën viïåc xûã l tùỉc nghện vâ
cấc tham sưë liïn quan àïën viïåc thiïët lêåp cấc hònh thûác kïnh logic àïí
truìn sưë liïåu.
Àïí thûåc hiïån nhiïåm v truìn sưë liïåu, mẩng Frame-Relay sệ phẫi giẫi
quët vêën àïì tùỉc nghện thưng tin trïn mẩng, thûåc chêët àêy lâ vêën àïì
ca têìng Mẩng trong mư hònh 7 têìng. Frame-Relay lâm viïåc úã têìng

Liïn kïët nhûng cng phẫi giẫi quët vêën àïì nây àïí àẫm bẫo khẫ nùng
lûu chuín thưng tin. Hêìu hïët cấc mẩng truìn sưë liïåu àïìu sûã dng k
thåt àiïìu khiïín lìng (flow-control) àïí giẫi quët vêën àïì tùỉc nghện.
Cố hai phûúng phấp àûúåc sûã dng khi xẫy ra tùỉc nghện trong mẩng:
thưng bấo cho ngûúâi dng, router, chuín mẩch vïì sûå cưë tùỉc nghện xẫy
ra vâ thûåc hiïån cấc cưng viïåc nhùçm hiïåu chónh lìng thưng tin. Cẫ hai
phûúng phấp nây mẩng Frame-Relay àïìu dng àïën cấc bit BECN
FRAME-RELAY 4
(Backward Explicit Congestion Notification) vâ bit FECN (Forward
Explicit Congestion Notification) trong trûúâng àiïìu khiïín.
Bit FECN àûúåc thiïët lêåp khi cố tùỉc nghện àïí thưng bấo rùçng th tc xûã
l tùỉc nghện àậ àûúåc khúãi tẩo, vâ tûúng ûáng vúái lûu lûúång bõ nghện tûâ
hûúáng ca Frame cố bit FECN túái.
Ngûúåc lẩi, bit BECN cng àûúåc thiïët lêåp khi cố tùỉc nghện àïí thưng bấo
rùçng th tc xûã l nghện àậ àûúåc khúãi tẩo, nhûng tûúng ûáng vúái lûu
lûúång bõ nghện tûâ hûúáng ngûúåc vúái Frame cố bit BECN túái. Khi cấc bit
nây àûúåc thiïët lêåp thò mẩng phẫi dng àïën mưåt kïnh logic dûå phông àïí
chuín cấc thưng tin àïí xûã l nghện, àố lâ kïnh vúái mậ nhêån dẩng
DLCI (Data Link Connection Identifier) sưë 1023. Cấc kïnh vúái mậ
nhêån dẩng nhỗ hún àûúåc dng àïí truìn sưë liïåu ca ngûúâi dng.


Kïnh ẫo cưë àõnh PVC (Permanent Virtual Cuicuit):
Mưỵi thiïët bõ àêìu cëi trïn mẩng diïån rưång WAN phẫi cố mưåt àõa chó
gổi lâ DNA (Data Network Address) àïí cấc thiïët bõ àêìu cëi khấc cố
thïí gổi àûúåc. Àưëi vúái mưỵi DNA, ta cố thïí tẩo nhiïìu kïnh ẫo bùçng cấch
sûã dng cấc DLCI. Vúái mưỵi cùåp DNA, ta cố thïí tẩo mưåt sưë kïnh ẫo cưë
àõnh kïët nưëi chng vâ khi cố cấc cåc trao àưíi tin giûäa chng mẩng
khưng cêìn phẫi xûã l cấc gối tin thiïët lêåp cåc gổi.


Kïnh ẫo chuín mẩch (Switched Virtual Curcuit):
Ngoâi kïnh ẫo cưë àõnh, mẩng Frame-Relay côn cố khẫ nùng cung cêëp
kïnh ẫo chuín mẩch SVC. nghơa ca nố lâ khi bùỉt àêìu cố nhu cêìu
kïët nưëi giûäa hai thiïët bõ àêìu cëi, thiïët bõ gổi sệ gûãi u cêìu túái mẩng
bùçng mưåt gối tin SETUP, mẩng nhêån gối tin nây xem xết cấc tham
sưë, nïëu lâ húåp lïå thò gối tin sệ àûúåc chuín àïën àêìu cëi bõ gổi. Nïëu
cåc gổi àûúåc chêëp nhêån, àêìu cëi bõ gổi sệ chuín gối tin
CONNECT túái mẩng àïí chuín túái àêìu cëi gổi. Àêìu cëi gổi sau khi
nhêån àûúåc gối tin àố sệ gûãi gối tin CONNECT ACKNOWLEDGE túái
mẩng àïí xấc nhêån vâ mẩng cng gûãi gối tin nây túái àêìu cëi bõ gổi.
Khi àố kïët thc giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi, cấc àêìu cëi chuín
sang giai àoẩn trao àưíi tin cho nhau.

FRAME-RELAY 5
Kïnh ẫo nưëi àa àiïím MVC (Multicast Virtual Circuit):
Mẩng Frame-Relay cố thïí cung cêëp khẫ nùng phất hóåc nhêån sưë liïåu
giûäa mưåt àêìu cëi vúái nhiïìu àêìu cëi khấc nhúâ k thåt MVC. Hiïån
nay k thåt nây múái àûúåc ấp dng vúái loẩi kïnh PVC côn vúái SVC
vêỵn àang côn trong giai àoẩn nghiïn cûáu.
Àïí thûåc hiïån nhiïåm v nây, trong mẩng Frame-Relay cố khẫ nùng
thiïët lêåp chûác nùng tẩo kïnh àa àiïím MS (Multicast Server), qua àố
tẩo cho àêìu cëi gưëc mậ nhêån dẩng àa àiïím MDLCI àïí àêìu cëi nây
lâm viïåc mưåt sưë cấc àêìu cëi khấc cố DLCI bònh thûúâng.
Nïëu xết trïn mư hònh 7 têìng ca ISO thò Frame-Relay lâm viïåc ch
ëu úã têìng Liïn kïët dûä liïåu, do àố mưåt sưë chûác nùng ca têìng Mẩng coi
nhû àûúåc chuín xëng têìng nây. Hún nûäa, mưåt sưë chûác nùng ca têìng
nây cng àûúåc loẩi bỗ búát nhû cấc tham sưë vïì àiïìu khiïín lìng, ACK,
NAK, nhùçm lâm giẫm àưå trïỵ trong mẩng. Àiïìu àố àûa àïën khấi niïåm
gổi lâ mẩng khưng lưỵi (error-free network). Àố lâ àiïím khấc nhau cú
bẫn giûäa Frame-Relay vúái X.25. Àïí phên biïåt rộ ta xết khấi niïåm vïì

kiïím tra lưỵi:

Kiïím tra lưỵi khi thûåc hiïån truìn sưë liïåu tûâ àêìu cëi túái thưng qua
mẩng truìn sưë liïåu àûúåc chia lâm hai loẩi, kiïím tra àêìu cëi túái àêìu
cëi (End to End) vâ kiïím tra àiïím túái àiïím (Point to Point).
Kiïím tra àiïím túái àiïím mẩng nghơa lâ khi ngûúâi dng gûãi mưåt gối tin
àïën mẩng, mẩng sệ trao àưíi àïí àẫm bẫo gối tin àố lâ àng vâ cng àẫm
bẫo chuín gối tin àố àïën àđch. Kiïím tra àêìu cëi túái àêìu cëi lâ
phûúng phấp mâ khi ngûúâi dng gûãi gối tin àïën mẩng, mẩng sệ cưë
gùỉng àûa gối tin àố àïën àđch nhûng nïëu trong quấ trònh chuín tin cố
lưỵi thò mẩng khưng truìn lẩi mâ bỗ qua àïí cho thiïët bõ àêìu cëi ca
khấch hâng thûåc hiïån chûác nùng truìn lẩi àố.
Nhû vêåy viïåc thûåc hiïån kiïím tra àêìu cëi túái àêìu cëi sệ lâm giẫm àưå
trïỵ giûäa cấc hïå thưëng chuín mẩch bïn trong mẩng do khưng phẫi thûåc
hiïån chûác nùng truìn lẩi. Tuy nhiïn, ûu àiïím nây chó cố hiïåu quẫ khi
chêët lûúång truìn dêỵn bïn trong mẩng cao, nïëu khưng viïåc thiïët bõ àêìu
FRAME-RELAY 6
cëi phẫi truìn lẩi nhiïìu lêìn sệ dêỵn túái viïåc chiïëm dng kïnh truìn
dêỵn lêu hún.
Cưng nghïå chuín mẩch gối X.25 hêëp dêỵn úã khẫ nùng sûã dng chung
cưíng vâ àûúâng truìn, do àố nố cố khẫ nùng sûã dng trong tònh hëng
bng nưí lâ tònh hëng hay gùåp úã mẩng LAN vâ khi kïët nưëi LAN to
LAN. Tuy nhiïn, trong thûåc tïë khẫ nùng nây khưng cố nghơa lúán do
thưng lûúång ca mẩng X.25 thêëp (nhû àậ trònh bây úã trïn, ngûúâi dng
X.25 thûúâng bõ giúái hẩn úã tưëc àưå tưëi àa 128 Kbps) vâ do àưå trïỵ lúán vò
phẫi xûã l nhiïìu thưng tin bïn trong mẩng.
Ngûúåc lẩi, cưng nghïå chuín mẩch kïnh hay tấch ghếp kïnh theo thúâi
gian TDM (Time Divđion Multiplexer) cố thưng lûúång cao vâ àưå trïỵ
trong mẩng rêët thêëp. Vò thûåc chêët cưng nghïå nây tẩo ra cấc kïnh trong
sët (transparency channel) tûúng ûáng vúái têìng Vêåt l trong mư hònh 7

têìng. Do khưng phẫi tđnh toấn gò bïn trong mẩng nïn hêìu nhû khưng
cố trïỵ mïìm mâ chó cố trïỵ do khoẫng cấch vâ bùng têìn hẩn chïë. Tuy
vêåy, cưng nghïå nây tẩo ra cấc kïnh cưë àõnh vïì tưëc àưå nïn khưng giẫi
quët àûúåc tònh hëng bng nưí lûu lûúång. Do àố chó thđch húåp vúái
nhûäng dõch v sûã dng bùng têìn cưë àõnh kiïíu nhû dõch v thoẩi.

Kïët húåp hai ûu àiïím trïn, Frame-Relay cố thưng lûúång cao vúái àưå trïỵ
trong mẩng thêëp nhûng cố khẫ nùng kïët nưëi sûã dng chung cưíng vâ
àûúâng truìn nhùçm tẩo ra mẩng ẫo, ngoâi ra nố côn sûã dng mưåt vâi
k thåt nhùçm hưỵ trúå viïåc tưí chûác tưí chûác dûä liïåu khi truìn dêỵn àïí sûã
dng trong tònh hëng bng nưí lûu lûúång.
Dûúái àêy lâ bẫng so sấnh cấc cưng nghïå trïn:

Cưng nghïå
Sûã dng khe thúâi
gian cưë àõnh
Àưå trïỵ Thưng lûúång STDM
X.25 Khưng Lúán Thêëp Cố
TDM Cố Rêët nhỗ Cao Khưng
Frame-Relay Khưng Nhỗ Cao Cố

FRAME-RELAY 7
STDM: Tấch ghếp kïnh theo thúâi gian cố thưëng kï (Statistic time
division multiplexing).
Thưng thûúâng, khi cố nhu cêìu xêy dûång mẩng truìn sưë liïåu dng
riïng àïí phc v mc tiïu ûáng dng cưng nghïå thưng tin trong mưåt
cưng ty, cú quan, u cêìu àùåt ra sệ bao gưìm:
Dïỵ sûã dng.
Mẩng lûúái linh hoẩt vâ àưå sùén sâng cao.
Cố khẫ nùng phất triïín múã rưång, nêng cêëp.

Giấ thânh húåp l.
Vúái nhûäng so sấnh nhû trong mc II, rộ râng Frame-Relay sệ àấp ûáng
àûúåc phêìn lúán cấc u cêìu trïn. Nối cấch khấc dng mẩng diïån rưång
vúái cưng nghïå Frame-Relay àïí thiïët kïë mẩng riïng chng ta sệ cố mưåt
sưë ûu àiïím:
Thúâi gian thûåc hiïån nhanh.
Khẫ nùng dng bùng têìn rưång: tûâ 2Mbps cố thïí túái 34Mbps.
Têån dng tưëi àa hiïåu sët ca bùng têìn, khi khưëi lûúång thưng tin
cêìn truìn lúán ta múái dng àïën bùng têìn rưång, côn bònh thûúâng ta
chó cêìn giûä mưåt bùng têìn nhỗ: 64
Kbps àïën 256 Kbps lâ à.
Vúái cng giao diïån vêåt l ta cố thïí tẩo nhiïìu kïnh logic àïí dng.
Tiïët kiïåm giấ thânh ca thiïët bõ nưëi mẩng diïån rưång.
Vúái xu thïë phất triïín ca cưng nghïå Viïỵn thưng vâ Cưng nghïå thưng
tin hiïån nay, chng tưi hy vổng vâ tin tûúãng khẫ nùng àûa cưng nghïå
Frame-Relay vâo mẩng truìn sưë liïåu qëc gia úã nûúác ta sệ àûúåc thûåc
hiïån trong thúâi gian khưng xa nûäa.
Trêìn Viïåt Hûng
FRAME-RELAY 8




FRAM RELAY - CHUÍN MẨCH KHUNG

I. Giúái thiïåu chung
1. Àùåc àiïím
Bûúác sang thêåp k 80 vâ àêìu thêåp k 90, cưng nghïå thưng tin cố nhûäng
bûúác tiïën nhẫy vổt àùåc biïåt lâ chïë tẩo vâ sûã dng cấp quang vâo mẩng
truìn dêỵn tẩo nïn chêët lûúång thưng tin rêët cao. Sûã dng th tc hỗi

àấp X25 àïí truìn àûa sưë liïåu trïn mẩng cấp quang, cêu trẫ lúâi hêìu
nhû lc nâo cng nhêån tưët nhêån à. Vêën àïì àùåt ra úã àêy lâ cố cêìn dng
th tc Hỗi vâ Àấp mêët rêët nhiïìu thúâi gian ca X25 àïí truìn àûa sưë
liïåu trïn mẩng cấp quang hay khưng? vâ thïë lâ cưng nghïå Frame
Relay ra àúâi. Frame relay cố thïí chuín nhêån cấc khung lúán túái 4096
byte trong khi àố gối tiïu chín ca X25 khuën cấo dng lâ 128 byte,
khưng cêìn thúâi gian cho viïåc hỗi àấp, phất hiïån lưỵi vâ sûãa lưỵi úã lúáp 3
(No protocol at Network layer) nïn Frame Relay cố khẫ nùng chuín
tẫi nhanh hún hâng chc lêìn so vúái X25 úã cng tưëc àưå. Frame Relay rêët
thđch húåp cho trìn sưë liïåu tưëc àưå cao vâ cho kïët nưëi LAN to LAN vâ cẫ
cho êm thanh, nhûng àiïìu kiïån tiïn quët àïí sûã dng cưng nghïå
Frame relay lâ chêët lûúång mẩng truìn dêỵn phẫi cao.
2. Cêëu hònh chung mẩng Frame Relay

Hònh vệ 1 . Mẩng Frame relay
FRAME-RELAY 9
Cú súã àïí tẩo àûúåc mẩng Frame relay lâ cấc thiïët bõ truy nhêåp mẩng
FRAD (Frame Relay Access Device), cấc thiïët bõ mẩng FRND (Frame
Relay Network Device), àûúâng nưëi giûäa cấc thiïët bõ vâ mẩng trc
Frame Relay. Hònh vệ 1.
Thiïët bõ FRAD cố thïí lâ cấc LAN bridge, LAN Router v.v Thiïët bõ
FRND cố thïí lâ cấc Tưíng àâi chuín mẩch khung (Frame) hay tưíng àâi
chuín mẩch tïë bâo (Cell Relay - chuín tẫi tưíng húåp cấc tïë bâo ca
cấc dõch v khấc nhau nhû êm thanh, truìn sưë liïåu, video v.v , mưỵi
tïë bâo àưå dâi 53 byte, àêy lâ phûúng thûác ca cưng nghïå ATM). Àûúâng
kïët nưëi giûäa cấc thiïët bõ lâ giao diïån chung cho FRAD vâ FRND, giao
thûác ngûúâi dng vâ mẩng hay gổi F.R UNI (Frame Relay User
Network Interface). Mẩng trc Frame Relay cng tûúng tûå nhû cấc
mẩng viïỵn thưng khấc cố nhiïìu tưíng àâi kïët nưëi vúái nhau trïn mẩng
truìn dêỵn, theo th tc riïng ca mònh. Trong OSI 7 lúáp, lúáp 3 - lúáp

network, Frame Relaykhưng dng th tc gò cẫ (Transparent).
3. Hoẩt àưång
Ngûúâi sûã dng gûãi mưåt Frame (khung) ài vúái giao thûác LAP-D hay
LAP-F (Link Access Protocol D hay F), chûáa thưng tin vïì núi àïën vâ
thưng tin ngûúâi sûã dng, hïå thưëng sệ dng thưng tin nây àïí àõnh tuën
trïn mẩng. Cưng nghïå Frame Relay cố mưåt ûu àiïím àùåc trûng rêët lúán
lâ cho phếp ngûúâi sûã dng dng tưëc àưå cao hún mûác hổ àùng k trong
mưåt khoẫng thúâi gian nhêët àõnh, cố nghơa lâ Frame Relay khưng cưë
àõnh àưå rưång bùng (Bandwith) cho tûâng cåc gổi mưåt mâ phên phưëi
bandwith mưåt cấch linh hoẩt àiïìu mâ X25 vâ thụ kïnh riïng khưng
cố. Vđ d ngûúâi sûã dng k húåp àưìng sûã dng vúái tưëc àưå 64 kb, khi hổ
chuín ài mưåt lûúång thưng tin quấ lúán, Frame Relay cho phếp truìn
chng úã tưëc àưå cao hún 64 kb. Hiïån tûúång nây àûúåc gổi lâ "bng nưí" -
Bursting.
Thûåc tïë trïn mẩng lûúái rưång lúán cố rêët nhiïìu ngûúâi sûã dng vúái vư sưë
frame chuín qua chuín lẩi, hún nûäa Frame Relay khưng sûã dng
th tc sûãa lưỵi vâ àiïìu hânh thưng lûúång (Flow control) úã lúáp 3
(Network layer), nïn cấc Frame cố lưỵi àïìu bõ loẩi bỗ thò vêën àïì cấc
frame àûúåc chuín ài àng àõa chó, ngun vển, nhanh chống vâ khưng
FRAME-RELAY 10
bõ thûâa bõ thiïëu lâ khưng àún giẫn. Àïí àẫm bẫo àûúåc àiïìu nây Frame
relay sûã dng mưåt sưë nghi thûác sau.
(1) DLCI (Data link connection identifier) - Nhêån dẩng àûúâng nưëi data.
Cng nhû X25, trïn mưåt àûúâng nưëi vêåt l frame relay cố thïí cố rêët
nhiïìu cấc àûúâng nưëi ẫo, mưỵi mưåt àưëi tấc liïn lẩc àûúåc phên mưåt àûúâng
nưëi ẫo riïng àïí trấnh bõ lêỵn, àûúåc gổi tùỉt lâ DLCI.
(2) CIR ( committed information rate ) - Tưëc àưå cam kïët.
Àêy lâ tưëc àưå khấch hâng àùåt mua vâ mẩng lûúái phẫi cam kïët thûúâng
xun àẩt àûúåc tưëc àưå nây.
(3) CBIR ( Committed burst information rate ) - Tưëc àưå cam kïët khi

bng nưí thưng tin.
Khi cố lûúång tin truìn quấ lúán, mẩng lûúái vêỵn cho phếp khấch hâng
truìn quấ tưëc àưå cam kïët CIR tẩi tưëc àưå CBIR trong mưåt khoẫng thúâi
gian (Tc) rêët ngùỉn vâi ba giêy mưåt àúåt, àiïìu nây tu thåc vâo àưå
"nghện" ca mẩng cng nhû CIR.
(4) DE bit ( Discard Eligibility bit ) - Bit àấnh dêëu Frame cố khẫ nùng
bõ loẩi bỗ.

Vïì l mâ nối nïëu chuín cấc Frame vûúåt quấ tưëc àưå cam kïët, thò nhûäng
Frame àố sệ bõ loẩi bỗ vâ bit DE àûúåc sûã dng. Tuy nhiïn cố thïí
chuín cấc frame ài vúái tưëc àưå lúán hún CIR hay thêåm chđ hún cẫ CBIR
tu thåc vâo trẩng thấi ca mẩng Frame relay lc àố cố àưå nghện đt
hay nhiïìu (Thûåc chêët ca khẫ nùng nây lâ mûúån àưå rưång bùng
"Bandwith" ca nhûäng ngûúâi sûã dng khấc khi hổ chûa dng àïën).
Nïëu àưå nghện ca mẩng câng nhiïìu (khi nhiïìu ngûúâi cng lâm viïåc)
thò khẫ nùng ri ro bõ loẩi bỗ ca cấc Frame câng lúán. Khi Frame bõ
loẩi bỗ, thiïët bõ àêìu cëi phẫi phất lẩi.
Do mẩng Frame relay khưng cố th tc àiïìu hânh thưng lûúång (Flow
control) nïn àưå nghện mẩng sệ khưng kiïím soất àûúåc, vò vêåy cưng nghïå
Frame relay sûã dng hai phûúng phấp sau àïí giẫm àưå nghện vâ sưë
frame bõ loẩi bỗ.
FRAME-RELAY 11
(1) Sûã dng FECN (Forward explicit congestion notification):
Thưng bấo àưå nghện cho phđa thu vâ BECN (Backward Explicit
Congestion Notification)
Thưng bấo àưå nghện vïì phđa phất. Thûåc chêët ca phûúng phấp nây
àïí giẫm tưëc àưå phất khi mẩng lûúái cố quấ nhiïìu ngûúâi sûã dng cng
lc. Hònh vệ 2.

Hònh vệ 2. Ngun l sûã dng FECN vâ BECN

(2) Sûã dng LMI (Local Manegment Interface): àïí thưng bấo trẩng thấi
nghện mẩng cho cấc thiïët bõ àêìu cëi biïët. LMI lâ chûúng trònh àiïìu
khiïín giấm sất àoẩn kïët nưëi giûäa FRAD vâ FRND.
II. Cêëu trc khung ca Frame relay
1. Cêëu trc chung

Hònh vệ 3 : Cêëu trc khung ca Frame relay
Cêëu trc khung ca Frame Relay (Hònh vệ 3) hoân toân tûúng tûå nhû
X25 chó khấc lâ khung nây cố trûúâng àõa chó A dâi hún (2byte) vâ
khưng cố trûúâng lïånh C vò úã Frame relay khưng cố th tc hỗi àấp. Tuy
nhiïn trïn thûåc tïë khưng cố mưåt cåc nưëi nâo hoân hẫo túái mûác tuåt
àưëi, thu phất khưng cố mưåt lưỵi nhỗ, vò vêåy vêỵn phẫi cêìn túái trûúâng FCS
àïí phên tđch àûúåc cấc Frame cố lưỵi cng nhû theo dội àûúåc sưë thûá tûå
ca chng.
Cêëu trc ca mưåt khung cố cấc phêìn sau:
FRAME-RELAY 12
(1) 1 byte dânh cho cúâ F (flag) dêỵn àêìu.
(2) 2 byte àõa chó A (adress) àïí biïët khung chuín túái àêu .
(3) Trûúâng I (Information) dânh cho dûä liïåu thưng tin cố nhiïìu byte .
(4) 2 byte cho viïåc kiïím tra khung - FCS (Frame Check Sequence) àïí
phên tđch vâ biïët àûúåc cấc gối thiïëu, à, àng, sai trïn cú súã àố trẫ
lúâi cho phđa phất biïët.
(5) Vâ cëi cng lâ 1 byte cúâ F àïí kïët thc.
Nhû vêåy cêëu trc khung ca Frame Relay vâ gối X25 cú bẫn giưëng
nhau àïìu cố cúâ ài trûúác múã àûúâng vâ kïët thc àïí bẫo vïå cho dûä liïåu
thưng tin ài giûäa.
2. Chi tiïët ca mưåt khung (Hònh vệ 4)

(1) Byte thûá nhêët vâ byte cëi cng: Flag - cúâ ln cố giấ trõ 01111110.
Thïí hiïån theo mậ Hexal lâ 7E.

(2) 2 byte tiïëp dânh cho àõa chó. Trong àố.
a/ Byte thûá 2 bao gưìm:
Bit1 - EA: Extended Address. Khi khấch hâng dng nhiïìu cêìn múã
rưång thïm àõa chó cố nghơa lâ tùng sưë DLCI thò dng bit múã rưång àõa
chó EA. Bònh thûúâng nhû hònh vệ 4 giúái thiïåu àêy thò giấ trõ EA ca
byte 2 lâ 0 vâ EA ca byte 3 lâ 1. Nïëu múã rưång nhû hònh vệ 5 thò EA
sệ lâ 0, 0, 1 theo thûá tûå trïn xëng.
Bit2 - C/R - Command/ respond. Bit nây tûúng tûå nhû th tc X25
dng àïí hỗi vâ àấp, nhûng mẩng Frame Relay khưng dng mâ chó
dânh cho cấc thiïët bõ àêìu cëi (FRAD) sûã dng mưỵi khi cêìn trao àưíi
thưng tin cho nhau, Bit C/R do FRAD àùåt giấ trõ vâ àûúåc giûä ngun
khi truìn qua mẩng.
FRAME-RELAY 13

Hònh vệ 4. Chi tiïët cêëu trc khung Frame relay
Tûâ bit3 àïën bit8 - DLCI úã byte thûá 2 cố 6 bit vâ úã byte thûá 3 cố 4 bit
tưíng cưång 10 bit àïí nhêån dẩng àûúâng nưëi data nối cấch khấc lâ àõa
chó núi nhêån, 10 bit cố thïí nhêån dẩng túái 1024 àõa chó. Khi cấc àûúâng
kïët nưëi ẫo DLCI phất triïín thïm chng ta cố thïí dng 3 bytềõa chó
nhû hònh vệ 5, lc nây sệ cố 16 bit àõa chó tûúng àûúng 65536 àõa chó.
Tûúng tûå chng ta cố thïí dng 4 byte àõa chó.

Hònh vệ 5. Trûúâng húåp múã rưång 3 byte àõa chó.
b/ Byte thûá 3.
Bit 1 - bit EA.
Bit 2 - bit DE. Bđt àấnh dêëu cấc Frame mâ mẩng lûúái, thiïët bõ cố
quìn loẩi bỗ nố nïëu nhû àưå nghện ca mẩng cao. Mẩng lûúái hóåc
FRAD sệ àùåt bit DE = 1 cho cấc Frame phất ài vúái tưëc àưå cao hún tưëc
àưå khấch hâng àùng k (CIR) mâ mẩng phẫi cam kïët àẫm bẫo. Tuy
nhiïn cấc khung Frame nây vêỵn àûúåc chuín ài bònh thûúâng túái

FRAME-RELAY 14
ngûúâi nhêån nïëu àưå nghện mẩng thêëp, nhûng nïëu àưå nghện mẩng cao
thò nhûäng Frame cố DE = 1 nây sệ bõ loẩi bỗ trûúác tiïn. Bònh thûúâng
bit DE = 0. (Hònh vệ 6).

Hònh vệ 6 : Minh hoẩ cho bit DE
Bc: (Committed Burst Size): Lâ sưë lûúång dûä liïåu data tưëi àa mẩng lûúái
chêëp nhêån truìn ài trong cấc khoẫng thúâi gian Tc .
Tc: (Committed Rate Measurement Interval): Tc = Bc/CIR lâ khoẫng
thúâi gian mâ FRAD cho phếp gûãi Bc vâ thêåm chđ cẫ Be.
Be: (Exess Burst Size): Lâ sưë lûúång dûä liïåu data tưëi àa mâ mẩng khưng
àẫm bẫo truìn tưët nhûng vêỵn truìn thûã xem.
Bit 3 - Bit BECN.
Bit 4 - Bit FECN.
Hai bit nây do mẩng lûúái àùåt cho tûâng cåc nưëi mưåt (Tûâng DLCI) bấo
cho cấc FRAD biïët àïí àiïìu hânh thưng lûúång. Khi bõ nghện cấc bit nây
àûúåc àùåt = 1 theo 4 trûúâng húåp sau àêy trïn cú súã ca hònh vệ 2.

Hûúáng ài FECN BECN Ghi ch
1
A àïën B
B àïën A
0
0
0
0
Khưng nghện
Khưng nghện
2
A àïën B

B àïën A
1
0
0
1
Nghện
Khưng nghện
3
A àïën B
B àïën A
0
1
1
0
Khưng nghện
Nghện
4
A àïën B
B àïën A
1
1
1
1
Nghện
Nghện
FRAME-RELAY 15
Bit 5 àïën bit 8 - Dânh cho DLCI.
(3) Trûúâng thưng tin I.
Trûúâng thưng tin ca mưåt Frame cố thïí thay àưíi àưå dâi nhûng àïìu
chûáa hai loẩi thưng tin chđnh àố lâ thưng tin dûä liïåu ca ngûúâi dng

(Application Data hay User Data) vâ thưng tin vïì giao thûác tûâng lúáp sûã
dng PCI (Protocol Control Information) àïí thưng bấo cho lúáp tûúng
ûáng ca bïn nhêån biïët. (Hònh vệ 7)

Hònh vệ 7 : Trûúâng thưng tin I trong cêëu trc khung .
(4) Hai Byte kiïím tra khung - FCS (Frame Check Sequence).
Hai byte 16 bit àïí kiïím tra khung (FCS) ài sất vúái trûúâng thưng tin
phêìn user data thûåc chêët lâ kïët quẫ ca kiïím tra àưå dû theo chu k -
CRC (Cyclic Redundacy Check).
CRC nối chung lâ mưåt giấ trõ àûúåc tđnh toấn theo mưåt phûúng phấp
riïng ph thåc vâo tưíng sưë byte ca mưåt khưëi dûä liïåu (Block of data),
giấ trõ nây sệ àûúåc bïn phất gûãi sang bïn phđa thu, bïn thu cng àïëm
lẩi vâ so sấnh vúái giấ trõ bïn phất gûãi sang, nïëu hai giấ trõ nhû nhau cố
nghơa lâ dûä liïåu truìn ài tưët, nïëu khấc nhau lâ cố lưỵi.
Àưëi vúái Frame relay CRC kiïím tra tûâ bit thûá nhêët ca trûúâng àõa chó
cho túái bit cëi cng trûúâng thưng tin. FCS àûúåc FRAD phất àïëm vâ
FRAD àêìu thu àïëm lẩi (Cấc FRND cng àïëm) nhû hònh vệ 8. Phất
hiïån FCS sai úã àêu thò Frame bõ hu tẩi àố.
Tâi
liïåu
FRAME-RELAY 16



Àïëm FCS FCS FCS FCS

Hònh vệ 8: Kiïím tra lưỵi cấc khung gûãi ài bùçng FCS


III. Frame Relay vâ mư hònh OSI 7 lúáp

Trong mêỵu 7 lúáp ca OSI (Open System Interconnection) X25 vâ
Frame Relay cố mùåt úã 3 lúáp dûúái. Hònh vệ 9.
Tûúng tûå nhû DTE (Data Terminal Equipment) vâ DCE (Data Circuit
Equipment) cuẫ X25, úã Frame Relay gổi FRAD (Frame Relay Access
Device) vâ FRND (Frame Relay Network Device).
1. Level 1. Lúáp vêåt l - physical layer.
Lúáp 1 ca Frame relay cng àõnh nghơa giao diïån vêåt l, àiïån l dng
chung giûäa FRAD vâ FRND, Frame relay dng úã tưëc àưå cao nïn vêỵn
hay dng giao diïån V35.
2. Level 2. Lúáp kïët nưëi - Link Layer.
Lúáp nây àõnh nghơa thïí lïå vâ th tc kïët nưëi liïn lẩc, àûúåc coi nhû LAP
(Link Access Protocol). Frame Relay hiïån tẩi àang dng 2 loẩi LAP lâ:
LAP-D lâ giao thûác cú bẫn ca lúáp 2 ca ISDN - D channel , nố cng
àûúåc dng cho Frame relay àïí chuín tẫi thưng tin theo tiïu chín
CCITT I.441/Q821.
LAP-F. Giao thûác ca Frame relay cẫi tiïën tûâ LAP-D do tiïu chín
Q922 àõnh nghơa vâ àûúåc sûã dng nhiïìu hún (Cêëu trc khung nïu úã
trïn theo LAP-F).
Lúáp 2 ca Frame Relay chia thânh 2 lúáp chûác nùng lâ Core Funtion vâ
Upper Function, chûác nùng ca lúáp 2 cng àẫm bẫo th tc kïët nưëi
LAP-F:
FRAME-RELAY 17
Core function: Kiïím soất àïí cấc Frame khưng bõ àp hay mêët, kiïím
tra àưå dâi ca mưåt khung, phên tđch lưỵi truìn dêỵn qua FCS, àiïìu
khiïín nghện qua FENC/BECN.
Upper function: Àiïìu khiïín DLCI (Data Link Connection
Identification) àõnh nghơa àûúâng nưëi Logic giûäa FRAD vâ FRND.

Hònh vệ 9 . Frame relay trong OSI 7 lúáp .


3. Level 3. Lúáp mẩng - Network layer.
Lúáp 3 khưng cố th tc gò vò vêåy nố nhanh hún nhiïìu so vúái X25 hay
SNA.
Lúáp mẩng àõnh nghơa cấc khung dûä liïåu chuín dõch nhû thïë nâo giûäa
cấc hïå thưëng, àẫm bẫo àõnh tuën trong mưåt mẩng hay giûäa cấc mẩng
vúái nhau.
Giao thûác kïët nưëi 2 mẩng X25 lâ X75 côn giao thûác kïët nưëi giûäa 2 mẩng
Frame relay lâ NNI - Network to Network Interface (Hònh vệ 10)

Hònh vệ 10 : Giao thûác kïët nưëi hai mẩng Frame Relay
IV. Tiïën triïín cưng nghïå tẩo mẩng diïån rưång - WAN
FRAME-RELAY 18
Cưng nghïå
Dõch v
Router X25 Frame Relay ATM
Truìn sưë liïåu
LAN to LAN
x
x
x
x
x
x
x
x
Tiïëng nối x x
Video x
Bẫng 1: Cấc dõch v sûã dng trïn cấc mẩng WAN vúái cấc cưng nghïå khấc nhau
Trïn bẫng 1 chng ta cố thïí thêëy rộ tiïën triïín ca cưng nghïå mẩng
WAN vâ kêm theo lâ khẫ nùng phất triïín cấc dõch v trïn àố. Hiïån tẩi

X25, Frame relay vâ ATM lâ nhûäng mẩng cưng cưång (mẩng trc) mang
tđnh kïë thûâa àiïín hònh cho cấc mẩng WAN phất triïín. Cưng nghïå
Frame Relay hiïån nay àang dng phưí biïën lâ 2Mb nïn chûa àûúåc sûã
dng nhiïìu cho Voice, tuy nhiïn cng àậ cố nhiïìu mẩng Frame relay
àậ sûã dng túái 34 Mb (E3) vâ 45 MB (T3) àïí cố thïí kïët húåp cẫ tiïëng nối,
vđ d úã Hònh vệ 11.

Hònh vệ 11: Cấc dõch v kïët húåp ca mưåt cưng ty trïn Frame relay
Mưëi quan hïå giûäa 3 loẩi cưng nghïå X25, Frame Relay vâ Cell Relay (cú
súã ca ATM) rêët chùåt chệ àûúåc phất triïín mang tđnh kïë thûâa cẫ vïì
phêìn giao thûác, phêìn mïìm vâ chïë tẩo phêìn cûáng. Biïíu àưì sau ca tẩp
FRAME-RELAY 19
chđ (Diïỵn àân Frame Relay thïë giúái - Frame Relay Forum ) minh hoẩ
cho sûå tiïën triïín êëy. Hònh vệ 12.
Sưë
ngûúâi
sûã
dng
^
|
|
|
|


1990 1993 1995
1997
Hònh vệ 12: Sûå phất triïín ca cấc cưng nghïå
Àêìu tiïn Frame Relay lâ mưåt phêìn ca ISDN, do vêåy nố dng giao
thûác LAP - D nhû àậ nối úã trïn, àưìng thúâi Frame relay àûúåc hònh

thânh dûåa trïn giao thûác X25. Cell Relay - chuín tẫi Tïë bâo lâ cú súã
cho dõch v B-ISDN (mẩng àa dõch v bùng rưång) thûåc hiïån trïn cưng
nghïå ATM - Asynchronous Transfer Mode.
Mc àđch ca ATM lâ gom vâ chuín tẫi têët cẫ cấc loẩi hònh dõch v
nhû sưë liïåu, êm thanh, hònh ẫnh, video, truìn hònh cấp - CATVv.v
trïn mưåt àûúâng kïët nưëi tưëc àưå cao. ATM vâ Frame relay giưëng nhau úã
mưåt sưë àiïím cú bẫn sau.
Cẫ hai àïìu àûúåc thiïët kïë àïí hoẩt àưång trïn àûúâng truìn dêỵn cố chêët
lûúång cao.
Kïët nưëi cåc liïn lẩc theo kiïíu chiïëm giûä kïnh (Connection oriented),
[trong thûåc tïë côn kiïíu kïët nưëi khưng chiïëm kïnh (Connectionless
oriented) àûúåc thûåc hiïån nhiïìu trïn Internet].
Cố thïí chia sễ àưå rưång bùng - Bandwith, thûåc chêët lâ mûúån
Bandwith ca ngûúâi khấc khi hổ chûa dng àïën.
FRAME-RELAY 20
Cẫ hai àïìu dng th tc ISDN Q.931/Q.933 khi thiïët lêåp cåc gổi .
Cưng nghïå ATM àậ chûáng tỗ àûúåc tđnh ûu viïåt ca nố trong viïåc tđch
húåp àûúåc têët cẫ cấc loẩi hònh dõch v, mưåt mẩng trc l tûúãng kïët nưëi
cấc "Xa lưå thưng tin", do vêåy tiïën túái ATM lâ mc àđch chung ca cấc
nhâ cung cêëp dõch v viïỵn thưng nhûng vêỵn têån dng àûúåc mổi khẫ
nùng ca Frame Relay khưng nhûäng truìn sưë liïåu mâ cẫ cấc dõch v
khấc nhû Voice vâ Video trïn mẩng ATM (Tuy vêåy hiïån tẩi cng àậ cố
nhûäng tun bưë rùçng cưng nghïå chuín mẩch Phưtưng - Photonic
Swicthing Technology cố khẫ nùng chuín tẫi siïu cao tưëc àïën Gigabit
hay Terabit trong tûúng lai gêìn sệ àûa ATM vâo phông trûng bây cấc
cưng nghïå àưì cưí. Àêëy lâ chuån ca tûúng lai, côn bêy giúâ chûa phẫi lâ
tûúng lai). Trïn mẩng nây Frame Relay chó àống vai trô lâ mưåt giao
thûác truy nhêåp cho dõch v truìn sưë liïåu. Sưë liïåu tûâ Frame Relay sang
mẩng ATM phẫi qua mưåt thiïët bõ gổi lâ Lúáp tûúng thđch ATM ( AAL -
ATM Adaptation Layer ) àưíi tûâ khung frame sang tïë bâo ATM cell vâ

àưíi trúã lẩi tẩi phđa thu. Hònh vệ 13.

Hònh vệ 13: Con àûúâng hoâ nhêåp Frame relay vâ Cell relay
Tûâ cú súã kïë tc ca giao thûác mâ dêỵn àïën cấc nhâ cung cêëp thiïët bõ nhû
Alcatel hóåc Nortel àậ sẫn xët trïn cng mưåt tưíng àâi truìn sưë liïåu
cố thïí chẩy cẫ X25 vâ Frame relay, hóåc trïn cng mưåt tưíng àâi
chuín mẩch cố thïí chẩy cẫ Frame relay lêỵn ATM, rêët thån tiïån cho
viïåc hoâ nhêåp vâ kïë thûâa.
FRAME-RELAY 21
V. Frame Relay úã Viïåt Nam
Vúái mưåt mẩng lûúái truìn dêỵn chûa tưët àưìng àïìu, cấc trc chđnh dng
cấp quang côn lẩi vêỵn dng Viba vúái cấc kïnh dng cho Voice lâ chđnh,
đt cố cấc kïnh sưë liïåu, chêët lûúång truìn dêỵn chûa hoân toân tưët. Do
vêåy chng ta àậ phẫi triïín khai mẩng X25 trûúác mâ chûa thïí vưåi àûa
cưng nghïå Frame Relay ûáng dng cho mẩng TSL trẫi rưång trïn toân
qëc vò nhû trïn àậ nối àiïìu kiïån tiïn quët àïí sûã dng Frame Relay
lâ chêët lûúång mẩng truìn dêỵn phẫi cao. Hún nûäa cng phẫi xem xết
túái nhu cêìu truìn sưë liïåu thûåc sûå ca khấch hâng úã tưëc àưå cao.
Tuy nhiïn, àốn àêìu àûúåc sûå phất triïín ca mẩng truìn dêỵn úã nûúác ta
cng nhû ca cưng nghïå Frame Relay, thiïët bõ tưíng àâi truìn sưë liïåu
ca Sprint International àậ àùåt mua hiïån cố trïn mẩng truìn sưë liïåu
VIETPAC ca VDC lâ hïå thưëng múã. Cấc tưíng àâi TSL kiïíu TP 4954 cố
thïí lâm viïåc theo th tc X25, th tc Frame Relay hóåc chẩy song
song cẫ 2 th tc cng mưåt lc (mư hònh nây àang àûúåc sûã dng úã
Malayxia vâ Trung qëc), viïåc nêng cêëp tưíng àâi àïí sûã dng Frame
Relay mưåt phêìn hay toân bưå trïn cấc tuën cấp quang nhû Hâ Nưåi, Hẫi
Phông, Quẫng Ninh hay TP Hưì Chđ Minh, Vng Tâu chó cêìn mua cấc
têëm Card vâ phêìn mïìm Frame Relay lâ à, têån dng àûúåc têët cẫ cấc
thiïët bõ ngoẩi vi vâ hïå thưëng àiïìu hânh NMS hiïån cố, chi phđ rễ hún
nhiïìu so vúái xêy dûång mưåt mẩng múái, thúâi gian thûåc hiïån nhanh. Bêy

giúâ lâ thúâi àiïím thđch húåp, hy vổng mẩng Frame relay ca chng ta sệ
àûúåc triïín khai súám.

×