Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

BÁO BÁO CHUYÊN ĐỀ 2 HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 37 trang )

1
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
Buổi thực hành 1. 100 câu lệnh Linux cơ bản 2
Buổi thực hành 3. Hộp thoại cho shell scripts 34
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
2
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
Buổi thực hành 1. 100 câu lệnh Linux cơ bản
1. ps –ef Hiện tất các tiến trình đã được thực hiện
2. ps –aux Hiển thị tất cả các tiền trình trong hệ thống linux
3. ps aux| grep soft Hiển thị các tiến trình liên quan đến chương khởi động soft
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
3
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
4. kill pid Báo chấp dứt tiến trình đang mang số hiệu pid
5. nano filename Dùng nano để soạn thảo filename
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
4
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
6. gedit filename Dùng trình gedit để soạn thảo
7. uname –r Cho biết phiên bản nhân Linux
8. lsusb Liệt kê các thiết bị usb có mặt trong máy tính
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
5
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
9. lspci Liệt kê các thiết bị pci có trong máy tính


10. clear Lệnh này dùng để xóa màn hình
11. time command Thời gian thực hiện một command
12. uname –a Hiển thị tên của máy tính trong mạng (hostname)
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
6
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
13. ifconfig –a Hiện tất cả các giao diện đang có trong mạng

14. top Xem tình trạng sử dụng tài nguyên RAM,CPU của hệ thống
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
7
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
15. df –h Kiểm tra mức độ sử dụng HDD
16. uptime
17. cat /proc/meminfo Kiểm tra mức độ sử dụng bộ nhớ
18. du –hs Kiểm tra dung lượng thư mục
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
8
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
19. vi /ect/resolv.conf Cấu hình DNS cho server
20. ls liệt kê các thư mục
21 cat /proc/cpuinfo Hiển thị thông tin CPU
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
9
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
22. ls –l Liệt kê chi tiết các thư mục

23. ls –l filename/ thư mục Liêt kê chi tiết filename hoặc thư mục
24. ls –a Liệt kê chi tiết tất cả các file và thư mục kể cả đã bị ẩn
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
10
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
25. ls –S Sắp xếp các thư mục theo dung lượng max đến min
26. nano filename Dùng trình soạn thảo nano để soạn thảo filename
27. pwd Hiện tên thư mục đang làm việc
28. id Chỉ danh người dùng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
11
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
29. lp In tai liệu ra máy in
30. pstree Hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây
31. mkdir tenthumuc Mở một thư mục mới
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
12
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
32. ping địa chỉIP Thử nối mạng đến địa chỉ ip
33. rmdir tenethumuc Xóa thư mục
34. mv filename thumuc Di chuyển filename vào thumuc
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
13
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
35. mv filename thumuc/new filename Di chuyển filename vào thumuc và đổi tên thành
new filename

36. rm filename Xóa filename
37. mv thumuccu thumucmoi Đổi tên thumuccu thành thumucmoi
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
14
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
38. rm –rf thumuc Xóa bỏ thumuc với tất cả các tập tin trong đó
39. mkdir thumuccha thumuccon Tạo thumuccha và thumuccon đồng thời
40. diff file1 file2 so sánh nội dung của 2 tập tin hoặc của hai tập tin
41. more filename xuất nội dung filename ra màn hình
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
15
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
42. head -n filename Hiển thị n dòng đầu tiên của filename
43. gzip filename Nén filename thành filename.gz
44. gunzip filename.gz Giải nén tập tin filename
45. shutdown -h now tắt máy tính
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
16
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
46. shutdown -r now khởi động lại
47. ctrl + Z tạm dừng tiến trình
48. cd thumuc Chuyển sang thumuc người dùng muốn
49. cd Trở lại thư mục cha, sau khi đã dùng câu lệnh 48
50. ls –t Sắp xếp các tập tin thep ngày tạo ra, bắt đầu bằng những tập tin mới nhất
51. chown tênngườidùng filename Xác định người chủ của filename là người dùng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
17

Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
52. chmod help đưa ra quyền trợ giúp chmod và thoát
53. chmod u+x filename Giao quyền thực thi(x) cho filename
54. df Xem dung lượng đĩa
55. env Xem thông tin về biến môi trường
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
18
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
56. free –t Xem bộ nhớ đang sử dụng
57. fsck Kiểm tra đĩa và hệ thống filesystem
58. echo “string” In ra chuổi ở màn hình
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
19
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
59. date Hiển thị ngày giờ hệ thống
60. cal tháng năm. In ra lịch của tháng của năm
61. file filename Xác định kiểu file của filename
62. w Xem các người dùng đang login
63.startx: Khởi động X Window System server
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
20
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
64.less tentaptin hoặc more tentaptin: Hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng
lệnh một trang mỗi lần
65. watch lệnh Chạy và hiển thị kết quả của lệnh
66. passwd đổi password của người dùng

67. uptime In ra thời gian kể từ lúc reboot gần nhất
68. who Liệt kê tất cả các người dùng vào máy
69. whoami Tên người dùng hiện hành
70.touch filename Tạo filename một file rỗng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
21
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
71. which lệnh Xem lệnh nằm ở đâu
72. info Hiển thị thông tin và tài liệu trên shell, các tiện ích và chương trình
73. netstat Hiển thị kết nối mạng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
22
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
74. whereis lệnh Hiển thị đường dẫn đến lệnh
75. bc tính toán số học
76. bc Nhập biểu thức tính toán, và thoát ra bằng cách “ctrl +d”
77. man bc Cách sử dụng lệnh bc
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
23
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
78. sudo groupadd têngroup Tạo một group có tên là têngroup
79. useradd –g têngroup –c tênuser Tạo một tênuser thuộc nhóm têngroup
80. motd: Thông điệp của ngày
81. finger tentruycap: Chương trình tìm kiếm thông tin người dùng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
24
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề

2
82. startx: Khởi động X Window System server
83. less tentaptin hoặcr more tentaptin: Hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng
lệnh một trang mỗi lần
84. cat file1 file2 <filename Lệnh hiển thị nhiều file cùng một lần
85. file filename Hiển thị thông tin về nội dung tập tin
86. tty Hiển thị tên cửa sổ dòng lệnh mà trên đó lệnh được dùng
87. rlogin maychu: Tiện ích để kết nối với một hệ thống ở xa
88. telnet maychu: Tiện ích để kết nối tới một hệ thống ở xa (tương tự như rlogin
nhưng tương tác tốt hơn)
89. rcp taptin maytuxa: Được dùng để sao chép từ một máy tính ở xa
90. history Hiển thị lịch sử các câu lệnh đã dùng
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch
25
Đại học Bách Khoa - Khoa CNTT Thực hành chuyên đề
2
91. sudo –k Ngưng sử dụng các câu lệnh với người dùng root
92. last Hiển thị các user login gần nhất
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Nguyên SVTH: Nguyễn Như Thạch

×