Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

giáo án môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.16 KB, 57 trang )

Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 1

Chỉång 1: TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU

1 Chỉïc Nàng Ca Mäüt Hãû Qun Trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
1.1. Cạc Khại Niãûm Vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu
Âãø dãù dng cho viãûc gii thiïch cạc khại niãûm vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu, trỉåïc hãút ta
xem xẹt hãû thäúng bạn vẹ may bay bàòng mạy tênh. Dỉỵ liãûu lỉu trỉỵ trong mạy tênh
bao gäưm cạc thäng tin vãư hnh khạch, chuún bay, âỉåìng bay Mi thäng tin vãư
mäúi quan hãû ny âỉåüc biãøu diãùn trong mạy tênh thäng qua viãûc âàût chäø ca khạch
hng. Váûy lm thãú no âãø biãøu diãùn âỉåüc dỉỵ liãûu âọ v âãø âm bo cho khạch
hng âi âụng chuún bay.

Táûp håüp dỉỵ liãûu trãn âỉåüc lỉu trỉỵ trong mạy tênh theo mäüt quy âënh no âọ
v âỉåüc gi l Cå Såí Dỉỵ Liãûu( Database - CSDL)
1.2. Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
1.2.1
. Âënh nghéa
: Pháưn Chỉång trçnh cọ thãø xỉí l, thay âäøi dỉỵ liãûu gi l hãû qun
trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu (Database management System - viãút tàõt DBMS)
1.2.2 Nhỉỵng kh nàng ca Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
Cọ hai âàûc tênh âãø phán biãût DBMS våïi cạc hãû thäúng láûp trçnh khạc, âọ l:
1. Kh nàng qun l nhỉỵng dỉỵ liãûu cäú âënh
2. Kh nàng truy xút cọ hiãûu qu mäüt khäúi lỉåüng dỉỵ liãûu låïn
Âiãøm (1) khàón âënh ràòng cọ mäüt CSDL täưn tải thỉåìng xun ; näüi dung ca Cå
Såí Dỉỵ Liãûu ny l nhỉỵng dỉỵ liãûu âỉåüc DBMS truy xút v qun l. Âiãøm (2) phán
biãût mäüt DBMS våïi mäüt hãû thäúng táûp tin cng qun l dỉỵ liãûu nhỉng nọi chung
khäng cho phẹp truy xút nhanh chọng cạc thnh pháưn ty ca dỉỵ liãûu . Nhỉỵng
kh nàng ca mäüt DBMS s ráút cáưn thiãút khi säú lỉåüng dỉỵ liãûu ráút låïn.


Hai âàûc tênh trãn l hai âàûc tênh cå bn ca mäüt DBMS, ngoi ra mäüt
DBMS thỉåìng cọ cạc kh nàng sau:
- Häù tråü êt nháút mäüt mä hçnh dỉỵ liãûu (Data model) nhåì âọ ngỉåìi sỉí dủng cọ thãø
xem âỉåüc dỉỵ liãûu.
- Häù tråü mäüt säú ngän ngỉỵ báûc cao cho phẹp ngỉåìi sỉí dủng âënh nghéa cạc cáúu trục
dỉỵ liãûu, truy xút v thao tạc dỉỵ liãûu .
- Qun l giao dëch, nghéa l cho phẹp nhiãưu ngỉåìi sỉí dủng truy xút âäưng thåìi v
chênh xạc âãún mäüt Cå Såí Dỉỵ Liãûu .
- Âiãưu khiãøn cạc quạ trçnh truy xút, l kh nàng giåïi hản cạc quạ trçnh truy xút
dỉỵ liãûu ca nhỉỵng ngỉåìi khäng âỉåüc phẹp , v kh nàng kiãøm tra âäü tin cáûy ca
dỉỵ liãûu
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 2
- Cạc âàûc tênh tỉû thêch ỉïng, l kh nàng tỉû phủc häưi lải dỉỵ liãûu do sỉû cäú ca hãû
thäúng m khäng lm máút dỉỵ liãûu
1.3 Cạc mä hçnh dỉỵ liãûu
Mäüt DBMS cáưn phi cung cáúp êt nháút mäüt mä hçnh trỉìu tỉåüng qua âọ ngỉåìi
sỉí dủng cọ thãø tháúy âỉåüc dỉỵ liãûu khäng phi bàòng cạc bit “thä” m bàòng cạc dảng
dãù hiãøu, dãù nháûn biãút hån.
Trong thỉûc tãú cạc Cå Såí Dỉỵ Liãûu cọ thãø cọ mäüt vi mỉïc trỉìu tỉåüng , trong
âọ mỉïc tháúp nháút l táûp håüp cạc file dỉỵ liãûu ( Mỉïc váût l)
Vê dủ: Xẹt mäüt täøng cäng ty cọ nhiãưu cäng ty con v häư så vãư cạc nhán viãn ca
täøng cäng ty cọ thãø âỉåüc lỉu trỉỵ trong mäüt file dỉỵ liãûu gäưm cạc trỉåìng MNV( m
nhán viãn), HOTEN, LUONG_NV, ÂIACHI âãø âån gin ta gi thiãút cáúu trục
bn ghi gäưm 2 trỉåìng sau:
TEN_NV: h tãn nhán viãn
NGUOI_QL: H tãn giạm âäúc cäng ty nåi nhán viãn lm viãûc.
Khi âọ cáúu trục bn ghi nhỉ sau:
Record

TEN_NV: char[30];
NGUOI_QL: char[30];
end;
Khi âọ file dỉỵ liãûu l táûp cạc bn ghi v mäùi bn ghi chỉïa thäng tin vãư mäüt nhán
viãn ca cäng ty.
Trong nhiãưu mä hçnh Cå Såí Dỉỵ Liãûu ngỉåìi ta sỉí dủng cạc quan hãû thay cho cạc file
Quan hãû : NHAN_VIEN(TEN_NV,NGUOI_QL)
Ta cáưn phán biãût giỉỵa file v quan hãû
Trong file cạc bn ghi khäng nháút thiãút phi phán biãût
Trong quan hãû, cạc bn ghi(bäü) cáưn phi phán biãût nhau.
1.4 Hiãûu qu truy cáûp dỉỵ liãûu
Cạc hãû âiãưu hnh âãưu cọ kh nàng täø chỉïc v lỉu trỉỵ cạc táûp tin vç váûy viãûc lỉu trỉỵ
cạc táûp tin dỉỵ liãûu âäúi våïi DBMS l khäng âạng chụ . Hiãûu qu ca cạc DBMS trong
viãûc xỉí l trãn cạc táûp tin l täø chỉïc cạc táûp tin phủ hồûc cạc cäng củ häù tråü âãø truy cáûp
dỉỵ liãûu nhanh chọng, këp thåìi . Chàón hản cạc file INDEX, hồûc cạc hm HASH.
1.5 Qun l giao dëch
Ngy nay do sỉû phạt triãøn ca mảng mạy tênh m cạc Cå Såí Dỉỵ Liãûu låïn cọ thãø
âỉåüc sỉí dủng båíi nhiãưu ngỉåìi trãn cạc mạy tênh khạc nhau vç váûy cạc DBMS cáưn phi
cung cáúp mäüt kh nàng qun l sỉû truy cáûp dỉỵ liãûu ca nhiãưu ngỉåìi sỉí dủng. Chàón hản
cạc dỉỵ liãûu vãư ti khon cụa ngán hng âỉåüc sỉí dủng båíi hng vản khạch hng trãn cạc
mạy tênh khạc nhau hồûc trãn cạc mạy âäøi tiãưn tỉû âäüng; Cå Såí Dỉỵ Liãûu phủc vủ cho viãûc
âàût chäø cho mäüt hng hng khäng âỉåüc sỉí dủng båíi hng ngn âải l ca hng hng
khäng âọ trãn khàõp thãú giåïi. Viãûc truy cáûp âäưng thåìi thỉåìng xy ra hiãûn tỉåüng xung âäüt
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 3
giao dëch giỉỵa cạc khạch hng trãn cng mäüt hảng mủc dỉỵ liãûu , vç váûy DBMS cáưn phi
cung cáúp mäüt kh nàng khọa dỉỵ liãûu (clock data) khi cọ ngỉåìi sỉí dủng truy cáûp âãún hảng
mủc dỉỵ liãûu âọ.
1.6 An ton dỉỵ liãûu

Mäüt DBMS cáưn phi cọ kh nàng phủc häưi lải dỉỵ liãûu khi cọ sỉû hng học xy ra,
âäưng thåìi v ráút quan trng l bo vãû sỉû truy cáûp ca cạc ngỉåìi sỉí dủng khäng âỉåüc phẹp
. Âãø thỉûc hiãûn cäng viãûc ny cạc DBMS cho phẹp tảo ra cạc khung nhçn (View) m ngỉåìi
sỉí dủng chè âỉåüc phẹp quan sạt dỉỵ liãûu trãn cạc view. Chàón hản chụng ta cọ mäüt file dỉỵ
liãûu l NHAN_VIEN gäưm cạc trỉåìng
TEN ( H tãn nhán viãn)
DIA_CHI(âëa chè nhán viãn)
TEN_CTY( tãn cäng ty)
LUONG(lỉång nhán viãn)
nãúu sỉí dủng mä hçnh Quan hãû ta cọ Quan hãû sau:
NHAN_VIEN(TEN, DIA_CHI, TEN_CTY,LUONG)
Âãø mi ngỉåìi cọ thãø truy cáûp vo file dỉỵ liãûu ny nhỉng khäng âỉåüc biãút lỉång ca nhán
viãn. Trong ngän ngỉỵ SQL khung nhçn âỉåüc tảo ra nhỉ sau:
CREAT VIEW L_NHAN_VIEN
SELECT TEN, DIA_CHI,TEN_CTY
FROM NHAN_VIEN;
Khi âọ khung nhçn âỉåüc tảo ra nhỉ mäüt quan hãû våïi tãn L_NHAN_VIEN(TEN,
DIA_CHI, TEN_CTY). Khung nhçn ny khäng täưn tải váût l nhỉ táûp tin , nhỉng cọ thãø
váún tin nọ giäúng nhỉ táûp tin.
2. Kiãún trục mäüt Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu

Mäüt Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu âỉåüc mä t båíi 3 mỉïc trỉìu tỉåüng sau
















Âỉåüc viãút bàòng ngän
ngỉỵ âënh nghéa dỉỵ liãûu

Cå Såí Dỉỵ Liãûu
khại niãûm
CSDL váût
l

Khung nhçn 1

Khung nhçn 2

Khung nhçn n

.
.
.
Nhọm UESR 1
Nhọm UESR 2
Nhọm UESR n
.
.
.

Âỉåüc viãút bàòng
ngän ngỉỵ âënh
nghéa dỉỵ liãûu
lỉåüc âäư con
Âỉåüc ci âàût trãn
thiãút bë váût l
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 4
2.1 Mỉïc Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l( physical level)
L mäüt táûp cạc táûp tin (file) v cạc file chè mủc (Index) hồûc cạc cáúu trục lỉu trỉỵ
khạc dng âãø truy xút chụng mäüt cạch cọ hiãûu qu , gi l Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l. Cå Såí
Dỉỵ Liãûu váût l täưn tải thỉåìng xun trong thiãút bë lỉu trỉỵ nhỉ âéa tỉì.
2.2 Mỉïc Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm (Concept level )
Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm l sỉû trỉìu tỉåüng họa ca thãú giåïi thỉûc khi nọ dỉåüc gàõn
våïi ngỉåìi sỉí dủng Cå Såí Dỉỵ Liãûu. Cạc DBMS cung cáúp ngän ngỉỵ âëng nghéa dỉỵ liãûu
(data definition language DDL), âãø mä t lỉåüc âäư khại niãûm (conceptual scheme)v nọ
s âỉåüc ci âàût bàòng lỉåüc âäư váût l (physical scheme). DDL cho chụng ta mä t Cå Såí Dỉỵ
Liãûu khại niãûm nhåì cạc thût ngỉỵ ca “Mä hçnh dỉỵ liãûu “ , chàón hản nhỉ trong mä hçnh
quan hãû dỉỵ liãûu âỉåüc trçnh by qua cạc bng våïi cạc cäüt l cạc thüc tênh cạc hng l cạc
“bäü” tỉång tỉû nhỉ cạc máùu tin.
2.3 Khung nhçn(VIEW)
Khung nhçn(view) hay lỉåüc âäư con (Subscheme)l mäüt pháưn ca Cå Såí Dỉỵ Liãûu
khại niãûm hồûc l sỉû trỉìu tỉåüng họa mäüt pháưn Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm . háưu hãút cạc
DBMS âãưu cung cáúp phỉång tiãûn âãø khai bạo khung nhçn , âỉåüc gi l ngän ngỉỵ âënh
nghéa dỉỵ liãûu lỉåüc âäư con( subscheme data definition language) v cạc phỉång tiãûn âãø
thao tạc v váún tin trãn khung nhçn gi l ngän ngỉỵ thao tạc dỉỵ liãûu lỉåüc âäư con
(subscheme data manipulation language)
Thê dủ1


Chụng ta thỉí phán têch cạc khạc biãût giỉỵa cạc mỉïc váût l, khêa niãûm, khung nhçn
nhåì vo tênh tỉång tỉû ca chụng våïi cạc ngän ngỉỵ láûp trçnh. Củ thãø ta s nọi vãư mng:
- ÅÍ mỉïc khại niãûm mng cọ thãø khia bạo nhỉ sau:
Integer array A[1 n,1 m]
Cn åí mỉïc váût l, mng A âỉåüc lỉu trỉỵ trong mäüt vng liãn tủc bàõt âáưu tỉì âëa chè a
0
theo
thỉï tỉû hãút cäüt âãún dng. Pháưn tỉí A[i,j] s åí vë trê a
0
+4(m(i-j)+j-1)
ÅÍ mỉïc khung nhçn, ta cọ thãø tảo ra nhiãưu khung nhçn ty . Chàón hản
f(i)=

=
m
1j
]j,i[A

cho biãút täøng cạc pháưn tỉí trãn dng thỉï i.
Lỉåüc âäư v thãø hiãûn
Ngoi viãûc phán chia mỉïc trỉìu tỉåüng nhỉ trong pháưn (2) chụng ta cn cọ mäüt
cạch hiãøu khạc vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu . Khi thiãút kãú chụng ta quan tám âãún nhỉỵng hoảch âënh
(plan) trãn Cå Såí Dỉỵ Liãûu ; nhỉng khi sỉí dủng chụng ta lải quan tám âãún nhỉỵng dỉỵ liãûu
thỉûc sỉû täưn tải trong Cå Såí Dỉỵ Liãûu . Cáưn phi hiãøu ràòng dỉỵ liãûu trong Cå Såí Dỉỵ Liãûu
thỉng xun thay âäøi , trong khi cạc plan váùn nhỉ c.
Näüi dung hiãûn thåìi ca Cå Såí Dỉỵ Liãûu gi l thãø hiãûn (instance) ca Cå Såí Dỉỵ
Liãûu .Thût ngỉỵ Lỉåüc âäư (Scheme) âỉåüc dng âãø nọi âãún cạc hoảch âënh ny vç váûy khi
nọi âãún lỉåüc âäư khại niãûm l nọi vãư hoảch âënh cho Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm , v chụng
ta gi hoảch âënh Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l l lỉåüc âäư váût l.
Thê dủ 2

Chổồng 1. TỉNG QUAN Vệ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn mọn Cồ sồớ dổợ lióỷu Nguyóựn Vn Chổùc
Trang 5
Chuùng ta tióỳp tuỷc vồùi maớng trong vờ duỷ 1. Mọ taớ maớng vaỡ haỡm õổồỹc õổa ra trong
thờ duỷ õoù thổỷc sổỷ laỡ thọng tin kióứu lổồỹc õọử.
1. Lổồỹc õọử vỏỷt lyù laỡ móỷnh õóử: Phỏửn tổớ A[i,j] seợ ồớ vở trờ a
0
+4(m(i-j)+j-1), khún õởnh rũng
maớng A õổồỹc lổu taỷi vở trờ bừt õỏửu laỡ a
0
vaỡ phỏửn tổớ a[i,j] õổồỹc lổu ồớ vở trờ a
0
+4(m(i-j)+j-1)
2. Lổồỹc õọử khaùi nióỷm laỡ khai baùo Integer array A[1 n,1 m]; A laỡ mọỹt maớng sọỳ nguyón
vồùi n haỡng vaỡ m cọỹt.
3. Lổồỹc õọử con laỡ õởnh nghộa cuớa haỡm f, nghộa laỡ
f(i)=

=
m
1j
]j,i[A

óứ õổa ra mọỹt thờ duỷ vóử mọỹt thóứ hióỷn cuớa lổồỹc õọử khaùi nióỷm naỡy , chuùng ta coù thóứ
cho n=m=3 khi õoù A laỡ mọỹt ma phổồng:

8 1 6
3 5 7
4 9 2


Khi õoù thóứ hióỷn vỏỷt lyù (Physical instance)seợ laỡ 9 word khồới õỏửu tổỡ vở trờ a
0
theo thổù
tổỷ chổùa 8 1 6 3 5 7 4 9 2. Cuọỳi cuỡng thóứ hióỷn khung nhỗn view laỡ haỡm
f(1)=f(2)=f(3)=15

Tờnh ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu .
Sồ õọử vóử caùc mổùc trổỡu tổồỹng trong phỏửn (2) chố roợ õi tổỡ khung nhỗn qua Cồ Sồớ Dổợ
Lióỷu khaùi nióỷm õóỳn Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu vỏỷt lyù õổa ra hai mổùc õọỹc lỏỷp dổợ lióỷu (data
independence).
- ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu vỏỷt lyù (physcal data independence) : Chuùng ta coù thóứ thay õọứi
lổồỹc õọử vỏỷt lyù maỡ khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn lổồỹc õọử khaùi nióỷm hay phaới õởnh
nghộa laỷi caùc lổồỹc õọử con. Noù khún õởnh rũng vióỷc sổớa õọứi vóử tọứ chổùc vóử Cồ Sồớ Dổợ
Lióỷu vỏỷt lyù coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn tờnh hióỷu cuớa caùc chổồng trỗnh ổùng duỷng , nhổng
khọng bao giồỡ phaới vióỳt laỷi nhổợng chổồng trỗnh naỡy.
- ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu logic (logical data independence) õổồỹc õổa ra bồới mọỳi quan hóỷ
giổợa khung nhỗn vaỡ Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu khaùi nióỷm. Khi sổớ duỷng Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu cuợng
coù thóứ cỏửn phaới sổớa õọứi lổồỹc õọử khaùi nióỷm, coù nhióửu sổớa õọứi lổồỹc õọử khaùi nióỷm
khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn caùc lổồỹc õọử con hióỷn coù, vaỡ cuợng coù mọỹt sọỳ sổớa õọứi
khaùc seợ cỏửn phaới õởnh nghộa laỷi caùc aùnh xaỷ tổỡ lổồỹc õọử con õóỳn lổồỹc õọử khaùi nióỷm .
trổồỡng hồỹp naỡy khọng cỏửn thay õọứi chổồng trỗnh ổùng duỷng . Mọỹt laoỹi thay õọứi duy
nhỏỳt trong lổồỹc õọử khaùi nióỷm buọỹc phaới thay õọứi lổồỹc õọử con laỡvióỷc xoùa caùc thọng
Chổồng 1. TỉNG QUAN Vệ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn mọn Cồ sồớ dổợ lióỷu Nguyóựn Vn Chổùc
Trang 6
tin tổồng ổùng vồùi caùc thọng tin õang tọửn taỷi trong lổồỹc õọử con . Nhổợng thay õọứi
naỡy õoỡi hoới phaới thay õọứi chổồng trỗnh ổùng duỷng.
3. Caùc ngọn ngổợ cuớa Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu
Trong caùc ngọn ngổợ lỏỷp trỗnh caùc chố thở mọ taớ vaỡ caùc chố thở thổỷc hióỷn laỡ 2 bọỹ
phỏỷn cuớa mọỹt ngọn ngổợ, trong caùc Hóỷ quaớn trở Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu hai chổùc nng mọ taớ

vaỡ xổớ lyù noùi chung õổồỹc chia thaỡnh 2 ngọn ngổợ khaùc nhau.
1. Ngọn ngổợ õởnh nghộa dổợ lióỷu(data definition language - DDL)
ỏy khọng phaới laỡ ngọn ngổợ thuớ tuỷc maỡ chố laỡ mọỹt hóỷ thọỳng kyù hióỷu õóứ mọ taớ caùc
loaỷi õọỳi tổồỹng vaỡ quan hóỷ giổợa chuùng .
Vờ duỷ 3
Chuùng ta coù thóứ õởnh nghộa mọỹt quan hóỷ mọ taớ mọỹt chuyóỳn bay thổỷc hióỷn bồới mọỹt
haợng haỡng khọng vồùi õởnh nghộa dổợ lióỷu nhổ sau:
CREAT TABLE FLIGHT(NUMBER: INT, DATE CHAR(6), SEAT:INT, FROM
: CHAR(3), TO : CHAR(3))
oaỷn maợ trón laỡ mọỹt thờ duỷ vóử ngọn ngổợ õởnh nghộa dổợ lióỷu SQL , noù mọ taớ quan hóỷ vaỡ
caùc thuọỹc tờnh cuỡng vồùi vióỷc caỡi õỷt vỏỷt lyù cuớa chuùng laỡ caùc sọỳ nguyón vaỡ chuọứi coù õọỹ daỡi
cọỳ õởnh.
2. Ngọn ngổợ thao taùc dổợ lióỷu
Caùc thao taùc trón Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu õọửi hoới phaới coù mọỹt ngọn ngổợ õỷc bióỷt goỹi laỡ ngọn ngổợ
thao taùc dổợ lióỷu (data manipulation language- DML) hay coỡn goỹi laỡ ngọn ngổợ vỏỳn tin
(Query language).

Vờ duỷ 4

Vồùi Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu caùc chuyóỳn bay FLIGHT õổồỹc õởnh nghộa bũng ngọn ngổợ SQL trong
vờ duỷ 3, trong ngọn ngổợ SQL ta coù thóứ thổỷc hióỷn caùc thao taùc sau:
a. Giaớm 4 chọứ ngọửi coỡn trọỳng trón chuyóỳn bay 123 ngaỡy 31 thaùng taùm
UPDATE FLIGHT
SET SEAT=SEAT-4
WHERE NUMBER=123 AND DATE=AUG 31
b. nhỏỷp vaỡo chuyóỳn bay 456 vồùi 100 chọứ ngọửi tổỡ haỡ nọỹi õi õaỡ nụng ngaỡy 21 thaùng taùm
INSERT INTO FLIGHT
VALUE(456, AUG 21, HANOI, DANANG)

c. Tỗm xem trong Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu coù bao nhióu chọứ ngọửi coỡn trọỳng trong chuyóỳn bay sọỳ

999 ngaỡy 24 thaùng 7
SELECT SEAT
FROM FLIGHT
WHERE NUMBER=999AND DATE=JUL 24

Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 7
3. Ngän ngỉỵ ch
Cạc chè thë ca cạc ngän ngỉỵ thao tạc dỉỵ liãûu thỉåìng l âån gin hay nọi cạch khạc l
thỉûc hiãûn nhỉỵng phẹp xỉí l âån gin, nhỉng trong trong quạ trçnh thỉûc hiãûn cäng viãûc
trãn Cå Såí Dỉỵ Liãûu cọ thãø phi xỉí l cạc cäng viãûc phỉïc tảp hån nhỉ soản tho vàn bn
bạo cạo , in áún vç váûy cạc Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu cáưn phi cọ sỉû häø tråü ca cạc
ngän ngỉỵ thûn tiãûn cho viãûc láûp trçnh nhỉ C hay COBOL gi l cạc ngän ngỉỵ ch(
host language). Cạc lãûnh ca DMLb âỉåüc nhụng vo ngän ngỉỵ ch theo hai cạch
a. Cạc lãûnh ca DML âỉåüc kêch hoảt bàòng viãûc gi cạc th tủc âỉåüc cung cáúp båíi Hãû
qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
b. Cạc lãûnh ny l cạc chè thë trong ngän ngỉỵ ch âỉåüc måí räüng

Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
1

CHỈÅNG 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU


2.1 MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU
Âënh nghéa:

Mä hçnh dỉỵ liãûu l mäüt hãû hçnh thỉïc toạn hc gäưm hai pháưn:

1. Mäüt hãû thäúng k hiãûu âãø mä t dỉỵ liãûu .
2. Táûp håüp cạc phẹp toạn thao tạc trãn dỉỵ liãûu âo.ï
Trong chỉång ny ta s tçm hiãøu cạc mä hçnh âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay l Mä hçnh
THỈÛC THÃØ - QUAN HÃÛ
,mä hçnh
QUAN HÃ,
mä hçnh
MẢNG
v mä hçnh
PHÁN CÁÚP
2.2 MÄ HÇNH THỈÛC THÃØ -QUAN HÃÛ
Mủc âêch ca mä hçnh thỉûc thãø -quan hãû (Entity - relationship model) l cho phẹp
mä t lỉåüc âäư khại niãûm ca thãú giåïi thỉûc(xê nghiãûp, cå quan ) m khäng cáưn chụ âãún
tênh hiãûu qu hồûc thiãút kãú Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l. Âáy l mä hçnh trung gian âãø chuøn
âäøi qua cạc mä hçnh dỉỵ liãûu khạc nhỉ mä hçnh quan hãû , mä hçnh mảng, mä hçnh phán
cáúp
Sau âáy l cạc khại niãûm sỉí dủng trong mä hçnh ny:
2.2.1THỈÛC THÃØ
Thût ngỉỵ “thỉûc thãø ”(entity)khäng âỉåüc âënh nghéa mäüt cạch hçnh thỉïc , cng
giäúng nhỉ cạc thût ngỉỵ “Âiãøm” v “âỉåìng” trong hçnh hc, Chụng ta cọ thãø hiãøu ràòng
thỉûc thãø l mäüt sỉû váût hay mäüt cại gç âọ täưn tải v phán biãût âỉåüc. Thê dủ mäùi con ngỉåìi
l mäüt thỉûc thãø , mäùi chiãúc xe mạy cng l mäüt thỉûc thãø , chụng ta cng cọ thãø nọi mäùi
con kiãún l mäüt thỉûc thãø nãúu chụng ta cọ cạch phán biãût âỉåüc con ny våïi con khạc( chàón
hản ta âạnh mäüt säú cỉûc nh trãn mäùi con kiãún).
Khại niãûm vãư “tênh phán biãût âỉåüc” âäưng nháút våïi khại niãûm “ nháûn dảng âäúi
tỉåüng” , vç l do ny m mä hçnh
thỉûc thãø -quan hã
û thỉåìng âỉåüc xem nhỉ l mäüt mä hçnh
hỉåïng âäúi tỉåüng.
2.2.2TÁÛP THỈÛC THÃØ

Mäüt nhọm bao gäưm cạc thỉûc thãø “tỉång tỉû” tảo ra mäüt táûp thỉûc thãø (entity set)
vê dủ
1. Táút c mi ngỉåìi l mäüt táûp thỉûc thãø
2. Táút c cạc Giạo viãn thüc ÂHKT&QTKD l mäüt táûp thỉûc thãø
3. táút c cạc sinh viãn khoa TC_THÄÚNG KÃ cng l mäüt táûp thỉûc thãø
Âãø xạc âënh táûp thỉûc thãø cáưn phi xạc âënh mäüt táûp hỉỵu hản cạc tênh cháút khạc
nhau ca cạc thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø âọ.
Mäüt trong nhỉỵng bỉåïc then chäút trong viãûc lỉûa chn cạc mä hçnh Cå Såí Dỉỵ Liãûu
chỉïa thäng tin phn ạnh vãư mäüt hãû thäúng no âọ l viãûc chn cạc táûp thỉûc thãø trong hãû
thäúng âọ.


Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
2

2.2.3 THÜC TÊNH v KHỌA
Mäüt táûp thỉûc thãø cọ mäüt táûp cạc tênh cháút âàûc trỉng gi l táûp thüc tênh(atribute),
mäùi thỉûc thãø âỉåüc xạc dënh båíi mäüt bäü dỉỵ liãûu ca cạc thüc tênh thãø hiãûn thäng tin vãư
thüc tênh âọ. ỈÏng våïi mäùi thüc tênh cọ mäüt táûp giạ trë m thüc tênh âọ cọ thãø nháûn gi
l miãưn(domain) giạ trë ca thüc tênh âọ.
Vê dủ miãưn giạ trë ca thüc tênh Tøi l (0,120), ca thüc tênh Tãn l cạc chøi
k tỉû cọ âäü di täúi âa 30 k tỉû , hay domain ca thüc tênh Giåïi tênh l { Nam, Nỉỵ},
Viãûc chn cạc thüc tênh l bỉåïc quan trng trong thiãút kãú så âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu.
Mäüt thüc tênh hay 1 táûp täúi thiãøu cạc thüc tênh m giạ trë ca nọ nháûn dảng 1 thỉûc thãø
mäüt cạch duy nháút trong táûp thỉûc thãø gi l khọa (key) ca táûp thỉûc thãø .
vê dủ 5

Xẹt táûp thỉûc thãø Sinh viãn ca khoa TC_THÄÚNG KÃ våïi cạc thüc tênh Htãn,
ngy sinh, Låïp, Âchè

ta cọ thãø chn
Htãn
lm khọa nãúu xạc âënh âỉåüc ràòng trong khoa khäng cọ 2 ngỉåìi no
trng h v tãn nhau, ngỉåüc lải ta cọ thãø ch thãm cạc thüc tênh khạc âãø phán biãût nhỉ
ngy sinh âãø lm khạo cho táûp thỉûc thãø sinh viãn .
2.2.4.CẠC MÄÚI QUAN HÃÛ
Cho cạc táûp thỉûc thãø E
1
, E
2
, , E
k
. Mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø l mäüt
danh sạch cọ thỉï tỉû giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø âọ, Danh sạch cạc táûp thỉûc thãø khäng nháút thiãút
phi phán biãût. Cọ nghéa l mäüt táûp thỉûc thãø cọ thãø xút hiãûn nhiãưu hån mäüt láưn trong
Quan hãû.
R=<F
1
, F
2
, ,F
n
>
trong âọ F
i
∈{ E
1
, E
2
, , E

k
}. Mäùi hiãûn hnh ca mäúi quan hãû R l mäüt táûp cạc bäü <e
1
,
e
2
, ,e
n
> trong âọ e
i
∈F
i
gi l n_bäü.
Cho 2 táûp thỉûc thãø E
1
,E
2
, R l mäúi quan hãû giỉỵa E
1
v E
2
. ta cọ cạc âënh nghéa
sau:
1.Quan hãû ISA (is a)
Nãúu mäùi thỉûc thãø ca E
1
cng l thỉûc thãø ca E
2
thç quan hãû R gi l mäúi quan hãû
ISA

E
1
ISA E
2
âc l E
1
l “mäüt” E
2
.
vê dủ:
E
2
l táûp thỉûc thãø cạc sinh viãn khoa THÄÚNG KÃ-TIN HC
E
1
l táûp thỉûc thãø cạc sinh viãn khoa THÄÚNG KÃ-TIN HC cọ hc bäøng nàm hc 98-99
khi âọ ta cọ E
1
ISA E
2.

Mủc âêch ca mäúi quan hãû ny l cạc thỉûc thãø ca táûp thỉûc thãø E
1
thỉìa hỉåíng cạc thüc
tênh ca E
2
ngoi ra E
1
cn cọ nhỉỵng thüc tênh riãng ca mçnh. Vê dủ trong cäng ty cọ
táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN( MNV, TÃNNV, TØI, ÂËA_CHÈ,LỈÅNG). Nãúu cäng ty

thnh láûp mäüt âäüi bọng chuưn thç täút nháút nãn thiãút kãú mäüt táûp thỉûc thãø PLAY(NÀM_
táûp thỉûc thãø PLAY cọ mäúi quan hãû ISA våïi táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN. Nhỉ váûy mäùi thỉûc
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
3

thãø trong THI_ÂÁÚU, CHIÃƯU_CAO) v táûp thỉûc thãø PLAY cng cọ táút c cạc thüc tênh
ca táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN nhỉng chè cọ nhỉỵng thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø PLAY måïi
cọ cạc thüc tênh nhỉ NÀM_THI_ÂÁÚU, CHIÃƯU_CAO.
2. Mäúi quan hãû mäüt_mäüt(one_one relationship)
Nãúu mäùi thỉûc thãø ca E1 cọ quan hãû våïi âụng 1 thỉûc thãø ca E2 v ngỉåüc lải, thç
mäúi quan hãû ny gi l mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa E1 v E2.
Vê dủ Mäúi quan hãû QUN_L giỉỵa hai táûp thỉûc thã LNH_ÂẢO v táûp thỉûc thãø
PHNG_BAN l mäúi quan hãû Mäüt_mäüt nãúu gi thiãút ràòng mäüt lnh âảo chè qun l mäüt
phng v mäüt phng chè cọ mäüt ngỉåìi qun l.

3. Mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt(many-one relationship)
Nãúu mäùi thỉûc thãø trong E
1
cọ quan hãû våïi nhiãưu nháút 1 thỉûc thãø trong E2, v mäùi
thỉûc thãø trong E2 cọ thãø khäng cọ quan hãû våïi thỉûc thãø no hồûc cọ quan hãû våïi 1 hồûc
nhiãưu thỉûc thãø trong E1. Mäúi quan hãû ny âỉåüc gi l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E1 vo
E2.
Vê dủ: mäúi quan hãû giỉỵa hai táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN v PHNG_BAN l mäúi
quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì NHÁN_VIÃN vo PHONG_BAN, cọ nghéa l mäùi nhán viãn chè
lm viãûc trong mäüt phng v mäùi phng cọ thãø cọ nhiãưu nhán viãn lm viãûc, cng cọ
trỉåìng håüp mäüt vi nhán viãn khäng thüc mäüt phng no c nhỉ giạm âäúc.
Khại niãûm mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt âỉåüc täøng quạt họa cho ba táûp thỉûc thãø tråí lãn
nhỉ sau:
Nãúu cọ mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E

1
,E
2
, ,E
k
v våïi cạc thỉûc thãø
trong táút c cạc táûp thỉûc thãø trỉì Ei chè cọ nhiãưu nháút mäüt thỉûc thãø ca Ei quan hãû våïi
chụng , thç ta gi R l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E
1
, ,E
i-1
, ,E
k
vo E
i
.
4. mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu( many_many relationship)
Trong mäúi quan hãû ny khäng cọ mäüt hản chãú trãn táûp cạc k_bäü ca cạc thỉûc thãø
khi xút hiãûn trong cạc quan hãû . thê dủ mäúi quan hãû CHA_MẺ_CA ca táûp thỉûc thãø
NGỈÅÌI l mäúi quan hãû nhiãưu nhiãưu, vç mäùi âỉïa tr cọ thãø tçm âỉåüc cha mẻ cho chụng v
mäüt ngỉåìi cọ thãø cọ säú lỉåüng con ty .
vê dủ:
E
1
: táûp cạc sinh viãn ca khoa TC_THÄÚNG KÃ
E
2
táûp håüp cạc män thãø thao
R l quan hãû
thêch thãø thao

l mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu
Trong thỉûc tãú cạc hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu khäng häù tråü mäúi quan hãû ny, âãø biãøu diãùn
mäúi quan hãû ny trong thiãút kã thäng thỉåìng ngỉåìi ta tạch thnh cạc mäúi quan hãû nhiãưu
_mäüt
2.2.5
Så âäư mäúi quan-hãû thỉûc thãø

Âãø mä t thäng tin vãư cạc táûp thỉûc thãø v cạc mäúi quan hãû giỉỵa chụng ngỉåìi ta sỉí
dủng så âäư gi l så âäư mäúi quan hãû thỉûc thãø. Trong så âäư ny:
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
4

1. Hçnh chỉỵ nháût biãøu diãùn táûp thỉûc thãø cọ ghi tãn bãn trong

2. hçnh Oval biãøu diãùn thüc tênh, ghi tãn thuc tênh bãn trong
3. Hçnh thoi biãøu diãùn mäúi quan hãû giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø ghi tãn mäúi quan hãû bãn trong.
4. Nãúu R l mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa 2 táûp thỉûc thãø E
1
v E
2
thç v cạc cảnh âënh hỉåïng
tỉì hçnh Oval nhn R âãún cạc hçnh chỉỵ nháût nh E
1
v E
2
.
5. Nãúu R l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì <E
1
,E

2
, ,E
k-1
> vo E
k
thç v cạc cảnh khäng âënh
hỉåïng tỉì hçnh thoi nhn R âãún cạc HCN cọ nhn E
1
,E
2
, ,E
k-1
v v cảnh âënh hỉåïng tỉì
hçnh thoi cọ nhn R vo HCN nhn E
k
.
6 Nãúu R l mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu giỉỵa E
1
v E
2
thç v cạc cảnh khäng âënh hỉåïng tỉì
hçnh thoi nhn R âãún hçnh chỉỵ nháût nhn E
1
v E
2
.
Vê dủ: så âäư sau trçnh by mäüt så âäư âån gin, gäưm 3 táûp EMPS, DETPS v
MANAGERS









Hai táûp EMPS v DEPTS liãn kãút nhåì mäúi quan hãû WORK
IN , âáy l mäúi quan hãû
nhiãưu
_mäüt tỉì EMPS vo DEPTS.
Táûp thỉûc thãø DEPTS v MANAGERS liãn kãút våïi nhau qua mäúi quan hãû MANAGES.
Âáy l mäúi quan hãû mäüt mäüt, Mäüt xút hiãûn ca mäúi quan hãû ny l mäüt bäü(d,p) nọi ràòng
vàn phng p âỉåüc qun l båíi nhán viãn d.
Hồûc så âäư quan hãû _thủc thãø sau:







Giỉỵa táûp thỉûc thãø PERSONS v PERSONS våïi mäúi quan hãû PARENT_OF. Cảnh thỉï nháút
biãøu diãùn con cn táûp thỉï hai biãøu diãùn cha. Giạ trë hiãûn hnh ca mäúi quan hãû
PARENT_OF l táûp cạc càûp (p
1
,p
2
) nọi ràòng p
2
l cha ca p

1


Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
5

Vờ duỷ: Sau dỏy laỡ mọỹt vờ duỷ tổồng õọỳi õỏửy õuớ, sồ õọử mọỳi quan hóỷ thổỷc thóứ sau õỏy tọứ chổùc
hóỷ thọỳng thọng tin cỏửn thióỳt õóứ chố huy hoaỷt õọỹng cuớa sióu thở YVCB. Trong sồ õọử coù caùc
tỏỷp thổỷc thóứ vaỡ caùc mọỳi quan hóỷ sau:
1.NHAN_VIEN: tỏỷp thổỷc thóứ bao gọửm caùc nhỏn vión laỡm vióỷc trong sióu thở , caùc thuọỹc
tờnh :
TENNV
MANV
LUONG
2. NGUOI_QL Ngổồỡi quaớn lyù goỡm caùc trổồớng phoỡng trong sióu thở
3. GIAN_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc gian haỡng trong sióu thở goỡm caùc thuọỹc tờnh
TEN_GH
MA_GH
4. MAT_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc mỷt haỡng baùn trong sióu thở, caùc thuọỹc tờnh
TEN_MH
MA_MH
5. NGUOI_CC: tỏỷp thổỷc thóứ caùc ngổồỡi cung cỏỳp caùc mỷt haỡng cho sióu thở, caùc thuọỹc tờnh
TEN_NCC
DIA_CHI_NCC
6. DON_DATH: tỏỷp thổỷc thóứ gọửm caùc õồn dỷt haỡng cuớa khaùch haỡng, gọửm caùc thuọỹc tờnh
SO_HOA_DON
NGAY_DAT_HANG
7.KHACH_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc khaùch haỡng cuớa sióu thi, gọửm caùc thuọỹc tờnh
TEN_KH

DIA_CHIKH
TAI_K_KH
Caùc mọỳi quan hóỷ
8. LAM_VIEC: quan hóỷ laỡm vióỷc giổợa tỏỷp thổỷc thóứ NHAN_VIEN vaỡ tỏỷp thổỷc thóứ
GIAN_HANG ta noùi: nhỏn vión x laỡm vióỷc ồớ gian haỡng y
9. QUAN_LY : mọỳi quan hóỷ quaớn lyù giổợa tỏỷp thổỷc thóứ GIAN_HANG vaỡ NGUOI_QL, ta
noùi : gian haỡng x õổồỹc quaớn lyù bồới ngổồỡi quaớn lyù y
10. CHUA: quan hóỷ chổùa giổợa MAT_HANG vồùi GIAN_HANG: ta noùi mỷt haợng coù
trong gian haỡng y
11. CUNG_CAP: quan hóỷ cung cỏỳp giổợa NGUOI_CC vồùi MAT_HANG ta noùi mỷt
haỡng x õổồỹc cung cỏỳp bồới ngổồỡi cung cỏỳp y.
12. DAT_HANG: quan hóỷ õỷt haỡng giổợa KHACH_HANG vồùi DON_DATH, ta noùi õồn
õỷt haỡng x õổồỹc õỷt bồới khaùch haỡng y
13. BAO_GOM: quan hóỷ bao gọửm giổuợa DON_DATH vồùi MAT_HANG , ta noùi õồn
õỷt haỡng x õỷt mỷt haỡng y vồùi sọỳ lổồỹng z

Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
6

Sồ õọử mọỳi quan hóỷ -thổỷc thóứ cuớa YVCB nhổ sau
(Hỗnh veợ)

Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
7

Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
8



2.3 MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU QUAN HÃÛ
Nhỉ â nọi, mä hçnh
quan hãû-thỉûc thã
ø khäng phi l mä hçnh xỉí l, nọ mä hçnh
họa thãú giåïi thỉûc åí mỉïc khại niãûm. Âãø lỉu trỉỵ thäng tin trãn mạy v dng cạc hãû qun
trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu thao tạc trãn chụng thç dỉỵ liãûu phi âỉåüc biãøu diãùn dỉåïi dảng khạc.
Hiãûn nay mä hçnh dỉỵ liãûu âỉåüc sỉí dủng räüng ri nháút l mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû(
Database Relationship Model) âỉåüc E.F Code âãư xút nàm 1970 v ngy cng cọ nhiãưu
hãû qan trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu cho mä hçnh ny gi l cạc hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan
hãû . Mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû cọ ỉu âiãøm l tênh âäüc láûp dỉỵ liãûu cao v mä hçnh âỉåüc xáy
dỉûng dỉûa trãn l thuút táûp håüp nãn dãù hiãøu v dãù biãøu diãùn bàòng toạn hc.
2.3.1 Âënh nghéa quan hãû
Quan hãû âỉåüc âënh nghéa dỉûa trãn l thuút táûp håüp v têch Âãư_cạc ca cạc miãưn.
Miãưn( Domain) l táûp cạc giạ trë hỉỵu hản hồûc vä hản.
Vê dủ: Táûp cạc säú ngun l mäüt miãưn, táûp cạc xáu k tỉû cọ âäü di 20 l mäüt miãưn, hồûc
táûp{0,1} l mäüt miãưn
Cho k miãưn D1,D2, ,Dk. Khi âọ têch Âãư_cạc ca k miãưn D1,D2, ,Dk k hiãûu l
D1xD2x xDk l táûp cạc bäü cọ dảng (v1,v2, ,vk) trong âọ vi thüc Di, mäùi bäü cọ k thnh
pháưn gi l k_bäü(k_tupe)
vê dủ: Våïi k=2, D1={0,1},D2={a,b,c}
Khi âọ D1xD2={(0,a),(0,b),(0,c),(1,a),(1,b),(1,c)}
tỉì âọ quan hãû âỉåüc âënh nghéa nhỉ sau:
Mäüt quan hãû (Relation)l mäüt táûp håüp con báút k ca têch Âãư_cạc ca mäüt hồûc
nhiãưu miãưn. Nhỉ váûy mäüt quan hãû cọ thãø l vä hản nhỉng åí âáy ln gi thiãút ràòng quan
hãû l hỉỵu hản.
vê dủ Våïi D1 v D2 trong vê dủ trãn thç táûp {(0,a),(0,c),(1,b)} l mäüt quan hãû , mäüt táûp
con ca têch Âãư_cạc 2 miãưn D1 v D2
Thnh pháưn ca quan hãû gi l bäü (tupe), quan hãû l táûp con ca têch Âãư_cạc k

miãưn gi l quan hãû k_ngäi(k_Arity). Mäùi bäü ca quan hãû k_ngäi gäưm k thnh pháưn gi
l k_bäü cọ dảng (v1,v2, ,vk) trong âọ vi thüc Di.
Trong mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû , mäùi quan hãû n_ngäi âỉåüc biãøu diãùn båíi mäüt bng
n cäüt. Trong bng mäùi cäüt tỉång ỉïng våïi mäüt thnh pháưn ca quan hãû gi l thüc tênh v
cọ tãn l tãn ca thnh pháưn tỉång ỉïng trong quan hãû. Mäùi bäü trong quan hãû tỉång ỉïng
våïi 1 dng ca bng.
Tãn quan hãû cng våïi danh sạch cạc thüc tênh gi l lỉåüc âäư quan hãû (Relational
Scheme). Nãúu quan hãû cọ tãn l REL v cọ cạc thüc tênh l A1,A2, ,Ak thç lỉåüc âäư
quan hãû tỉång ỉïng l REL(A1,A2, ,Ak).
Vê dủ: Thäng tin vãư cạc thnh phäú âỉåüc lỉu trỉỵ trong lỉåüc âäư quan hãû cọ tãn l
CITY_INFO gäưm cạc thüc tênh nhỉ TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN. Ta tháúy
ràòng âáy l lỉåüc âäư quan hãû 3_ngäi(Gäưm 3 thüc tênh )khi âọ lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
9

l : CITY_INFO(TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN) v (HÚ, 6,2.000.000) l
mäüt bäü ca lỉåüc âäư quan hãû . V khi âọ

TÃN_TP SÄÚ_TRỈNG_ÂH SÄÚ_DÁN
HÚ 6 2.000.000
H NÄÜI 12 5.000.000
 NÀƠNG 5 3.000.000


L mäüt quan hãû ca lỉåüc âäư quan hãû CITY_INFO, l táûp con ca têch âãư cạc 3
miãưn TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN. ỈÏng våïi mäùi lỉåüc âäư quan hãû cọ nhiãưu
quan hãû gi l cạc hiãûn hnh(Current Instance) ca lỉåüc âäư quan hãû âọ.

2.3.2 Biãøu diãùn så âäưì

Quan Hãû - Thỉûc Thãø
trong mä hçnh
Quan Hãû
Táûp cạc lỉåüc âäư quan hãû dng âãø biãøu diãùn thäng tin ca mäüt hãû thäúng âỉåüc gi l
lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû . (Relational Database Scheme)v nhỉỵng giạ trë hiãûn hnh
ca cạc quan hãû tỉång ỉïng tảo ra Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû.
Gi sỉí cạc thäng tin ca hãû thäúng âỉåüc biãøu diãùn båíi 1 så âäư vãư mäúi quan hãû thỉûc
thãø thç ta cọ thãø thiãút láûp lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû cho hãû thäúng tỉì så âäư mäúi
quan hãû thỉûc thãø dỉûa trãn cạc ngun tàõt sau:

1. Mäüt táûp thỉûc thãø E trong så âäư quan hãû -thỉûc thãø âỉåüc biãøu diãùn båíi mäüt lỉåüc âäư quan
hãû cọ tãn l E v cọ cạc thüc tênh l táûp táút c cạc thüc tênh ca táûp thỉûc thãø E.Mäùi
thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø tỉång ỉïng våïi mäüt bäü trong lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng.
Nãúu E l mäüt táûp thỉûc thãø m cạc thỉûc thãø ca nọ âỉåüc âënh nghéa thäng qua mäüt
mäúi quan hãû våïi mäüt táûp thỉûc thãø F khạc thç lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng cọ tãn l E v cọ
thüc tênh l cạc thüc tênh ca F dng lm khọa cho E

2.Mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E1,E2, ,Ek âỉåüc biãøu diãùn bàòng mäüt lỉåüc âäư
quan hãû cọ tãn l R v cọ cạc thüc tênh l cạc thüc tênh khọa ca E1,E2, ,Ek. ÅÍ âáy cọ
thãø cọ sỉû âàût tãn lải cạc thüc tênh nãúu cọ hai hồûc nhiãưu táûp thỉûc thãø cọ cạc thüc tênh
trng tãn âãø âm bo ràòng giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø khäng cọ cạc thüc tênh trng tãn.
Mäùi bäü t trong quan hãû ny tỉång ỉïng våïi mäüt danh sạch cạc thỉûc thãø (e1,e2, ,ek) trong
âọ ei thücEi.
Âãø minh ha, thê dủ sau âáy s chuøn så âäư thỉûc quan hãû -thỉûc thãø ca siãu thë
YVCB sang lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû:
Lỉåüc âäư cho cạc táûp thỉûc thãø

1. EMPS(ENAME, SALARY)
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang

10

2. MANAGERS(ENAME)
3. DEPTS(DNAME, DEPT#)
4. SUPPLIERS(SNAME, SADDR)
5. ITEMS(INAME, ITEM#)
6. ORDERS(O#, DATE)
7. CUSTUMERS(CNAME, CADDR, BALANCE)
Lỉåüc âäư cho cạc mäúi quan hãû
8. WORK_IN(ENAME, DNAME)
9. MANAGES(ENAME, DNAME)
10. CARRIES(INAME, DNAME)
11. SUPPLIES(SNAME, INAME, PRICE)
12. INCLUDES(O#, INAME, QUANLITY)
13. PLACED_BY(O#, CNAME)

2.3.3 Khọa ca quan hãû (Keys of relation)
Cng giäúng nhỉ cạc táûp thỉûc thãø , quan hãû cng cọ khọa âãø phán biãût cạc bäü trong
quan hãû .
Táûp con S cạc thüc tênh ca quan hãû R gi l khọa ca R nãúu tha mn hai têch
cháút sau:
1. Khäng cọ hiãûn hnh no ca R cọ hai bäü trng nhau trãn táút c cạc thüc tênh ca S
nhỉng khäng phi l mäüt bäü.
2. Khäng cọ táûp con tháût sỉû no ca S cọ têch cháút (1).
Cọ nghéa l nãúu S l khọa ca quan hãû R thç trong thiãút kãú Cå Såí Dỉỵ Liãûu åí mỉïc váût l
khäng cho phẹp lỉu trỉỵ hai bäü m cạc giạ trë ca chụng giäúng nhau trãn S.
Vê dủ:
Trong lỉåüc âäư quan hãû SUPPLIES(SNAME, INAME,PRICE) cọ khọa gäưm hai
thüc tênh SNAME v INAME. Nãúu trong mäüt hiãûn hnh no âọ ca lỉåüc âäư quan hãû
SUPPLIES täưn tải hai bäü (s,i,p1) v (s,i,p2) cọ nghéa l ngỉåìi cung cáúp s cung cáúp màût

hng i våïi hai giạ l p1 v p2 nhỉ váûy dỉỵ liãûu bë läùi trong trỉåìng håüp ny vç khäng tha
mn tênh cháút khọa.
Mäüt âiãưu quan trng cáưn phi nhåï l tênh cháút khọa chè phủ thüc vo lỉåüc âäư m
khäng phủ thüc vo mäüt hiãûn hnh no ca lỉåüc âäư âọ.
Vãư ngun tàõt âãø phán biãût cạc bäü trong quan hãû thç mäùi quan hãû phi cọ êt nháút
mäüt khọa, nhỉ váûy mäüt lỉåüc âäư cọ thãú cọ nhiãưu khọa. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû cọ nhiãưu khọa
thç ta chn mäüt khọa lm khọa chênh(Primary) v cạc khọa cn lải âỉåüc gi l khọa ỉïng
cỉí(indicate).
Ngun tàõt thnh láûp khọa
1. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäüt táûp thỉûc thãø thç khọa ca táûp thỉûc thãø âọ
âỉåüc láúy lm khọa cho lỉåüc âäư quan hãû.
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
11

2. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø
E1 v E2 thç táûp táút c cạc thüc tênh khọa ca E1 v E2 âỉåüc dng lm khọa cho lỉåüc
âäư quan hãû .
3. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E1
v E2 thç táûp táút c cạc thüc tênh khọa ca E1 hồûc khọa E2 cọ thãø láúy lm khọa cho
lỉåüc âäư quan hãû .
4. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E1,E2, ,Ek-1 vo
Ek thç táûp táút c thüc tênh khọa ca E1,E2, ,Ek-1 âỉåüc dng lm khọa cho lỉåüc âäư quan
hãû .
Báy giåì ạp dủng cạc ngun tàõt trãn âãø xạc âënh khọa cho 13 lỉåüc âäư quan hãû
âỉåüc thiãút láûp åí trãn. Khọa chênh in âáûm, khọa ỉïng cỉí in nghiãn.

1. EMPS(ENAME, SALARY)
2. MANAGERS(ENAME)
3. DEPTS(DNAME,

DEPT#
)
4. SUPPLIERS(SNAME, SADDR)
5. ITEMS(INAME,
ITEM
#)
6. ORDERS(O#, DATE)
7. CUSTUMERS(CNAME, CADDR, BALANCE)
Lỉåüc âäư cho cạc mäúi quan hãû
8. WORK_IN(ENAME, DNAME)
9. MANAGES(ENAME,
DNAME
)
10. CARRIES(INAME, DNAME)
11. SUPPLIES(SNAME, INAME, PRICE)
12. INCLUDES(O#, INAME, QUANLITY)
13. PLACED_BY(O#, CNAME)
2.3.3 Cạc phẹp toạn trãn mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû
Cọ hai lai phẹp toạn :
1. Âải säú quan hãû (relatinal algebra)
2. Phẹp tênh logic
Trong pháưn ny chụng ta chè tçm hiãøu cạc phẹp toạn âải säú quan hãû
Phẹp toạn âải säú quan hãû cọ cạc toạn hảng l cạc hàòng quan hãû , biãún quan hãû
Cọ 5 phẹp toạn cå bn l phẹp håüp(Union), Trỉì(difference), Têch Descarstes, Phẹp
chiãúu(Projection), Phẹp chn(Selection) v mäüt säú phẹp toạn måí räüng tỉì 5 phẹp toạn cå
bn trãn. Sau âáy chụng ta tçm hiãøu củ thãø tỉìng phẹp toạn.


Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang

12

Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
13

Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
14

Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
15

Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
16


Mäüt säú vê dủ ỉïng dủng cạc phẹp toạn Âải säú quan hãû
Gi sỉí trong cạc lỉåüc âäư quan hãû trong mä hçnh CSDL quan hãû YVCB, ghẹp mäüt säú
quan hãû thêch håüp âãø âỉåüc âãø âỉåüc cạc lỉåüc âäư quan hãû sau:
NHAN_VIEN(TENNV,LUONG)
GIAMH(SOGH, TENGH,NGUOIQL)
MATH(MAMH, TENMH, TENGH)
DONDH(SOHD, NGAYHD, TENKH)
KHACHH(TENKH, DCHI,TAIK)
CUNGCAP(TENCC,TENH,GIA)
CHITIET(SOHD,TENH,SOLUONG)
Chụng ta cọ thãø sỉí dủng cạc phẹp toạn âải säú quan hãû âãø tr låìi cạc cáu hi sau:

1.tçm ngỉåìi cung cáúp cung cáúp sạch cå såí dỉỵ liãûu (CSDL)
ΠTENCC(σTENH=’sạch CSDL’ (CUNGCAP))
2.Tçm xem nh cung cáúp A, cung cáúp nhỉỵng màût hng no giạ tháúp hån 1000
ΠTENH(σTENCC=’A’ AND GIA <1000 (CUNGCAP))
3. Xạc âënh xem khạch hng no cọ âàût mua qng JEAN
Π
TENKH(
σ
TENH=’ JEAN’ (DONDH

CHITIET))
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
17


2.4 Mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng
Mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng ( network model) laỡ mọ hỗnh quan hóỷ thổcỷ thóứ. Trong õoù chố coù caùc
mọỳi quan hóỷ hai ngọi nhióửu_mọỹt. Trong mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng ngổồỡi ta thổồỡng duỡng caùc
õọỳi tổồỹng sau:
-
Kióứu baớng ghi thay cho tỏỷp thổỷc thóứ
-
Format baớn ghi thay cho tỏỷp caùc thuọỹc tờnh
-
Mọựi baớn ghi thay cho mọỹt bọỹ giaù trở caớu caùc thuọỹc tờnh
Nóỳu so saùnh vồùi mọ hỗnh quan hóỷ ta thỏỳy tổồng ổùng nhổ sau
Mọ lióỷu maỷng Mọ hỗnh quan hóỷ
Kióứu baớng ghi Tón quan hóỷ
Format baớn ghi Lổồỹc õọử quan hóỷ

Baớn ghi Bọỹ cuớa quan hóỷ

2.4.1 Caùc mọỳi nọỳi ( Link) : óứ bióứu dióựn caùc mọỳi quan hóỷ hai ngọi nhióửu _ mọỹt giổợa hai
õọỳi tổồỹng ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc mọỳi nọỳi(link). Hay noùi caùch khaùc, thay cho 1 quan hóỷ hai
ngọi R nhióửu _1 tổỡ kióứu baớn ghi T1 õóỳn T2, ngổồỡi ta veợ mọỹt caỷnh õởnh hổồùng coù nhaợn R
tổỡ T1 õóỳn T2 trong md quan hóỷ thổỷc thóứ



Trong mọ hỗnh maỷng ngổồỡi ta bióứu dióựn nhổ sau:




2.4.2Chuyóứn õọứi Sồ õọử quan hóỷ _thổỷc thóứ thaỡnh Mọ hỗnh maỷng
óứ xỏy dổỷng mọ hỗnh maỷng tổỡ mọ hỗnh quan hóỷ _thổỷc thóứ ta aùp duỷng caùc quy ổồùc sau:
1. Mọựi tỏỷp thổỷc thóứ õổồỹc thay bũng mọỹt kióứu baớn ghi
2. Caùc thuọỹc tờnh cuớa tỏỷp thổỷc thóứ trồớ thaỡnh Format baớn ghi
3. Caùc mọỳi quan hóỷ nhióửu_mọỹt R õổồỹc bióứu dióựn bũng caùc link nhaợn R
4. ọỳi vồùi caùc quan hóỷ nhióửu ngọi giổợa E1,E2, , En ngổồỡi ta thóm kióứu baớn ghi ligic T
vồùi Format cuớa noù khọng quan troỹng, õọửng thồỡi veợ caùc caùc cung õởnh hổồùng tổỡ T õóỳn
E1, E2, , En




T1
T2
T1
T2

R
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
18












Chuyóứn sang mọ hỗnh maỷng












Trong trổồỡng hồỹp R laỡ mọỳi quan hóỷ nhióửu _mọỹt tổỡ E1,E2, , En-1 vaỡo En thỗ sổớ duỷng En

thay cho T










Chuyóứn thaỡnh


E1
E2
E3
E4
T
E1
E3 E2
E4
E1
E2
E3
E4

×